intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản lý hành chính công: Quản lý nhà nước đối với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở các đô thị vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Chia sẻ: Le Thi Vi | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:26

54
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cơ sở khoa học về cơ cấu ngành kinh tế và quản lý nhà nước đối với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở các đô thị vừa và nhỏ, thực trạng quản lý nhà nước đối với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở các đô thị vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng,... là những nội dung chính trong 3 chương của luận văn Thạc sĩ Quản lý hành chính công "Quản lý nhà nước đối với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở các đô thị vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng". Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu học tập và nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản lý hành chính công: Quản lý nhà nước đối với chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở các đô thị vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

  1. BÔ GIAO DUC ̣ ́ ̣   HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ ­ HÀNH CHÍNH VA ĐAO TAO ̀ ̀ ̣ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH ­­­/­­­ ­­­/­­­ HOC VIÊN HANH CHINH ̣ ̣ ̀ ́ NGUYÊN VĂN HÂU ̃ ̣ QUAN LY NHA N ̉ ́ ̀ ƯƠC ĐÔI V ́ ́ ỚI  CHUYÊN DICH C ̉ ̣ Ơ CÂU NGANH KINH TÊ ́ ̀ ́ Ở CAC ĐÔ THI V ́ ̣ ƯA VA NHO ̀ ̀ ̉ TRÊN ĐIA BAN TINH LÂM ĐÔNG ̣ ̀ ̉ ̀ LUÂN VĂN THAC SI QUAN LY HANH CHINH CÔNG ̣ ̣ ̃ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ̉ Chuyên nganh: Quan ly hanh chinh công. ́ ̀ ́ Ma sô: 60  34  82 ̃ ́                                                                                                 Ngươi h ̀ ương dân khoa hoc: ́ ̃ ̣                                                 PGS.TS. TRANG THI TUYÊT ̣ ́
  2. THANH PHÔ HÔ CHI MINH – NĂM 2010 ̀ ́ ̀ ́ PHÂN M ̀ Ở ĐÂU ̀ 1. Tính câp thiêt cua đê tai: ́ ́ ̉ ̀ ̀ Thứ nhât,  ́ ơi quôc gia, CCNKT cua cac đô thi la đông l ́ đôi v ́ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ực đê thuc đây ̉ ́ ̉   tăng trưởng  va phat ̀ ̉ ̀ vưng  ́  triên bên  ̃ nên kinh tê ̀ ́ đô   thi.̣   Viêc̣  hinh thanh nên ̀ ̀   CCNKT  ở  cac đô thi chiu anh h ́ ̣ ̣ ̉ ưởng bởi nhiêu nhân tô, nh ̀ ́ ưng nhân tô quan ́   ̣ ̀ ̉ trong nhât đo la vai tro cua QLNN. ́ ́ ̀ ̀ ̣ Vi vây, trong nhiêu năm qua, ̀  chuyển dịch  CCKT  đã được Đảng và Nhà  nước ta quan tâm, ban hanh nhiêu chinh sach, giai phap đôi m ̀ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̉ ơi công tac QLNN ́ ́   ́ ơi qua trinh chuyên dich  đôi v ́ ́ ̀ ̉ ̣ CCNKT. Nhờ đo,  ́ tốc độ tăng GDP binh quân đat ̀ ̣  ̣ 7,2%/năm  trong suôt́  giai  đoan 2001 ­ 2010, GDP  trên đầu người   đạt  1.200   ̉ ̣ USD; CCNKT chuyên dich theo h ướng tích cực. ́ ơi qua trinh chuyên dich CCNKT  Tuy nhiên, công tac QLNN đôi v ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ở  cac đô ́   ̣ ̃ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ ượng công tac xây d thi vân con nhiêu tôn tai, bât câp, nhât la chât l ́ ựng chiên ́  lược, quy hoach, kê hoach phat triên KT­XH; tô ch ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ưc th ́ ực thi cac chinh sach, ́ ́ ́   ̣ ̉ ̣ phap luât liên quan đên chuyên dich CCNKT  ́ ́ ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho… ̀ ̀ ̉ Thư hai, ̀ ̣ ̉ ́ ợi thê vê phat triên san xuât nông­lâm nghiêp, ́  Lâm Đông la môt tinh co l ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̣   ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ trông cây công nghiêp dai ngay, phat triên du lich… đong gop 31% GDP vung Tây ́ ́ ̀   ̉ ̉ ươc. Trên đia ban tinh co 15 đô thi. nguyên va 1,77% GDP cua ca n ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ực thuc đây qua trinh Đang bô va chinh quyên tinh đa co nhiêu giai phap tich c ̃ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̀   ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ ̉ ̣ ưa va nho noi riêng. Đên chuyên dich CCNKT cua tinh noi chung va cua cac đô thi v ́ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ́  năm 2010, GDP bình quân đầu người đạt 19 triệu đồng, băng 72% m ̀ ưc binh quân ́ ̀   ̉ ươc, CCNKT: N­LN­TS chiêm 49%, CN­XD 20%, DV 31% trong GDP. ca n ́ ́ Trên thực tê, CCNKT  ́ ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho trên đia ban tinh chuyên dich châm, ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣   còn manh mún, nhỏ và phân tán; chủ yếu dựa vào các ngành khai, sử dụng nhiều tài   nguyên và lao động phổ  thông, trình độ  công nghệ  va gia tri gia tăng còn th ̀ ́ ̣ ấp...   2
  3. Nhưng han chê yêu kem trên co nhiêu nguyên nhân, song nguyên nhân chinh la do công ̃ ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀   tac QLNN  ́ ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho cua tinh con nhiêu bât câp, ch ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ưa khai thac hiêu qua ́ ̣ ̉  ̀ ực va phát huy t cac nguôn l ́ ̀ ốt lợi thế so sánh cua môi đô thi va đia ph ̉ ̃ ̣ ̀ ̣ ương. Thứ ba, từ nhưng ly do nêu trên, cung v ̃ ́ ̀ ơi nhân th ́ ̣ ức xu thê khach quan cua ́ ́ ̉   ̣ đề  taì   “Quản   lý   nhà   nước   đôí   vơí   QLNN   về  kinh   tê,́  tać   giả   đa ̃ lựa   chon  chuyển dịch cơ cấu nganh kinh t ̀ ế ở các đô thị vừa và nhỏ trên đia ban tinh ̣ ̀ ̉   Lâm Đông.” ̀  lam đê tai nghiên c ̀ ̀ ̀ ứu Luân văn thac si quan ly hanh chinh công, v ̣ ̣ ̃ ̉ ́ ̀ ́ ơí  ́ ́ ̀ ̀ ̣ mong muôn gop phân hoan thiên công tac QLNN trên linh v ́ ̃ ực nay, nhăm thuc ̀ ̀ ́  ̉ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̉ đây kinh tê cac đô thi trong tinh phat triên.  2. Muc đich nghiên c ̣ ́ ứu cua đê tai: ̉ ̀ ̀ ­ Nghiên cưu, xây d ́ ựng môt khung ly luân vê CCNKT  ̣ ́ ̣ ̀ ở đô thi v ̣ ưa va nho va ̀ ̀ ̉ ̀  ́ ơi chuyên dich CCNKT  QLNN đôi v ́ ̉ ̣ ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho. ̀ ̀ ̉ ­ Nghiên cưu, phân tich, đanh gia kinh nghiêm quôc tê vê QLNN đôi v ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ới  ̉ ̣ chuyên dich CCNKT  ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho. ̀ ̀ ̉ ­ Nghiên cưu, phân tich, đanh gia th ́ ́ ́ ́ ực trang CCNKT, chuyên dich CCNKT ̣ ̉ ̣   ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho trên đia ban tinh Lâm Đông va th ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ̀ ̀ ực trang QLNN đôi v ̣ ́ ới  ̉ ̣ qua trinh chuyên dich đo. ́ ̀ ́ ­ Xây dựng nhưng đinh h ̃ ̣ ương, đê xuât giai phap tiêp tuc đôi m ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ơi QLNN đôi ́ ́  vơi chuyên dich CCNKT  ́ ̉ ̣ ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho trên đia ban tinh Lâm Đông.  ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ̀ 3. Đôi t ́ ượng và pham vi nghiên c ̣ ứu cua đê tai: ̉ ̀ ̀ 3.1. Đối tượng nghiên cưu  ̉ ́ cua đê tai ̀ ̣ ̣ ́ ơi chuyên ̀ ̀ la hoat đông QLNN đôi v ́ ̉   ̣ dich CCNKT  ở  cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho. Trong đo, chu thê quan ly la c ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ơ  quan  ̉ ̉ QLNN;  khach thê quan ly la CCNKT  ́ ́ ̀ ở  cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho va cac công cu ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ̣  ̉ ́ ư  chiên l quan ly nh ́ ược, quy hoach, kê hoach, c ̣ ́ ̣ ơ  chê, chinh sach, phap luât co ́ ́ ́ ́ ̣ ́  ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ư  nguôn nhân l liên quan đên chuyên dich CCNKT; cac công cu vât chât nh ́ ́ ̀ ực,  ́ ̀ ư xây dựng kêt câu ha tâng va cac công cu vât chât khac…  vôn, đâu t ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ 3.2. Phạm vi nghiên cứu: ̀ ̣ Vê nôi dung ̀ ̀ ̣ : Đê tai tâp trung nghiên c ứu vân đê xây d ́ ̀ ựng va th ̀ ực thi chiên ́  lược, quy hoach, kê hoach, chinh sach phap luât co liên quan đên chuyên dich ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̣   3
  4. CCNKT; xây dựng kêt câu ha tâng phuc vu chuyên dich CCNKT va công tac ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ́  ̉ ̉ ̣ kiêm tra, giam sat qua trinh chuyên dich CCNKT. ́ ́ ́ ̀ Về  không gian va th ̀ ơi gian: ̀  Đê tai nghiên c ̀ ̀ ứu QLNN đôi v ́ ơi chuyên dich ́ ̉ ̣   CCNKT  ở  cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho trên đia ban tinh Lâm Đông. Th ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ̀ ời ky nghiên ̀   cưu t ́ ừ năm 2000 đên nay (2010) va đinh h ́ ̀ ̣ ướng đên năm 2020. ́ 4. Y nghia khoa hoc va th ́ ̃ ̣ ̀ ực tiên cua đê tài: ̃ ̉ ̀ ̉ Kêt qua nghiên c ́ ưu cua đê tai se gop phân lam ro h ́ ̉ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ̃ ơn cơ sở ly luân, vai tro ́ ̣ ̀  cuả  chuyển  dịch  CCNKT  ở  cac đô th ́ ị  vưa va nho. Đông th ̀ ̀ ̉ ̀ ơi, gop phân hoan ̀ ́ ̀ ̀  ̉ ̣ ́ ̣ ́ ới chuyên dich CCNKT  chinh hê thông ly luân vê QLNN đôi v ́ ̀ ̉ ̣ ở  cac đô thi v ́ ̣ ừa   ̀ ̉ va nho. Trên c ơ  sở  đo, đê xuât ph ́ ̀ ́ ương hương va giai phap nhăm tiêp tuc hoan ́ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̀  ̣ ́ ới chuyên dich CCNKT  thiên công tac QLNN đôi v ́ ̉ ̣ ở cac đô thi nay. ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ̣ Sau khi đê tai nay hoan thanh co thê dung lam tai liêu tham khao co gia tri cho ̀ ̀ ̀ ̀ ̀   ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ cac nha hoach đinh chinh sach vê phat triên kinh tê đô thi. ́ ́ ́ ́ 7. Kêt câu cua đê tai:  ́ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ở đâu, kêt luân va 3 ch Kêt câu cua đê tai co m ̀ ́ ̣ ̀ ương, 112 trang, 6 bang sô liêu ̉ ́ ̣   ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ̣ trong luân văn, 19 bang sô liêu phu luc, 6 biêu đô va 2 ban đô. Nôi dung gôm: ̀ ̀ ̀ Chương 1: Cơ  sở  khoa hoc v ̣ ề cơ câu nganh kinh tê và quan ly nha n ́ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ươc đôi ́ ́  vơi chuy ́ ển dịch cơ câu nganh kinh tê ́ ̀ ́ ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho. ̀ ̀ ̉ Chương 2: Thực trạng quan ly nha n ̉ ́ ̀ ươc đôi v ́ ́ ới chuyển dịch cơ  câu nganh ́ ̀   kinh tê ́ở cac  đô th ́ ị vừa và nhỏ trên đia ban tinh Lâm Đông . ̣ ̀ ̉ ̀ Chương 3: Phương hươg va i ́ ̀ ải pháp tiêp tuc đôi m ́ ̣ ̉ ơi quan ly nha n ́ ̉ ́ ̀ ươc đôi v ́ ́ ơi chuy ́ ển   dịch cơ câu nganh kinh tê  ́ ̀ ́ở các đô thị vừa và nhỏ trên đia ban tinh Lâm Đông.  ̣ ̀ ̉ ̀ CHƯƠNG 1 CƠ SỞ KHOA HOC VÊ C ̣ ̀ Ơ CÂU NGANH KINH TÊ VÀ QUAN LY  ́ ̀ ́ ̉ ́ NHA N ̀ ƯƠC ĐÔI V ́ ́ ỚI CHUYÊN DICH C ̉ ̣ Ơ CÂU NGÀNH KINH TÊ  ́ ́ Ở CAC ĐÔ THI V ́ ̣ ƯA VA NHO. ̀ ̀ ̉ 1.1. Môt sô vân đê ly luân vê CCNKT  ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ở cac đô thi v ́ ̣ ừa va nho : ̀ ̉ 1.1.1. Khai niêm va đăc điêm cua CCNKT  ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho: ̀ ̀ ̉ 4
  5. 1.1.1.1. Khai niêm vê CCKT  ́ ̣ ̀ ở cac đô thi v ́ ̣ ừa va nho: ̀ ̉ ́ ̣ a). Khai niêm CCKT :“CCKT là tổng thể hê thông kinh tê bao gôm nhiêu yêu tô co ̣ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́  ̣ ̣ ̃ ơi nhau vê sô l quan hê chăt che v ́ ̀ ́ ượng va chât l ̀ ́ ượng trong môt không gian va th ̣ ̀ ơi gian ̀   ́ ̣ nhât đinh, vơi nh ́ ưng điêu kiên xa hôi cu thê đê h ̃ ̀ ̣ ̃ ̣ ̣ ̉ ̉ ương vao cac muc tiêu đa đinh”. ́ ̀ ́ ̣ ̃ ̣ ́ ̣ b). Khai niêm CCNKT:  CCNKT à mối quan hệ tỷ lệ giữa các ngành trong toàn   bộ  nền kinh tế  quốc dân, mối quan hệ  này bao hàm cả  về  số  lượng và chất  lượng. Chúng thường xuyên biến động và hướng vào những mục tiêu nhất định. ́ ̣ c). Khai niêm CCNKT  ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho: ̀ ̀ ̉  CCNKT ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va ̀ ̀  ̉ ực chât cung la môt dang c nho th ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ơ câu nganh, ́ ̀  là tổng thể các quan hệ kinh tế hợp   ̣ ́ ̉ thành trong pham vi phat triên kinh tế của cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho. Các quan h ̀ ̀ ̉ ệ này   ́ ́ ặt chẽ  và tác động lẫn nhau, tồn tại như  một chỉnh thể mang tính hệ  găn bo ch thống, thường được thể hiện ở chất lượng, nhịp độ  phát triển và tỷ trọng giá trị  của từng bộ phận cấu thành tổng thể diễn ra trong điều kiện kinh tế xã hội nhất   định nhằm thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế đô thi trong t ̣ ừng thời kỳ. 1.1.1.2. Nhưng đăc điêm chu yêu cua CCNKT  ̃ ̣ ̉ ̉ ́ ̉ ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho: ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ a). Đăc điêm nôi bât cua CCNKT: ̉ ́ ̣ ̣ ̃ ̣   Phan anh trinh đô phân công lao đông xa hôi ̀ ̣ ́ ̉ ̉ ực lượng san xuât. va trinh đô phat triên cua l ̀ ̀ ̉ ́  ̣ ̉ ̉ ́ ̉ b).Ba  đăc điêm chung chu yêu cua CCNKT  ở  cac đô thi la: ́ ̣ ̀   Hương ngoai; ́ ̣   ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ loai hinh dich vu chiêm ty trong t ́ ương đôi l ́ ớn; xu hương  ́ ̉ ́ phat triên theo chiêu ̀  sâu. ̣ ̉ c).Ba đăc điêm riêng  tương đôí cua CCNKT  ̉ ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho: ̀ ̀ ̉  Trình độ phân  công lao động thâp;  ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ́  ́ CCNKT chuyên dich nhanh; giai đoan đâu phat triên chu yêu ̀ ́ ̀ ̣ theo chiêu rông. 1.1.2. Chuyên dich(CD) CCNKT  ̉ ̣ ở cac đô thi v ́ ̣ ưa nho: ̀ ̉  1.1.2.1. Khai niêm vê CDCCNKT  ́ ̣ ̀ ở cac đô thi v ́ ̣ ừa va nho: ̀ ̉ ́ ̣ a). Khai niêm vê CDCCKT ̀ ̉ ừ trang thai : CDCCKT la qua trinh CCKT chuyên t ̀ ́ ̀ ̣ ́  ̣ ̀ ợp vơi môi tr nay sang trang thai khac cho phu h ̀ ́ ́ ́ ương phat triên. ̀ ́ ̉ 5
