intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Lý luận và Phương pháp dạy học: Phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện trong phương thức đào tạo B-Learning

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:239

11
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án Tiến sĩ Lý luận và Phương pháp dạy học "Phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện trong phương thức đào tạo B-Learning" trình bày các nội dung chính sau: Cơ sở lí luận về phát triển năng lực tự học trong phương thức đào tạo B-Learning; Thực trạng và điều kiện phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện trong phương thức đào tạo B-Learning; Phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện trong phương thức đào tạo B-Learning, thí điểm đối với học phần Thiết kế hệ thống nhúng, thực nghiệm sư phạm và đánh giá.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Lý luận và Phương pháp dạy học: Phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện trong phương thức đào tạo B-Learning

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Vũ Thị Kim Nhung PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ HỌC CHO SINH VIÊN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TRONG PHƯƠNG THỨC ĐÀO TẠO B-LEARNING LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Hà Nội - 2024
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Vũ Thị Kim Nhung PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ HỌC CHO SINH VIÊN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TRONG PHƯƠNG THỨC ĐÀO TẠO B-LEARNING Ngành: Lý luận và phương pháp dạy học Mã số: 9140110 LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGÔ TỨ THÀNH Hà Nội - 2024
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu và tài liệu được trích dẫn trong luận án là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng. Nội dung và kết quả nghiên cứu của luận án chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Hà Nội, ngày tháng 1 năm 2024 Tác giả Vũ Thị Kim Nhung
  4. ii LỜI CẢM ƠN Em xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới Ban Giám đốc, Ban Đào tạo - Đại học Bách khoa Hà Nội và những đóng góp quý báu của các quý thầy cô cùng các nhà khoa học trong và ngoài Khoa Khoa học và Công nghệ giáo dục - Đại học Bách khoa Hà Nội, đã tạo điều kiện thuận lợi, hỗ trợ em trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu để em hoàn thành luận án này. Tác giả xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo Trường Đại học Hải Dương, quý thầy cô Khoa Kỹ thuật và Công nghệ, Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Hải Dương đã nhiệt tình giúp đỡ, trao đổi và tạo điều kiện cho tác giả trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài; trân trọng cảm ơn các chuyên gia, nhà khoa học, các thầy cô giáo và các bạn sinh viên ở Trường Đại học Hải Dương và một số trường đại học đã giúp đỡ tác giả trong quá trình thực hiện khảo sát và thực nghiệm nội dung nghiên cứu. Đặc biệt, em xin bày tỏ sự kính trọng và lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Ngô Tứ Thành, người hướng dẫn khoa học đã rất tận tình hướng dẫn em trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Cuối cùng tác giả muốn bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới các chuyên gia giáo dục, gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã rất quan tâm, động viên tác giả trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thiện luận án. Hà Nội, ngày tháng 1 năm 2024 Tác giả Vũ Thị Kim Nhung
  5. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. ...i LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. ..ii MỤC LỤC ........................................................................................................ .iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT .......................................... viii DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ..................................................................... ..x DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ........................................................ …..xi MỞ ĐẦU ....................................................................................................... ….1 1. Lý do chọn đề tài ...................................................................................... ......1 1.1 Định hướng đổi mới giáo dục đào tạo ................................................ .....1 1.2 Sự tác động mạnh mẽ của các công nghệ số đối với quá trình đào tạo..2 1.3 Sự cần thiết về phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện trong phương thức đào tạo B-Learning ................................................. 3 2. Mục đích nghiên cứu .................................................................................. ...5 3. Khách thể, đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................... ..5 3.1 Khách thể nghiên cứu............................................................................. .5 3.2 Đối tượng nghiên cứu............................................................................. .5 3.3 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................ .6 4. Giả thuyết khoa học ..................................................................................... ..6 5. Nhiệm vụ nghiên cứu.................................................................................. ...6 6. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... ..7 6.1 Nhóm phương pháp nghiên cứu tài liệu ................................................ ..7 6.2 Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn ............................................ ..7 7. Ý nghĩa khoa học của luận án .................................................................... ..8 7.1 Về lí luận .................................................................................................. 8 7.2 Về thực tiễn ........................................................................................... ..8 8. Cấu trúc của Luận án .................................................................................. ...8 Chương 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ HỌC TRONG PHƯƠNG THỨC ĐÀO TẠO B-LEARNING ................................ …10 1.1 Tổng quan vấn đề nghiên cứu ................................................................ .10 1.1.1 Phát triển năng lực tự học ............................................................... ...10 1.1.2 Dạy học trên môi trường số, dạy học theo hình thức B-Learning .. ....13
  6. iv 1.1.3 Phát triển năng lực tự học với B-Leaning .......................................... ..14 1.2 Một số khái niệm cơ bản của đề tài.................................... .....................16 1.2.1 Tự học ........................................................................................... .....16 1.2.2 Năng lực tự học ............................................................................ ......18 1.2.3 B-Learning ...................................................................................... ....20 1.2.4 Năng lực tự học trong phương thức đào tạo B-Learning ................... 22 1.2.5 Phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành kỹ thuật điện trong phương thức đào tạo B-Learning ................................................................ 23 1.3 Phát triển năng lực tự học cho sinh viên đại học trong phương thức đào tạo B-Learning ........................................................................................... 24 1.3.1. Đặc điểm phương thức đào tạo B-Learning ...................................... 24 1.3.2 Một số lí thuyết nền t ng về phát triển năng lực tự học cho người học ..................................................................................................................... 29 1.3.3 Đặc điểm, vai trò của việc phát triển NLTH trong phương thức đào tạo B-Learning ................................................................................................... 34 1.3.4 Một số phương pháp dạy học tích cực phát triển năng lực tự học trong phương thức đào tạo B-Learning ................................................................ 39 Kết luận Chương 1 ........................................................................................... 47 CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG VÀ ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ HỌC CHO SINH VIÊN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TRONG PHƯƠNG THỨC ĐÀO TẠO B-LEARNING ................................................................................ 48 2.1 Thực trạng phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện trong phương thức đào tạo B-Learning............................................... 48 2.1.1 Mục đích kh o sát............................................................................... 48 2.1.2 Đối tượng, phạm vi kh o sát .............................................................. 48 2.1.3 Phương pháp kh o sát ....................................................................... 