intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kỳ thi kỹ năng nghề đánh giá chuẩn đầu ra: Bài thi thực hành nghề Lắp đặt điện - CĐ XD CT Đô thị

Chia sẻ: Phạm Trọng Thuận | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

134
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Kỳ thi kỹ năng nghề đánh giá chuẩn đầu ra: Bài thi thực hành nghề Lắp đặt điện trình bày về cách lắp đặt mạch điện đảo chiều xoay trực tiếp động cơ không đồng bộ ba pha dùng khởi động từ kép. Mời các bạn tham khảo tài liệu để nắm bắt nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kỳ thi kỹ năng nghề đánh giá chuẩn đầu ra: Bài thi thực hành nghề Lắp đặt điện - CĐ XD CT Đô thị

  1. BỘ XÂY DỰNG KỲ THI KỸ NĂNG NGHỀ TRƯỜNG CĐXDCT ĐÔ THỊ ĐÁNH GIÁ CHUẨN ĐẦU RA BÀI THI THỰC HÀNH CHUYÊN NGÀNH CNKT ĐIỆN ĐÔ THỊ TÊN NGHỀ Lắp đặt điện BẬC TRÌNH ĐỘ Bậc 2 Thời gian thi 180 phút Mã số bài thi CDR-DDT-005 TÊN BÀI THI: LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN ĐẢO CHIỀU QUAY TRỰC TIẾP ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ XOAY CHIỀU 3 PHA DÙNG KHỞI ĐỘNG TỪ KÉP I. NỘI DUNG BÀI THI VÀ BẢN VẼ Thời gian TT Nội dung Điểm (phút) 1 Lắp đặt mạch điện đảo chiều quay trực tiếp động 180 100 cơ không đồng bộ xoay chiều 3 pha dùng khởi động từ kép (có sơ đồ kèm theo). Tổng cộng: 180 100 1
  2. x s¬ ®å bè trÝ thiÕt bÞ wd1 wd f1 f2 f3 f4 wd4 wd wd2 pb2 390 k1 k2 320 pb1 250 pb0 0l 160 wd wd3 60 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 30 xX 60 160 290 NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN BÀI THI THỰC HÀNH Người vẽ: KĨ NĂNG NGHỀ (CHUẨN ĐẦU RA) Duyệt: SƠ ĐỒ BỐ TRÍ Ngày ….. tháng … năm…….. THIẾT BỊ Bản vẽ số: 01 2
  3. q a b c 0 f4 f1 f2 f3 0l pb0 k1-1 k2-1 pb2 pb1 k1-2 k2-2 0l k2-3 k1-3 m k1 k2 NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN BÀI THI THỰC HÀNH Người vẽ: KĨ NĂNG NGHỀ (CHUẨN ĐẦU RA) Duyệt: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ Ngày ….. tháng … năm…….. Bản vẽ số: 02 3
  4. II. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA BÀI THI 2.1. Phạm vi đề thi: - Đề thi phù hợp cho cả đối tượng nam và nữ dự thi. - Đề thi không thi phần lý thuyết, chỉ thi thực hành. 2.2. Mô tả kỹ thuật bài thi: Thực hành lắp mạch điện đảo chiều quay trực tiếp động cơ không đồng bộ xoay chiều 3 pha dùng khởi động từ kép (có sơ đồ mạch điện kèm theo). Các thiết bị được lắp trên panel gỗ thực hành, kích thước 350 x 450 x 15 mm với các yêu cầu kỹ thuật sau: - Mạch động lực dùng dây điện lõi đồng bọc nhựa PVC tiết diện 1x1,5 mm2. - Mạch điều khiển dùng dây điện lõi đồng bọc nhựa PVC tiết diện 1x1 mm2. - Dây từ cầu đấu đến động cơ dùng dây điện lói đồng bọc nhựa PVC tiết diện 3x1 mm2. - Dây được đặt trong máng đi dây, dây dẫn ra vào panel phải được đấu qua bót đấu dây. - Lắp