intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lập Trình Web dùng ASP (ACTIVE SERVER PAGES ) phần 7

Chia sẻ: Dwefershrdth Vrthrtj | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

70
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Active Server Pages + filename đường dẫn và tên file tạo ra. + OverWrite true: ghi đè lên một file đã tồn tại, ngược lại False. ð OpenTextFile: mở một file văn bản đã tồn tại, có thể sử dụng để đọc file hoặc thêm dữ liệu vào file Cú pháp

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lập Trình Web dùng ASP (ACTIVE SERVER PAGES ) phần 7

  1. Active Server Pages đường dẫn và tên file tạo ra. + filename true: ghi đè lên một file đã tồn tại, ngược lại False. + OverWrite ð OpenTextFile: mở một file văn bản đã tồn tại, có thể sử dụng để đọc file hoặc thêm dữ liệu vào file Cú pháp: [Object.]OpenTextFile(Filename[,iomode[,create]]) Tên của một đối tượng FileSystemObject + Object: đường dẫn và tên file cần mở + Filename: dùng để đọc hoặc thêm dữ liệu, mặc định là đọc. + Iomode: true: tạo một file mới, false: file đã tồn tại. + Create: ð BuildPath: Thêm một tên file hay thư mục vào đường dẫn thư mục hiện hành Cú pháp: object.BuildPath(path, name) Tên của một đối tượng FileSystemObject + Object: Đường dẫn đến file cần kết nối thêm. + path: tên file cần kết nối + name: ð CopyFile: Sao chép file Cú pháp: object.BuildPath(path, name) Tên của một đối tượng FileSystemObject + Object: Đường dẫn đến file cần kết nối thêm. + path: tên file cần kết nối + name: ð CopyFolder: Sao chép thư mục Cú pháp: Object.CopyFolder source, destination, overwrite Tên của một đối tượng FileSystemObject + Object: Thư mục cần sao chép. + Source: + destination: Nơi đến của thư mục cần sao chép . đây là mục chọn, thiết lập một file tồn tại có được phép chép đè + Overwrite: hay không. True: cho phép thư mục được chép đè, ngược lại, faulse: không cho phép. True là mặc định. ð CreateFolder: Tạo thư mục Cú pháp: Object.CreateFolder(name) Tên của một đối tượng FileSystemObject + Object: Tên của thư mục tạo + name: ð DeleteFile: Xóa file Cú pháp: object.DeleteFile filename, force Tên của một đối tượng FileSystemObject + Object: Tên của file cần xóa + filename: đây là mục chọn, thiết lập cho các file chỉ đọc (read-only) có bị + force: xóa hay không. True cho phép các file chỉ đọc xóa, ngược lại faulse không cho phép xóa. Faulse là mặc định. ð DeleteFolder: Xóa thư mục Cú pháp: object.DeleteFolder foldername, force Trung tâm phát triển phần mềm - ĐHĐN - 37 -
  2. Active Server Pages Tên của một đối tượng FileSystemObject + Object: + foldername: Tên của thư mục cần xóa + force: đây là mục chọn, thiết lập cho các thư mục chỉ đọc (read-only) có bị xóa hay không. True cho phép các thư mục chỉ đọc xóa, ngược lại faulse không cho phép xóa. Faulse là mặc định ð DriveExists: Kiểm tra sự tồn tại của ổ đĩa Cú pháp: object.DriveExists(drive) Tên của một đối tượng FileSystemObject + Object: Tên ổ đĩa hoặc đường dẫn đầy đủ. + drive: ð FileExists: Kiểm tra sự tồn tại của file Cú pháp: object.FileExists(filename) Tên của một đối tượng FileSystemObject + Object: Tên file bạn muốn kiểm tra sự tồn tại + filename: ð FolderExists: Kiểm tra sự tồn tại của thư mục Cú pháp: object.FolderExists(foldername) Tên của một đối tượng FileSystemObject + Object: + foldername: Tên thư mục bạn muốn kiểm tra sự tồn tại ð GetAbsolutePathName: Trả lại đường dẫn tuyệt đối của file hoặc thư