48 2.1.4 Nội dung kh o sát ............................................................................... 49 2.1.5 Kết qu điều tra, kh o sát và đánh giá .............................................. 49 2.2 Điều kiện phát triển năng lực tự học cho sinh viên đại học ngành Kỹ thuật điện trong phương thức đào tạo B-Learning .................................... 66 2.2.1 Xây dựng khung năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện trong phương thức đào tạo B-Learning và các tiêu chí đánh giá ..................... 66 2.2.2 Các gi i pháp hỗ trợ phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện trong phương thức đào tạo B-Learning......................................... 76 Kết luận Chương 2 ........................................................................................ 83
  7. v Chương 3. PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ HỌC CHO SINH VIÊN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TRONG PHƯƠNG THỨC ĐÀO TẠO B-LEARNING, THÍ ĐIỂM ĐỐI VỚI HỌC PHẦN THIẾT KẾ HỆ THỐNG NHÚNG, THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM VÀ ĐÁNH GIÁ .............................................................. 85 3.1 Thiết kế khóa học B-Learning .................................................................. 85 3.1.1 Lập kế hoạch phát triển khóa học kết hợp ......................................... 85 3.1.2 Xây dựng đề cương môn học (Syllabus) theo B-Learning ................. 86 3.1.3 Lên kịch b n, phát triển học liệu cho khoá học .................................. 86 3.1.4 Tổ chức các hoạt động học tập trên LMS .......................................... 87 3.1.5 Triển khai khoá học trên hệ qu n trị học tập LMS .............................. 88 3.1.6 Đánh giá ............................................................................................. 89 3.2 Thí điểm khóa học phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện theo B-Learning đối với học phần Thiết kế hệ thống nhúng .. 89 3.2.1 Đặc điểm học phần Thiết kế hệ thống nhúng trong Chương trình đào tạo bậc đại học ngành Kỹ thuật điện ........................................................... 89 3.2.2 Vận dụng dạy học dự án theo phương thức đào tạo B-Learning trong khóa học học phần Thiết kế hệ thống nhúng phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện ..................................................................... 90 3.2.3 Thiết kế đề cương, kịch b n dạy học vận dụng dạy học dự án trong phương thức đào tạo B-Learning phát triển năng lực tự học học phần “Thiết kế hệ thống nhúng” ...................................................................................... 99 3.2.4 Phát triển học liệu cho khóa họcThiết kế hệ thống nhúng ............... 108 3.2.5 Triển khai khóa học Thiết kế hệ thống nhúng trên hệ qu n trị học tập LMS ........................................................................................................... 109 3.2. Một số hoạt động qu n lý và nâng cao hiệu qu tự học của sinh viên trong khóa học ........................................................................................... 115 3.3 Thực nghiệm sư phạm và đánh giá....................................................... 117 3.3.1 Mục đích thực nghiệm và đánh giá .................................................. 117 3.3.2 Nhiệm vụ, đối tượng và địa bàn thực nghiệm sư phạm ...................... 118 3.3.3 Phương pháp đánh giá kết qu thực nghiệm sư phạm.................... 118 3.3.4 Nội dung và thời gian thực nghiệm sư phạm ................................... 121 3.3.5 Tổ chức thực nghiệm ....................................................................... 121 3.3. Kết qu thực nghiệm sư phạm ........................................................... 122 3.3.7 Đánh giá kết qu thực nghiệmn ....................................................... 127 3.3.8 Đánh giá của chuyên gia về hiệu qu và tính kh thi ...................... 128