và đấu mạch động lực, mạch điều khiển để hoạt động đúng và đủ các chức năng. - Động cơ M chạy thuận khi tác động PB1, đảo chiều quay động cơ M khi tác động PB2 dừng động cơ chạy ở chế độ quay ngược khi tác động PB0. - Bảo vệ quá tải bằng rơ le nhiệt (OL), bảo vệ ngắn mạch bằng cầu chì (F1, F2, F3, F4). - Thao tác đúng quy trình. - Sử dụng cỡ dây phù hợp theo yêu cầu. - Các điểm đấu dây được bấm đầu cốt chắc chắn không hở đồng, dây gọn và an toàn. - Các thiết bị lắp đặt cân đối, chắc chắn. - Đấu mạch điện đúng bản vẽ sơ đồ nguyên lý, đảm bảo cho người và thiết bị. III. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ 3.1. Tiêu chí đánh giá và yêu cầu thực hiện: 3.1.1. Tiêu chí đánh giá: - Đánh giá về việc chấp hành thời gian theo đề thi (đánh giá sau khi kết thúc làm bài thi). - Đánh giá về việc sử dụng nguyên vật liệu, thiết bị cho bài thi (đánh giá trong quá trình làm bài thi). - Đánh giá về vệ sinh công nghiệp (đánh giá sau kết thúc làm bài thi). - Đánh giá hoàn thiện sản phẩm theo bản vẽ. - Đánh giá sự chính xác kích thước theo đề thi. - Đánh giá bấm đầu cốt chắc chắn không hở đồng, đi dây gọn và khoa học. - Đánh về chất lượng các điểm ghép máng đi dây. - Đánh giá chức năng hoạt động của toàn mạch điện. - Đánh giá về an toàn lao động trong quá trình thực hiện bài thi (đánh giá trong quá trình làm bài thi). - Bài thi đạt yêu cầu có tổng số điểm đánh giá từ 50 điểm trở lên. 3.1.2. Yêu cầu thực hiện: 4
  5. - Chuyển tất cả các kích thước đã cho trên bản vẽ của đề thi lên mặt phẳng ca bin lắp đặt (lấy dấu). - Lựa chọn, kiểm tra vật liệu và thiết bị để gia công, lắp đặt theo bản vẽ. - Đo và đánh dấu để xác định vị trí lắp đặt. - Gia công ống đi dây điện. - Gá lắp các vật liệu và phụ kiện lên ca bin theo sơ đồ bố trí thiết bị. - Đi dây theo sơ đồ phân phối điện. - Lắp đặt thiết bị, đấu nối theo sơ đồ bố trí thiết bị và sơ đồ phân phối điện. - Kiểm tra “nguội” toàn mạch bằng đồng hồ V.A.O. - Sau khi kiểm tra “nguội” toàn mạch an toàn tiến hành cấp điện cho mạch và thao tác vận hành mạch điện theo yêu cầu của giám khảo. 3.2. Hướng dẫn chấm điểm: Sử dụng phương pháp trừ điểm là cố định số điểm mà người dự thi có từ đầu, số điểm sẽ bị trừ tùy theo lỗi, điểm sau cùng sẽ là số điểm có từ đầu trừ đi số điểm bị trừ. Tổng Điểm STT Nội dung đánh giá Ghi chú điểm trừ 1 Thời gian 5 1.1 Quá thời gian chuẩn từ 5 đến 10 phút 3 1.2 Quá thời gian chuẩn lớn hơn 10 phút Dừng bài 5 thi 2 Sử dụng vật liệu 10 2.1 Thêm 0,3m chiều dài máng đi dây (chỉ 4 được thêm 1 lần) 2.2 Thêm 01m dây điện mạch động lực (chỉ 3 được thêm 1 lần) 2.3 Thêm 01m dây điện mạch điều khiển 3 (chỉ được thêm 1 lần) 3 Vệ sinh công nghiệp: Ngay sau khi kết thúc bài thi, tại vị trí thi sạch sẽ, gọn 10 gàng. 3.1 Không dọn dẹp sạch ví trí thi 4 3.2 Không xếp gọn các dụng cụ và trang 4 thiết bị vào đúng nơi quy định 3.3 Không đổ rác đúng nơi quy định 2 4 Hoàn thiện theo bản vẽ: Lắp đặt đúng theo bản vẽ của đề thi (lắp đặt đúng 5 hướng, đúng vị trí thiết bị, đúng điểm uốn ống SP). 4.1 Nếu thay đổi tiết diện dây không đúng 3 với yêu cầu 4.2 Nếu thay đổi vị trí các thiết bị khác với 2 sơ đồ bố trí 5 Kích thước: Cho phép Sai số kích thước 15 5
