intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lí thuyết về cacbohidrat 2

Chia sẻ: Nguyễn Thanh Đàm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

93
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là tài liệu Lí thuyết về cacbohidrat 2. Mời các bạn tham khảo tài liệu để hiểu rõ hơn về đissaccarit - mantozơ và saccarozơ; polisaccarit - tinh bột và xenlulozơ. Đặc biệt, với những bài tập được đưa ra ở cuối mỗi chương sẽ giúp các bạn nắm bắt kiến thức một cách tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lí thuyết về cacbohidrat 2

  1. 1 —O— 12H22O11 và CH2OH H O H H OH H O—C6H11O5 HO H OH • 2 • • – nhóm CHO, không tham • • 1
  2. 1 Đisaccarit là: A) nhóm cacbohiđrat đơn gi y phân đư B) nhóm cacbohiđrat khi th C) nhóm cacbohiđrat đơn gi ân đư D) nhóm cacbohiđrat khi th y phân đ 2 u nào sau đây không đúng: A) Saccarozơ là thành ph a đư B) Saccarozơ là ch tan trong nư C) saccarozơ có nhóm –OH hemiaxetal. D) Saccarozơ có công th 12H22O11. H 3 2O to A) B) sobitol. C) D) 4 H2O H ,to 1 + X2 H2 (2) X1 Ni,to Y Ag2O (3) X2 NH3 ,to Z n lư A) amoni gluconat và sobitol. B) C) sobitol và amoni gluconat. D) sobitol và ancol etylic 5 2 ch nư không a saccarozơ? A) (1), (2). B) (2), (3). C) (1), (3), (4). D) (1), (4). 2
  3. 6 rozơ đư A) c α-glucozơ và m c α-fructozơ. B) c α-glucozơ. C) c α-glucozơ và m D) c β-glucozơ và m c α-glucozơ. 7 y phân saccarozơ và mantozơ đ A) B) C) D) sobitol. 8 Trong các cacbohiđrat sau: (1) glucozơ; (2) saccarozơ; (3) mantozơ. H vòng? A) (1), (2). B) (2), (3). C) (2). D) (3). H2O enzim men giÊm H ,to X 30 50 oC Y Z A) B) axit axetic. C) D) A A) B) C) D) B 2 A) 3. B) 2. C) 4. D) 5. C Cu(OH)2 X OH Cu(OH)2 X OH ,to X không A) B) C) D) 3
  4. D X, Y, Z có tính ch t như sau: – 2 t đ thư c màu xanh lam nhưng khi đun nóng không t ađ – 2 t đ thư c màu xanh lam, khi đun nóng t ađ – ng đư 2 t đ thư iđ t nào sau đây A) B) C) D) E ancol etylic axit fomic etyl fomat glixerol • 2 xanh lam. • 2 2O • • F ch sau: saccarozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. Đ ng phương pháp hóa h A) Cu(OH)2 . B) AgNO3/NH3. C) Br2 và AgNO3/NH3. D) H2O/H+. 4
  5. GĐ ch: saccarozơ, glucozơ, glixerol. Ngư A) 3/NH3 2. B) Cu(OH)2 và AgNO3/NH3. C) HNO3 và NaOH. D) 3/NH3 và H2O/H+. H 2 t đư t nào sau đây: A) B) C) D) I t Y có các đ c đi m như sau: phân t a đư 2 t đ thư ng nhưng không t ađ ch khi đun nóng; có liên k t nào sau đây: A) B) C) D) J t X có các đ c đi m như sau: phân t 2 t đ thư năng làm m ch nư t nào sau đây: A) B) C) D) 5
  6. 2 6H10O5)n. • H (C6H10O5)n + nH2O to nC6H12O6. • 2 xanh tím. • ¸nh s¸ng mÆt trêi 6nCO2 + 5nH2O (C6H10O5)n + 6nO2 Chú ý xt: chÊt diÖp lôc • 6H10O5)n • • 3)4](OH)2 nhau. • • HNO3 H2SO4, to [C6H7O2(ONO2)3]n • (CH3CO)2O [C6H7O2(OH)3]n [C6H7O2(OCOCH3)3]n – 2. CS2 + NaOH – K t và xenlulozơ đ A) C6H12O6. B) (C6H12O6)n. C) C12H22O11. D) (C6H10O5)n L thu đư A) glucozơ. B) fructozơ. C) saccarozơ. D) mantozơ. 6
  7. M không năng tham gia ph t thu đư A) saccarozơ không có kh năng tham gia ph B) glucozơ có kh năng tham gia ph C) saccarozơ có kh năng tham gia ph D) fructozơ có kh năng tham gia ph N ch axit vô cơ loãng, thu đư u cơ X. Cho X ph 2 thu đư u cơ Y. Các ch n lư A) B) C) D) O A) hòa tan Cu(OH)2 B) C) D) P X Y Z metyl axetat. A) C2H5OH, CH3COOH. B) CH3COOH, C2H5OH. C) CH3COOH, CH3OH. D) C2H4, CH3COOH. Q (1) (2) (3) ( 4) CO2 (C6H10O5)n C6H12O6 C2H5OH CH3COOC2H5 A) 1 và 3. B) 2 và 4. C) D) 2 và 3. R 2 A) B) C) D) S 2SO4 A) 2, 3, 4, 6. B) 1, 2, 3, 4. C) 3, 4, 5, 6. D) 1, 3, 4, 6. 7
  8. T A) B) C) D) 3 trong NH3. U không A) HNO3/H2SO4 B) Cu(OH)2/NaOH. C) [Cu(NH3)4](OH)2. D) CS2/NaOH. V –P 2 tơ visco. –P 3/H2SO4 o ra xenlulozơ trinitrat. –P 3CO)2 o ra xenlulozơ triaxetat (ch – Tan trong [Cu(NH3)4](OH)2 nhưng không tan trong Cu(OH)2 A) 1. B) 2. C) 3. D) 4. W cacbohiđrat: (1) Glucozơ và saccarozơ đ n trong nư t và xenlulozơ đ ch, glucozơ và saccarozơ đ 2 t và saccarozơ trong môi trư thu đư (5) Khi đun nóng glucozơ ho c fructozơ v 3 trong NH3 đ u thu đư (6) Glucozơ và saccarozơ đ 2 A) 6. B) 4. C) 3. D) 5. X A) 1. B) 2. C) 3. D) 4. 8
  9. Y dùng nư c brom đ t glucozơ và fructozơ. (2) Trong môi trư ng axit, glucozơ và fructozơ có th nhau. t glucozơ và fructozơ b AgNO3 trong NH3 ch, glucozơ và fructozơ đ 2 t đ thư ch, fructozơ t ch, glucozơ t α và β) A) 3. B) 4. C) 5. D) 6. Z 2 và có A) 2. B) 4. C) 5. D) 3. a H X + H2O to Y Ni Y + H2 t o Sobitol to Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3 xóc t¸c Y E+Z ¸nh s¸ng mÆt trêi Z + H2O xt: chÊt diÖp lôc X+G A) B) C) D) 9
  10. Câu Câu Câu 1 B D D P A 2 C E Q B 3 C F A R B 4 C G D S D 5 B H D T C 6 C I D U B 7 A J A V D 8 C K D W B 9 B L A X C A A M B Y A B A N A Z A C C O D a D E ancol etylic axit fomic etyl fomat glixerol 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2