intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu phát triển BRT (Bus Rapid Transit) tại thành phố Đà Nẵng

Chia sẻ: Dopamine Grabbi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:226

20
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài nghiên cứu nhằm hệ thống hóa cơ sở lý luận hệ thống VTHKCC và luận cứ việc áp bộ tiêu chí đánh giá hệ thống BRT cho thành phố Đà Nẵng; phân tích đánh thực trạng phát triển VTHKCC bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng; nghiên cứu xây dựng tiêu chí, xác định tuyến, tổ chức quản lý dựa trên những nguyên tắc, những yêu cầu cơ bản để phát triển BRT tại TP. Đà Nẵng. Mời các bạn tham khảo nội dung đề tài!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu phát triển BRT (Bus Rapid Transit) tại thành phố Đà Nẵng

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI NGUYỄN VIỆT PHƢƠNG Tên đề tài: NGHIÊN CỨU LUẬN CỨ PHÁT TRIỂN BRT (BUS RAPID TRANSIT) TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HÀ NỘI - 2021
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI NGUYỄN VIỆT PHƢƠNG NGHIÊN CỨU LUẬN CỨ PHÁT TRIỂN BRT (BUS RAPID TRANSIT) TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NGÀNH: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ VẬN TẢI MÃ SỐ: 9.84.01.03 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. GS. TS TỪ SỸ SÙA 2. TS. TRẦN HỮU MINH HÀ NỘI - 2021
  3. i LỜI CAM ĐOAN Nghi n u sinh xin m o n yl ng tr nh nghi n u ri ng t i kh ng s o h p Luận n s ng số li u nguồn gố r r ng t i li u th m khảo ều trí h ẫn nguồn gố số li u v kết quả trong luận n n y l trung thự v nguồn gố r r ng Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Tác giả NCS. Nguyễn Việt Phương
  4. ii LỜI CẢM ƠN Trong qu tr nh thự hi n luận n ƣ i sự gi p tận t nh Thầy C gi o v nh kho họ ến n y luận n ho n th nh theo m ti u ặt r Nh n ịp n y nghi n u sinh xin ƣợ b y tỏ lòng kính trọng v biết ơn s u sắ ến GS TS Từ Sỹ Sù ; TS Trần Hữu Minh tận t nh hƣ ng ẫn gi p t i ho n th nh luận n m nh Nghi n u sinh xin h n th nh ảm ơn ộ m n Vận tải ƣ ng bộ v th nh phố; Kho Vận tải Kinh tế; Phòng ot oS u i họ trƣ ng i họ gi o th ng vận tải t o iều ki n thuận lợi ho nghi n u sinh ho n th nh nhi m v Nghi n u sinh tr n trọng ảm ơn huy n gi nh kho họ ộ Gi o th ng vận tải ộ X y ựng Tổng C ng ty vận tải H Nội C H tầng kỹ thuật - ộ X y ựng n quản lý ự n TP H Nội TP Hồ Chí Minh TP Nẵng Xí nghi p xe buýt nhanh BRT H Nội l nh o Sở b n ng nh tỉnh (th nh phố) H Nội Hồ Chí Minh Hải Phòng Nẵng Cần Thơ ùng b n bè ồng nghi p gi p nghi n u sinh trong qu tr nh thu thập th ng tin t i li u nghi n u li n qu n ến luận n Cuối ùng nghi n u sinh xin b y tỏ lòng kính trọng v biết ơn t i to n thể gi nh v những ngƣ i th n lu n b n nh ộng vi n ổ vũ nghi n u sinh trong suốt qu tr nh họ tập v nghi n u ể nghi n u sinh ho n th nh tốt luận n n y Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Tác giả NCS. Nguyễn Việt Phương
  5. iii MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii MỤC LỤC ................................................................................................................ iii GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT .................................................... vi DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ......................................................................... vii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ............................................... ix PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ...................................5 1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu đã công bố có liên quan đề tài luận án ........................................................................................................................ 5 1 1 1 Những nghi n u ở nƣ ngo i .............................................................. 5 1 1 2 Những nghi n u ở trong nƣ .............................................................. 8 1.2. Khoảng trống nghiên cứu luận án .................................................................. 