  8. vi Kết luận Chương 3.......................................................................................... 132 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ................................................................... 134 1. Kết luận ........................................................................................................ 134 2. Khuyến nghị ................................................................................................ 135 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN .............. 136 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 137 PHỤ LỤC ....................................................................................................... 145 PHỤ LỤC 1. PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO SINH VIÊN ............................... ..1 PHỤ LỤC 2. PHIẾU KHẢO SÁT GIẢNG VIÊN ................................................. ..6 PHỤ LỤC 3. PHIẾU XIN Ý KIẾN CHUYÊN GIA ................................ ................9. PHỤ LỤC 4. DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA ................................................ 11 PHỤ LỤC 5. MỘT SỐ PHIẾU NHẬN XÉT CỦA CHUYÊN GIA VỀ KHUNG NLTH SINH VIÊN NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TRONG PHƯƠNG THỨC B - LEANRING .......................................................................................................... 12 PHỤ LỤC . KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN HỌC PHẨN THIẾT KẾ HỆ THỐNG NHÚNG NHÓM……. ........................................................................... 14 PHỤ LỤC 7. THEO DÕI KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN HỌC PHẨN THIẾT KẾ HỆ THỐNG NHÚNG NHÓM……. ............................................................... 15 PHỤ LỤC 8. PHIẾU GIAO BÀI TẬP THỰC HÀNH MÔ PHỎNG THIẾT KẾ HỆ THỐNG NHÚNG: BÀI SỐ 1 ............................................................................... 17 PHỤ LỤC 9. PHIẾU GIAO BÀI TẬP THỰC HÀNH MÔ PHỎNG THIẾT KẾ HỆ THỐNG NHÚNG: BÀI SỐ 2 ............................................................................... 18 PHỤ LỤC 10. PHIẾU GIAO BÀI TẬP THỰC HÀNH MÔ PHỎNG THIẾT KẾ HỆ THỐNG NHÚNG: BÀI SỐ 3......................................................................... 19 PHỤ LỤC 11. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN THIẾT KẾ HTN ................ 20 PHỤ LỤC 12. ĐỀ CƯƠNG DẠY HỌC THEO HÌNH THỨC B-LEARNING ........ 27 PHỤ LỤC 13. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN: CÁC KHÁI NIỆM VỀ HỆ THỐNG NHÚNG .......................................................................................... 45 PHỤ LỤC 14. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN : ỨNG DỤNG, ĐẶC ĐIỂM CÔNG NGHỆ, XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA HỆ THỐNG NHÚNG 47 PHỤ LỤC 15. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN: CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN TRONG KIẾN TRÚC PHẦN CỨNG HỆ THỐNG NHÚNG .................... 49 PHỤ LỤC 1 . BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN : MỘT SỐ NỀN PHẦN CỨNG NHÚNG THÔNG DỤNG ........................................................................ 50 PHỤ LỤC 17. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN: CÁC CÔNG NGHỆ
  9. vii CHÌA KHÓA CỦA HỆ THỐNG NHÚNG............................................................ 51 PHỤ LỤC 18. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN : PHẦN MỀM NHÚNG 53 PHỤ LỤC 19. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN: HỆ ĐIỀU HÀNH NHÚNG ............................................................................................................... 54 PHỤ LỤC 20. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN: KỸ THUẬT LẬP TRÌNH NHÚNG ............................................................................................................... 55 PHỤ LỤC 21. CÂU HỎI TỰ ÔN TẬP CHƯƠNG 1: CẤU TRÚC PHẦN CỨNG HỆ THỐNG NHÚNG .......................................................................................... 58 PHỤ LỤC 22. CÂU HỎI TỰ ÔN TẬP CHƯƠNG 2: PHẦN MỀM VÀ KỸ THUẬT LẬP TRÌNH NHÚNG ............................................................................. 59 PHỤ LỤC 23. CÂU HỎI TỰ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 : TỔNG HỢP PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM ................................................................................................... 61 PHỤC LỤC 24. PHIẾU ĐÁNH GIÁ N NG LỰC TỰ HỌC CỦA GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY ĐỐI VỚI SINH VIÊN ..................................................................... 62 PHỤC LỤC 25. PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ N NG LỰC TỰ HỌC CỦA SINH VIÊN ............................................................................................................................. 64 PHỤ LỤC 2 . ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN THIẾT KẾ HỆ THỐNG NHÚNG (THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM VÒNG 1).............................................................. 66 PHỤ LỤC 27. ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN THIẾT KẾ HỆ THỐNG NHÚNG (THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM VÒNG 2).............................................................. 68 PHỤ LỤC 28. PHIẾU XIN Ý KIẾN CHUYÊN GIA ........................................... ..70
