Kỹ thuật nâng vận chuyển - Chương 13. Máy vận chuyển liên tục không bộ phận kéo
lượt xem 14
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Gia tốc chiếu lên các phương . Jng = 2.r.cos Jđ = 2.r.cos .tg Khi chuyển động về phía trước: máng nâng lên. Khi chuyển động về phía sau: máng được hạ. Vật dịch chuyển nhờ trượt xen kẽ ném vật lên cao - giảm mài mòn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kỹ thuật nâng vận chuyển - Chương 13. Máy vận chuyển liên tục không bộ phận kéo
- KỸ THUẬT NÂNG-VẬN CHUYỂN CHƯƠNG 13 MÁY VẬN CHUYỂN LIÊN TỤC KHÔNG CÓ BỘ PHẬN KÉO ( Tractionless - type conveyors) Chapter13 1
- 1. GIỚI THIỆU This heading cover gravity type installations vibrating and oscillating conveyor, screw conveyors, pneumatic handling systems and some other equipment Chapter13 2
- 2. THIẾT BỊ TRỌNG TRƯỜNG (Gravity-type conveyor) β ≥ βms ( 5 − 10 o ) Động năng ở vị trí cuối G v 2 − v0 . 2 ( ) g 2 Định luật bảo toàn công . ( G v 2 − v0 2 ) = G ( sin β − f . cos β ) L g 2 H Với L= sin β v = 2 g ( 1 − f .ctgβ ) h + v0 2 Chapter13 3
- 3. BĂNG LĂN ( Gravity roller conveyors ) Chapter13 4
- BĂNG LĂN d Lực cản ma sát ngõng trục F1 = ( G + Gr i1 ) f D Lực cản lăn của vật theo chiều lăn 2µ F2 = G D Lực cản phát sinh khi vật trượt theo chiều lăn F3 = Gf Tổng lực cản F = F1 + F2 + F3 ⇒ Góc nghiêng nhỏ nhất của băng ( từ Gsinα.D/2=F.D/2 – tính F khi có góc nghiêng băng) 1 d sin α = ( fd + 2 µ ) + f + f i1 D D α = 2 −7 0 0 α = 120 − 17 0 Vật không phẳng và mềm Chapter13 5
- BĂNG LĂN Chapter13 6
- 4. MÁNG LẮC CÓ ÁP LỰC THAY ĐỔI CỦA VẬT LÊN MÁNG (Oscillating conveyor with variable pressure on deck) Gia tốc chiếu lên các phương . Jng = ω2.r.cos ϕ. Jđ = ω2.r.cos ϕ.tgα Khi chuyển động về phía trước: máng nâng lên. Khi chuyển động về phía sau: máng được hạ. Vật dịch chuyển nhờ trượt xen kẽ ném vật lên cao -> giảm mài mòn. Chapter13 7
- MÁNG LẮC CÓ ÁP LỰC THAY ĐỔI CỦA VẬT LÊN MÁNG Tốc độ máng được chọn thỏa điều kiện: Máng chuyển động về phía trước: vật giữ yên. (9,81 m + m.j.sinα).f > m.j.cosα Máng chuyển động về phía sau: vật trượt theo máng. (9,81 m - m.j.sinα).f < m.j.cosα Cho m = 1 áp lực lên máng cần > 0 để vật liệu không bị nâng lên : 2 ω r.cosϕ .tgα g + ω 2 rcosϕ tgα > 0 ⇒ 1+ >0 9,81 ω 2 .r .tgα ϕ = π => áp lực nhỏ nhất => 1− >0 9 ,81 Có vận tốc vòng trục khuỷu max/j: π .n ω = 1 30 nmax = 30. Chapter13 8 r.tgα
- 5. MÁNG LẮC CÓ ÁP LỰC KHÔNG ĐỔI CỦA VẬT LÊN MÁNG (Oscillating conveyor with constant pressure on deck) Lực ma sát lớn nhất của máng lên vật Fmax Fmax = G. f ⇒ jmax = .9,81 = 9,81 f G Máng di chuyển lên phía trướ(c: ) v = s.n giaây t.b 60 Khi j< 9,81 . f : Vật đi cùng máng Khi j> 9,81 . f : Vật trượt trên máng G j = Gf Gia tốc của vật khi chuyển động : g j = − fg j = -9,81. f1 = const Điểm A : phá vỡ điều kiện chuyển động cùng nhau Quãng đường di chuyển vật s: phần diện tích gạch chéo Tốc độ chuyển động trung bình của vật Chapter13 9
- MÁNG LẮC Chapter13 10
- MÁNG LẮC S-series feeder Tranfer conveyor Two-way conveying unit Chapter13 11
- ANY QUESTIONS ? ……….. THANK YOU Chapter13 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI TẬP LỚN KỸ THUẬT NÂNG CHUYỂN
15 p |
361
|
61
-
Kỹ thuật nâng vận chuyển - Cần cẩu tháp
30 p |
146
|
37
-
Đề cương môn học kỹ thuật nâng-vận chuyển
6 p |
317
|
36
-
Kỹ thuật nâng vận chuyển - Chương 12. Máy vận chuyển liên tục có bộ phận kéo
56 p |
203
|
35
-
Kỹ thuật nâng vận chuyển - Chương 6. Cơ cấu di chuyền
27 p |
204
|
21
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 7: Cơ cấu thay đổi tầm với (Luffing mechanisms)
8 p |
46
|
4
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 8: Cơ cấu quay (Slewing mechanisms)
18 p |
41
|
4
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 11: Máy vận chuyển liên tục - những vấn đề chung
6 p |
42
|
4
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 12: Máy vận chuyển liên tục có bộ phận kéo (traction- type conveyors)
55 p |
30
|
4
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 6: Cơ cấu di chuyển (traveling mechanisme)
27 p |
45
|
4
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 4: Các thiết bị phanh hãm (arresting gear and brakes)
42 p |
47
|
4
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 3: Dây & các chi tiết quấn, hướng dây (Wire robes and chains for hoisting and haulage - Lifting tackle, drum, sheaves, sprockets)
43 p |
38
|
4
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 2: Các thiết bị mang vật (load handling attachment)
25 p |
46
|
4
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 1: Những vấn đề chung
33 p |
55
|
4
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 5: Cơ cấu nâng (motive power of hoisting machinery)
35 p |
32
|
3
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 13: Máy vận chuyển liên tục không có bộ phận kéo (tractionless - type conveyors)
12 p |
23
|
3
-
Bài giảng Kỹ thuật nâng & vận chuyển - Chương 9: Bảo đảm an toàn làm việc máy trục
35 p |
30
|
2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn