intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lập trình Giao diện người dùng

Chia sẻ: Nguyễn Tiến Diện | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:30

154
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giới thiệu các window controls cơ bản Form, Label, TextBox, Button, CheckBox, Radio Button, Combo Box, List Box, Menu Strip, Tool Strip, Tree View, List View Thiết kế Layout window controls

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lập trình Giao diện người dùng

  1. Lập trình Giao diện người dùng
  2. Chủ đề Giới thiệu các window controls cơ bản Form, Label, TextBox, Button, CheckBox, Radio Button, Combo Box, List Box, Menu Strip, Tool Strip, Tree View, List View Thiết kế Layout window controls
  3. Form Namespace: System.Windows.Forms Dùng để sắp xếp và thiết kế các control cơ bản, hình thành giao diện sử dụng
  4. Form Thêm mới một window form
  5. Form Danh sách thuộc tính Tên thuộc tính Ý nghĩa Màu nền / Màu chữ BackColor/ForeColor Ảnh nền BackGroundImage Nút được chọn kích hoạt sự kiện click khi AcceptButton người dùng nhấn Enter Nút được chọn kích hoạt sự kiện click khi CancelButton người dùng nhấn Esc Controls Danh sách các control con mà Form đang chứa. Cho phép người dùng thêm hoặc xóa động controls. Chọn loại window form. FormBorderStyle Độ mờ của window form. Opacity
  6. Form Danh sách thuộc tính Tên thuộc tính Ý nghĩa AutoSize Cho phép kéo dãn form Cho phép các control con của nó có thể phát CauseValidation sinh sự kiện Validate. Dùng để kiểm tra dữ liệu hợp lệ. Cho phép Form hiện trên tất cả các form TopMost khác {Normal, Minimized, Maximized}. Thể WindowState hiện của Form khi xuất hiện Thiết lập con trỏ chuột Cursor Thiết lập Icon của form Icon
  7. Form Danh sách các hàm Tên hàm Ý nghĩa Hiển thị hộp thoại ở chế độ Modeless Show() Hiển thị hộp thoại ở chế độ Model ShowDialog() Kiểu dữ liệu trả về: DialogResult. Đóng Dialog và trả về kết quả Close() Đóng dialog và trả về kết quả tương ứng this.DialogResult = DialogResult.OK OK Đóng dialog và trả về kết quả tương ứng This.DialogResult = DialogResult.Cancel Cancel.
  8. Form Danh sách các sự kiện Tên hàm Ý nghĩa Sự kiện được kích hoạt khi Form đã load Load() xong các control. Ta có thể bắt sự kiện này để khởi tạo biến hoặc nội dung các controls trên Form Sự kiện này được gọi khi Form thực hiện Paint() vẽ lại. (Di chuyển chuột, phóng to, thu nhỏ,..) Các sự kiện về phím KeyPress, KeyDown, KeyUp.. Các sự kiện chuột MouseHover, MouseDown, MouseLeave
  9. Label Namespace: System.Windows.Forms Thể hiện nội dung văn bản tĩnh
  10. TextBox Namespace: System.Windows.Forms Nhập và xuất dữ liệu từ người dùng
  11. TextBox Danh sách các thuộc tính Tên thuộc tính Ý nghĩa Lấy hoặc thiết lập giá trị của textbox. Đây Text là thuộc tính thể hiện dữ liệu mà tất cả các control đều có. Chiều dài tối đa của TextBox TextLength Canh lề chữ trong TextBox TextAlign Cho phép TextBox có thể nhiều hàng Multiline Cho phép TextBox nhập liệu password. PasswordChar Kí tự hiển thị trong textbox sẽ có dạng * Nội dung văn bản đang chọn trong TextBox SelectedText Chỉ đọc, không thể thay đổi nội dung đang ReadOnly thể hiện trong TextBox
  12. TextBox Các sự kiện Tên thuộc tính Ý nghĩa Sự kiện phát sinh khi người dùng thay đổi TextChanged nội dung text. Khi mất focus thì sự kiện này phát sinh để Validating kiểm tra dữ liệu hợp lệ. Tham số: object sender, CancelEventArgs e Bắt sự kiện gõ phím KeyPress Tham số: object sender, KeyPressEventArgs e
  13. MaskEditBox Namespace: System.Windows.Forms Định dạng thể hiện và nhập của TextBox như định dạng số điện thoại,….
  14. MaskEditBox Thuộc tính Mask: Thiết lập mặt nạ cho MaskEditBox. Sử dụng các Mask được định nghĩa sẵn
  15. MaskEditBox Thiết lập giá trị Mask: Thành phần mask Ý nghĩa Số. Yêu cầu bắt buộc phải nhập số từ 0-9 0 Số hoặc khoảng trắng (Optional) 9 Số hoặc khoảng trắng (Optional). Có thể # nhập dấu + hoặc - Kí tự [a..z] hoặc [A..Z] (Bắt buộc) L Kí tự [a..z] hoặc [A..Z] (Không bắt buộc) ? Đơn vị phần ngàn (1,234) , Đơn vị phần lẻ (0.32) .
  16. Button Namespace: System.Windows.Forms Dạng nút, thực thi các lệnh (chức năng) của chương trình.
  17. CheckBox Namespace: System.Windows.Forms Cho phép người dùng có thể chọn nhiều lựa chọn (Multi-Select)
  18. CheckBox Thuộc tính cơ bản: Checked Sự kiện cơ bản: CheckedChanged.
  19. CheckListBox Namespace: System.Windows.Forms Hiện danh sách các check box • Thuộc tính cơ bản: Items • Sự kiện cơ bản: SelectedIndexChanged
  20. Radio Button Namespace: System.Windows.Forms Cho phép chỉ chọn 1 lựa chọn trong nhiều lựa chọn • Thuộc tính cơ bản: Checked • Sự kiện cơ bản: CheckedChanged
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2