intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kỹ thuật thi công chống thấm: Phần 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

61
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong cuốn sách "Hướng dẫn thiết kế thi công chống thấm (Tái bản) này, tác giả trình bày tóm tắt có tính chất giới thiệu dưới dạng các bảng tổng hợp, các hình vẽ cụ thể và các nhắc nhở cần thiết để bạn đọc tham khảo. Nội dung tài liệu gồm 5 chương và được chia thành 2 phần, phần 1 gồm có những nội dung chính sau: Một số tính năng chủ yếu của vật liệu chống thấm, thành phần cấp phối một số loại vật liệu chống thấm, các dạng chống thấm chủ yếu. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kỹ thuật thi công chống thấm: Phần 1

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁN CÔNG TÔN Đ ứ c THẮNG TP. Hồ CHÍ MÌNH KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRINH ĐẶNG ĐÌNH MINH ■ HƯỚNG DẪN THIET KE THI CONG CHONG THẦM ’ (Tái bản) NHÀ XUẤT BẢN XÂY DựNG HÀ N Ộ I -2010 Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS http://www.vietcons.org
  2. LỜI NÓI ĐẦƯ C h ố n g th ấ m là m ộ t cô n g việc p h ứ c tạp và kh ó k h à n , đ ò i h ỏ i n g ư ờ i th iế t k ế và t h i công p h ả i có n h iề u k in h nghiệm . H ầ u n h ư c ô n g tá c c h ố n g th ấ m được đặc b iệt q u a n tâ m ở m ọ i cô n g trìn h xây dựng. Có n h ữ n g công t r ì n h c h ịu áp lự c th ấ m tớ i 30 á t m ố t p h e ( H à n h la n g k iể m t r a ở đ á y các đ ậ p vòm B T C T n g ă n sông) n h ư n g h à n h la n g v ẫ n k h ô rá o k h ô n g th ấ m nước... n h ờ công tác th iế t k ế và t h i c ô n g tốt. T u y n h iê n , c ủ n g có n h ữ n g công t r ìn h c h ỉ c h ịu áp lự c th ấ m 0, l m nước với th ờ i g ia n n g ắ n tro n g v à i g iờ (m á i bằng B T C T n h à cao tầ n g ) t h ì lạ i b ị th â m d ộ t... d o v ỉ c h ủ q u a n hoặc th iế u k in h n g h iệ m tr o n g th iế t k ế và t h i công... C h ố n g th ấ m có n h iề u p h ư ơ n g p h á p và có n h iề u lo ạ i v ậ t liệ u c h ố n g th ấ m k h á c n h a u . V iệc áp d ụ n g đ ú n g p h ư ơ n g p h á p c ủ n g n h ư v iệ c s ử d ụ n g v ậ t liệ u th íc h hợp cho từ n g p h ư ơ n g p h á p sẽ m a n g l ạ i h iệ u q u ả cao. T r o n g c u ố n s á c h n à y , tá c g iả c h ỉ x in t r ì n h b à y tó m t ắ t có t í n h c h ấ t g iớ i t h iệ u d ư ớ i d ạ n g các b ả n g tổ n g hợp, các h ì n h vẽ c ụ t h ể và các n h ắ c n h ở c ầ n t h iế t đ ể q u ý độc g iả th a m kh ả o . C u ố n s á c h c h ố n g th ấ m n à y c h ủ yếu áp d ụ n g ch o các c ô n g t r ì n h tr ê n m ặ t đ ấ t (c h ố n g th ấ m cho các còng t r i n h th u ỷ lợ i v à c h ố n g th ấ m c h o các đ ư ờ n g h ầ m ...k h ô n g có tro n g t à i liệ u n à y ). D o k h ả n ă n g có h ạ n , t à i liệ u b iê n s o ạ n n à y sẽ k h ô n g t r á n h k h ỏ i n h ữ n g s a i só t n h ấ t đ ịn h , r ấ t m o n g các độ c g iả p h ê b ìn h g ó p ý bô s u n g . Tác giả Đặng Đình Minh 3 Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS http://www.vietcons.org
  3. MỤC LỤC Lời nói đầu Chương 1. MỘT s ố TÍNH NĂNG CHỦ YẾU CỦA VẬT LIỆU CHỐNG THẤM 1. T u ổ i th ọ c ủ a m ộ t số vật liệu chống thấm 7 2. C ác ch ỉ số k ỹ th u ậ t đối với vật liệu chống thấm 8 3. P h â n lo ạ i vật liệu và sản phẩm chống thấm 9 Chương 2. THÀNH PHAN cấp PHÔÌ một s ố LOẠI VẬT LIỆU CHÔNG THẤM 1. D u n g d ịc h q u é t c h ố n g ẩm và sơn lót chống thấm ' 10 2. C ác c h ỉ s ố kỹ th u ậ t c ủ a b itu m ch ố n g thấm của N g a 11 3. T ín h c h ấ t k ỹ th u ậ t m ộ t s ố vữa xi m ăng chống thấm 11 4. M ộ t số c ấ p p h ố i th àn h p h ần hồ nhũ tương 12 5. M á t tít á t fan n ó n g (vữa nhự a nóng) 12 6. M á t tít n h ự a n ó n g 12 7. M á t tít á t fan n g u ộ i để c h ố n g thấm phần ngầm 13 Chương 3. CÁC DẠNG CHỐNG THẤM CHỦ YÊU 1. Sơn q u é t c h ố n g th ấm 14 2. D á n c h ố n g th ấm 14 3. T rá t 14 4 . R ó t c h ố n g th ấm 15 5. N g âm tẩm 15 6. P h u n b ề m ặt và p h ụ t 15 7. L ắ p g h ép 15 8. P h ư ơ n g p h áp k ế t h ợ p 15 9. C h o th êm phụ gia vào cấp phối để tăng k h ả năng ch ố n g th ấm củ a b ê tô n g 15 Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS http://www.vietcons.org
  4. Chương 4. CẤU TẠO CHỐNG THẤM 1. C h ố n g th ấ m b ằ n g sơn q u ét 16 2. D á n c h ố n g th ấ m 17 3. T rá t c h ố n g th ấ m 28 4 . C h ố n g th ấ m k h e b iế n d ạn g 29 5. N g â m tẩ m 32 6. R ó t c h ố n g th ấm 32 7. P h ụ t c h ố n g th ấ m 33 8. C h ố n g th ấ m th e o phư ơ ng phương đ ắ p và lắp g h ép 34 9. P h ư ơ n g p h á p k ế t hợ p 37 10. C h ố n g th ấ m c h o c ác m ối lắp g h ép 40 11. C h ố n g x â m th ự c và ch ố n g thấm tại các m ối nối lắp đ ặt thiết bị 42 12. C ấu tạ o b â n g c h ố n g thấm của m ộ t s ố nước 45 Chương 5. THỤC HÀNH DÁN CHỐNG THẤM 1. D á n c h ố n g th ấm 46 2. C ác d ụ n g c ụ 48 3. N h ữ n g c h ú ý k h i c h ố n g thấm 50 4. T ín h to án th àn h p h ầ n phối hợp của các loại b itu m và nhựa than đá 51 5. T ín h to án trị s ố c o n g ó t của bê tô n g m ái chống thấm 55 6. C ác th u ậ t n g ữ c h ố n g thấm V iệt A n h 60 6 Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS http://www.vietcons.org
  5. Chương 1 MỘT SỐ TÍNH NẮNG CHỦ YẾU CỦA VẬT LIỆU CHỐNG THÂM 1. Tuổi thọ của một sô vật liệu chống thấm Bảng 1 C hiểu T u ổ i th o tín h th e o n ă m L o ạ i vật liệ u c h ố n g th ấ m dày T ro n g k h í T ro n g T ro n g (m in ) q uyể n trá i đ ấ t nước B itu m 4 3-4 5 -7 3 -4 N h ũ tương b itu m 6 3-4 5 -8 B ilu m la té c 6 5-6 8 -1 0 B itu rrì la té c k u -k e -x ô n 5-6 4 -6 7 -1 0 B itu m n a irít 3 8-10 1 4-16 8 -1 0 B u tim b u tin cao su, ê lấ ts tin 5-6 7 -1 0 15 7 -9 B ilu m ê ty le n 4-5 7 -9 6 -7 B c tô n g á t p han (ró t) 15-20 5-6 2 0 -2 5 5 -7 E p ô x y - nhựa chưng cấ t 2-3 12-14 16-20 1 0 -1 2 E p ô x y - p h u ra n 2-2.5 10-13 13-15 8 -1 2 X im ă n g p ô ly m e 2-3 12-14 14-15 1 0 -1 4 R u b c rô ít (g iấ y d ầ u ) 7-9 8-1 0 14-16 T ấ m g h id ơ rô iz ô n 8-10 9-12 1 6-20 8 -1 2 T â m iz ô n , tấ m bờ riz ô n 8-10 8-10 10-12 1 0-12 T ấ m p ô ly c ty le n 1-1.2 18-26 1 7 -2 0 T ấ m p ô ly i / ô b u tilc n 2,5-3 1 8-20 16-18 T ấ m k im lo ạ i lợp m ái có sơn 0,8-1 7-8 T ấ m k im lo ạ i trá n g k e m 0,8-1 9 -1 0 T ấ m nhôm 0 ,8 -1 10-12 T ấ m pha n cổ i/.õn 0,2 6-7 T ấ m p h i bơ rô x i m ã n g 4-10 8-10 B e lỏ n g cổ c h ỏ n g ih ấ m 4 3-4 B e tô n g cổ đ ộ ch ặ t cao 65-80 18-20 B e lô n g x i m ã n g p ỏ ly m e 30-40 2 0 -4 0 P ố iy m e bẽ tô ne 30-40 18-25 Epôxy 0,8-1 10-13 13-15 8 -1 0 LỜI DẶN: Bitum dùng để làm chông thâm mái, luyộl đối không dùng loại xấu hoặc có nhiệt độ hóa mềm thấp (ví dụ: không dùng nhựa đường để chông thấm), phải dùng bilum có nhiệt độ hóa mềm t‘‘=70"-90". Biium dùnỉỊ để chông thâm bảo ôn tại các kho đông lạnh phải lưu ý đến nhiệt độ hóa dòn, tùy theo yêu cầu mà chọn nhiệ t độ hóa dòn thích hựp. 7 Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS http://www.vietcons.org
  6. 2. Các chỉ sô kỹ thuật đối với vật liệu chống thấm Bảng 2 L o ạ i c ố n g trìn h duợc ch ố n g t lấ m C á c đặc tru n g 0 I TT Thuỷ T rê n và yê u cầu N gầm M ái lơ i m ăt đất C ộ t nư ớ c c h ố n g th ấ m 300 10 40 1 Thường K h ô n g T. Thường K hô n g T á c d ụ n g c ủ a nước xuyên xuyên xuyên T. xu yên H ệ s ố b á m d ín h sau 3 th á n g 0 ,9 0 ,7 5 0,8 0,7 k h ô n g n h ỏ hơ n H ệ số b á m d ín h sau 6 tháng k h ô n g n h ỏ hơ n 0 ,9 0,8 0 ,9 0,8 L ư ợ n g n g ậ m nước k h ô n g lớn 5 5 3 7 hơn: % Đ ộ trư ơ n g n ở th ể tích k h ô n g lớn hơn: % 05 1 0,8 15 K h ả năng c h ịu nhiệt ° c không + 40 + 60 + 40 + 70 dưới Nhiệt độ hoá dòn °c không -15 -4 0 -5 -5 0 ca o hơn Khả năng chống nứt m ặt ngoài (m m ) - Khi nứt lớn nhất; 2,5 5 1 3 - Đối với kết cấu đổ tại chỗ 0,1 0 ,3 0,1 0 ,5 - Đối với kết cấu lắp ghép 2 2 5 4 - Đ ộ dãn d ài % 50 100 50 150 10 G iớ i hạn bền không dưới (k g /c m 2): - Khi kéo 10 8 5 - Khi nén 50 10 10 11 K h ả n ă n g c h ịu tác d ụ n g của hoá chất - Chịu a xít độ PH không dưới 5.5 2 5 6 - Chịu kiềm độ PH không cao hơn 5.5 2 5 6 - Chịu sunfat mg/lít không 3 00 5000 50000 100 cao hơn - C h ịu M a n h ê z ít ( M g C 0 3): 2000 5000 2000 1000 m g /lít k h ô n g hơn 12 C h ịu m ôi trư ờ n g k h í q uyể n 0,75-0,5 0 ,9 -0 ,8 0 ,7 -0 ,6 0,95-0,9 q u a 5 0 0 c h u k ỳ hệ số K a 13 Yêu cầu về tuổi tho: năm 50-100 1 0 -4 0 4 0 -1 0 0 10-25 8 Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS http://www.vietcons.org