  6. ́ ̣  b). Khai niêm vê CDCCNKT: ̀  CDCCNKT là quá trình phát triển của các ngành  kinh tế dẫn đến sự tăng trưởng khác nhau giữa các ngành và làm thay đổi quan hệ  tương quan giữa chúng so với một thời điểm trước đo.́ ́ ̣ c). Khai niêm vê CDCCNKT  ̀ ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho: ̀ ̀ ̉  Thực chât cung là quá ́ ̃   trình phát triển vê sô l ̀ ́ ượng va chât l ̀ ́ ượng của các ngành kinh tế  trong nôi bô ̣ ̣  ̣ ̀ ẫn đến sự tăng trưởng khác nhau giữa các ngành kinh tê đô thi, cac đô thi nay d ́ ́ ̣  làm thay đổi quan hệ tương quan giữa chúng so với một thời điểm trước đo.́ 1.1.2.2.Y nghia cua viêc CD CCNKT  ́ ̃ ̉ ̣ ở cac đô thi v ́ ̣ ừa nho:̉ Được thê hiên  ̉ ̣ ở 4 nôi dung: (1) Thuc đây đôi m ̣ ́ ̉ ̉ ơi công nghê, la con đ ́ ̣ ̀ ương ̀   ̉ ́ ̉ chu yêu đê tăng trưởng kinh tê đô thi; (2)  ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ơi trong La môt bô phân không thê tach r ̀   tiên trinh CNH,HĐH ́ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ự phat triên công  va phat triên kinh tê đô thi; (3) Thuc đây s ̀ ́ ́ ́ ̉   ̀ ́ ̣ ̃ ̣ băng va tiên bô xa hôi; (4) Tr ̀ ực tiêp quyêt đinh tăng tr ́ ́ ̣ ưởng tông m ̉ ưc kinh tê đô ́ ́   thi.̣ 1.1.2.3. Bôn nhân t ́ ố ảnh hưởng đến CDCCNKT ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho: ̀ ̀ ̉ ̣ ương va nhu câu tiêu dung xa hôi.  a). Thi tr ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ̣ b). Những định hướng chiến lược, vai trò quản lý kinh tế của Nhà nước và  năng lực thực thi cua chinh quyên cac đô thi. ̉ ́ ̀ ́ ̣ c). Tác động của tiến bộ khoa học công nghệ. d). Xu thê toan câu hoa kinh tê, khu v ́ ̀ ̀ ́ ́ ực hoa, liên kêt, liên minh va xu thê t ́ ́ ̀ ́ ự   ́ ương mai… do hoa th ̣ 1.2. Môt sô vân đê ly luân vê QLNN đôi v ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ơi CDCCNKT  ́ ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho: ̀ ̀ ̉ 1.2.1. Khai niêm QLNN vê  ́ ̣ ̀CDCCNKT ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho: ̀ ̀ ̉  QLNN vê ̀CDCCNKT  ở  cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho ̀ ̀ ̉   là sự tac đông co tô ch ́ ̣ ́ ̉ ưc,́  băng ̀   ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ phap quyên thông qua môt hê thông cac chinh sach, cac công cu quan ly kinh tê đên ́ ́  ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ượng, thay đôi môi quan hê vê toan bô hoat đông cua nên kinh tê, lam biên đôi vê l ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̀  ́ ̉ ́ ̀ ́ ương t chât cua cac nganh kinh tê, h ́ ơi muc tiêu hinh thanh va ngay cang hoan thiên ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣   CCNKT đô thi h ́ ̣ ̉  ̣ ợp ly, hiêu qua. 1.2.2. Sự cân thiêt cua QLNN đôi v ̀ ́ ̉ ́ ơi CDCCNKT  ́ ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho: ̀ ̀ ̉ 6
  7. ́ ơi CDCCNKT la nhăm th 1.2.2.1. QLNN đôi v ́ ̀ ̀ ực hiên muc tiêu đinh h ̣ ̣ ̣ ướng   ̉ ̣ XHCN cua kinh tê đô thi. ́ ́ ơi chuyên dich CCNKT la nhăm bao đam s 1.2.2.2. QLNN đôi v ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ ự phat triên ́ ̉   ́ ̀ ̀ ững kinh tê đô thi. cân đôi va bên v ́ ̣ 1.2.2.3.  QLNN   đôí  vơi chuyên dich CCNKT ́ ̉ ̣  nhăm ̣ ̀  huy đông tôi đa ́  cać   ̀ ực xa hôi  nguôn l ̃ ̣ ở cac đô thi. ́ ̣ 1.2.3. Nhưng nôi dung c ̃ ̣ ơ ban cua QLNN đôi v ̉ ̉ ́ ơi CDCCNKT  ́ ở cac đô thi ́ ̣  vưa va nho: (5 nôi dung). ̀ ̀ ̉ ̣ 1.2.3.1. Xây dựng chiên l ́ ược, quy hoach, kê hoach. ̣ ́ ̣ 1.2.3.2. Xây dựng va th ̀ ực thi đông bô cac quy đinh cua phap luât. ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̣ 1.2.3.3. Xây dựng va th ̀ ực thi cac chinh sach kinh tê co liên quan. ́ ́ ́ ́ ́ 1.2.3.4. Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng. ́ ́ ̉ 1.2.3.5. Giam sat, kiêm tra qua trinh CDCCNKT. ́ ̀ 1.3. Kinh nghiêm QLNN đôi v ̣ ́ ơi CDCCNKT  ́ ở cac đô thi cua môt sô quôc gia va ́ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̀  khu vực trên thê gi ́ ơi: ́ 1.3.1. Kinh nghiệm của các nền kinh tế châu Á­Thái Bình Dương (APEC),  Trung Quôc, Han Quôc. ́ ̀ ́ 1.3.2. Môt sô bai hoc co thê vân dung vao Viêt Nam. ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ Thư nhât, ̉ ̉ ̀ ̉ ̣ ́ ́  Chuyên đôi va chuyên dich CCNKT ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho phai co s ̀ ̀ ̉ ̉ ́ ự   lựa chon va đinh h ̣ ̀ ̣ ương cua Nha n ́ ̉ ̀ ươć Thứ hai, Tận dụng những lợi thế về tự nhiên để  tạo tích lũy ban đầu, tạo ra  những lợi thế so sánh mới, có khả năng cạnh tranh cao hơn. Thứ ba, Khuyên khich phat triên khu v ́ ́ ́ ̉ ực kinh tê t ́ ư nhân. Thứ tư, Thực hiên chiên l ̣ ́ ược đô thi hoa bên v ̣ ́ ̀ ưng găn v ̃ ́ ới CNH, HĐH,  ưu  ̉ ̣ ưa va nho. tiên phat triên cac đô thi v ́ ́ ̀ ̀ ̉ Thư năm, ́  Thực hiên cac chinh sach bao vê môi tr ̣ ́ ́ ́ ̉ ̣ ường. Kêt luân ch ́ ̣ ương 1 Tăng trưởng của các ngành dẫn đến sự thay đổi cơ cấu ngành trong nền kinh tế.  Cho nên, chuyển dich c ̣ ơ cấu ngành xảy ra là kết quả của quá trình phát triển khach ́   7
  8. ́ ơi chuyên dich CCNKT  quan. QLNN đôi v ́ ̉ ̣ ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho la nhân tô quan ̀ ̀ ̉ ̀ ́   ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ̀ ưng đat hiêu qua cao.  trong đê thuc đây nên kinh tê đô thi phat triên nhanh, bên v ̀ ́ ̃ ̣ ̣ ̉ Thực tiên đa ch ̃ ̃ ưng minh răng, đ ́ ̀ ể được thực hiện được cac m ́ ục tiêu KT ­   XH,   Chính   phủ   các   nước   đêù   chủ   động   quan̉   lý  định   hương ̉   dich ́   chuyên ̣   CCNKT trong chiến lược phát triển của mình, đây cung là tr ̃ ọng tâm của việc   hoạch định chinh sach phát tri ́ ́ ển kinh tế cua cac quôc gia.  ̉ ́ ́ CHƯƠNG 2 THỰC TRANG QLNN ĐÔI V ̣ ́ ƠI CHUYÊN DICH  ́ ̉ ̣ CƠ CÂU NGÀNH KINH TÊ  ́ ́Ở CAC ĐÔ THI V ́ ̣ ỪA VÀ NHO ̉ TRÊN ĐIA BAN TINH LÂM ĐÔNG                                   ̣ ̀ ̉ ̀ 2.1. Đăc điêm t ̣ ̉ ự nhiên, kinh tê xa hôi cua tinh Lâm Đông: ́ ̃ ̣ ̉ ̉ ̀ 2.1.1. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: Lâm Đông co đ ̀ ́ ịa hình  núi và cao nguyên, khí hậu, thời tiết ôn hoà và mát mẽ  quanh năm, lượng mưa   ̀ ơ, canh quan hung vi, ngoan muc. nhiêu, đât đai mau m ̀ ́ ̃ ̉ ̀ ̃ ̣ ̣ 2.1.2. Đặc điểm xã hội:  Dân số  1.189.327 người (thành thị  chiếm 37,9%)   gồm nhiều dân tộc, trong đó người Kinh chiếm 78%; lao động có 677.750 người;  tài nguyên nhân văn khá đa dạng, nơi hội tụ  của nhiều nền văn hoá của nhiều   dân tộc. 2.1.3. Đặc điểm về kinh tế: Có vị trí địa lý kinh tế tương đôi thu ́ ận lợi; ưu   thế nổi trội về phát triển ngành dịch vụ, đặc biệt là lĩnh vực du lịch; phát triển   nông nghiệp trồng cây công nghiêp lâu năm tra, ca phê , điêu, tiêu…  ̣ ̀ ̀ ̀ 2.2. Thực trang CDCCNKT  ̣ ở cac đô th ́ ị vừa và nhỏ trên đia ban tinh Lâm Đông: ̣ ̀ ̉ ̀ 2.2.1. Thực trang  ̣ CDCCNKT cua tinh Lâm Đông: ̉ ̉ ̣ ̀  Giai đoan 2001 – 2010   ̣ ́ ̣ đat tôc đô tăng tr ưởng khá, binh quân tăng 12,3%/năm, ̀  nhưng phat triên ch ́ ̉ ưa  ̀ ưng; bên v ̃  CCNKT chuyển dịch châm; kh ̣ ả năng hội nhập, năng lực cạnh tranh  của tỉnh còn thấp; CCNKT năm 2010: N­LN­TS 495%; CN­XD 20%; DV 31%. 8