mục. Cú pháp: object.GetAbsolutePathName(pathspec) Tên của một đối tượng FileSystemObject + Object: Chỉ định đường dẫn đầy đủ. + pathspec: ð GetBaseName: Trả về đường dẫn cơ sở của file hoặc thư mục Cú pháp: object.GetBaseName(path) Tên của một đối tượng FileSystemObject + Object: đường dẫn của tên file hoặc thư mục được trả về + path: ð GetDrive: Trả về đối tượng xử lý ổ đĩa Cú pháp: Object.GetDrive(drivespec) Tên của một đối tượng FileSystemObject + Object: có thể là đĩa C, hoặc C:, hoặc C:\ hoặc \\coputer2\share1 + drivespec: ð GetDriveName: Trả về tên ổ đĩa Cú pháp: Object.GetDriveName(path) Tên của một đối tượng FileSystemObject + Object: đường dẫn mà tên của ổ đĩa sẽ được trả về + path: ð GetExtensionName: Trả về phần mở rộng của file Cú pháp: object.GetExtensionName(path) Tên của một đối tượng FileSystemObject + Object: đường dẫn mà tên của phần mở rộng sẽ được trả về + path: ð GetFile: Trả về đối tượng File Cú pháp: object.GetFile(path) Tên của một đối tượng FileSystemObject + Object: Trung tâm phát triển phần mềm - ĐHĐN - 38 -
  3. Active Server Pages đường dẫn đến file + path: ð GetFileName: Trả về tên file Cú pháp: object.GetFile(path) Tên của một đối tượng FileSystemObject + Object: đường dẫn đến file + path: ð GetFolder: Trả về đối tượng Folder dùng xử lý thư mục Cú pháp: Object.GetFolder(path) Tên của một đối tượng FileSystemObject + Object: đường dẫn đến thư mục + path: ð GetParentFolderName: Trả về tên của thư mục cha Cú pháp: Object.GetParentFolderName(path) Tên của một đối tượng FileSystemObject + Object: đường dẫn của thư mục hoặc file có tên thư mục cha được trả + path: về. ð GetSpecialFolder: Trả về thư mục được chỉ định Cú pháp: Object.GetSpecialFolder(foldername) Tên của một đối tượng FileSystemObject + Object: + foldername Thư mục được trả về: ¶ 0=WindowsFolder - Chứa các file cài đặt bởi hệ điều hành Windows ¶ 1=SystemFolder - Chứa các thư viện, font, và các thiết bị điều khiển ¶ 2=TemporaryFolder - Được sử dụng để chứa các file tạm ð MoveFile: Di chuyển hoặc đổi tên file Cú pháp: Object.MoveFile source,destination Tên của một đối tượng FileSystemObject + Object: đường dẫn của file(các file) sẽ được di chuyển, có thể chứa ký + source: tự đại diện trong thành phần cuối. + destination: nơi các file sẽ di chuyển đến, không thể chứa ký tự đại diện. ð MoveFolder: Di chuyển hoặc đổi tên thư mục Cú pháp: Object.MoveFolder source,destination Tên của một đối tượng FileSystemObject + Object: đường dẫn của thư mục sẽ được di chuyển, có thể chứa ký tự + source: đại diện trong thành phần cuối. + destination: nơi thư mục sẽ di chuyển đến, không thể chứa ký tự đại diện. ð Drives: Trả về danh sách các ổ đĩa Cú pháp: [drivecoll=]FileSystemObject.Drives Các Ví dụ: - Tạo một file mới và ghi dữ liệu vào file .txt
  4. Active Server Pages objNewFile.write(“Hello”) objNewFile.close %> - Thêm thư mục test vào đường dẫn c:\mydocuments Kết quả: c:\mydocuments\test - Sao chép các file Xoá thư mục - b. Đối tượng TextStream Đối tượng TextStream cho phép truy cập file văn bản theo thứ tự. Điều này cho phép bạn đọc, ghi hoặc gán các ký tự hoặc các dòng cào một file văn bản. Để tạo một trường hợp của đối tượng TextStream, bạn có thể sử dụng phương thức CreateTextFile hoặc phương thức OpenTextFile của đối tượng FileSystemObject , hoặc sử dụng phương thức OpenAsTextStream của đối tượng File. Đối tượng TextStream có những thuộc tính và phương thức sau: Thuộc tính Mô tả Một giá trị Boolean chỉ rõ con trỏ có ở cuối dòng hiện thời hay AtEndOfLine không. Đây là một thuộc tính chỉ đọc Một giá trị Boolean chỉ rõ bạn đã đến điểm kết thúc file văn bản AtEndOfStream hiện thời chưa. Đây là một thuộc tính chỉ đọc Một giá trị nguyên chỉ rõ số hiệu cột của vị trí hiện thời trong một Colunm file văn bản Một giá trị nguyên chỉ rõ số hiệu dòng trong một file văn bản Line Trung tâm phát triển phần mềm - ĐHĐN - 40 -