  7. n loại vật liệu và sản p h ẩm chống th ấm Ậ T L IỆ U B I T U M & Á T P H A N V Ậ T L IỆ U D Ẻ O V Ậ T L IỆ U K H O Á N G V â t liệ u ệ u h ỗ n hớp V ậ t liệ u riê n g lẻ V ậ t liệ u hỗn hợp V ậ t liệ u riê n g lẻ V ậ t liệ u hỗn hợp iẻ k ế t dính h ũ li c ơ : V ậ t liệ u d ạ n g c u ộ n : - C á c lo ạ i m á t tít - Các tấ m ni - Các lo ạ i xi - Các vậ nhựa d ầ u m ỏ - T ấ m á t p h a n có c ố t trù n g hợp lô n g , lấ m nhự a m ăng n g â m tẩ th a n đ á , nhựa - V ả i th u ỷ tin h tẩ m á t (p o ly m e ) d ẽ o , cá c m à n g - V ữ a đ ấ t sé t Các vậ nhựa péc, phan - C á c lo ạ i vữa bê - V ậ t liệ u c h è n - V ữ a s ili c á t gốm và v m. C á c tấ m k im lo ạ i tẩ m á t tô n g p o ly m e c h ế tạ o sẵn - V ữ a c h ịu a x ít bằng đ liệ u đ iề u c h ấ t phan - Vật liệ u ch èn B ăng chống nung, đồ ly m e - Các tấm chống thấm trám bằng m át tít thấ m sứ, gạch t tít á t phan: - V ậ t liệ u lợ p m á i - Các vật liệ u a x ít m át tíl nóng - G iấ y dầu, tò n rắc cát cá c h n h iệ t k ế t C hông m á t ưt nguội - T ấ m p e cg a m in , tôn da, hợ p v ớ i c h ô n g k ế t hợ p m át tít cao su lấ m ê các b íl, m astrum th ấ m n h iệ l i m á t tít có - C á c v ậ t liệ u cá ch n h iệ t tô n g , b ọ kếí hợp vđi vạt ỉiệ u n g â m tẩ m tương c h ố n g th â m . Các i vữa á tp h a n t h u ỷ tinh bê tông át phan a còn có các loại sản phẩm phụ khác như : ật liệu sơn q u é t điều c h ế từ bi tum , nhũ tương bi tum , bi tum la léc, polivinyl cơlorit, polivinylbutiral; ại vữa xi m ăng bọt & vữa atp h an bọt; đ ặc, b ê tông K e r a m z it , b ê tô n g b ọ t; m v án tẩm bi tum , các d ây đ ay , vải và b ao tải tấm bi tum , các tấm bi tum khác; hụ gia chống th âm của SIK A (T huỵ S ĩ) và của FO SR O C (Anh). Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS http://www.vietcons.org
  8. Chương 2 THÀNH PHẦN CẤP PHỐI MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU CHỐNG THÂM 1. Dung dịch quét chống ẩm và sơn lót chống thám B ản g 3. N hự a D u n g m ò i hoà ttan Dầu m ỏ Than đó Xăng D ầu hoả Bemzcn Sơn q u é l l ó t : T hành phần 1 40% 60% T h à n h phần 2 30% 70% T h à n h phần 3 30% 7(09, Sđn c h ố n g ẩ m : T h à n h phần 1 6 0 -7 0 3 0 -4 0 T h à n h phần 2 6 0 -7 0 30M ) B án g 4. M á t tít n h ự a nguội B i tu m d íìu m ỏ N ° 5 ( 5 H K 9 0 /3 0 ) V ô i b ột A m iã n g D ầu nhẹ (x ã m g ) 40% 12% 8% 40% 10 Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS http://www.vietcons.org
