intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu giải pháp giảm can nhiễu và méo phi tuyến trong hệ thống thông tin vệ tinh

Chia sẻ: Tỉ Thành | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:151

43
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghiên cứu của luận án tập trung vào cải tiến, nâng cao hiệu năng của các bộ cân bằng nơ-ron như bộ cân bằng RBF để từ đó áp dụng vào cân bằng cho kênh vệ tinh phi tuyến cao như kênh vệ tinh địa tĩnh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu giải pháp giảm can nhiễu và méo phi tuyến trong hệ thống thông tin vệ tinh

  1. i BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG NGUYỄN VIẾT MINH NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP GIẢM CAN NHIỄU VÀ MÉO PHI TUYẾN TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN VỆ TINH LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI – 2018
  2. ii BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG NGUYỄN VIẾT MINH NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP GIẢM CAN NHIỄU VÀ MÉO PHI TUYẾN TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN VỆ TINH CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT VIỄN THÔNG MÃ SỐ: 9.52.02.08 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS. TS. TRẦN HỒNG QUÂN 2. PGS. TS. LÊ NHẬT THĂNG HÀ NỘI – 2018
  3. iii LỜI CAM ĐOAN Nghiên cứu sinh xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của chính mình. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất cứ công trình của bất kỳ tác giả nào khác. Các nội dung kế thừa của các tác giả khác đã được trích dẫn. Người cam đoan Nguyễn Viết Minh
  4. iv LỜI CẢM ƠN Nghiên cứu sinh trước hết xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các Thầy hướng dẫn, PGS.TS. Trần Hồng Quân và PGS. TS. Lê Nhật Thăng, đã định hướng nghiên cứu và liên tục hướng dẫn nghiên cứu sinh thực hiện các nhiệm vụ nghiên cứu trong suốt quá trình thực hiện luận án này. Đặc biệt, sự hướng dẫn tận tình và những ý kiến chỉ bảo quý báu từ PGS.TS. Trần Hồng Quân đã giúp nghiên cứu sinh rất nhiều trong việc hoàn thiện luận án. Nghiên cứu sinh cũng xin bày tỏ lời cảm ơn Lãnh đạo Học viện, các Thầy, Cô của Khoa Đào tạo Sau đại học, Khoa Viễn thông 1 tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, các Thầy, Cô trong Bộ môn Vô tuyến đã hợp tác và hỗ trợ nghiên cứu sinh trong quá trình nghiên cứu cũng như công bố các kết quả nghiên cứu. Tác giả chân thành bày tỏ lòng tri ân tới gia đình thân yêu đã luôn ở bên, kiên trì chia sẻ, động viên và hỗ trợ tài chính cho nghiên cứu sinh trong suốt thời gian nghiên cứu, thực hiện nội dung luận án. Hà Nội, tháng 10 năm 2018 Nguyễn Viết Minh
  5. v MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... iii LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... iv MỤC LỤC ...................................................................................................................v DANH MỤC CÁC HÌNH ...........................................................................................x DANH MỤC CÁC BẢNG....................................................................................... xii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU................................................................................. xiii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................xv MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ GIẢM NHIỄU LIÊN KÝ HIỆU VÀ MÉO PHI TUYẾN TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN VỆ TINH ...........................................9 1.1. HỆ THỐNG THÔNG TIN VỆ TINH ............................................................9 1.1.1. Giới thiệu ..................................................................................................9 1.1.1.1. Cấu trúc hệ thống thông tin vệ tinh..................................................11 1.1.1.2. Các hệ thống thông tin vệ tinh .........................................................14 1.1.1.3. Đặc điểm hệ thống ...........................................................................15 1.1.2. Hệ thống thông tin vệ tinh băng rộng đa phương tiện............................16 1.1.2.1. Dịch vụ vệ tinh đa phương tiện........................................................16 1.1.2.2. Đặc trưng mới của kênh vệ tinh đa phương