13 1.3. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu của luận án ................................................. 14 131 M ti u nghi n u ............................................................................... 14 1 3 2 C u hỏi nghi n u ................................................................................. 14 Kết luận chƣơng 1 ................................................................................................... 16 CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ LUẬN CỨ PHÁT TRIỂN BUS RAPID TRANSIT (BRT) Ở CÁC ĐÔ THỊ ....................................18 2.1. Tổng quan về đô thị và đô thị hóa .................................................................. 18 2 1 1 Kh i ni m ph n lo i v i trò thị ................................................. 18 212 thị h v những th h th trong qu tr nh thị h .................... 20 2.2. Tổng quan về hệ thống vận tải hành khách đô thị ........................................ 21 2 2 1 Nhu ầu i l i ......................................................................................... 21 2 2 2 Luồng h nh kh h .................................................................................. 24 2 2 3 H thống vận tải h nh kh h thị ........................................................ 29 2.3. Tổng quan về hệ thống BRT ........................................................................... 35 2 3 1 Lị h s h nh th nh v ph t triển ............................................................. 35 2.3.2. Kh i qu t về h thống RT .................................................................... 38
  6. iv 2.3.3. ộ ti u hí nh gi h thống RT ........................................................ 48 2 3 4 Lự họn RT trong h thống vận tải h nh kh h ng ộng thị ..... 52 2.4. Nghiên cứu kinh nghiệm phát triển BRT ở một số đô thị điển hình trên thế giới ...................................................................................................................... 54 2 4 1 H thống RT ph t triển th nh ng t i một số thị .......................... 54 2 4 2 H thống RT ph t triển hƣ th nh ng ở một số thị .................... 58 2 4 3 Ph n tí h nh gi kinh nghi m ph t triển RT ở một số thị ........... 64 2.5. Bài học Kinh nghiệm phát triển BRT cho thành phố Đà Nẵng ................... 66 2 5 1 Về tăng ƣ ng tính kết nối m ng lƣ i tuyến .......................................... 66 2 5 2 N ng o quản lý gi o th ng v ung ấp th ng tin .............................. 66 2 5 3 Một số giải ph p kh ............................................................................ 67 Kết luận chƣơng 2 ................................................................................................... 68 CHƢƠNG 3. PH N TÍCH ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2010 ĐẾN NĂM 2019 .....................................................69 3.1. Tổng quan về thành phố Đà Nẵng .................................................................. 69 3 1 1 Gi i thi u về th nh phố Nẵng ........................................................... 69 3 1 2 H thống gi o th ng vận tải th nh phố Nẵng ................................... 71 3.2. Nhu cầu đi lại và phƣơng tiện di chuyển đi trong thành phố ...................... 77 3 2 1 Nhu ầu i l i ngƣ i n .................................................................. 77 322 C phƣơng th vận tải t i TP Nẵng.............................................. 81 3.3. Thực trạng phát triển vận tải hành khách công cộng tại thành phố Đà Nẵng .......................................................................................................................... 82 3 3 1 H thống VTHKCC bằng xe buýt .......................................................... 82 3 3 2 Hi n tr ng về ị h v VTHKCC bằng xe buýt ...................................... 88 3 3 3 Ph n tí h nh gi hi n tr ng ph t triển VTHKCC ở TP Nẵng ..... 97 3.4. Những thuận lợi, khó khăn khi phát triển hệ thống BRT tại TP. Đà Nẵng. ......................................................................................................................... 97 3.4.1. Những thuận lợi khi ph t triển h thống RT ........................................ 97 3 4 2 Những kh khăn khi ph t triển h thống RT ...................................... 99 343 nh gi tổng hợp về ph t triển RT t i th nh phố Nẵng ............. 101
  7. v Kết luận Chƣơng 3 ................................................................................................ 103 CHƢƠNG 4. MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN BRT TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ĐẾN NĂM 2025 TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 ....................104 4.1. Định hƣớng phát triển Kinh tế - Xã hội thành phố Đà Nẵng đến năm 2025 tầm nhìn đến 2030 ........................................................................................ 104 411 ịnh hƣ ng ph t triển kinh tế x hội.................................................... 104 4 1 2 Quy ho h ph t triển thị .................................................................. 106 4 1 3 Quy ho h ph t triển gi o th ng vận tải .............................................. 107 4.2. Những nguyên tắc và yêu cầu cơ bản khi phát triển BRT ở thành phố Đà Nẵng. ................................................................................................................. 111 4 2 1 Những nguy n tắ ơ bản khi ph t triển RT ở th nh phố Nẵng . 111 4 2 2 Những y u ầu ơ bản khi ph t triển RT ở th nh phố Nẵng ...... 113 4.3. Luận cứ về nhu cầu phát triển BRT ở thành phố Đà Nẵng ....................... 114 4 3 1 Dự b o nhu ầu i l i ở th nh phố Nẵng ến 2025 v 2030 .......... 114 4 3 2 Những iểm qu n trọng trong ph t triển RT theo gi i o n t i th nh phố Nẵng ................................................................................................. 114 4.4. Các giải pháp phát triển BRT tại thành phố Đà Nẵng ............................... 116 4 4 1 Quy ho h h thống RT ..................................................................... 116 4 4 2 Giải ph p thiết kế sơ bộ tuyến RT ..................................................... 120 4 4 3 Lự họn phƣơng ti n (s h ) phù hợp .......................................... 134 4 4 4 Giải ph p tổ h quản lý kh i th vận h nh h thống RT .............. 135 4 4 5 Giải ph p ng ng ộng ngh ITS v o quản lý .................................. 138 4 4 6 Giải ph p về hính s h ph t triển RT .............................................. 139 4.5. Đánh giá hiệu quả phát triển BRT ở thành phố Đà Nẵng ......................... 143 4 5 1 Hi u quả trƣ mắt ............................................................................... 143 4 4 2 Hi u quả l u i ................................................................................... 144 Kết luận chƣơng 4 ................................................................................................. 146 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..............................................................................147 DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ .........................152 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................153 PHỤ LỤC
  8. vi GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT Tiếng Việt CSHT Cơ sở h tầng CMCN 4.0 C h m ng ng nghi p 4 0 GT T Giao thông thị GTVT Giao thông vận tải HK Hành khách KTTT Kinh tế thị trƣ ng KT-XH Kinh tế x hội PTCN Phƣơng ti n cá nhân PTVT Phƣơng ti n vận tải PTVTHK Phƣơng ti n vận tải hành khách TP Thành phố TNHH Trách nhi m hữu h n UBND Ủy ban nhân dân VTHK Vận tải hành khách VTHKCC Vận tải hành khách công ộng Tiếng Anh Viết tắt Nguyên nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng việt ADB Asian Develoment Bank Ng n h ng Ph t triển Ch u BRT Bus Rapid Transit Buýt nhanh Bus Bus Xe buýt Geographic Information GIS H thống th ng tin ị lý System GPS Global Positioning H thống ịnh vị to n ầu Japan International JICA Cơ qu n hợp t quố tế Nhật ản Cooperation Agency iểm ừng ho h nh kh h huyển P&R Park and Ride tiếp phƣơng ti n v ỗ xe Transit Oriented Quy ho h hỗ trợ ph t triển giao TOD Development thông ng ộng WB World Bank Ng n h ng thế gi i
  9. vii DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ảng 2 1 ảng so s nh một số lo i h nh VTHKCC ...................................... 30 ảng 2 2 Th ng tin tổng hợp về một số ự n RT tr n thế gi i ................. 38 ảng 2 3 Một số ặ iểm hính RT .................................................... 40 ảng 2 4 So s nh ặ iểm giữ RT v phƣơng th VTHKCC b nh sắt ...... 42 ảng 2 5 Tổng hợp iểm m nh v h n hế RT .................................... 46 ảng 2 6 Cƣ ng ộ lƣợng HK b nh qu n ng y trong th nh phố............. 52 ảng 2 7 C lo i vận tải ƣợ so s nh v s ng trong h thống thị ... 53 ảng 2 8 Th ng số h nh l ng RT ở ngkok Delhi v H Nội .... 63 ảng 3 1 Một số hỉ ti u ơ bản về m ng lƣ i ƣ ng bộ TP Nẵng ........ 69 ảng 3 2 C ơn vị h nh hính TP Nẵng ....................................... 70 ảng 3 3 Hi n tr ng quy m thị 5 th nh phố trự thuộ trung ƣơng ........ 71 ảng 3 4 Một số hỉ ti u ơ bản về m ng lƣ i ƣ ng bộ TP Nẵng ........ 74 ảng 3 5 Th i gi n i l i trung b nh theo từng m í h huyến i ............. 78 ảng 3 6 Số li u phƣơng ti n ơ gi i ăng ký s ng tr n ị b n gi i o n 2010 - 2019 ................................................................................... 80 ảng 3 7 Số lƣợng phƣơng ti n ph n theo lo i h nh ho t ộng .................... 81 ảng 3 8 Một số hỉ ti u m ng lƣ i tuyến VTHKCC bằng xe buýt t i TP Nẵng.................................................................................. 84 ảng 3 9 Hi n tr ng m ng lƣ i tuyến xe buýt t i TP Hải Phòng Cần thơ v Nẵng năm 2019 ............................................................ 85 ảng 3 10 Tổng hợp ơ sở h tầng ph v xe buýt t i th nh phố: Cần Thơ Hải Phòng v Nẵng năm 2019 ................................ 86 ảng 3 11 Tổng hợp ơ sở h tầng ph v xe buýt t i 2 th nh phố: Hồ Chí Minh v H Nội so v i Nẵng năm 2019 .......................... 86 ảng 3 12 Số lƣợng phƣơng ti n ph n theo lo i h nh ho t ộng .................. 90 ảng 3 13 Một số hỉ ti u số li u về h thống xe buýt trợ gi : ..................... 91 ảng 3 14 nh gi so s nh gi v v i TP Hồ Chí Minh v TP H Nội .... 92
  10. viii ảng 4 1 Dự b o hƣ ng ph t triển lĩnh vự thƣơng m i ị h v logisti s u lị h .......................................................................... 105 ảng 4 2 Dự b o n số Nẵng gi i o n 2021-2030 ............................. 106 ảng 4 3 ịnh hƣ ng quy ho h m ng lƣ i ƣ ng ến 2030 TP Nẵng ... 107 ảng 4 4 Quy ho h quỹ ất nh ho gi o th ng ến 2030 TP Nẵng 108 ảng 4 5 Quy ho h ơ sở h tầng ph v xe buýt tr n ị b n TP Nẵng... 109 ảng 4 6 Quy ho h nhu ầu b i ỗ xe tr n ị b n TP Nẵng ............. 109 ảng 4 7 Quỹ ất ự kiến nh ho ph t triển VTCC ................................. 110 ảng 4 8 Lƣu lƣợng gi o th ng v Tỉ l thị phần ảm nhận NẵngError! Bookm ảng 4 9 Mối qu n h giữ số hỗ ngồi v quy m nh g RT ................ 130 ảng 4 10 Năng lự huy n hở từng lo i phƣơng ti n RT ............... 135 ảng 4 11 C hính s h ƣu ti n ho ph t triển RT ................................ 140 ảng 4 12 Tổng hợp những lợi í h RT ............................................... 144
  11. ix DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ H nh 2 1 M phỏng tổng nhu ầu i l i ......................................................... 22 H nh 2 2 Quy luật biến ộng luồng h nh kh h theo ng y trong tuần .......... 25 H nh 2 3 Vận tố ộ trung b nh tƣơng ng v i lo i h nh VTHKCC trong thị .................................................................................. 27 H nh 2 4 Khối lƣợng vận huyển b nh qu n theo 1 hƣ ng lo i h nh VTHKCC trong thị .......................................................... 27 H nh 2 5 Vận tố trung b nh (µ + σ) tƣơng ng v i phƣơng th .......... 28 H nh 2 6 Khả năng VCHK (µ + σ) tƣơng ng v i phƣơng th ............. 