  10. viii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT * Từ viết tắt tiếng Việt Từ viết tắt Viết đầy đủ CMCN 4.0 Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 CNTT Công nghệ thông tin CNTT&TT Công nghệ thông tin và truyền thông CG Chuyên gia CNS Công nghệ số GD & ĐT Giáo dục và Đào tạo GV Giảng viên DH Dạy học DHTN Dạy học trải nghiệm DHDA Dạy học dự án DHHT Dạy học hợp tác ĐC Đối chứng ĐH Đại học HS Học sinh HSHT Hồ sơ học tập KN Kỹ năng KTCN Kỹ thuật công nghệ KTM Kiến thức mới LHĐN Lớp học đảo ngược MHDH Mô hình dạy học MTS Môi trường số NL Năng lực NLTH Năng lực tự học QTDH Quá trình dạy học STĐ Sau thời điểm SV Sinh viên TH Tự học TN Thực nghiệm TNSP Thực nghiệm sư phạm TTNL Thành tố năng lực PT Phương tiện PP Phương pháp PPDH Phương pháp dạy học TC Tiêu chí TTĐ Trước thời điểm TS Tiến sĩ
  11. ix * Từ viết tắt tiếng Anh Từ viết tắt Viết đầy đủ Nghĩa tiếng Việt Hội đồng kiểm định các Accreditation Board for ABET chương trình đào tạo kỹ Engineering and Technology thuật - công nghệ AI Artificial Intelligence Trí tuệ nhân tạo AR Augmented Reality Thực tế ảo tăng cường B-Learning Blended learning Học tập kết hợp CPS Cyber Physical Social System Hệ thực số Hình thành ý tưởng - Conceive - Design - Implement - CDIO Thiết kế ý tưởng - Thực Operate hiện - Vận hành E-Learning Electronic Learning Học trực tuyến Hệ thống quản lý LMS Learning Management System học tập IoT Internet of Things Internet vạn vật Information & Communication Công nghệ thông tin và ICT Technologies Truyền thông VR Virtual Reality Thực tế ảo
  12. x DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU Bảng 1.1. B n ng NLTH ng n [71]) .................................................... 19 Bảng 1.2. B n ng NLTH ng n 72]) .................................................... 19 Bảng 2.1. Mứ độ t ng x yên t ự n á oạt động tự ọ SV ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ s n ) ............................................................................................. 51 Bảng 2.2. Kĩ năng làm v trự t yến SV ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ sinh) ..................................................................................................................................... 56 Bảng 2.3 Cấ trú k ng năng lự tự ọ SV ngàn Kỹ t ật đ n trong p ơng t ứ đào tạo B-Learning.............................................................................................................. 72 Bảng 3.1. Mố q n g ữ oạt động dạy, ọ trong á b ớ q y trìn DHDA t eo mô hình B-Le rn ng vớ v p át tr n NLTH SV ....................................................... 95 Bảng 3.2. C ẩn đầ r ọ p ần T ết kế t ống n úng ........................................ 99 Bảng 3.3. P ân p ố t g n g ảng dạy ọ p ần T ết kế t ống n úng .................. 101 Bảng 3.4. Bảng p ân bố tần số kết q ả ọ tập ọ p ần T ết kế t ống n úng Vòng 1) ........................................................................................................................................... 124 Bảng 3.5. Bảng p ân bố tần số kết q ả ọ tập ọ p ần T ết kế t ống n úng Vòng 2) 126 Bảng 3.6. Kết q ả k ảo sát ý k ến yên g về q ả và tín k ả t ....................... 129 B đ 3.1 Kết q ả ọ tập ọ p ần T ết kế t ống n ún (T ự ng m s p ạm Vòng 1) .............................................................................................................................. 124 B đ 3.2 Kết q ả ọ tập ọ p ần T ết kế t ống n úng (T ự ng m s p ạm Vòng 2) .............................................................................................................................. 127 B đ 3.3. B đ kết q ả ý k ến về đề ơng t ết ọ p ần, bà g ảng đ n tử ọ p ần T ết kế t ống n úng t eo ìn t ứ B-Learning ................................................ 130 B đ 3.4 B đ kết q ả ý k ến yên g về q ả, tín k ả t t ết kế dạy ọ ọ p ần T ết kế t ống n úng t eo B - Le rn n đố vớ v p át tr n p át tr n á t àn tố trong NLTH SV ............................................................................................. 131