  6. đến ± 2 mm, dụng cụ để kiểm tra kích thước thước lá thép 500 mm, các kích thước được đo từ đường tâm của các máng và tâm của các thiết bị. 5.1 Sai số kích thước từ ± 2 mm đến ± 4 Trừ mm 50% 5.2 Sai số kích thước trên ± 4 mm Trừ 100% 6 Bấm đầu cốt chắc chắn không hở đồng, 4 đi dây gọn và khoa học 6.1 Tại các đầu bấm cốt không chắc chắn, bị hở đồng - Dưới 5 đầu cốt 1 - Từ 5 đầu cốt trở lên 2 6.2 Đi dây không gọn và không khoa học 2 7 Chất lượng các điểm ghép máng đi dây: Tại vị trí các điểm ghép máng 6 không bị hở quá 2 mm, vuông góc, cân. 7.1 Tại vị trí các điểm ghép máng bị hở quá 2 2 mm, không vuông góc, không cân. 8 Chức năng: Cấp điện nguồn và thao tác 30 thử các phần mạch điện hoạt động tốt. 8.1 Nếu xẩy ra chạm chập. 30 9 An toàn lao động: Nếu không đội mũ bảo hộ, mặc quần áo bảo hộ và đeo 15 găng tay bảo hộ, lần đầu tiên nhắc nhở, lần tiếp theo: 9.1 Không đội mũ bảo hộ 2 9.2 Không mặc quần áo bảo hộ 2 9.3 Không đeo găng tay bảo hộ 2 9.4 Làm bị thương bản thân hoặc người 4 khác 9.5 Làm hư hỏng vật liệu, dụng cụ, thiết bị 5 của mình hoặc của người khác Tổng điểm: 100 IV. DANH MỤC DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT TƯ 4.1. Danh mục dụng cụ, thiết bị: Đơn vị Số TT Tên dụng cụ, thiết bị Thông số kỹ thuật Ghi chú tính lượng 1 Máy khoan cầm tay Cái 1 2 Cưa sắt Cái 1 6
  7. 3 Kìm vạn năng Cái 1 MEINFA 4 Kìm bấm cốt Cái 1 5 Tuốc – nơ – vít. Bộ 1 φ6 6 Bút thử điện Cái 1 7 Đồng hồ vạn năng (V.A.O) Cái 1 8 Thước thép cuộn Cái 1 3m 9 Kìm bấm cốt Cái 1 10 Thước thép lá Cái 1 500 mm 11 Chổi Cái 1 12 Hót rác Cái 1 Nhựa 13 Thùng đựng vật liệu thải Cái 1 Thùng nhựa 14 Máy tính điện tử bỏ túi Cái 1 Thí sinh 15 Bút viết, bút chì Cái 3 chuẩn bị 16 Giầy bảo hộ lao động Đôi 1 17 Quần áo bảo hộ lao động Bộ 1 18 Găng tay bảo hộ lao động Đôi 1 Loại cotton 19 Mũ bảo hộ lao động Cái 1 4.2. Danh mục vật tư: Đơn vị Số TT Tên vật tư Thông số kỹ thuật Ghi chú tính lượng 1 Bàn thực hành có lắp sẵn áp cấp nguồn điện 3 pha và gá Cái 1 lắp được panel. 2 Panel gỗ lắp đặt Tấm 1 350x450x150 mm 3 Cầu chì rơi Cái 4 20 A 4 Công tắc tơ Cái 2 LG 22 A 5 Rơ le nhiệt Cái 1 LG 22 A 6 Bộ nút bấm Bộ 1 3 phím 2 tầng tiếp điểm 7 Cầu đấu dây Cái 1 12 mắt 12 A 8 Động cơ điện xoay chiều 3 Cái 1 1,1 KW pha 9 Dây điện lõi đồng bọc nhựa m 08 Tiết diện PVC 1x1,5 mm2 10 Dây điện lõi đồng bọc nhựa m 15 Tiết diện PVC 1x1 mm2 11 Máng đi dây m 1,2 25 x 25 mm 12 Thanh cài thiết bị m 0,5 Sắt 13 Vít gỗ Con 25 3x1,5 mm 14 Đầu cốt chữ Y dùng cho Cái 50 dây 1x1 mm2 15 Đầu cốt chữ Y dùng cho Cái 25 dây 1x1.5 mm2 7