28 H nh 2 7 M phỏng h thống gi o th ng vận tải thị ................................. 29 H nh 2 8 C yếu tố h thống vận tải h nh kh h ng ộng ................. 29 H nh 2 9 C phƣơng th vận tải h nh kh h trong thị .......................... 30 H nh 2 10 So s nh m ộ hiếm ng ƣ ng phố lo i phƣơng ti n................................................................................................. 34 H nh 2 11 Tổng hiều i RT tr n thế gi i ................................................ 36 Hình 2.12 Sự ph t triển RT tr n thế gi i theo số lƣợng th nh phố ...... 36 H nh 2 13 Lị h s ph t triển RT tr n thế gi i ...................................... 37 H nh 2 14 C ti u hí nh gi .................................................................... 50 Hình 2.15. nh gi xếp lo i h nh l ng RT theo ti u hí quố tế ............... 52 H nh 2 16 M h nh ph t triển ―Trin ry‖ ở Curitib r zil ........................... 55 H nh 2 17 Sơ ồ ph t triển m ng lƣ i tuyến VTHKCC ở Curitib r zil ... 56 H nh 2 18 H thống RT ở TP Quảng Ch u ................................................ 56 H nh 2 19 Sơ ồ m ng lƣ i h thống RT ở th nh phố Quảng Ch u ........... 57 Hình 2.20. Sơ ồ ph t triển m ng lƣ i tuyến số 1 RT Route in Lagos ...... 57 H nh 2 21 H nh l ng RT ở ngkok .......................................................... 59 Hình 2.22. Sơ ồ ph t triển m ng lƣ i tuyến số 1 RT th nh phố Delhi ..... 61 H nh 2 23 H nh l ng RT ở Delhi ................................................................ 61 H nh 2 24 Lộ tr nh tuyến RT 01 .................................................................. 63
  12. x H nh 3 1 Thống k n số Nẵng từ 2010 ến 2019.................................. 70 H nh 3 2 ản ồ ƣ ng tr ở TP Nẵng.................................................. 74 H nh 3 3 Hi n tr ng vỉ hè i bộ t i Nẵng ............................................... 76 H nh 3 4 Sơ ồ hi n tr ng kh ng gi n thị TP Nẵng ........................... 77 H nh 3 5 Tỷ l ự ly huyến i b nh qu n ngƣ i n .............................. 78 H nh 3 6 Hi n tr ng tỷ l ph n hi phƣơng th gi o th ng t i TP Nẵng .............................................................................................. 82 H nh 3 7 M ng lƣ i tuyến buýt tr n ị b n TP Nẵng ............................ 83 H nh 3 8 M h nh quản lý nh nƣ về VTHKCC bằng xe buýt t i TP Nẵng ........................................................................................ 87 H nh 3 9 Xe buýt trợ gi Nẵng ................................................................. 89 H nh 3 10 Xe buýt liền kề Nẵng - Quảng N m ........................................ 89 H nh 3 11 Khảo s t nhu ầu s ng ị h v VTHKCC bằng xe buýt ối v i h nh kh h l ngƣ i v ng i l m .................................. 94 H nh 3 12 Khảo s t nhu ầu s ng ị h v VTHKCC bằng xe buýt ối v i họ sinh sinh vi n ................................................................... 95 H nh 4 1 C kị h bản GDP b nh qu n ầu ngƣ i (USD) ........................... 106 H nh 4 2 Gi th nh v khả năng lự huy n hở RT v lo i phƣơng ti n vận tải kh h khối l n ............................................ 121 H nh 4 3 iểu ồ so s nh th i gi n huyến i từng lo i phƣơng ti n ... 123 H nh 4 4 So s nh th i gi n huyến i O-D giữ RT xe m y v xe t on trong iều ki n Nẵng ƣu ti n RT ........................... 124 H nh 4 5 So s nh th i gi n huyến i O-D giữ RT xe m y v xe t on trong iều ki n Nẵng trong iều ki n b nh thƣ ng ....... 125 H nh 4 6 M h nh ơ ấu s ng ất trong TOD ....................................... 125 H nh 4 7 C th nh phần ơ bản m h nh thị ự tr n TOD ........... 126 H nh 4 8 L n ri ng ho xe tr n ƣ ng 2 hiều ải ph n h ở giữ ..... 127 H nh 4 9 Phối ảnh kiến tr tr m ừng ...................................................... 129