  9. 2.2.2.  Thự c trang CDCCNKT ̣   ở   cac  ́ đô  thị   vừa và nhỏ  trên  đia  ̣ ban ̀  tinh: ̉ Đến tháng 6/2009, cả nước có 754 đô thị, trong đó Lâm Đông co 15 đô thi ( 01 ̀ ́ ̣   ̣ ơn va  đô thi l ́ ̀14 đô thị vưa va nho.). ̀ ̀ ̉  Luân văn nghiên c ̣ ưu theo ph ́ ương phap chon ́ ̣   mâu, phân tich th ̃ ́ ực trang CDCCNKT cua 5/14 đô thi v ̣ ̉ ̣ ưa va nho trên đia ban, đai ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̣  ̣ ́ ̉ ́ ̣ ưng trong tinh. diên cac tiêu vung kinh tê đăc tr ̀ ̉ 2.2.2.1.  Thanh phô Bao Lôc (đô thi loai III):  ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ Diện tích tự nhiên 23.256, 28 ha, dân sô ́150.428 ngươi,̀  là đô thị trung tâm kinh tế,  văn hóa, xã hội vùng phía Nam của tỉnh; trung tâm san xuât công nghiêp cua tinh Lâm Đ ̉ ́ ̣ ̉ ̉ ồng, ́ ̣ Tôc đô tăng tr ưởng GDP binh quân th ̀ ơi ky 2001 – 2010 la 15,4% /năm ̀ ̀ ̀   nhưng không ôn đinh trong cac năm; đên năm 2009, so v ̉ ̣ ́ ́ ơi ca tinh Lâm Đông, ́ ̉ ̉ ̀   ̉ ̣ ̉ ̀ ̉ ; GDP  Tp.Bao Lôc  chiêm 12,6% dân sô, đong gop khoang 22% GDP toan tinh ́ ́ ́ ́ binh quân/ng ̀ ươi năm 2010  ̀ ươc 22 triêu đông; ́ ̣ ́ ương, CCNKT ̀  CDCCNKT đung h ́   đên năm 2010 : N­LN­TS  17,3%; CN­XD 43,3%; DV 38,4%. ́ 2.2.2.2. Thi trân Liên Nghia (đô thi loai IV) thuôc huyên Đ ̣ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ ức Trong: ̣ ̣ ́ ự  nhiên 3.770,76 ha, dân sô 50.195 ng Diên tich t ́ ươi, chiêm 30% dân sô ̀ ́ ́  ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ươc đ toan huyên; la môt trong sô it đô thi huyên ly trong ca n ̀ ́́ ́ ược công nhân la ̣ ̀  ̣ ̣ đô thi loai IV. GTSX  thơi ky 2004 ­ 2009 tăng manh, binh quân 19,6 %/năm;  ̀ ̀ ̣ ̀ Thu  ̣ nhâp binh quân đâu ng ̀ ̀ ươ ̀i  ươ ́c năm 2010 đat 18,5 triêu đông. ̣ ̣ ̀  CDCCNKT tich ́   cực, CCNKT đên năm 2010 : N­LN­TS  31,5%; CN­XD 22,1%; DV 46,4%. ́ 2.2.2.3. Thi trân Đinh Văn (đô thi loai V) thuôc huyên Lâm Ha: ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ự  nhiên 3.531 ha, dân sô 18.720 ng Diên tich t ́ ươ ̀i, chiêm 13,6% dân sô ́ ́  ̣  thuôc vung kinh tê toan huyên, ̀ ̣ ̀ ́ m ới. Tôc đô tăng tr ́ ̣ ưở ng GTSX binh quân ̀   thời ky 2006­2010 đat 16,3%/năm nh ̀ ̣ ưng không đêu trong t ̀ ừng năm, những  ̉ năm cuôi giam sut ro ́ ̣ ̣ ́ ̃ rêt. Thu nhâp binh quân /ng ̀ ươ ̀i/năm  ươ ́c năm 2010  ̣ ̣ ́ ự c, CCNKT đên năm 2010 : N­LN­TS đat 19,7 triêu đông. CDCCNKT tich c ̀ ́   34,9%; CN­XD 22%; DV 43,1%. 2.2.2.4. Thi trân Đa Teh (đô thi loai V) thuôc huyên Đa Teh: ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ 9
  10. ̣ ́ ự nhiên 52.419 ha, dân sô năm 2009 la 44.105 ng Diên tich t ̣ ́ ̀ ươi,  ̣ ̀ thuôc vung kinh ̀   ́ ơ ́i . Tôc đô tăng tr tê m ́ ̣ ưởng GTSX binh quân th ̀ ơi ky 2006 – 2010 đat 13,3%/năm; ̀ ̀ ̣  thu  ̣ ̀ ươi  nhâp binh quân đâu ng ̀ ̀ ươc đat 18,7 triêu đông/ng ́ ̣ ̣ ̀ ươi năm 2010). ̀   CDCCNKT  tương đôi tich c ́ ́ ực, CCNKT đên năm 2010 : N­LN­TS  40,3%; CN­XD 23,7%; DV 36%. ́ 2.2.2.5. Thi trân Di Linh (đô thi loai V) thuôc huyên Di Linh: ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ự  nhiên 1.826ha, dân số 21.172 ng ươ ̀i, chiêm Diên tich t ́  13,6% dân số  ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ toan huyên; năm trong vung chuyên canh trông cây ca phê va xuât khâu ca ̀ ̀  phê l ớn nhât toan tinh.  ́ ̀ ̉ ̣ Tôc đô tăng tr ́ ưở ng GTSX cua thi trân Di Linh th ̉ ̣ ́ ời   ̀ ̣ ̣ ky 2006 – 2010 đat 22%/năm, thu nhâp binh quân đâu ng ̀ ̀ ươ ̀i  đên năm 2010 ́   ̣ ̣ đat 20,5 triêu đông ̣ ̀ .  CDCCNKT con châm, CCNKT đên năm 2010: N­LN­ ̀ ́ TS 42,6%; CN­XD 20,7%; DV 36,7%. 2.2.3. Đanh gia chung vê chât l ́ ́ ̀ ́ ượng qua trinh chuyên dich CCNKT cac ́ ̀ ̉ ̣ ́  đô thị vừa và nhỏ trên đia ban tinh Lâm Đông: ̣ ̀ ̉ ̀ Đên năm 20059 cac  đô th ́ ́ ị  vưa va nho trong tinh đong gop 29,5 % GDP toan ̀ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̀  ̉ ̉ ̣ tinh. Tuy nhiên, chuyên dich CCNKT  ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho con châm, thu nhâp ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ̣   binh quân đâu ng ̀ ̀ ươi  ̀ ở  khu vực đô thi con thâp, tăng tr ̣ ̀ ́ ưởng kinh tê ch ́ ưa bêǹ   vưng.  ̃ 2.2.4. Môt sô tôn tai, han chê va nguyên nhân trong CD ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀  CCNKT ở cac đô thi ́ ̣  vưa va nho trên đia ban tinh: ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ 2.2.4.1. Môt sô tôn tai, han chê chu yêu la: ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̀ CDCCNKT ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho còn ̀ ̀ ̉   chậm; cơ câu công nghiêp cua đô thi vân con con lac hâu;  ́ ̣ ̉ ̣ ̃ ̀ ̀ ̣ ̣ tương quan ti lê trong CCNKT ̉ ̣   chưa hợp ly; ́ môi quan hê găn kêt gi ́ ̣ ́ ́ ưa cac nganh trong hê thông, gi ̃ ́ ̀ ̣ ́ ưa cac đô thi v ̃ ́ ̣ ơi nhau ́   ̀ ưa đô thi v va gi ̃ ̣ ơi nông thôn con long leo, s ́ ̀ ̉ ̃ ưc tac đông thuc đây lân nhau kem. ́ ́ ̣ ́ ̉ ̃ ́ 2.2.4.2. Nguyên nhân cơ ban cua nh ̉ ̉ ưng han chê tôn tai trong CDCCNKT noi ̃ ̣ ́ ̀ ̣ ́  trên la:  ̀ Sưc hut manh me cua vung kinh tê trong điêm phia Nam co thê lam giam c ́ ́ ̣ ̃ ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ̉ ơ  ̣ ́ ̀ ư trong nươc va n hôi thu hut đâu t ́ ̀ ươc ngoai đên Lâm Đông; S ́ ̀ ́ ̀ ự tac đông cua kh ́ ̣ ̉ ủng  hoảng tài chính thế giới, thi tr ̣ ương, gia ca trong n ̀ ́ ̉ ươc va quôc tê;  ́ ́ ́ ̣  ́ ̀ ́ ́ May moc thiêt bi ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ cua cac nganh công nghiêp va nông nghiêp con lac hâu; Phân công chuyên môn hoa ́ ̀ ̀ ́  giưa cac đô thi trong tinh ch ̃ ́ ̣ ̉ ưa tôt; Kêt câu ha tâng đô thi ch ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ưa hoan thiên. ̀ ̣ 10
  11. 2.3. Thự c trang QLNN đôi v ̣ ́ ới CDCCNKT  ở cac đô th ́ ị  vừa và nhỏ  trên  đia ban tinh Lâm Đông: ̣ ̀ ̉ ̀ 2.3.1. Công tac xây d ́ ựng chiên l ́ ược, quy hoach, kê hoach phat triên kinh ̣ ́ ̣ ́ ̉   tê đô thi cua tinh va t ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ưng đô thi trong tinh: ̀ ̣ ̉ ́ ̉ Câp tinh co: ̣ ̉ ̉ ̉ ́  “Quy hoach Tông thê phat triên KT – XH đên năm 2010 va ́ ́ ̀  tâm nhin đên năm 2020”, ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ Quy hoạch tổng thể phát triển KT   điêu chinh thanh “ – XH tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020”; Q uy ho ạ ch chung TP Đà L ạ t và vùng  ph ụ   c ậ n  đ ế n năm  2020;  Quy  ho ạ ch t ổng  th ể  h ệ   th ống  đô  th ị  và  đi ể m   dân c ư  nông thôn t ỉ nh Lâm Đ ồ ng; Ch ươ ng trình phát tri ể n h ệ  th ố ng đô  th ị  đ ế n năm 2025 va cac Quy hoach chuyên nganh câp tinh. ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̉ Câp đô thi ́ ̣  quy mô v ư ̀a co:́  “Quy hoach tông thê phat triên KT – XH thi xa ̣ ̉ ̉ ́ ̉ ̣ ̃  ̉ ̣ Bao Lôc thơi ky 1996­2010”, sau đo điêu chinh bô sung thanh “ Quy hoach tông ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̀ ̣ ̉   ̉ ̉ ̣ ̃ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉   thê phat triên KT – XH thi xa Bao Lôc tâm nhin đên năm 2020”; “Quy hoach tông ́ ̀ ́ ̉ thê xây d ựng cua thi xa đên năm 2015” sau đo đ ̉ ̣ ̃ ́ ́ ược điêu chinh thanh “Quy ̀ ̉ ̀   ̣ hoach chung xây dựng thi xa Bao Lôc” đinh h ̣ ̃ ̉ ̣ ̣ ương đên năm 2025”. ́ ́ Đôi  v ́ ́ ̣ ̉  12/13 đô thi co quy hoach chung vê xây d ́ ơi cac đô thi quy mô nho: ̣ ́ ̣ ̀ ựng,  chưa co đô thi nao co Quy hoach phat triên KT­XH. ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̉ 2.3.2. Công tac tô ch ́ ̉ ưc th ́ ực thi phap luât co liên quan đên CDCCNKT  ́ ̣ ́ ́ ở  cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho trên đia ban: ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ Thực hiên nh ̣ ưng nhiêm vu, quyên han cua chinh quyên cac câp đ ̃ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ́ ược quy   ̣ ̣ ̣ ̉ ưc HĐND va UBND năm 2003; Cac Luât va văn ban d đinh tai Luât Tô ch ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ươí  ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ̣ Luât co liên quan đên phat triên đô thi va chuyên dich CCNKT  ́ ́ ́ ở cac đô thi nh ́ ̣ ư:   ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ Luât đât đai, Luât quy hoach đô thi, Luât xây dựng, Luât đâu t ̣ ̀ ư... 2.3.3. Công tac ban hanh va chi đao th ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ực hiên cac chinh sach kinh tê liên ̣ ́ ́ ́ ́   quan đên CDCCNKT cac đô thi v ́ ́ ̣ ưa va nho trên đia ban tinh: ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ́ ưu đai đôi v Tinh đa ban hanh môt sô chinh sach  ̃ ̀ ̃ ́ ới đâu t ̀ ư trong nước;   ưu đaĩ  ́ ới đâu t đôi v ̀ ư trực tiêp n ́ ước ngoai, ̉ ́ ̀ ̃ ̉ ́ ừ 3 –  ̀  chu yêu la miên, giam tiên thuê đât t ̀ ̃ ̉ ́ ̣ ̣ ừ 2 – 13 năm … tuy theo nhom 23 năm , miên giam thuê thu nhâp doanh nghiêp t ̀ ́   11
  12. ưu đai; hô tr ̃ ̉ ợ đao tao nghê... Riêng đia ban huyên Lac D ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ương được ưu đai miên ̃ ̃  ̀ ́ ́ ơi gian th tiên thuê đât trong suôt th ̀ ực hiên d ̣ ự an. ́ 2.3.4. Công tac đâu t ́ ̀ ư  xây dự ng cac kêt câu ha tâng đô thi, hoat đông ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣   khoa hoc công nghê, giao duc – đao tao: ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ư  xây d ự ng kêt câu ha tâng nhăm thuc đây qua Đâu t ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣   ́ trinh chuyên dich ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ CCNKT cua tinh va cac đô thi tăng đang kê (chi sô  tăng tr ̀ ́ ́ ưở ng đinh gôc ̣ ́  năm 2009 so v ơ ́i năm 2005 gâp 5,6 lân). ́ ̀ ư cho hoat đông khoa hoc công ̀  Đâu t ̣ ̣ ̣   ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ư vân đ nghê, tai chinh tin dung, dich vu t ́ ược chu trong, chiêm ty lê ngay cang tăng . ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ Chất lượng cuộc sống người dân cac đô th ́ ị vưa va nho trong tinh đang t ̀ ̀ ̉ ̉ ừng   bước được cải thiện. 2.3.5. Công tac giam sat, kiêm tra cua Nha n ́ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ươc đôi v ́ ́ ơi  ́ CDCCNKT  ở cac đô ́   thi v ̣ ưa va nho trên đia ban tinh  ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ luôn được coi trong va tô ch ̣ ̀ ̉ ưc th ́ ực hiên nghiêm ̣   tuc băng nhiêu hinh th ́ ̀ ̀ ̀ ưc, nh ́ ờ đo đa gi ́ ̃ ữ vưng ky c ̃ ̉ ương, bao đam lanh manh hoa ̉ ̉ ̀ ̣ ́  ́ ̣ nên kinh tê đia ph ̀ ương, tao môi tr ̣ ương kinh doanh thuân l ̀ ̣ ợi. 2.4. Nhưng tôn tai chu yêu va nguyên nhân trong QLNN ̃ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ơi CDCCNKT  đôi v ́   ở cac đô th ́ ị vừa và nhỏ trên đia ban tinh: ̣ ̀ ̉ 2.4.1. Nhưng han chê, tôn tai chu yêu: ̃ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ́ Thứ nhât,́  nhân th ̣ ưc  ́ ơi chuyên dich CCNKT  ́ QLNN đôi v ́ ̉ ̣ ở cac đô th ́ ị trong quá  trình chuyển đổi sang nên kinh tê thi tr ̀ ́ ̣ ương ch ̀ ưa thông nhât. ́ ́ Thứ hai, Công tac xây d ́ ựng chiên l ́ ược, quy hoach, kê hoach ̣ ́ ̣  còn nhiều khâu  yếu bộc lộ thiếu sự liên kêt gi ́ ưa cac câp kê hoach hoa. ̃ ́ ́ ́ ̣ ́ Thứ ba, Châm đôi m ̣ ̉ ơi ph ́ ương thưc QLNN vê kinh tê cua chinh quyên đô thi ́ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̣. Thư ́ t ư, Bô tri c ́ ́ ơ  câu vôn ́ ̀ ư  kêt câu ha tâng ́  đâu t ́ ́ ̣ ̀  chưa thât h ̣ ợ p ly, đông ́ ̀   ̣ ữa ha tâng ky thuât v bô gi ̣ ̀ ̃ ̣ ới ha tâng xa hôi; hoat đông khoa hoc công nghê, ̣ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣  ̣ ̀ ̣ giao duc ­ đao tao va cac linh v ́ ̀ ́ ̃ ự c khac… ́ Th ư ́ năm,   Ch ư a s ử  dung co ̣ ̣ ́ hiêu qua ̉  công cu ̣  giam sat, kiêm tra ́ ́ ̉   trong  ́ ơ ́i qua trinh chuyên dich CCNKT đô thi. QLNN đôi v ́ ̀ ̉ ̣ ̣ 2.4.2. Nguyên nhân cơ ban cua tôn tai ̉ ̉ ́ ơi CDCCNKT  ̀ ̣  trong QLNN đôi v ́ ở  cac đô th ́ ị vừa và nhỏ trên đia ban tinh: ̣ ̀ ̉ 12
  13. Thứ nhât, ́  Chưc năng, nhiêm vu, quyên han cua chinh quyên cac đô thi v ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ừa và  nhỏ chưa được phap luât quy đinh cu thê,  ́ ̣ ̣ ̣ ̉ sát hợp với đặc điểm tính chất của đô  thị và của QLNN ở đô thị. Thứ hai, phân công, phân câp QLNN ch ́ ưa rõ ràng, phân cấp hành chính chưa  ́ vơi vi găn  ́ ệc phân câp các ngu ́ ồn lực. Thứ ba,  Năng lực hoạch định và thực thi chiến lược, quy hoạch, kê hoach ́ ̣   phát triển đô thị  của bô may chính quy ̣ ́ ền cac đô th ́ ị vưa va nho trong tinh ch ̀ ̀ ̉ ̉ ưa  ́ ưng v đap  ́ ơi yêu câu phat triên.  ́ ̀ ́ ̉ Thứ tư, Năng lực, trinh đô, trach nhiêm công vu cua đôi ngu can bô công ch ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̃ ́ ̣ ưć   ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ trong bô may chinh quyên đô thi con han chê. ́ Thư năm, Chính quy ́ ền địa phương chưa tập trung đúng mức nguồn lực cho công  ́ ơi CDCCNKT  tác QLNN đôi v ́ ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho. ̀ ̀ ̉ Kêt luân ch ́ ̣ ương 2 ̀ ̉ ́ ơi chuyên dich CCNKT  Quá trình CDCCNKT va vai tro cua QLNN đôi v ̀ ́ ̉ ̣ ở cać   ̣ ưa va nho trên đia ban tinh Lâm Đông th đô thi v ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ̀ ời gian qua đa thuc đây tăng tr ̃ ́ ̉ ưởng và  ́ ̉ ̣ phat triên kinh tê cac đô thi theo h ́ ́ ương bên v ́ ̀ ưng. Tuy nhiên, nh ̃ ưng kêt qua mang lai ̃ ́ ̉ ̣  ̉ ̀ ươc đâu. Vì v chi la b ́ ̀ ậy, trong nhưng năm t ̃ ới, công tac QLNN đôi v ́ ́ ơi CDCCNKT  ́ ở   ̣ ưa va nho cân khăc phuc nh cac đô thi v ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ưng tôn tai han chê, tiêp tuc đôi m ̃ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ơi, co nhiêu ́ ́ ̀  ̉ ̣ giai phap đông bô, tích c ́ ̀ ực va hiêu qua h ̀ ̣ ̉ ơn nưa; nhăm đây manh phát tri ̃ ̀ ̉ ̣ ển KT – XH,   ́ ượng tăng trưởng, chuyên dich CCNKT h nâng cao chât l ̉ ̣ ợp ly, hiêu qua. ́ ̣ ̉ CHƯƠNG 3 PHƯƠNG HƯƠNG VA GIAI PHÁP TIÊP TUC ĐÔI M ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̉ ƠÍ  QLNN  ĐÔI V ́ ƠI CHUYÊN DICH C ́ ̉ ̣ Ơ CÂU NGÀNH KINH TÊ  ́ ́Ở CÁC  ĐÔ THI V ̣ ƯA VÀ NHO TRÊN ĐIA BAN TINH LÂM ĐÔNG. ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ̀ 3.1. Bôi canh quôc tê va trong n ́ ̉ ́ ́ ̀ ươc anh h ́ ̉ ưởng đên s ́ ự phat triên KT­XH va ́ ̉ ̀  CDCCNKT cua tinh Lâm Đông: ̉ ̉ ̀ 3.1.1. Bôi canh ́ ̉  quốc tế  và thị  trườ ng nướ c ngoài co tac đông  ́ ́ ̣ đên s ́ ự   ̉ ̃ ̣ ̉ ̉ phat triên kinh tê – xa hôi cua tinh Lâm Đông  ́ ́ ́ ̉ ́ ̀ ́  ̀ gôm 3 nhân tô chu yêu la: Tac ̀ 13