  13. xi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hìn 1.1. T t ởng ìn t ứ ọ tập kết ợp ng n 73])....................................... 21 Hình 1.2. Các mô hình B-Le rn ng ơ bản ng n 82]) .................................................. 27 Hìn 1.3. Cá ìn t ứ dạy ọ B-Le rn ng ng n 82]) .............................................. 28 Hìn 1.4. Mô ìn ọ tập t eo t yết n ận t ứ ng n 83]) ........................................ 29 Hìn 1.5. T ng đo n ận t ứ Bloom ng n 91]) .......................................................... 35 Hình 1.6. Đặ đ m DHDA .......................................................................................... 39 Hìn 1.7. Mô ìn ọ tập trả ng m Kolb 102] ...................................................... 44 Hìn 2.1. N ận t ứ SV về v trò tự ọ ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ sinh) ..................................................................................................................................... 50 Hìn 2.2. Tần s ất t g n tự ọ SV ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ s n ) ............................................................................................................................................. 50 Hìn 2.3. N ững k k ăn SV trong q á trìn 01 ọ p ần ngàn Kỹ t ật đ n ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ s n ) .................................................................. 51 Hình 2.4. Mứ độ t ng x yên tr y ập Internet SV ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ s n ) .................................................................................................................. 52 Hình 2.5. Mứ độ t ng x yên t ự n á oạt động k tr y ập Internet g ả trí, trò y n vớ ng t ân tìm k ếm t ông t n tà l p v ọ tập tr o đ vớ t ầy ô, bạn b đ ọ tập ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ s n ).............................. 53 Hìn 2.6. Đ ề k n tr ng t ết bị SV ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ s n ) 53 Hình 2.7. Mứ độ sử d ng á t ết bị, ông ọ trự t yến SV ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ s n ) ............................................................................................. 54 Hìn 2.8. K k ăn k SV sử d ng á t ết bị, ông ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ s n ) .................................................................................................................. 54 Hìn 2.9. K ả năng sử d ng á p ần mềm SV p v ọ tập trự t yến và trự t ếp ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ s n ) ........................................................... 55 Hìn 2.10. Q n đ m SV đố vớ v dạy ọ t eo p ơng t ứ đào tạo ................. 57 Hình 2.11. SV lự ọn tỉ l % ọ trự t yến và % ọ g áp mặt trự t ếp trên lớp ọ ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ s n ) .................................................................. 57 Hìn 2.12. Kết q ả k ảo sát số lần mong m ốn ọ g áp mặt trự t ếp vớ g ảng v ên SV ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ s n ) ............................................................ 58 Hìn 2.13. Cá ông đ ọ tập t eo B-Learning SV ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ s n ) .................................................................................................................. 58 Hìn 2.14. Tỉ l SV lự ọn p ơng t n, ọ l ọ tập trên MTS ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ s n ) ...................................................................................................... 59 Hình 2.15. N ận địn GV về v trò v p át tr n NLTH o SV ở tr ng đạ ọ n n y ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ s n ) ............................................ 59 Hìn 2.16. V áp d ng p ơng t ứ đào tạo B-Le rn ng GV ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ s n ) ...................................................................................................... 60 Hình 2.17. Mứ độ v DH trự t yến GV ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ sinh) ..................................................................................................................................... 60 Hình 2.18. Q n đ m GV về DH t eo B-Learning ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ s n ) .................................................................................................................. 61 Hình 2.19. K k ăn dạy ọ tr yền t ống trong t kì ông ng 4.0 ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ s n ) ...................................................................................... 62 Hình 2.20. N ầ về ìn t ứ dạy ọ kết ợp g ảng v ên g ảng dạy ngàn Kỹ t ật đ n ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ s n ) ................................................ 62
