Lập trình Giao diện người dùng
lượt xem 20
download
Giới thiệu các window controls cơ bản Form, Label, TextBox, Button, CheckBox, Radio Button, Combo Box, List Box, Menu Strip, Tool Strip, Tree View, List View Thiết kế Layout window controls
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lập trình Giao diện người dùng
- Lập trình Giao diện người dùng
- Chủ đề Giới thiệu các window controls cơ bản Form, Label, TextBox, Button, CheckBox, Radio Button, Combo Box, List Box, Menu Strip, Tool Strip, Tree View, List View Thiết kế Layout window controls
- Form Namespace: System.Windows.Forms Dùng để sắp xếp và thiết kế các control cơ bản, hình thành giao diện sử dụng
- Form Thêm mới một window form
- Form Danh sách thuộc tính Tên thuộc tính Ý nghĩa Màu nền / Màu chữ BackColor/ForeColor Ảnh nền BackGroundImage Nút được chọn kích hoạt sự kiện click khi AcceptButton người dùng nhấn Enter Nút được chọn kích hoạt sự kiện click khi CancelButton người dùng nhấn Esc Controls Danh sách các control con mà Form đang chứa. Cho phép người dùng thêm hoặc xóa động controls. Chọn loại window form. FormBorderStyle Độ mờ của window form. Opacity
- Form Danh sách thuộc tính Tên thuộc tính Ý nghĩa AutoSize Cho phép kéo dãn form Cho phép các control con của nó có thể phát CauseValidation sinh sự kiện Validate. Dùng để kiểm tra dữ liệu hợp lệ. Cho phép Form hiện trên tất cả các form TopMost khác {Normal, Minimized, Maximized}. Thể WindowState hiện của Form khi xuất hiện Thiết lập con trỏ chuột Cursor Thiết lập Icon của form Icon
- Form Danh sách các hàm Tên hàm Ý nghĩa Hiển thị hộp thoại ở chế độ Modeless Show() Hiển thị hộp thoại ở chế độ Model ShowDialog() Kiểu dữ liệu trả về: DialogResult. Đóng Dialog và trả về kết quả Close() Đóng dialog và trả về kết quả tương ứng this.DialogResult = DialogResult.OK OK Đóng dialog và trả về kết quả tương ứng This.DialogResult = DialogResult.Cancel Cancel.
- Form Danh sách các sự kiện Tên hàm Ý nghĩa Sự kiện được kích hoạt khi Form đã load Load() xong các control. Ta có thể bắt sự kiện này để khởi tạo biến hoặc nội dung các controls trên Form Sự kiện này được gọi khi Form thực hiện Paint() vẽ lại. (Di chuyển chuột, phóng to, thu nhỏ,..) Các sự kiện về phím KeyPress, KeyDown, KeyUp.. Các sự kiện chuột MouseHover, MouseDown, MouseLeave
- Label Namespace: System.Windows.Forms Thể hiện nội dung văn bản tĩnh
- TextBox Namespace: System.Windows.Forms Nhập và xuất dữ liệu từ người dùng
- TextBox Danh sách các thuộc tính Tên thuộc tính Ý nghĩa Lấy hoặc thiết lập giá trị của textbox. Đây Text là thuộc tính thể hiện dữ liệu mà tất cả các control đều có. Chiều dài tối đa của TextBox TextLength Canh lề chữ trong TextBox TextAlign Cho phép TextBox có thể nhiều hàng Multiline Cho phép TextBox nhập liệu password. PasswordChar Kí tự hiển thị trong textbox sẽ có dạng * Nội dung văn bản đang chọn trong TextBox SelectedText Chỉ đọc, không thể thay đổi nội dung đang ReadOnly thể hiện trong TextBox
- TextBox Các sự kiện Tên thuộc tính Ý nghĩa Sự kiện phát sinh khi người dùng thay đổi TextChanged nội dung text. Khi mất focus thì sự kiện này phát sinh để Validating kiểm tra dữ liệu hợp lệ. Tham số: object sender, CancelEventArgs e Bắt sự kiện gõ phím KeyPress Tham số: object sender, KeyPressEventArgs e
- MaskEditBox Namespace: System.Windows.Forms Định dạng thể hiện và nhập của TextBox như định dạng số điện thoại,….
- MaskEditBox Thuộc tính Mask: Thiết lập mặt nạ cho MaskEditBox. Sử dụng các Mask được định nghĩa sẵn
- MaskEditBox Thiết lập giá trị Mask: Thành phần mask Ý nghĩa Số. Yêu cầu bắt buộc phải nhập số từ 0-9 0 Số hoặc khoảng trắng (Optional) 9 Số hoặc khoảng trắng (Optional). Có thể # nhập dấu + hoặc - Kí tự [a..z] hoặc [A..Z] (Bắt buộc) L Kí tự [a..z] hoặc [A..Z] (Không bắt buộc) ? Đơn vị phần ngàn (1,234) , Đơn vị phần lẻ (0.32) .
- Button Namespace: System.Windows.Forms Dạng nút, thực thi các lệnh (chức năng) của chương trình.
- CheckBox Namespace: System.Windows.Forms Cho phép người dùng có thể chọn nhiều lựa chọn (Multi-Select)
- CheckBox Thuộc tính cơ bản: Checked Sự kiện cơ bản: CheckedChanged.
- CheckListBox Namespace: System.Windows.Forms Hiện danh sách các check box • Thuộc tính cơ bản: Items • Sự kiện cơ bản: SelectedIndexChanged
- Radio Button Namespace: System.Windows.Forms Cho phép chỉ chọn 1 lựa chọn trong nhiều lựa chọn • Thuộc tính cơ bản: Checked • Sự kiện cơ bản: CheckedChanged
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Lập trình giao diện người dùng trong java
205 p | 227 | 81
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 7: Thiết kế giao diện người dùng
24 p | 184 | 42
-
Bài giảng Lập trình Windows - Chương 3: Lập trình giao diện
196 p | 99 | 17
-
Giáo trình môn học: Lập trình java (Ngành/nghề: Thiết kế trang web) - Trường CĐN Đà Lạt
98 p | 59 | 17
-
Chương 4 giao diện người dùng
10 p | 77 | 12
-
Sử dụng các thành phần giao diện người dùng trong jQuery Mobile
10 p | 103 | 11
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình Java - Chương 10: Lập trình giao diện (tt)
79 p | 79 | 9
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình Java - Chương 10: Lập trình giao diện
18 p | 113 | 7
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 5 - Trần Công Án
33 p | 55 | 7
-
Bài giảng Kỹ thuật lập trình Java - Chương 9: Giao diện người dùng
25 p | 51 | 7
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng (dùng Java): Chương 5 - Trần Minh Thái (2017)
97 p | 102 | 6
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng (dùng JAVA): Chương 5 - Trần Minh Thái
97 p | 83 | 6
-
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng 2: Lập trình giao diện - ĐH Kinh tế TP.HCM
190 p | 72 | 6
-
Bài giảng Lập trình Java - Chương 4: Lập trình giao diện với Java và Swing
107 p | 58 | 5
-
Lập trình .Net - (Tập 3: Lập trình giao diện người dùng theo C#): Phần 2
56 p | 11 | 5
-
Visual Basic 6 và kỹ thuật lập trình cơ sở dữ liệu: Phần 1
338 p | 14 | 5
-
Bài giảng Lập trình Java: Chương 8 - Lập trình giao diện “GUI”
21 p | 111 | 4
-
Lập trình .Net - (Tập 3: Lập trình giao diện người dùng theo C#): Phần 1
43 p | 14 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn