intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kỹ thuật nuôi cá biển - TS Nguyễn Văn Trai

Chia sẻ: Moma Mo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

324
lượt xem
81
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo chuyên về nông nghiệp, chăn nuôi - Các kỹ thuật nuôi cá biển đạt năng suất và hiệu quả cao dành cho các bạn đọc. Chúc các bạn chăn nuôi đạt kết quá tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kỹ thuật nuôi cá biển - TS Nguyễn Văn Trai

  1. 8/25/2010 KỸ THUẬT NUÔI CÁ BIỂN TS. Nguyễn văn Trai Khoa Thủy sản ĐHNL, TP HCM NỘI DUNG Ch 1. Tổng quan nghề nuôi cá nước biển Ch 2. Các mô hình nuôi cá nước biển Ch 3. Nuôi một vài loài cá điển hình Ch 4. Tác động của nghề nuôi cá biển 1
  2. 8/25/2010 Chương 1: Tổng quan  Các khái niệm  Triển vọng nghề nuôi  Các vấn đề cần quan tâm  Giải pháp phát triển Các khái  niệm 2
  3. 8/25/2010 Nước lợ? Nước thềm lục Đất ven bờ địa Vùng ven biển Cửa sông 3
  4. 8/25/2010 Vùng thềm lục địa Vùng đất duyên hải Dãi đất ven bờ biển 4
  5. 8/25/2010 Vùng cửa sông Vùng ven biển Đồng Bằng Sông Cửu Long 5
  6. 8/25/2010 Rừng ngập mặn Ven biển miền Trung 6
  7. 8/25/2010 Triển vọng nghề nuôi o Động lực phát triển: Nhu cầu Nguồn lợi Chính sách v.v. o Tiềm năng phát triển Vùng đất > < vùng nước o Đối tượng nuôi: Giá trị và thị trường 7
  8. 8/25/2010 Mức tiêu thụ cá giai đoạn 1985-1997 Quốc gia Tiêu thụ kg/người/năm Tăng trưởng/năm 1985 1997 (%) China 8.1 26.5 10.4 Southeast Asia 19.8 23.0 1.3 India 3.6 4.7 2.3 United State 18.5 19.7 0.5 Japan 61.5 62.6 0.2 Thế giới 12.8 15.7 1.7 Nguồn: FAO Statistical Database Biến động sản lượng cá đánh bắt giai đoạn 1985-1997 Quốc gia Tổng sản lượng (triệu tấn) Tăng trưởng/năm 1985 1997 (%) China 5.0 13.9 8.9 Southeast Asia 6.9 10.4 3.5 India 2.1 2.9 2.8 United State 3.5 4.0 1.1 Japan 8.4 4.4 -5.2 Thế giới 56.3 64.5 1.1 Nguồn: FAO Statistical Database 8
  9. 8/25/2010 Tăng trưởng sản lượng nuôi thủy sản giai đoạn 85-97 Quốc gia Tổng sản lượng (triệu tấn) Tăng trưởng/năm 1985 1997 (%) China 3.4 19.5 15.6 Southeast Asia 0.9 2.3 7.6 India 0.6 1.9 9.6 United State 0.3 0.4 1.9 Japan 0.7 0.8 1.6 Thế giới 8.0 28.6 11.2 9
  10. 8/25/2010 10
  11. 8/25/2010 Dự báo biến động giá giai đoạn 1997-2020 (%) Loại sản phẩm Các tình huống gây biến động Tăng trưởng Nuôi trồng TS Nuôi trồng TS Hệ sinh thái bị bình thường tăng nhanh tăng chậm hơn tàn phá (%) hơn (%) (%) (%) Cá cấp thấp 6 -12 25 35 Cá cao cấp 15 9 19 69 11
  12. 8/25/2010 Sản lượng nuôi trồng thủy sản Việt Nam (tấn) (Nguồn: VASEP) 2001 2002 2003 02/01(%) 03/02(%) NUÔI 319,070 396,099 443,135 124 112 NƯỚC MẶN - trong đó 154,911 186 215 237 880 120 128 tôm NUÔI 390,820 448,710 448,710 115 125 NƯỚC NGỌT - Trong đó cá 420,311 486,420 604,401 116 124 Tiềm năng khai thác mặt nước  Vùng đất ven bờ  Vùng nước thềm lục địa (continental shelf of the EEZ)  Các vấn đề về chính sách: o Quyền sử dụng (chuyển nhượng, thời hạn, gia hạn) o Mâu thuẫn sử dụng tài nguyên (zoning, vd: 3 dặm) o Luật và chính sách (hỗ trợ cho dự án tốt: tài chánh, pháp lý, thuế) 12
  13. 8/25/2010 Các vấn đề cần quan tâm Giống Thức ăn Môi trường Dịch bệnh Giải pháp phát triển  Sản xuất giống nhân tạo  Thức ăn viên chất lượng cao  Ổn định môi trường nuôi  Phòng trị bệnh hiệu quả 13
  14. 8/25/2010 Quản lý sức khỏe cá nuôi Tác Ký nhân chủ bệnh Gây bệnh Môi trường Cá chẻm (Lates calcarifer) 14
  15. 8/25/2010 Cá mú đỏ chấm xanh (Plectropomus leopardus) 15
  16. 8/25/2010 Cá mú chuột (Cromileptes altivelis) 16
  17. 8/25/2010 Mú đen chấm nâu (Epinephelus coioides) 17
  18. 8/25/2010 Grouper (Epinephelus malabaricus) Red grouper (Epinephelus akaara) 18
  19. 8/25/2010 Mú chấm tổ ong (E. merra) Cá bớp/giò (Rachycentron canadum) 19
  20. 8/25/2010 Silver pomfret (Pampus argenteus) source: NACA 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2