  14. ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̃ ̣ ́ ̣ ̉ đông cua tiên bô khoa hoc ky thuât; Tac đông cua xu hương toan câu hoa va khu ́ ̀ ̀ ́ ̀   vực hoá; Tac đông t ́ ̣ ư tinh hinh thi tr ̀ ̀ ̀ ̣ ương ngoai n ̀ ̀ ươc. ́ 3.1.2.  Ảnh   hưởng   của   bối   cảnh   trong   nước   đêń   phat́   triên̉  KT­XH   và  ̉ ̉ ̀ ̉ CDCCNKT  cua tinh Lâm Đông la kha năng phat huy nh ̀ ́ ưng ̀ ựu đôi m ̃   thanh t ̉ ơi; ́  hương t ́ ơi m ̣ ́ ược quôc gia đên năm 2020 va m ́ uc tiêu chiên l ́ ́ ̣ ̉ ̀ uc tiêu phat triên hê ́ ̣  ́ ̣ ̣ thông đô thi Viêt Nam đên năm 2025, tâm nhin đên nam 2050. ́ ̀ ̀ ́ 3.2.  Đinh h ̣ ươ ́ng phat triên kinh tê ́ ̉ ́ va CDCCNKT  ̀ ở  cac  ́ đô thị  vừa và  nho trên đia ban tinh Lâm Đông đên năm 2020: ̉ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ 3.2.1. Đinh h ̣ ương phat triên kinh tê va CDCCNKT cua ti ́ ́ ̉ ́ ̀ ̉ n̉ h Lâm Đông đên năm 2020: ̀ ́ 3.2.1.1. Đinh h ̣ ương chiên l ́ ́ ược: Đưa Lâm Đồng trở thành một trong những  tỉnh có nền kinh tế phát triển cao của vùng Tây nguyên; CCNKT hợp lý, trong đó  ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao; hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ và hiện đại;   đời sống vật chất và văn hóa của nhân dân không ngừng được nâng cao, môi   trường được bảo vệ, quốc phòng – an ninh vững mạnh, trật tự  an toàn xã hội  được đảm bảo. 3.2.1.2. Đinh h ̣ ương m ́ ục tiêu phát triển kinh tế cua tinh: ̉ ̉ Đẩy nhanh và duy trì tốc độ  tăng trưởng kinh tế  cao hơn mức bình quân  của cả nước, tốc độ  tăng GDP thời kỳ thời kỳ 2011 – 2015 khoảng 15 – 16%.   Tốc độ  tăng GDP thời kỳ  2016 – 2020 khoảng 13 – 15%.  GDP bình quân đầu  người đến năm 2015 đạt 45 – 47 triệu đồng (giá TT), tương đương 2.200 –   2.300USD; năm 2020 đạt 61 – 64 triệu đồng, tương đương 3.000 – 3.200USD .. Chuyển dịch CCNKT theo hướng tăng tỷ trọng ngành CN và DV. Năm 2015,   tỷ  trọng ngành DV chiếm khoang 35 – 36%, CN – XD  ̉ ̉  khoang 27 – 28%, NN   ̉ khoang 36 – 37%. Năm 2020, tỷ trọng ngành DV chiếm khoang 40 ­ 41%, CN – XD ̉   30 ­ 31%, NN  28 ­ 29%. Khu vùc ®« thÞ sÏ cã møc t¨ng trëng kinh tÕ cao h¬n møc b×nh qu©n chung cña tØnh kho¶ng 1,2 - 1,3 lÇn, n©ng tû träng ®ãng gãp vµo GDP cña tØnh 68 - 70% trong thêi kú 2011-2020. 3.2.2. Đinh h ̣ ươ ́ng CDCCNKT   ở  cac đô thi v ́ ̣ ừa va nho trên đia ban ̀ ̉ ̣ ̀  tinh Lâm Đông đên năm 2020: ̉ ̀ ́ 14
  15. 3.2.2.1. Quan điêm CDCCNKT  ̉ ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho trên đia ban tinh: ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ Xây dựng cac đô thi trong tinh tr ́ ̣ ̉ ở thành trung tâm kinh tê cua nganh, cua ́ ̉ ̀ ̉   ́ ̉ cac tiêu vung, theo h ̀ ương đô th ́ ị  văn minh, tưng b ̀ ươc hiên đai, có môi tr ́ ̣ ̣ ường  văn hóa – xã hội lành mạnh, phát triển cao trong thế ổn định và bền vững; tăng   trưởng kinh tế găn v ́ ơi chuyên dich CCNKT, b ́ ̉ ̣ ảo vệ môi trường. 3.2.2.2. Đinh h ̣ ương muc tiêu CDCCNKT  ́ ̣ ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho trên đia ban tinh: ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ̣ a). Muc tiêu chung: Chuyển dich CCNKT  ̣ ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho trên đia ban tinh Lâm Đông trên ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ̀   cơ sở lợi thế so sánh kết hợp với lợi thế cạnh tranh; tưng b ̀ ươc  ́ đổi mới mô hình  tăng trưởng theo hướng tăng nhanh ty trong công nghiêp, dich vu, phát tri ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ển kinh tế  tri thức; nâng cao chất lượng, năng suất, hiệu quả, sức cạnh tranh cua nên kinh tê. ̉ ̀ ́  Xây dựng CCNKT ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho trên đia ban tinh năng đ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ộng với các loại   hình sản xuất kinh doanh có các quy mô khác nhau. b). Mục tiêu cụ thể: ̉ ̣ CDCCNKT Tp. Bao Lôc theo hương CN – DV – NN, tr ́ ở thanh trung tâm công ̀   ̣ ̣ ̣ ơn cua tinh; la trung tâm công nghiêp chê biên che, dâu tăm t nghiêp – dich vu l ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ơ miêǹ   Nam nươc ta; tr ́ ở thanh đô thi tinh ly tinh Lâm Đông tr ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ươc năm 2020. ́ CDCCNKT Tt. Liên Nghia theo h ̃ ương DV – CN – NN , tr ́ ở thanh đô thi vê tinh ̀ ̣ ̣   ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ửa khâu hang không va la trung tâm cua tiêu vung kinh tê quan trong cua Tp. Đa Lat, co c ̉ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̀ ́  ́ ̉ đông – băc tinh Lâm Đông, tr ̀ ở thanh thi xa thuôc tinh va đô thi loai III tr ̀ ̣ ̃ ̣ ̉ ̀ ̣ ̣ ươc năm 2020 ́ . ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ CDCCNKT cac đô thi con lai thuôc cac huyên trong tinh theo h ́ ́ ương DV – NN ́   ̣ ̀ ̀ ̀ ưng đô thi, đap  – CN hoăc DV – CN – NN tuy theo tinh hinh t ̀ ̣ ́ ưng cac tiêu chi đô thi ́ ́ ́ ̣  ̣ ̀ ở thanh đô thi loai IV tr loai V va tr ̀ ̣ ̣ ươc năm 2020. ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ơ câu cua khu v Đên năm 2015 va 2020, cac đô thi đat ty lê c ́ ̉ ực CN va DV ̀   trong TSP tư 80% va 90% tr ̀ ̀ ở lên. ̣ c). Đinh hương phat triên nâng cao chât l ́ ́ ̉ ́ ượng tăng trưởng cac nganh kinh tê ́ ̀ ́  khu vực I, II, III va cai cach c ̀ ̉ ́ ơ câu trong nôi bô t ́ ̣ ̣ ưng nganh theo h ̀ ̀ ương hiên đai. ́ ̣ ̣ 3.3.  Giai phap ̉ ́   tiêp tuc ́ ̣   đôi m ̉ ơi QLNN ́  đôi v ́ ơí  chuyên dich c ̉ ̣ ơ  câu nganh ́ ̀   kinh tê   ́ ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho trên đia ban tinh Lâm Đông  ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ̀ : 15
  16. 3.3.1. Nâng cao chât l ́ ượng công tac quy hoach, kê hoach CDCCNKT  ́ ̣ ́ ̣ ở  cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho : ̀ ̀ ̉ 3.3.1.1.  Bao đam cac yêu câu va nguyên tăc c ̉ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ơ  ban trong viêc lâp quy ̉ ̣ ̣   hoach, kê hoach ̣ ́ ̣  tông thê phat triên KT – XH va chuyên dich CCNKT  ̉ ̉ ́ ̉ ̀ ̉ ̣ ở cac đô ́   ̣ ̣ ̀ ̉ thi trên đia ban tinh Lâm Đông, h ̀ ương đên th ́ ́ ực hiên cac muc tiêu chiên l ̣ ́ ̣ ́ ược  quôc gia; ́ ̣  muc tiêu phát tri ển hệ  thống đô thị  Việt Nam đến năm 2025 và tầm  nhìn đến năm 2050; muc tiêu phat triên KT – XH cua tinh Lâm Đông đên năm ̣ ́ ̉ ̉ ̉ ̀ ́   2020. Bảo đảm tính đồng bộ, thống nhất giữa cac quy ho ́ ạch và kế hoạch phát  triển KT – XH cac câp trung  ́ ́ ương, đia ph ̣ ương, nganh va linh v ̀ ̀ ̃ ực; tính đồng  bộ, thống nhất giữa quy hoạch tổng thể  phát triển KT – XH cua tinh v ̉ ̉ ới quy  hoạch xây dựng, quy hoạch sử  dụng đất đai va quy hoach cac chuyên nganh ̀ ̣ ́ ̀   khac. ́ 3.3.1.2. Tuân thu quy trinh, đôi m ̉ ̀ ̉ ơi ph ́ ương phaṕ  công tac quy hoach, kê hoach, ́ ̣ ́ ̣   ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ự lâp, thâm đinh, phê duyêt tuân thu nghiêm ngăt cac quy đinh vê nôi dung, trinh t ̣ ̉ ̣ ̣  ̀ ̉ ưc th va tô ch ́ ực hiên quy hoach, kê hoach. ̣ ̣ ́ ̣  Kiêm soat chăt che cac b ̉ ́ ̣ ̃ ́ ước lâp quy ̣   ̣ ̉ ức đanh gia s hoach, tô ch ́ ́ ơ  bô t ̣ ừng bước lâp quy hoach ch ̣ ̣ ứ không nên đanh ́   ̣ ̣ ̀ ư hiên nay. gia nghiêm thu môt lân nh ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ phat triên kinh tê va chuyên dich CCNKT  Cac quy hoach chu đao thuc đây  ́ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ở  ̣ ưa va nho trên đia ban tinh cac đô thi v ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉  phai co tinh kha thi cao, tinh cu thê va tinh ̉ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ ́   ́ ực va phai tri xac th ̀ ̉ ển khai được các mục tiêu, nhiệm vụ phát triển KT – XH  ở  ngoài không gian thực địa cu thê trong t ̣ ̉ ưng th ̀ ơi ky 5 năm. ̀ ̀ 3.3.1.3.  