tiện..............................17 1.2. GIẢI PHÁP GIẢM CAN NHIỄU VÀ MÉO PHI TUYẾN .........................18 1.2.1. Tổng quan về can nhiễu và méo phi tuyến .............................................18 1.2.1.1. Méo phi tuyến ..................................................................................18 1.2.1.2. Can nhiễu .........................................................................................19 1.2.2. Kỹ thuật méo trước .................................................................................20 1.2.3. Kỹ thuật cân bằng ...................................................................................21 1.2.3.1. Nguyên tắc .......................................................................................22 1.2.3.2. Cân bằng thích nghi .........................................................................24 1.2.3.3. Các tham số đánh giá hiệu năng của bộ cân bằng ...........................24
  6. vi 1.3. CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN .......................................................................................................................25 1.3.1. Các công trình nghiên cứu trong nước ...................................................25 1.3.2. Các công trình nghiên cứu trên thế giới .................................................26 1.3.2.1. Các nghiên cứu về cân bằng nơ-ron ................................................26 1.3.2.2. Các nghiên cứu về cân bằng kernel .................................................31 1.4. HƯỚNG NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN.................................................33 1.4.1. Nhận xét về công trình nghiên cứu liên quan .........................................33 1.4.1.1. Cân bằng nơ-ron...............................................................................33 1.4.1.2. Cân bằng kernel ...............................................................................34 1.4.2. Hướng nghiên cứu của luận án và các nội dung nghiên cứu..................34 1.4.2.1. Hướng nghiên cứu ...........................................................................34 1.4.2.2 Các nội dung nghiên cứu ..................................................................35 1.5. KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ............................................................................35 CHƯƠNG 2: KỸ THUẬT CÂN BẰNG CHO KÊNH VỆ TINH............................37 2.1. CÂN BẰNG CHO KÊNH VỆ TINH ĐA PHƯƠNG TIỆN .......................37 2.2. YÊU CẦU HIỆU NĂNG ĐỐI VỚI BỘ CÂN BẰNG CHO KÊNH VỆ TINH ĐA PHƯƠNG TIỆN ...........................................................................................40 2.2.1. Các yêu cầu hiệu năng ............................................................................40 2.2.2. Phương pháp đánh giá hiệu năng bộ cân bằng .......................................41 Phân tích hiệu năng bằng phương pháp giải tích ..........................................41 Đánh giá hiệu năng bằng đo lường ...............................................................41 Đánh giá hiệu năng bằng mô phỏng .............................................................42 2.3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU NĂNG BỘ CÂN BẰNG ........................43 2.3.1. Cân bằng sử dụng mạng nơ-ron .............................................................43 2.3.1.1. Khái quát mạng nơ-ron ....................................................................43 2.3.1.2. Bộ cân bằng nơ-ron ..........................................................................45 2.3.2. Cân bằng sử dụng phương pháp kernel ..................................................47 2.3.2.1. Khái quát phương pháp kernel .........................................................47 2.3.2.2. Bộ cân bằng kernel...........................................................................50 2.4. KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ............................................................................51
  7. vii CHƯƠNG 3: GIẢM CAN NHIỄU VÀ MÉO PHI TUYẾN CHO HỆ THỐNG THÔNG TIN VỆ TINH CỐ ĐỊNH DỰA TRÊN QUỸ ĐẠO ĐỊA TĨNH ...............53 3.1. HỆ THỐNG THÔNG TIN VỆ TINH CỐ ĐỊNH QUỸ ĐẠO ĐỊA TĨNH ..53 3.2. MÔ HÌNH KÊNH VỆ TINH CỐ ĐỊNH QUỸ ĐẠO ĐỊA TĨNH ...............54 3.2.1. Đặc tính kênh truyền sóng cố định quỹ đạo địa tĩnh ..............................54 3.2.2. Mô hình tổn hao trong khí quyển ...........................................................55 Tần số dưới 3GHz: Ảnh hưởng của tầng điện ly ..........................................55 Tần số trên 10GHz: Ảnh hưởng của tầng đối lưu .........................................56 3.2.3. Mô hình kênh FSS ..................................................................................57 3.3. CÂN BẰNG KÊNH VỆ TINH BẰNG BỘ CÂN BẰNG NƠ-RON ..........59 3.3.1. Nhận dạng kênh bằng mạng nơ-ron .......................................................59 3.3.2. Bộ cân bằng kênh phi tuyến dùng RBF..................................................62 Bộ cân bằng RBF ..........................................................................................64 3.4. CẢI TIẾN THAM SỐ BỘ CÂN BẰNG RBF .............................................66 3.4.1. Bộ cân bằng RBF cải tiến .......................................................................66 3.4.2. Hiệu năng của bộ cân bằng RBF cải tiến ...............................................68 3.4.2.1. Tốc độ hội tụ ....................................................................................68 3.4.2.2. Xác xuất lỗi ......................................................................................70 3.4.3. Các vấn đề trong ứng dụng mạng nơ-ron cho bộ cân bằng thích nghi ..72 3.5. KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ............................................................................73 CHƯƠNG 4: GIẢM CAN NHIỄU VÀ MÉO PHI TUYẾN CHO HỆ THỐNG THÔNG TIN VỆ TINH DI ĐỘNG DỰA TRÊN QUỸ ĐẠO THẤP ......................74 4.1. HỆ THỐNG THÔNG TIN VỆ TINH DI ĐỘNG QUỸ ĐẠO THẤP .........74 4.2. MÔ HÌNH KÊNH VỆ TINH DI ĐỘNG QUỸ ĐẠO THẤP ......................75 4.2.1. Đặc tính kênh truyền sóng di động quỹ đạo thấp ...................................75 4.2.2. Các mô hình thống kê cơ bản .................................................................75 4.2.3. Mô hình kênh LMSS ..............................................................................77 4.3. CÂN BẰNG KÊNH VỆ TINH BẰNG BỘ CÂN BẰNG KERNEL ..........79 4.3.1. Đơn giản độ phức tạp tính toán bằng cân bằng kernel đa thức ..............80 4.3.2. Hiệu năng bộ cân bằng kernel đa thức ...................................................82 4.4. CẢI TIẾN BỘ CÂN BẰNG KERNEL .......................................................83 4.4.1. Bộ cân bằng kernel RLS mở rộng ..........................................................83
  8. viii 4.4.1.1. Đặt vấn đề ........................................................................................83 4.4.1.2. Bộ cân bằng thích nghi Ex-KRLS ...................................................84 4.4.2. Bộ cân bằng đa kernel LMS ...................................................................90 4.4.2.1. Thuật toán thích nghi đa kernel LMS ..............................................91 4.4.2.2. Bộ cân bằng MK-LMS ....................................................................92 4.4.3. Hiệu năng bộ cân bằng kernel cải tiến ...................................................95 4.4.3.1. Hiệu năng bộ cân bằng Ex-KRLS....................................................95 4.4.3.2. Hiệu năng bộ cân bằng MK-LMS....................................................98 4.4.4. Các vấn đề trong ứng dụng phương pháp kernel cho bộ cân bằng thích nghi .................................................................................................................101 4.5. KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 ..........................................................................102 KẾT LUẬN .............................................................................................................104 1. Giảm nhiễu ISI và méo phi tuyến cho hệ thống thông tin vệ tinh cố định dựa trên quỹ đạo địa tĩnh ............................................................................105 2. Giảm nhiễu ISI và méo phi tuyến trong hệ thống thông tin vệ tinh di động dựa trên quỹ đạo thấp ..................................................................................105 Kết quả đạt được của luận án .........................................................................106 Hướng nghiên cứu tiếp theo ...........................................................................108 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .................................................................................................................................109 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................111 PHỤ LỤC ................................................................................................................117 1. CÁC KỸ THUẬT CÂN BẰNG TRUYỀN THỐNG ...................................117 1.1. Cân bằng ZF ............................................................................................117 1.2. Cân bằng MMSE .....................................................................................119 1.3. Cân bằng DFE .........................................................................................121 2. CÁC GIẢI THUẬT CẬP NHẬT TRỌNG SỐ CHO BỘ CÂN BẰNG THÍCH NGHI .................................................................................................................123 2.1. Giải thuật LMS ........................................................................................123 2.1.1. Khái quát ...........................................................................................123 2.1.2. Nguyên tắc giải thuật LMS ...............................................................124 2.1.3. Giải thuật LMS .................................................................................126 2.2. Giải thuật RLS .........................................................................................127
  9. ix 2.2.1. Khái quát ...........................................................................................127 2.2.2. Nguyên tắc giải thuật RLS ................................................................128 2.2.3. Giải thuật RLS ..................................................................................129
  10. x DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. Hệ thống thông tin vệ tinh [9] ...................................................................... 12 Hình 1.2. Nguyên lý cân bằng cơ bản .......................................................................... 23 Hình 1.3. Nguyên lý cân bằng thích nghi ..................................................................... 24 Hình 2.1. (a) Mô hình nơ-ron sinh vật; (b) Mô hình nơ-ron nhân tạo.......................... 43 Hình 2.2. Cân bằng thích ứng của kênh phi tuyến có nhớ ........................................... 45 Hình 3.0. Đường truyền vệ tinh cố định bị ảnh hưởng của khí quyển ......................... 54 Hình 3.1. Mô hình thích ứng HPA phi tuyến sử dụng NN........................................... 59 Hình 3.2. Cấu trúc tổng quát của mạng RBF ............................................................... 63 Hình 3.3. Cấu trúc hệ thống cân bằng kênh vệ tinh phi tuyến bằng mạng RBF .......... 64 Hình 3.4. Hội tụ của quá trình huấn luyện mạng nơ-ron.............................................. 70 Hình 3.5. So sánh hiệu năng tỉ lệ lỗi ............................................................................ 71 Hình 4.0. Môi trường truyền sóng vệ tinh di động....................................................... 75 Hình 4.1. Mô hình hệ thống truyền dẫn phi tuyến có nhớ ........................................... 78 Hình 4.2. So sánh đặc tính hội tụ của NLMS tuyến tính, KNLMS thông thường và phương pháp KNLMS đề xuất. .................................................................................... 82 Hình 4.3. Cân bằng thích nghi đa kernel ...................................................................... 93 Hình 4.4. Kết quả mô phỏng với bộ cân bằng thích nghi NLMS, Ex-RLS, KRLS, Ex- KRLS ............................................................................................................................ 97 Hình 4.5. Kết quả phân tích hiệu năng. (a) Đường cong học EMSE trung bình; (b) Đường cong trung bình cho trọng số chức năng ........................................................ 100 Hình PL.1.1. Sơ đồ hệ thống truyền dẫn .................................................................... 117 Hình PL.1.2. Bộ cân bằng FFE .................................................................................. 118 Hình PL.1.3. Sơ đồ bộ cân bằng sai lỗi bình phương trung bình tối thiểu tuyến tính; rk và Ck ký hiệu cho tín hiệu thu và các hệ số cuả bộ cân bằng ..................................... 120 Hình PL.1.4. Bộ cân bằng hồi tiếp quyết định ........................................................... 121 Hình PL.1.5. Sơ đồ hệ thống truyền dẫn mô tả bộ lọc thuận và phản hồi của DFE trong đó C(f) và B(f) là các hàm truyền đạt cuả các bộ lọc này .......................................... 122
  11. xi Hình PL.2.1. Các tham số trong giải thuật LMS ........................................................ 124 Hình PL.2.2. Các tham số trong giải thuật RLS ......................................................... 128
  12. xii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. Một số hàm H(s) thường dùng cho nơ-ron nhân tạo .................................... 44 Bảng 3.1. Các mô hình dự báo truyền sóng qua khí quyển của ITU-R ....................... 55 Bảng 3.2. Phụ thuộc theo tần số của các ảnh hưởng nghiêm trọng nhất trong tầng điện ly ................................................................................................................................... 56 Bảng 3.3. Ảnh hưởng của suy giảm trong tầng đối lưu lên hệ thống thông tin vệ tinh 57 Bảng 4.1. Lỗi bình phương trung bình tối thiểu, LMSE, giữa phân bố thực nghiệm và lý thuyết [65] ................................................................................................................ 76 Bảng 4.2. Các mô hình phân bố kết hợp của kênh vệ tinh di động mặt đất [65] ......... 77 Bảng 4.3. So sánh thời gian tính toán........................................................................... 83 Bảng 4.4. So sánh hiệu năng của các bộ cân bằng NLMS, Ex-RLS, KRLS và Ex-KRLS ...................................................................................................................................... 98 Bảng 4.5. Các thông số thiết lập cho bộ cân bằng ....................................................... 99
  13. xiii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU {. }𝑯 Chuyển vị Hermitian [. ]𝑇 Ma trận chuyển vị  Toán tử gradient |. | Biên độ ∠ Pha . Chuẩn Euclide ⊗ Tích chập  Lệch chuẩn 𝐶/𝑁 Tỉ số sóng mang trên tạp âm 𝐶/𝑁0 Tỉ số sóng mang trên mật độ tạp âm 𝐶(. ) Hàm mục tiêu Tập số phức 𝐸[. ] Kỳ vọng 𝑒(. ) Hàm lỗi 𝑓𝐷 Dịch tần Doppler 𝑓𝐶 Tần số sóng mang 𝐺 Hệ số khuếch đại anten 𝐺/𝑇 Hệ số chất lượng phần thu 𝐻 Không gian Hilbert 𝐼 Nhiễu 𝑘(. , . ) Hàm kernel K Tập kernel 𝑁 Tạp âm
  14. xiv 𝑆 Tín hiệu Tập số thực n Không gian n chiều 𝑇 Nhiệt tạp âm
  15. xv DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Công nghệ truyền thông di động thế hệ 3G Third Generation thứ ba Công nghệ truyền thông di động thế hệ 4G Fourth Generation thứ tư Công nghệ truyền thông di động thế hệ 5G Fifth Generation thứ năm A ACI Adjacent-channel interference Nhiễu kênh lân cận AM Amplitude Modulation Điều chế biên độ ANN Artificial Neural Network Mạng nơ-ron nhân tạo AWGN Additive White Gaussian Noise Nhiễu Gaussian trắng cộng B BER Bit Error Rate Tỉ lệ lỗi bit BO Back Off Độ lùi BP Back Propagation Lan truyền ngược BSS Broadcast Satellite Service Dịch vụ vệ tinh quảng bá C CCI Co-Channel Interference Nhiễu đồng kênh CP Cyclic Prefix Tiền tố chu trình D DBS Direct Broadcast Satellite Vệ tinh quảng bá trực tiếp DC Down Converter Biến đổi hạ tần DD Decision Direct Quyết định trực tiếp
  16. xvi Delayed Decision Feedback DDFSE Ước tính chuỗi phản hồi quyết định trễ Sequence Estimation DFE Decision Feedback Equalizer Bộ cân bằng hồi tiếp quyết định DOMSAT Domestic Satellite Vệ tinh nội địa DPS Delay Power Spectrum Phổ công suất trễ DTFS Discrete Time Fourier Series Chuỗi Fourie thời gian rời rạc DTH Direct To Home Trực tiếp đến nhà DVB Digital Video Broadcasting Quảng bá hình ảnh số DVB-S DVB-Satellite Quảng bá hình ảnh số qua vệ tinh DVB-RCS DVB-Reverse Channel Satellite DVB- kênh phản hồi qua vệ tinh E Equivalent Isotropic Radiated Công suất bức xạ đẳng hướng tương EIRP Power đương EKF Extended Kalman Filter Bộ lọc Kalman mở rộng Elementary Transversal ETF Hàm siêu việt sơ cấp Function Ex-KRLS Extended KRLS KRLS mở rộng F FB Feed Back Hồi tiếp FBNN Feed Back Neuron Network Mạng nơ-ron phản hồi FDD Frequency Division Duplex Song công phân chia theo tần số Frequency Division Multiple FDMA Đa truy nhập phân chia theo tần số Access FF Feed Forward Tiếp thuận FFE Feed Forward Equalizer Bộ cân bằng tiếp thuận FIM Fisher Information Matrix Ma trận thông tin Fisher FIR Finite Impulse Response Đáp ứng xung kim hữu hạn
  17. xvii FLANN Function Linked ANN ANN liên kết chức năng FSS Fixed Satellite Service Dịch vụ vệ tinh cố định G GEO Geostationary Earth Orbit Quỹ đạo địa tĩnh Global System for Mobile GSM Hệ thống toàn cầu cho thông tin di động communication H HEO Highly Eliptical Orbit Quỹ đạo elip cao HPA High Power Amplifier Khuếch đại công suất cao I ICI InterCarrier Interference Nhiễu liên sóng mang IIR Infinite Impulse Response Đáp ứng xung kim vô hạn International Mobile IMT Viễn thông di động toàn cầu Telecommunication INternational MARintime INMARSAT Tổ chức vệ tinh hàng hải quốc tế SATellite INternational INTELSAT Tổ chức vệ tinh viễn thông quốc tế TELecommunication SATellite IP Internet Protocol Giao thức internet ISI InterSymbol Interference Nhiễu liên ký hiệu International ITU Liên minh viễn thông Quốc tế Telecommunication Union Radiocommunication sector of ITU-R Ban thông tin vô tuyến của ITU ITU K KAF Kernel Adaptive Filter Bộ lọc thích nghi kernel KLMS Kernel LMS Giải thuật kernel LMS
  18. xviii KRLS Kernel RLS Giải thuật kernel RLS L LE-MMSE Linear MMSE Bộ cân bằng MMSE tuyến tính LEO Low Earth Orbit Quỹ đạo trái đất thấp LMS Least Mean Square Bình phương trung bình tối thiểu LMSS Land Mobile Satellite System Hệ thống vệ tinh di động mặt đất LNA Low Noise Amplifier Bộ khuếch đại tạp âm thấp LOS Line Of Sight Đường nhìn thẳng LTE Long Term Evolution Phát triển dài hạn hệ thống di động LUT Look Up Table Bảng tra cứu M MEO Medium Earth Orbit Quỹ đạo trái đất trung bình MIMO Multiple Input Multiple Output Nhiều đầu vào, nhiều đầu ra MK Multi Kernel Đa kernel MKLMS MultiKernel LMS Giải thuật đa kernel LMS MKRLS MultiKernel RLS Giải thuật đa kernel RLS Maximum Likelihood Sequence MLSD Tách chuỗi hợp lý cực đại Detection Maximum Likelihood Sequence MLSE Ước tính chuỗi hợp lý cực đại Estimation MLP MultiLayer Perceptron Mạng Perceptron đa lớp MMSE Minimum Mean Square Error Lỗi bình phương trung bình tối thiểu MRC Maximum Ratio Combining Kết hợp tỉ lệ cực đại MS Mobile Station Trạm di động MSE Mean Square Error Lỗi bình phương trung bình MSS Mobile Satellite Service Dịch vụ vệ tinh di động
  19. xix N NCS Nghiên Cứu Sinh Nonlinear AutoRegressive NARMA Trung bình động tự hồi quy phi tuyến Moving Average NG Natural Gradient Gradient tự nhiên NN Neural Network Mạng nơ-ron Neural Network Channel NNCE Ước tính kênh dựa trên mạng nơ-ron Estimation NLOS Non Line Of Sight Đường không trực tiếp NLMS Normalized LMS LMS chuẩn hóa NRP Normalized Received Power Công suất thu chuẩn hóa O Orthogonal Frequency Division Ghép kênh phân chia theo tần số trực OFDM Multiplex giao P Permanently Assigned Multiple PAMA Đa truy nhập ấn định trước Access Probability Distribution PDF Hàm phân bố xác suất Functions PDF Propability Density Function Hàm mật độ xác xuất PDP Power Delay Profile Lý lịch trễ công suất PM Phase Modulation Điều chế pha PSK Phase Shift Keying Khóa dịch pha Q Quadrature Amplitude QAM Điều chế biên độ cầu phương Modulation QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ
  20. xx QPSK Quadrature Phase Shift Keying Khóa dịch pha vuông góc R RBF Radial Basic Function Hàm cơ sở xuyên tâm RDS Root mean square Delay Spread Trải trễ trung bình bình phương RLS Recussive Least Square Bình phương tối thiểu hồi quy RNN Recussive Neuron Network Mạng nơ-ron hồi quy RPROP Resilient backPROPagation Lan truyền đàn hồi Reduced State Sequence RSSE Ước tính chuỗi giảm trạng thái Estimation RX Máy thu S SER Symbol Error Rate Tỉ lệ lỗi ký hiệu SES Satellite Earth Station Trạm mặt đất SIR Signal to Interference Ratio Tỉ số tín hiệu trên nhiễu SNR Signal to Noise Ratio Tỉ số tín hiệu trên tạp âm Signal to Interference plus Noise SINR Tỉ số tín hiệu trên nhiễu cộng tạp âm Ratio SOM Self Organized Mapping Ánh xạ tự tổ chức SSPA Solid State Power Amplifier Bộ khuếch đại công suất bán dẫn SVM Support Vector Machine Máy vec-tơ hỗ trợ T TDD Time Division Duplex Song công phân chia theo thời gian TDMA Time Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo thời gian TS Training Sequence Chuỗi huấn luyện Telemetry, Tracking and TT&C Hệ thống đo xa, bám và điều khiển Command
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2