  8. 16 Giấy trắng Tờ 3 Khổ A4 Thí sinh chuẩn bị V. HƯỚNG DẪN DÀNH CHO THÍ SINH DỰ THI - Thí sinh nhận thẻ dự thi từ Trung tâm đánh giá kỹ năng nghề và phải đối chiếu các thông tin về bản thân một cách chính xác. - Nhận tài liệu và nghe phổ biến nội qui thi tại điểm thi. - Chuẩn bị các dụng cụ vật tư theo bảng danh mục dành cho thí sinh. - Trước khi bắt đầu thi: kiểm tra tên và số lượng về loại vật liệu, thiết bị được cung cấp theo theo đề thi. Nếu tìm thấy loại vật liệu và thiết bị được cung cấp có sự sai khác so với đề thi thì đề nghị thay thế. - Không được đề nghị thay thế loại vật liệu, thiết bị khi bài thi bắt đầu. Nếu xin thêm vật liệu, thiết bị sẽ bị trừ điểm theo qui định. - Chỉ được sử dụng các loại dụng cụ, thiết bị, vật tư theo quy định đề thi. - Không được sử dụng bất cứ loại vật liệu, thiết bị, sản phẩm lắp đặt trước mang từ bên ngoài vào. - Khi thực hiện bài thi phải mặc quần áo bảo hộ, đi giày, mũ bảo hộ và găng tay phù hợp, an toàn với công việc. Nếu không sẽ bị trừ điểm theo qui định. - Nếu không thực hiện xong bài thi theo thời gian qui định sẽ bị trừ điểm theo qui định về thời gian. - Không được viết trước ra giấy, không được thảo luận với người khác, cấm sử dụng điện thoại hoặc các thiết bị có tính năng ghi âm, ghi hình … liên quan đến bài thi trong quá trình thi. - Bài thi của người dự thi sẽ không được đánh giá nếu: đem sản phẩm từ bên ngoài vào, sử dụng vật liệu bên ngoài, chưa lắp đặt lên ca bin và bài thi sẽ bị dừng ngay nếu nhận thấy vấn đề an toàn lao động ở mức độ nguy hiểm. - Bài thi của người dự thi sẽ không được đánh giá nếu thí sinh lấy vật liệu, hoặc thiết bị cho bài thi của thí sinh khác trong cùng phòng thi. - Nếu cần xin thêm vật tư thiết bị trong quá trình thi thì phải báo với giám khảo hoặc cán bộ coi thi giải quyết. - Phản ánh kịp thời tới Hội đồng thi nếu phát hiện các giám khảo, thí sinh khác có biểu hiện tiêu cực trong kỳ thi. - Gửi Hội đồng thi các đồ dùng không nằm trong danh mục nguyên vật liệu qui định của bài thi và nhận lại khi hoàn thành bài thi. 8
  9. VI. MẪU PHIẾU CHẤM ĐIỂM: Điểm đạt được là … điểm, số điểm bị trừ … điểm. PHIẾU ĐÁNH GIÁ BÀI THI: LẮP ĐẶT MẠCH ĐẢO CHIỀU QUAY TRỰC TIẾP ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ XOAY CHIỀU 3 PHA DÙNG KHỞI ĐỘNG TỪ KÉP Họ và tên người dự thi : …………………………………………………… Ngày thi : ..