Coi trong nôi dung  ̣ ̣  quy hoach phat triên kinh tê đô thi. ̣ ́ ̉ ́ ̣   Cân nh ̀ ận  thức rõ đặc trưng của tinh Lâm Đông la môt tinh miên nui, m ̉ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ưc đô đô thi hoa con ́ ̣ ̣ ́ ̀  ́ ̀ ́ ừ một nền nông nghiệp tự cung, tự cấp chuyển sang một nền   thâp, nên kinh tê t kinh tê hàng hóa ́  đòi hỏi phải định hướng lại sản xuất theo yêu cầu của thị trường.  ́ ̣ ̉ ́ ̀ ừ viêc đinh h Muôn vây, phai băt đâu t ̣ ̣ ương, phat triên kinh tê đô thi môt cach co kê ́ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́  ̣ ́ ương trinh muc tiêu ro rang trong t hoach, co ch ̀ ̣ ̃ ̀ ưng th ̀ ơi ky, cho t ̀ ̀ ưng loai đô thi căn ̀ ̣ ̣   cứ vao công năng va s ̀ ̀ ự tac đông thuc đây phat triên kinh tê cua no đôi v ́ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ́ ́ ơi cac vung ́ ́ ̀   xung quanh.  16
  17. 3.3.1.4. Vê công tac lâp kê hoach ̀ ́ ̣ ́ ̣ , cân nâng cao ch ̀ ất lượng công tác thông  tin, phân tích, sử dung d ̣ ự báo tin cây vê KT – XH và khoa h ̣ ̀ ọc – công nghệ… Các  kế hoạch phát triển KT – XH 5 năm và hàng năm của tinh cũng nh ̉ ư các đô thi ph ̣ ải   hết sức cụ thể, chi tiêt đê bao đam kê hoach co tinh kha thi cao nhât. ́ ̉ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́  ̉ ơi công tac giao chi tiêu kê hoach theo h Đôi m ́ ́ ̉ ́ ̣ ương: Ngoai môt sô it chi tiêu ́ ̀ ̣ ́́ ̉   ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ượng, ty trong;  phap lênh biêu thi băng sô l ̉ ̣ chỉ nên giao một số ít chỉ tiêu định hướng  về  tăng trưởng, xoá đói, giảm nghèo, văn hoá, y tế, xã hội, môi trường, chương  trình đầu tư công cộng…cần phải coi trong đ ̣ ến các chỉ tiêu về công nghệ mơi, gia ́   tăng tỷ lệ công nghệ tiết kiệm, cac chi tiêu vê an toan môi tr ́ ̉ ̀ ̀ ương… ̀ 3.3.1.5. Đôi m ̉ ơi quy trinh lâp quy hoach, kê hoach  ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ theo hương liên kêt kinh tê ́ ́ ́  ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ợi ich toan cuc, xác đ Vung, điêu phôi thông nhât, đông bô, mang lai l ́ ̀ ̣ ịnh rõ trách nhiệm   giữa các cấp Chính phủ và giữa các ngành, đia ph ̣ ương trong việc lập cac quy hoach, ́ ̣   kế hoạch phát triển, theo đo, xin đê xuât h ́ ̀ ́ ương đôi m ́ ̉ ơi nh ́ ư sau: ̉ ới va nâng cao chât l ­ Đôi m ̀ ́ ượ ng cac quy hoach, kê hoach  ́ ̣ ́ ̣ ở  cac câp ́ ́  cao tr ươ ́c, câp thâp sau. ́ ́ ̣   KT   –   XH   câṕ   vung ­   Quy   hoach ́   phủ   lâp ̀   do   Chinh ̣   và  điêu ̀   phôi. ́ ̀ ̣ ơ quan xây dựng va điêu phôi quy hoach câp vung. ­ Thanh lâp c ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ­ Quy hoach KT – XH câp tinh, Tp. tr ực thuôc trung  ̣ ương do cơ  quan   điêu phôi câp vung th ̀ ́ ́ ̀ ực hiên; lây y kiên câp tinh, thanh phô; Bô Kê hoach va đâu ̣ ́ ́ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̀  tư thâm đinh, trinh Chinh phu phê duyêt. ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ­ Quy hoach KT – XH câp Tp.,huyên thuôc tinh do S ́ ở Kê hoach va đâu t ́ ̣ ̀ ̀ ư  ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ lâp, lây y kiên Tp., huyên; UBND tinh thâm đinh, trinh HĐND tinh phê chuân. ́ ́ ́ ̀ 3.3.1.6. Nâng cao năng lực hoạt động của các tổ  chức thẩm định,   phê duyệt cac quy ho ́ ạch, k ế  ho ạch phat triên KT­XH, ́ ̉   môt măt, tiêp tuc ̣ ̣ ́ ̣   ̉ ới va hoan thiên quy trinh thâm đinh; măt khac, bô tri đu c đôi m ̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̉ ơ sở  vât chât, ̣ ́  con ngươ ̀i va tăng c ̀ ươ ̀ng trach nhiêm ca nhân trong t ́ ̣ ́ ừng khâu thâm đinh, ̉ ̣   ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ̉ phê duyêt đê bao đam quy hoach, kê hoach co tinh kha thi cao. ́ ́ 17
  18. 3.3.2. Hoan thiên cac chinh sach kinh tê co liên quan đên CDCCNKT  ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ở   cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho trên đia ban tinh: ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ 3.3.2.1. Xac đinh c ́ ̣ ơ cấu đâu t ̀ ư đê ban hanh cac chính sách thu hut đâu t ̉ ̀ ́ ́ ̀ ư:  ́ ́ ơ  câu đâu t a). Bô tri c ́ ̀ ư  phai d ̉ ựa trên cac đinh h ́ ̣ ương, muc tiêu cua quy ́ ̣ ̉   ̣ ́ ̣ ̉ hoach, kê hoach phat triên KT – XH; b ́ ̉ ̉ ao đam cơ  câu h ́ ợp ly gi ́ ưa cac nganh, linh ̃ ́ ̀ ̃   vực, giưa đâu t ̃ ̀ ư phat triên kêt câu ha tâng ky thuât va ha tâng xa hôi; gi ́ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̃ ̣ ̀ ̣ ̀ ̃ ̣ ưa khu v ̃ ực   ̣ ̣ ̣ ơi khu v nôi thanh, nôi thi v ̀ ́ ực ngoai thanh, ngoai thi, nhăm nâng cao chât l ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ượng cuôc̣   ̣ ̀ ực hiên muc tiêu phat triên toan diên con ng sông vât chât va tinh thân, th ́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ươi. ̀ ́ ̀ ư va ̀ưu tiên đâu t b). Thu hut đâu t ̀ ư vao cac nganh đông l ̀ ́ ̀ ̣ ực, nganh mui ̀ ̃  ̣ ̀ ử  dung nhiêu lao đông, cac ch nhon, nganh s ̣ ̀ ̣ ́ ương trinh kinh tê trong tâm đê tao ̀ ́ ̣ ̉ ̣   ̃ ́ ̀ ư mở rông. tich luy tai đâu t ́ ̣ 3.3.2.2. Hoàn thiện một số chính sách tài chính, tin dung: ́ ̣ ̀ ́ ́ ơ chê, chinh sach thông thoang thu hut đâu t Cân co cac c ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ư phục vu quá trình ̣   chuyển dịch CCNKT như: chính sách miễn, giảm thuế cho cac nganh co  ́ ̀ ́ưu đaĩ  ̀ ư; chinh sach  đâu t ́ ́ ưu tiên cho vay đôi v ́ ơi cac d ́ ́ ự an đâu t ́ ̀ ư  phat triên cac nganh ́ ̉ ́ ̀   ̣ ̉ ̣ ́ ự an đôi m mui nhon, chu đao, cac d ̃ ́ ̉ ơi công nghê, gia tăng gia tri san phâm nông, ́ ̣ ́ ̣ ̉ ̉   ̉ ́ ự an m lâm san thông qua chê biên, cac d ́ ́ ́ ở rông san xuât kinh doanh va d ̣ ̉ ́ ̀ ự an san ́ ̉   ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ xuât hang xuât khâu đang hoat đông co hiêu qua.  ̉ ợ  cac doanh nghiêp trên đia ban, nhât la cac doanh nghiêp kinh doanh Hô tr ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣   ̀ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̣ hang xuât khâu băng cach cung câp cho ho kha năng tiêp cân tin dung chinh th ́ ưc, ́  ̉ ́ ̣ ̀ ư va tin dung vôn l ca tin dung đâu t ̀ ́ ̣ ́ ưu đông. ̣  Hoan thiên cac chinh sach  ̀ ̣ ́ ́ ́ ưu đaĩ  ́ ới cac doanh nghiêp tuyên dung, s đôi v ́ ̣ ̉ ̣ ử dung lao đông tai đia ph ̣ ̣ ̣ ̣ ương Hoàn thiện thể chế tài chính cac  ́ đô thị vưa va nho thuôc tinh ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ , mở rộng nguồn  tài chính đô thị  theo hương: (1) Ôn đ ́ ̉ ịnh và tăng cường nguồn thu do cấp tỉnh   phân bổ; (2) Tính đúng, tính đủ chi phí dịch vụ công cộng; (3) Thu hút khu vực tư  nhân tham gia cung ứng dịch vụ công cộng, có chính sách mở cửa ngành dịch vụ  công cộng cho khu vực tư nhân trong nước và kê ca ngoài n ̉ ̉ ước tham gia mạnh   mẽ vào lĩnh vực kinh doanh này theo hợp đồng BOT, BTO, BOO, BT; (4) Co c ́ ơ  18