  9. 2. Các chỉ sô kỹ thuật của bitum chóng thấm của Nga B ản g 5. N h iệ t độ Đ ộ sâu t° bắt lửa Đ ộ dãn L o ạ i b itu m M ã h iệ u hoá m ềm xuyên t° hoá dài C M t° c k im ° p dòn B it u m x â y d ự n g E H 5 0 /5 0 50 4 1 -6 0 40 230/ rO C T 6617-76 E H 7 0 /5 0 70 2 1 -4 0 3 230/ E H 9 0 /1 0 90 5 -2 0 1 240/ B it u m c h ố n g E H K 4 5 /1 8 0 4 0 -5 0 1 4 0 -2 2 0 2 4 0 /- 25 ■ th â m m á i E H K 90/40 8 5 -9 5 3 5 -4 5 2 4 0 /-2 0 r O C T 9 5 4 8 -7 4 B H K 90/30 8 5 -9 5 2 5 -3 5 2 4 0 /-1 0 E H H - IV 75 2 5 -4 0 3 2 3 0 /-7 B itu m cá ch ly (c á c h E H M - IV 65 30-50 4 2 3 0 /-1 0 nước, cá ch đ iệ n ) EHM - V 90 720 2 230/+7 3. Tính chất kỹ thuật một sô vữa xi mãng chông thấm B ảng 6. Á p lựa Đ ộ bền k g / c r r r Co ngót m m TT C ấ p p h ố i vữa x i m ă n g thấm 28 180 Nén Kéo k g /c n r ngày ngày 1 V ữ a x i m ă n g c á t = l x M 2 cát 2 -3 3 0 0 -4 0 0 3 6 -4 0 0 ,7 4 0 ,7 5 1 V ữ a x im ã n g c á t: + 1,2 % c lo ru a sắt 4 -5 468 45 0 ,8 2 0 ,8 6 + l % C a ( N 0 3) 2 20 412 40 0 ,8 0 ,8 4 + 3 % A lu m in a t n a tri 5 -6 188 21 1,02 1 ,0 2 3 Vữa xi m ăng nhôm o x it 10 3 3 1 27 0,1 0,1 th ạ c h ca o 4 V ữ a x i m ă n g nở ch ố n g th ấ m 5 -6 200 - 0 ,2 0 ,2 5 Vữa xi m ăng chống th ấ m 5 -6 15 0 - 0 0 kh ô n g co ngót 6 Vữa xi m ăng đông cứ n g n h a n h c ó th ê m p h ụ g ia nở 16 245 20 0 ,1 0,1 k ế t d ín h 11 Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS http://www.vietcons.org
  10. 4. Một sô cấp phối thành phần hồ nhũ tương B ản g 7. C ác th à n h phần T ỷ lệ tín h th e o trọ n g lư ợ ng % cấ p p h ố i T ên các chất B ítu m Nước C h ấ t n hũ tương là m n h ũ tư ơ n g Đ ấ t s é t c ó đ ộ d ẻ o ca o 5 0 -5 5 3 5 -4 2 8 -1 0 Đ ấ t s é t c ó đ ộ d ẻ o vừ a 4 5 -5 0 3 1 -4 5 1 0 -1 4 Đ ấ t sét pha cát nặng 4 0 -5 0 3 0 -4 5 1 5 -2 0 Đ ấ t sé t pha cá t nhẹ 3 5 -4 0 2 5 -3 0 3 0 -3 5 V ô i chư a t ô i 4 5 -5 0 4 0 -4 7 8 -1 2 Đ ấ t s é t lẫ n n h a m th ạ c h 5 5 -5 5 3 0 -4 0 1 0 -1 5 5. Mát tít át fan nóng (vữa nhựa nóng) B ả n g 8. Đ iề u k iệ n B H 5 0 /5 0 B H 7 0 /5 0 A m iă n g B ộ t đá Cát sử d ụ n g T rá t chống ẩm 2 5 -3 0 5 -1 0 2 5 -3 5 4 0 -4 5 C h è n k h e b iế n d ạ n g 1 2 -2 0 1 2 -2 0 5 -1 0 1 5 -2 0 5 0 -6 5 6. Mát tít nhựa nóng B ản g 9. CÁC LO Ạ I C Ấ P P H ôT ” TH ÀN H PHẦN A B c D E B it u m E H K 9 0 /3 0 ( % trọ n g 90 80 75 70 55 lượng) 10 20 25 30 45 B ộ t đá (-n t-) 97 101 102 103 107 N h iệ t đ ộ h ó a m ề m 12 Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS http://www.vietcons.org
  11. 7. M át tít át fan nguội đê chống thấm phần ngầm B ản g 10. Tính theo % trọng lượng A B c D E Bột n h ão bitum 75-80 90 80 80 50 (hồ nhũ tương) 20-25 10 20 20 50 Bột k h o án g Vôi nung Amiăng A m iăng A m iăn g S ét, c á t + vôi s ố n g + xim ăng + la té c hạt nhỏ { G h i c h ú : Á t fa n n g u ộ i = H ồ nhũ tương + B ộ t k h o á n g ) 13 Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS http://www.vietcons.org