  13. xi H nh 4 10 Phối ảnh kiến tr tr m ừng kết nối v i ầu bộ h nh m i che (Phƣơng n kiến tr 2) ........................................................ 129 H nh 4 11 Nh g RT ở vị trí lề ƣ ng v ở giữ ..................................... 129 Hình 4.12. Mô hình nhà ga BRT ................................................................... 131 H nh 4 13 G tí h hợp P rk n Ri e ở h thống RT ............................... 132 H nh 4 14 Xe buýt ti u huẩn 12m .............................................................. 135 H nh 4 15 ề xuất m h nh quản lý VTHKCC TP Nẵng .................... 136 H nh 4 16 H thống quản lý VTHKCC th ng minh .................................... 137 H nh 4 17 H thống th ng tin li n l .......................................................... 139
  14. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của luận án thị ho l qu tr nh mở rộng thị l sự h nh th nh iểm n ƣ thị tr n ơ sở ph t triển sản xuất ị hv v i sống Qu tr nh thị h l m biến ổi s u sắ về ơ ấu sản xuất ơ ấu nghề nghi p ơ ấu tổ h sinh ho t x hội ơ ấu tổ h kh ng gi n kiến tr x y ựng từ ng n ng th n s ng th nh thị y ƣợ oi l xu hƣ ng tất yếu tr n thế gi i Hi n n y qu tr nh thị ho vẫn ng i n r v i tố ộ nh nh h ng ở nƣ tr n thế gi i ặ bi t l ở nƣ ng ph t triển Hi n n y tỷ l thị h b nh qu n tr n thế gi i hơn 60 Dự b o ến năm 2050 tỷ l thị h s t tr n 70 v thị ng g p t i 80 GDP to n bộ nền kinh tế thế gi i thị ho b n nh mặt tí h ự n ũng l m nảy sinh h ng lo t vấn ề ph t p nhƣ: nhi m m i trƣ ng vấn ề nh ở vi l m ung ấp năng lƣợng nƣ s h thự phẩm t n n x hội nhu ầu i l i ùn tắ v t i n n gi o th ng Giải quyết vi i l i trong TP l một trong những vấn ề ph t p nhất ồng th i ũng l một th h th l n ở tất ả thị hi n n y òi hỏi hết s qu n trọng trong hiến lƣợ ph t triển GTVT thị bền vững l phải ảm bảo ho vi i l i trong TP ƣợ nh nh h ng n to n th ng suốt v th n thi n v i m i trƣ ng Chƣơng tr nh ịnh ƣ on ngƣ i Li n hi p quố (UN HA ITAT) nh gi Vi t N m l một trong những nƣ mật ộ n số o trong khu vự v tr n thế gi i Những th h th thị h ở Vi t N m phần l n xuất ph t từ n số thị tăng nh nh vƣợt qu năng lự p ng h thống h tầng ũng nhƣ thể hế Hi n n y tỷ l thị h ng ở m 40 (năm 2020) v ng tiếp t tăng nh nh v i tỷ l tăng trƣởng b nh qu n h ng năm 3,4% [6 Qu tr nh thị h t i VN t o r nhiều s p trong vấn ề về ùn tắ gi o th ng nhi m m i trƣ ng v t i n n gi o th ng lu n l một trong những vấn ề b x ƣợ ƣ luận qu n t m h ng ầu C nhiều nguy n nh n ẫn ến t nh tr ng n u tr n trong một nguy n nh n h yếu o hƣ nhận th ầy về nền KTTT n n bu ng
  15. 2 lỏng quản lý trong lĩnh vự vận tải h nh kh h oi vận tải h nh kh h ũng nhƣ tất ả lo i h nh ung ấp ị h v kh hịu sự hi phối nền KTTT v ể ph t triển tự ph t iều n y ẫn t i kết quả phƣơng ti n ơ gi i cá nhân phát triển ồ t trong khi VTHKCC bằng phƣơng ti n s h l n hƣ ƣợ qu n t m ph t triển Thị phần vận tải h nh kh h ng ộng t i H Nội v th nh phố Hồ Chí Minh ng ấu hi u suy giảm thị phần xe buýt H Nội giảm từ 10 tổng nhu ầu i l i v o năm 2015 xuống òn khoảng 8 v o năm 2019 t i th nh phố Hồ Chí Minh th giảm từ 6 5 xuống òn 4 Trong khi ƣ ng sắt thị vẫn hƣ thể ƣ v o kh i th v nhiều lý o v lo i h nh vận tải phi ơ gi i th hỉ ở m ƣ i1 v hầu nhƣ hƣ ƣợ qu n t m Vận tải ơ gi i nh n h yếu l m t xe m y ng hiếm tr n 90 nhu ầu i l i ở hầu hết thị Những bất ập tr n ẫn t i nhiều hậu quả rất r TNGT ƣ ng bộ hi n hiếm khoảng 97 ả về số v số ngƣ i hết v số ngƣ i bị thƣơng n tắ gi o th ng t i thị l n ng y ng i n biến ph t p trong khi số ng y m ộ nhi m m i trƣ ng vƣợt qu m khuyến o WHO ể giải quyết vấn ề tr n thị Vi t N m kh ng lự họn n o kh ngo i vi phải sự ầu tƣ v n thi p m nh từ nh nƣ nhằm ƣ vận tải h nh kh h ng ộng l phƣơng th vận tải h lự ph v nhu ầu i l i ngƣ i n trong thị Trong số lự họn n y hầu hết quy ho h ph t triển GTVT thị ở thị ều ng ịnh hƣ ng hƣ ng t i ph t triển h thống VTHKCC bằng phƣơng ti n s h l n l m xƣơng sống ng h nhiều lo i h nh vận tải ng ộng trong thị nhằm g p phần m ng l i những lợi í h về giảm số lƣợng phƣơng ti n nh n n to n gi o th ng giảm nhi m m i trƣ ng ồng th i p ng nhu ầu lƣu th ng ng y ng gi tăng ngƣ i n th nh thị Trong ịnh hƣ ng ph t triển VTHKCC bằng phƣơng ti n s h l nở thị Vi t N m b n nh ề xuất về ƣ ng sắt thị t u i n ngầm ƣu ti n trƣ mắt l ph t triển VTHKCC bằng RT ( us R pi