  5. Active Server Pages Phương thức Mô tả Đóng file văn bản hiện thời. Khi đã bị đóng, file này phải được mở Close lại trước khi bạn có thể đọc hoặc ghi vào nó. Đọc một số ký tự định tõ từ một file văn bản mở. Read Đọc tất cả các ký tự từ một file văn bản mở vào một chuỗi ReadAll Đọc toàn bộ dòng văn bản từ một file văn bản mở ReadLine Nhảy qua một số ký tự được định rõ trong một file văn bản mở. Kết Skip hợp với phương thức Read, phương thức Skip cho phép bạn đọc một số ký tự bắt đầu từ một vị trí cụ thể. Nhảy qua dòng tiếp theo khi đọc một file TextStream SkipLine Ghi một chuỗi được xác định vào một file văn bản mở tại vị trí hiệ n Write thời của con trỏ file Ghi một giá trị của chuỗi vào một file mở ở vị trí con trỏ ngay WriteLine trong file. Phương thức này cũng ghi một ký tự xuống dòng vào điểm kết thúc của chuỗ i được thêm. Ví dụ: Tạo một file (.txt) và viết đoạn văn bản vào file đó Trung tâm phát triển phần mềm - ĐHĐN - 41 -
  6. Active Server Pages CHƯƠNG 5 QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU VỚI ASP 1. Khái niệm về ADO ADO (ActiveX Data Object ) là một tập hợp các đối tượng cho phép nhà lập trình ASP nối tới cơ sở dữ liệu. Nhiều ứng dụng của ASP cần một số loại kết nối cơ sở dữ liệu, trong khi các trang ASP không thể tự chuyển tải dữ liệu trong cơ sở dữ liệu. ADO hỗ trợ việc truy xuất cơ sở dữ liệu trong các trang ASP một cách nhanh chóng và dễ dàng. ADO cung cấp nhiều đặc tính phố biến cần để chuyển đổi các ứng dụng client - server đang tồn tại thành những ứng dụng trên web. Điểm tiện lợi của ADO là dễ sử dụng, tốc độ cao, chiếm ít dung lượng đĩa, điều này cho phép đơn giản hoá quá trình xây dựng một ứng dụng và đẩy nhanh tiến độ xây dựng các trang web có sử dụng ngôn ngữ ASP. 2. ODBC (Open DataBase Conectivity) ODBC là giao diện lập trình chuẩn cho các ứng dụng trên Windows do Microsoft đề xuất. Qua ODBC, các ứng dụng đơn sẽ truy xuất được nhiều kiểu dữ liệu khác nhau nếu có trình điều khiển tương thích được cài đặt. SQL là ngôn ngữ chuẩn mà các ứng dụng sẽ sử dụng để truy xuất cơ sở dữ liệu thông qua ODBC. ODBC cho phép ứng dụng dùng một cách truy xuất duy nhất kết nối đến mọi cơ sở dữ liệu. Nó được xem là cầu nối giữa ứng dụng và dữ liệu. Sử dụng ODBC, người lập trình không cần quan tâm đến sự khác biệt của các hệ dữ liệu Trình điều khiển ODBC thực ra là một thư viện liên kết động, chỉ thị cách gọi hàm ODBC. Các ứng dụng kích hoạt ODBC để truy xuất dữ liệu tương ứng. Bạn cần khai báo lên OBDC nguồn dữ liệu mà chương trình sẽ truy xuất và ứng dụng. Trong ứng dụng Web, phần khai báo này giúp cho việc giao tiếp giữa chương trình tại các máy trạm làm việc với dữ liệu ở máy chủ. Khai báo dữ liệu lên ODBC - Chọn Start à Settings à Control Panel à Đối với Windows98: Chọn ODBC DataSource , đối với Windows2000: Chọn AdministratorTools à DataSource - Tại Tab System DSN à Add à Cửa sổ Create New Data Source Trung tâm phát triển phần mềm - ĐHĐN - 42 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2