  12. Chưưng 3 CÁC DẠNG CHỐNG THÂM CHỦ YẾU C hống thấm được thể hiện theo các dạng sau: Sơn quét, dán vật liệu chống thâVn, trát chống thấm, rót vữa chống thấm, ngâm tẩm, phun bề mặt hoặc phụt, lắp ghép. 1 . S ơ n q u é t c h ố n g t h â m ( h ì n h 1 ) Q uét lên bề mặt công trình một lớp nhựa nguội (xem bảng 3) hoặc mát tít nhựa nóng (xem bảng 9) để tạo màng chống thấm cho bề mặt 2 . D á n c h ố n g t h ấ m ( H ì n h 2 -s- 3 1 , h ì n h 3 4 -ỉ- 4 3 ) Dán các vật liệu chống thấm (giấy dầu, các tông tẩm bitum, vải gai tẩm bitum, vải thủy tinh tẩm bitu m ,...) lên bề mặt nhằm tạo một lớp vừa chịu lực vừa chông thấm, thường áp dụng cho tường và đáy công trình ngầm ngăn nước hoặc chứa nước, chống thấm cho nhà mái bằng, chất kết dính để dán các lớp là mát tít nhựa nóng (xem bảng 9). Vật liệu dán (keo) các tấm: mát tít nhựa nóng, mát tít nhựa nguội. Lưu ý : c ầ n lưu ý nhiệt độ t° hoá mềm cho các công trình nổi và nhiệt độ t° hoá dòn khi chống thấm cho kho lạnh. 3. Trát (hình 32, 33) Đ ể tăng khả năng chống thấm của lớp trát, người ta thường cho thêm phụ gia vào vữa (xem bảng 6 ). - Các phụ gia chống thâm thường dùng của Nga như: CCB, c,ũj>. nALUl, o n , BJIXK,rX)K, c r ụ i HK, HHK,.... - Các phụ gia chống thấm của hãng SIKA Thuỵ Sĩ như: SIKA 1, SIKALITE, SIKACRET.N, HYDROFƯGE, SIKA.LIQUIDE, SIKAM ENT 9, SIKAMENT NN, SIKAMENT 163 EX, SIKA LATEX, 14 Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS http://www.vietcons.org
  13. SIKATOP 107, WATERPLƯG, SIKADUR 731RT, SIKADUR 732RT, SIKADUR 742R T, SIKADUR 743N, SIKADUR 7 5 2 R T ,.... N goài vữa xim ăng cát người ta còn dùng vữa át phan nóng hoặc nguội (xem bảng 6 , 7, 8 , 10) để trát chống thấm. 4. Rót chống thấm (hình 45) Chống thấm cho khe biến dạng, khe lún (dùng cấp phối xem bảng 8 ). 5. Ngâm tẩm (hình 44) Xử lý chống thấm cho các chi tiết trước khi lắp đặt hoặc đưa vào sử dụng (xem bảng 3) như cọc bê tông được ngâm tẩm để chống xâm thực,... 6. Phun bề mặt và phụt (hình 46, 47) Phun bề mặt hoặc đắp lớp trát chống thấm bằng phương pháp súng phun. Phụt được áp dụng khi đưa lớp vữa vào sâu bên trong để đắp lỗ rỗng hoặc đưa vữa lỏng xuống đáy nền công trình để ngăn thấm từ thượng lưu xuống hạ lưu . 7. Láp ghép (hình 48, 49, 50, 51, 56, 57, 59) Lắp chi tiết chông ihâm íên bề mặt hoặc khe hở : lắp ghép tấm kim loại, tấm dẻo tấm bê lông ngâm tẩm, ốp gạch men, hoặc lắp các gioăng chông thấm (xem hình 66 ) . 8 . P h ư ơ n g p h á p k ế t h ợ p ( h ì n h 8 , 1 0 , 3 9 , 4 0 , 4 1 , 5 3 , 5 4 , 5 5 ) K ế l h ợ p 2 h a y 3 p h ư ơ n g p h á p n ó i trê n . 9 . C h o t h ê m p h ụ g i a v à o c ấ p p h ô i đ ể t ă n g k h ả n ă n g c h ô n g t h ấ m c ủ a bẻ tỏng 15 Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS http://www.vietcons.org
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2