  16. 3 Tr nsit - RT) v khả năng vận huyển l n v th i gi n x y ựng ngắn hơn so v i ƣ ng sắt thị hi phí ầu tƣ thấp hơn ƣ ng sắt thị rất nhiều Tuy nhi n thiết lập một h thống RT ph t p hơn nhiều so v i một tuyến buýt th ng thƣ ng Th m v o y l lo i h nh m i ở Vi t N m trong khi t i li u hƣ ng ẫn v ng tr nh nghi n u trƣ y hƣ l m r ƣợ những iểm ần qu n t m ể x y ựng th nh ng RT t i thị Vi t N m Do vi nghi n u x y ựng h thống RT t i một thị iển h nh Vi t N m l một nhu ầu hết s ần thiết về ả g ộ nghi n uv thự ti n Chính v vậy nghi n u sinh lự họn ề t i luận n: ‟Nghiên cứu luận cứ phát triển BRT (Bus Rapid Transit) tại thành phố Đà Nẵng”. 2. Mục đích nghiên cứu của luận án H thống h ơ sở lý luận h thống VTHKCC v luận xem x t ến vi p bộ tiêu hí nh gi h thống RT ho th nh phố Nẵng. Ph n tí h nh thự tr ng ph t triển VTHKCC bằng xe buýt t i th nh phố Nẵng ể từ nghi n u xem h thống RT thể ề xuất ịnh hƣ ng ph t triển RT cho th nh phố Nẵng theo ti u hí h thống RT quố tế th nh ng một số thị tr n thế gi i thể p ng ho th nh phố Nẵng Nghi n u x y ựng ti u hí x ịnh tuyến tổ h quản lý ự tr n những nguy n tắ những y u ầu ơ bản ể ph t triển RT t i TP Nẵng 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu  Đối tượng nghiên cứu ối tƣợng tập trung nghi n u về h thống VTHKCC th nh phố Nẵng trọng t m l những vấn ề luận n li n qu n về ph t triển RT t i th nh phố Nẵng  Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi về không gian: Luận n tập trung nghi n u trong ph m vi khu vự th nh phố Nẵng v ph ận
  17. 4 - Phạm vi về thời gian: Luận n s ng ữ li u từ 2010-2019 ể thự hi n ph n tí h nh gi hi n tr ng; ự b o hỉ ti u ph t triển kinh tế x hội ến 2025 tầm nh n ến năm 2030 4. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn của luận án  Về mặt khoa học: - Luận n h thống h v l m phong ph hơn ơ sở lý luận về VTHKCC thị n i hung v về RT n i ri ng trong tổng thể ph t triển bền vững gi o th ng thị th nh phố - Nghi n u b i họ kinh nghi m ph t triển RT tr n thế gi i phân tích làm rõ nguyên nhân th nh ng h y hƣ th nh ng ề l m b i họ kinh nghi m ho th nh phố Nẵng n i ri ng v Vi t N m n i hung  Về mặt thực tiễn: - Ph n tí h nh gi hi n tr ng ph t triển VTHKCC t i Nẵng kh i qu t h ƣợ những th nh tựu; tồn t i v th h th ối v i ph t triển VTHKCC. - ề xuất giải ph p tính khả thi ể ph t triển RT t i th nh phố Nẵng trong tổng thể ph t triển m ng lƣ i VTHKCC thị theo hƣ ng bền vững 5. Nội dung nghiên cứu của luận án Cấu tr luận n ƣợ kết ấu th nh 3 phần: Phần mở ầu phần nội ung v kết luận kiến nghị Nội ung luận n gồm 4 hƣơng: Chƣơng 1: Tổng qu n về vấn ề nghi n u Chƣơng 2: Cơ sở lý luận v thự ti n về luận ph t triển RT ở c thị Chƣơng 3: Ph n tí h nh gi thự tr ng ph t triển vận tải h nh kh h ng ộng t i th nh phố Nẵng gi i o n từ 2010 ến 2019 Chƣơng 4: Một số giải ph p ph t triển RT t i th nh phố Nẵng ến năm 2025 v tầm nh n ến năm 2030
  18. 5 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu đã công bố có liên quan đề tài luận án 1.1.1. Những nghiên cứu ở nước ngoài RT ( us R pi Tr nsit) l thuật ngữ m tả một lo i h nh ị h v vận tải h nh kh h ng ộng (VTHKCC) m i ƣợ t i th nh phố Curitib r zil v nh nh h ng phổ biến t i nƣ Mỹ L Tinh trƣ khi trở một lự họn ối v i hính quyền thị ở nƣ ph t triển ũng nhƣ ng ph t triển tr n thế gi i [45]. Theo h thống ữ li u thống k to n ầu về RT 170 th nh phố tr n thế gi i h thống RT vận huyển xấp xỉ 24 tỷ h nh kh h mỗi ng y Th m v o 42 th nh phố ng kế ho h mở rộng m ng lƣ i RT v 102 th nh phố kh kế ho h thiết lập lo i h nh ị h v n y [28]. Cùng v i sự ph t triển nh nh h ng RT h ng lo t nghi n u về nhiều h ề kh nh u xo y qu nh sự ho t ộng RT Li n qu n ến ph t triển RT 04 hƣ ng nghi n u: - Th nhất l sự nghi n u tổng hợp v ề xuất tổ h quố tế uy tín về ịnh nghĩ những yếu tố ấu th nh v h th nh gi một h thống RT Trong b o o Chƣơng tr nh nghi n u về VTHKCC tố ộ o (TCRP Report 90) ƣợ t i trợ bởi ơ qu n quản lý VTHKCC li n b ng Mỹ Levinson v ồng nghi p (2003) ịnh nghĩ RT l một lo i h nh VTHKCC nh nh s ng b nh lốp v ho t ộng linh ho t RT l một h thống tí h hợp yếu tố gồm nh g phƣơng ti n lo i h nh ị h v ƣ ng nh ri ng v h thống gi o th ng th ng minh Th m v o RT sự nhận i n v h nh ảnh ặ trƣng v tí h ự [42 o o n y ƣợ bổ sung v ƣợ ập nhật v bổ sung [33 Trong một b o o kh ƣợ thự hi n bởi ơ qu n quản lý VTHKCC li n b ng Mỹ t giả n u v m tả huy n s u về th nh phần ơ bản một h thống RT gồm ƣ ng nh ri ng nh g phƣơng ti n h thống v h thống gi o th ng ƣu tiên/thông minh v kế ho h ị h v tr n h nh l ng [39 Tiếp ận tr n ơ sở lấy h