  19. ́ ̣ ̣ ợi thê, huy đ chê tân dung l ́ ộng nguồn thu ngoài thuế từ đất đai đô thị đê tai đâu t ̉ ́ ̀ ư  mở rông, thuc đây chuyên dich CCNKT đô thi theo h ̣ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ương hiên đai. ́ ̣ ̣ 3.3.2.3.  Hoan thiên chinh sach xuât nhâp khâu hang hoa, may moc thiêt bi ̀ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣  phuc vu san xuât  ̣ ̣ ̉ ́ ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho trên đia ban tinh: ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ưc th Thê chê hoa va tô ch ́ ực thi hiêu qua Nghi đinh 151/2006/NĐ­CP va ̣ ̉ ̣ ̣ ̀  ̣ ̣ ̣ ̀ ư  va tin dung xuât khâu cua Nha Nghi đinh 106/2008/NĐ­CP vê tin dung đâu t ̀ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̀  nươc, hô tr ́ ̉ ợ cho doanh nghiêp vê tin dung đâu t ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ư va tin dung xuât khâu. ̀ ́ ̣ ́ ̉   ̉ ́ ương trinh xuc tiên th Triên khai cac ch ̀ ́ ́ ương maị , hôi nghi xuc tiên đâu t ̣ ̣ ́ ́ ̀ ư  trong khu vực va quôc tê; xac đinh cac thi tr ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ ương cân  ̀ ̀ ưu tiên…. ̀ ̉ ở Công thương va QLNN trong công tac thông tin Nâng cao vai tro cua S ̀ ́   ̣ đinh hương thi tr ́ ̣ ương, san phâm, đôi thu canh tranh…giup cac doanh nghiêp co ̀ ̉ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ́  ̀ ̉ ̣ ơi phuc vu san xuât, kinh doanh. thông tin đây đu, kip th ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ́ ưu  đai đôi v Tiêp tuc co chinh sach  ́ ́ ̃ ́ ơi nhâp khâu may moc thiêt bi phuc vu ́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣  ̉ ́ ở vung, nganh khuyên khich đâu t san xuât  ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư. 3.3.2.4. Theo doi, chi đao th ̃ ̉ ̣ ực hiên chinh sach: ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ưc th UBND tinh cân chi đao tô ch ̀ ́ ực thi chinh sach môt cach khoa hoc, co hiêu ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣   ̉ ̣ ực nghiêm, theo cac b qua cao, hiêu l ́ ươc cu thê nh ́ ̣ ̉ ư: Xây dựng kê hoach triên khai ́ ̣ ̉   thực hiên chinh sach ̣ ́ ̉ ̣ phổ  biến, tuyên truyền  chính sách băng nhiêu ́ ; đây manh  ̀ ̀  hinh th ̀ ưc, ngôn ng ́ ữ đê nhân dân đia ph ̉ ̣ ương va cac doanh nghiêp trong va ngoai ̀ ́ ̣ ̀ ̀  nươc tiêp cân, th ́ ́ ̣ ực hiên va giam sat viêc th ̣ ̀ ́ ́ ̣ ực hiên;  ̣ Phân công, phân câṕ  thực  hiện đông bô, nhât quan cac chính sách trên đia ban;  ̀ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̀ duy trì sự tôn tai va ngay cang ̀ ̣ ̀ ̀ ̀   ́ ̣ ̉ ̣ ự đông thuân cua xa hôi cung nh phat huy tac dung cua cac chính sách, tao s ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̃ ̣ ̃ ư sự ung ̉   ̣ ́ ực tham gia thực hiên tôt cac chinh sach đo. hô, tich c ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ơi đi Kip th ̀ ều chỉnh chính sách khi co phat sinh cac yêu câu m ́ ́ ́ ̀ ơi t ́ ừ thực tiên ; ̃   thương xuyên theo dõi, ki ̀ ểm tra, đôn đốc việc thực hiện chính sách;  đánh giá, sơ  ́ ổng kết rút kinh nghiệm trong thời gian th ực hiên chính sách. kêt, t ̣ 3.3.3. Bô sung môt sô văn ban phap luât co liên quan đên QLNN đôi v ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ́ ́ ́ ơí  chuyên dich c ̉ ̣ ơ câu nganh kinh tê  ́ ̀ ́ở cac đô thi v ́ ̣ ưa va nho : ̀ ̀ ̉ 19
  20. Trong qua trinh nghiên c ́ ̀ ưu cac văn ban phap luât cua Nha n ́ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ ươc co liên quan ́ ́   ́ ̣ ́ ̉ đên nôi dung phat triên KT – XH cung nh ̃ ư công tac QLNN đôi v ́ ́ ơi CDCCNKT  ́ ở cać   ̣ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̣ ửa đôi, bô sung; cung nh đô thi, xin đê xuât môt sô kiên nghi s ̉ ̉ ̃ ư đê xuât môt sô biên phap ̀ ́ ̣ ́ ̣ ́  ̉ ̣ ̉ ưc th chi đao, tô ch ́ ực thi phap luât trên đia ban, cu thê nh ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ư sau : 3.3.3.1. Kiên nghi v ́ ̣ ơi Quôc hôi: ́ ́ ̣ Nghiên cưu s ́ ửa đôi, bô sung Muc 3, Ch ̉ ̉ ̣ ương II va Muc 3, Ch ̀ ̣ ương IV  Luât tô ch ̣ ̉ ưć   ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ́  HĐND va UBND  năm 2003 noi vê nhiêm vu, quyên han cua HĐND va UBND câp thi trân ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ơi Luât Quy hoach đô thi ban hanh năm 2009, ly do: thuôc huyên đê đông bô v ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ­ Điêu  ̣ ̣ ̣ ̀phân loại và cấp quản lý hành chính  ̀ 4, Luât Quy hoach đô thi vê  đô thị quy đinh: ̣  (1) Đô thị được phân thành 6 loại gồm loại đặc biệt, loại I, II,   III, IV và V . (2) Việc xác định cấp quản lý hành chính đô thị  được quy định  “Thị  trấn phải là đô thị  loại IV hoặc loại V”, như  vây, Luât nay quy đinh  ̣ ̣ ̀ ̣ thị   ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̣ trân la môt câp quan ly hanh chinh đô thi. ́ ̣ ­ Tuy nhiên, trong muc 3,  Chương II va Muc 3, Ch ̀ ̣ ương IV Luât tô ch ̣ ̉ ưć   ̣ ́ ̉ ược quy đinh nh HĐND va UBND năm 2003 thi HĐND va UBND thi trân chi đ ̀ ̀ ̀ ̣ ư    ̣ ̉ làmôt câp quan ly hanh chinh xa ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̃, không co điêm nao ̣ ̀  quy đinh vê ̣ ̣  ̀ nhiêm vu, ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ức thực hiên kê hoach phat triên quyên han cua HĐND va UBND thi trân vê tô ch ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉   ̣ ̣ ̃ KT – XH va quy hoach đô thi cung nh ̀ ư cac măt công tac khac cua đô thi. ́ ̣ ́ ́ ̉ ̣ 3.3.3.2. Kiên nghi v ́ ̣ ơi Chinh phu: ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ Hiên nay, hê a). Hê thông hoa hoăc phap điên hoa phap luât quan ly đô thi.  ́ ́ ́ ́ ̣ ̣  ̣ ̀ ̉ ̉ ̣ ̀ ̉   thông phap luât va thê chê liên quan đên quan ly KT – XH đô thi va chuyên ́ ́ ́ ́ ́ ̣ dich CCNKT  ở  cac đô thi v ́ ̣ ừa va nho ch ̀ ̉ ưa co c ́ ơ  quan hay tô ch ̉ ức nao tâp ̀ ̣   hợ p hoa hay hê thông hoa; Quôc hôi cung ch ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̃ ưa tiên hanh phap điên hoa thanh ́ ̀ ́ ̉ ́ ̀   ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ Bô Luât vê quan ly đô thi. Đê nâng cao hiêu qua QLNN trong qua trinh phat ́ ̀ ́  ̉ triên KT – XH  ở  cac đô thi, trong th ́ ̣ ời gian t ơi, kiên nghi Chinh phu giao cho ́ ́ ̣ ́ ̉   cơ  quan chức năng tiên hanh hê thông hoa cac văn ban phap luât vê đô thi ́ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̣  ̣ ở  cac câp co thê nghiên c nhăm giup chinh quyên đô thi  ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ứu, tiêp cân môt cach ́ ̣ ̣ ́   ̣ ̉ ự c hiên co hiêu qua ch hê thông đê th ́ ̣ ́ ̣ ̉ ức năng, nhiêm vu, quyên han cua minh. ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2