… / …… / 20….. Vị trí thi số : …………………… Kết quả Kết quả Tiêu chí đánh Điểm hoặc giá TT Nội dung đánh giá hoặc giá trị Điểm Ghi chú giá tối đa trị thực yêu cầu tế 05 Quá thời gian chuẩn đến 5 phút ≤ 185 phút 02 Quá thời gian chuẩn từ 5 đến 10 phút 186 ÷ 190 1 Thời gian phút 0 Quá thời gian chuẩn lớn hơn 10 phút. > 190 phút 10 Không thêm vật liệu Có/ Không 4 Thêm 0,3m chiều dài máng đi dây. 2 Sử dụng vật liệu 3 Thêm 1 m dây điện mạch động lực 3 Thêm 1 m dây điện mạch điều khiển 10 Dọn dẹp sạch sẽ vị trí thi Có/ Không 4 Không dọn dẹp sạch sẽ vị trí thi. Vệ sinh công 3 Không xếp gọn cá dụng cụ và trang thiết bị vào nghiệp 4 đúng nơi quy định. 2 Không đổ rác đúng nơi quy định. Lắp đặt đúng theo bản vẽ của đề thi (lắp đặt vật 05 Có/ Không tư, thiết bị đúng vị trí) Hoàn thiện theo 4 Nếu thay đổi tiết diện dây không đúng với yêu bản vẽ 3 cầu. 2 Nếu thay đổi vị trí các thiết bị khác với sơ đồ bố 9
  10. trí. Lắp đặt đúng theo bản vẽ sơ đồ bố trí thiết bị trên 15 panel. Kích thước theo phương thẳng đứng. 1,5 Từ đường chuẩn X đến tâm của máng WD4 60 ± 2 Từ đường chuẩn X đến tâm của cầu đấu dây, tâm 1,5 khối 2 công tắc tơ K1, K2 và tâm của khối 4 cầu 160 ± 2 chì F1, F2, F3, F4. Từ đường chuẩn X đến tâm của 2 bộ nút bấm 2 1,5 290 ± 2 phím. Kích thước theo phương nằm ngang. 5 Kích thước 1,5 Từ đường chuẩn XX đến tâm của cầu đấu. 30 ± 2 Từ đường chuẩn XX đến tâm của máng đi dây 1,5 60 ± 2 WD3 1,5 Từ đường chuẩn XX đến tâm bộ nút bấm 3 phím. 160 ± 2 Từ đường chuẩn XX đến tâm của khối công tắc 1,5 160 ± 2 tơ. Từ đường chuẩn XX đến tâm của máng đi dây 1,5 250 ± 2 WD2 1,5 Từ đường chuẩn XX đến tâm của khối cầu chì 320 ± 2 Từ đường chuẩn XX đến tâm của máng đi dây 1,5 390 ± 2 WD1 Bấm đầu cốt chắc Tại các đầu bấm cốt chắc chắn không hở đồng, đi 04 Có/ Không chắn không hở dây gọn và khoa học 6 đồng, đi dây gọn 2 Tại các đầu bấm cốt không chắc chắn, bị hở đồng và khoa học 2 Đi dây không gọn và không khoa học Chất lượng các Tại vị trí các điểm ghép máng không bị hở quá 2 06 Có/ Không 7 điểm ghép máng mm, vuông góc, cân đi dây 2 Vị trí giữa máng WD1 với WD4 10
  11. 2 Vị trí giữa máng WD2 với WD4 2 Vị trí giữa máng WD3 với WD4 30 Hoạt động theo đúng chức năng của mạch điện. Có/ Không Bật áp tô mát nguồn cấp điện 3 pha cho mạch 6 động lực và mạch điều khiển. Ấn nút ấn PB1 cấp điện cho cuộn hút K1 (động cơ 6 M hoạt động quay thuận). Ấn nút ấn PB2 cấp điện cho cuộn hút K2 (động cơ 8 Chức năng 6 M hoạt động quay ngược). Ấn nút ấn PB0 ngắt điện cấp vào cuộn hút K2 6 (động cơ M dừng hoạt động). Ấn nút ấn PB1 hoặc PB2 cấp điện cho cuộn hút K1 6 (hoặc K2) động cơ M hoạt động tác động vào OL hoặc F4 động cơ M dừng hoạt động. Luôn đội mũ bảo hộ, mặc quần áo bảo hộ và đeo 15 Có/ Không găng tay bảo hộ. 2 Không đội mũ bảo hộ 9 An toàn lao động 2 Không mặc quần áo bảo hộ 2 Không đeo găng tay bảo hộ 4 Làm hư hỏng vật liệu, dụng cụ, thiết bị… 5 Làm bị thương bản thân hoặc người khác Họ tên và chữ ký của người tham gia đánh giá: Hội đồng thi tay nghề Trưởng ban đánh giá 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2