  19. 6 thống th nh ng nhất tr n thế gi i (nhƣ Quảng Ch u ogot ) l m huẩn từ ƣ r ti u hí thể ịnh lƣợng ể nh gi v xếp lo i h nh l ng RT kh Vi n nghi n u về GTVT v Chính s h Ph t triển (ITDP) gi i thi u bộ ti u th nh gi RT quố tế [59]. Cũng hính ITDP gi i thi u một hƣ ng ẫn hi tiết ho vi thiết kế x y ựng v vận h nh một h nh l ng BRT trong [60]. C thể thấy những nghi n u n y phần l n tập trung v o h thống RT v i yếu tố ấu th nh th ng số hƣ ng ẫn kỹ thuật Những nghi n u n y kh ng ặt vấn ề p ng RT v o trong bối ảnh kh nh u ặ bi t l iều ki n ặ thù quố gi ng ph t triển ở m trung b nh thấp v i tỷ l xe m y rất o nhƣ Vi t N m - Hƣ ng nghi n u th h i tr n thế gi i l tập trung v o nhƣng trƣ ng hợp RT thể C t giả tập trung ph n tí h những khí nh ƣu vi t nổi bật trƣ ng hợp th nh ng nhƣ Tr nsMilenio ở ogot Colombi [37]. Quảng Ch u Trung Quố [34]. Ist bul Thổ Nhĩ Kỳ [38], Lagos, Nigeria [54 n nh những trƣ ng hợp th nh ng một số t giả ũng tập trung ph n tí h những trƣ ng hợp ƣợ ho kh ng th nh ng nhƣ ngkok Th i Lan [44 H Nội Vi t N m [52]. C nghi n u ph n tí h trƣ ng hợp thể v i kết quả th nh ng ũng nhƣ hƣ th nh ng ồng th i một số nghi n u li t k r những giải ph p m họ ho rằng l nguy n nh n ẫn t i th nh ng hoặ thất b i từng trƣ ng hợp RT thể Mặ ù một số nghi n u x ịnh nh n tố ảnh hƣởng t i sự th nh ng hoặ thất b i RT phần l n nghi n u hƣ hỉ r ơ hế ảnh hƣởng nh n tố n y vi lƣợng h m ộ ảnh hƣởng nh n tố t i sự th nh ng/thất b i RT òn rất h n hế ồng th i ơ hế ảnh hƣởng v m ộ ảnh hƣởng từng nh n tố n y s th y ổi r s o trong iều ki n kinh tế x hội kh nh u hi n ho n to n hƣ ƣợ xem x t ph n tí h y ũng hính l một trong những khoảng trống m nghi n u n y s tập trung giải quyết trong iều ki n Nẵng - Hƣ ng nghi n u th b l sự so s nh giữ nhiều h nh l ng RT t i ùng một quố gi nhƣ t i Ú [40 Ấn ộ [31 Mỹ [32 Trung Quố [58],
  20. 7 hoặ thậm hí t i nhiều quố gi t i Mỹ L Tinh v Ch u nhƣ [36]. Các nghi n u n y ƣợ thự hi n tr n ơ sở ữ li u tổng hợp nhiều h thống (meta- t ) n n thƣ ng r t r ƣợ những kết luận m ng tính hất tổng qu n về hi n tr ng v xu thế ph t triển RT t i quố gi v tr n thế gi i Mặ ù nghi n un y t ng ho thấy ƣợ ặ iểm hung nhất về RT ng i n r tr n thế gi i nghi n u n y hƣ ề ập nhiều t i vấn ề li u thị quố gi ng ph t triển n n p ng RT nếu th n n v ần l m g ể thể tối h lo i h nh vận tải RT - Hƣ ng nghi n u th tƣ l tập trung ph t triển khung nghi n ph n tí h li n qu n ến RT Ví nhƣ [47 ề xuất khung ph n tí h trở ng i kh khăn khi thiết lập h thống RT Theo ự n RT tr n thế gi i thƣ ng phải ối mặt v i vấn ề li n qu n t i: H thống v thể hế sự tham gi h thống hính trị phƣơng ti n nh tr nh sự th m gi ộng ồng t i hính thiết kế kỹ thuật v x tiến h nh ảnh Trong khi t giả [48 ề xuất một phƣơng ph p nh gi ự n RT ự tr n năm khoảng h gồm: M ti u ự n RT ng o lƣ ng v iều ki n kèm theo o lƣ ng tƣơng t nội bộ sự qu n t m về kỹ thuật v t i hính trở ng i v hi u ng kh ng mong muốn C nghi n u n y ƣợ thự hi n tr n ơ sở những ph n tích chung li n qu n t i khí nh RT v khuyến o thể ho những nh m ối tƣợng thể ởi vậy kết quả khuyến o ho một nh m ối tƣợng (ví một v i th nh phố) thể s kh ng t ng v i một số nh m ối tƣợng những ặ thù v iều ki n kh bi t - Cần lƣu ý r nh gi i giữ hƣ ng nghi n u vẫn òn sự gi o tho Mặ ù sự h nh th nh v ph t triển RT ƣợ n u v ph n tí h hết s ng v hi tiết trong tổng qu n nghi n u tr n thế gi i tuy nhi n vẫn những khoảng trống nhất ịnh Th nhất sự ph t triển RT ng xu hƣ ng hững l i v thế xem x t vi thự hi n quy ho h x y ựng RT ở nƣ ng ph t triển vẫn l
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2