  14. xii Hình 2.21. Lự ọn GV về tỉ l kết ợp ìn t ứ dạy ọ trự t ếp và trự t yến ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ s n ) .................................................................. 63 Hìn 2.22. Kĩ năng ông ng t ông t n GV ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ sinh) ..................................................................................................................................... 63 Hìn 2.23. Cá á t ứ dạy ọ trự t yến GV ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ s n ) .................................................................................................................. 64 Hìn 2.24. Mứ độ sử d ng á ông GV đ t ứ dạy ọ trự t yến ng n Kết q ả k ảo sát ng ên ứ sinh)................................................................................ 65 Hìn 2.25. Q y trìn xây dựng k ng NLTH ng n 8]) ................................................. 69 Hìn 2.26. Mô ìn t áp ọ tập ng n 108])................................................................ 78 Hình 2.27. Mô hình B-Le rn ng g ữ p ần t ự trá ) và p ần số p ả ) .......................... 78 Hìn 3.1. Cá b ớ xây dựng k oá ọ t eo ìn t ứ kết ợp B-Learning) 85 Hình 3.2. Mô hình LIPE ng n TOPICA UNI) 87 Hìn 3.3 D ễn đàn t ảo l ận C5 ng n TOPICA UNI).................................................... 88 Hình 3.4. T ông t n ng về k ọ trên t ống LMS ................................................ 88 Hình 3.5. Nộ d ng ọ tập t eo từng t ần t eo đề ...................................................... 89 Hìn 3.6. T ến trìn dạy ọ dự án p át tr n NLTH t eo mô ìn B-Learning ............... 91 Hình 3.7. Giao d n k ọ T ết kế t ống n úng trên t ống LMS ..................... 109 Hình 3.8. Danh sách SV lớp K8.KTĐ2 đăng kí k ọ ................................................. 110 Hình 3.9. Bài g ảng đ ng bộ video, sl de ọ p ần T ết kế t ống n úng ................... 110 Hình 3.10. Bài tập trự t yến trên k ọ T ết kế t ống n úng .............................. 111 Hìn 3.11. Kết q ả làm bà tập trắ ng m và p ản â ỏ trả l s trên k ọ ........................................................................................................................................... 112 Hìn 3.12. Mẫ xây dựng và t eo dõ kế oạ t ự n dự án n m T ết kế t ống n úng trên k ọ LMS.................................................................................................. 112 Hìn 3.13. P ế g o bà tập t ự àn mô p ỏng t ết kế t ống n úng trên LMS ... 113 Hìn 3.14. Cá tà l , t ông t n ọ p ần T ết kế t ống n úng trên LMS ....... 113 Hìn 3.15. Họ l dạng v deo bà g ảng ọ p ần T ết kế t ống n úng ................. 114 Hìn 3.16. Họ l địn dạn pdf â ỏ ôn tập á ơng ọ p ần T ết kế t ống n úng trên t ống LMS .................................................................................................. 114 Hìn 3.17. Hoạt động t ơng tá t ảo l ận trên lớp ọ onl ne T ết kế t ống n úng. 115 Hìn 3.18. Cá n m tr o đ , t ảo l ận sẻ p ần dự án đã làm tạ lớp ọ trự t ếp ........................................................................................................................................... 115
  15. 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0 (CMCN 4.0), chuyển đổi số đang diễn ra mạnh mẽ trong mọi mặt của cuộc sống, bao gồm cả lĩnh vực Giáo dục. Điều này cũng đặt ra những thách thức đối với ngành Giáo dục trong việc đào tạo thế hệ trẻ, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao nhằm đáp ứng được những đòi hỏi của xã hội và thị trường lao động trong thời kỳ chuyển đổi số. Nhà trường không thể chỉ giới hạn ở việc trang bị cho người học một lượng tri thức nhất định mà cần đào tạo ra nguồn lao động chất lượng cao phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế. Đặc biệt là đối với các trường đại học, không chỉ trang bị các kiến thức khoa học cần thiết mà còn là cả một khối lượng kiến thức, năng lực (NL), tư duy về ngành nghề đào tạo. Điều quan trọng hơn rất nhiều là Nhà trường cần phải chú trọng đến việc bồi dưỡng và rèn luyện cho sinh viên (SV) phương pháp học tập, phương pháp khai thác và xử lý tri thức, trong đó quan trọng là phát triển năng lực cho sinh viên. Đối với sinh viên các ngành kỹ thuật, phát triển năng lực càng trở nên quan trọng hơn bởi đặc thù ngành nghề được đào tạo, không chỉ thành thạo về mặt lí thuyết mà còn thành thạo về kĩ năng, thao tác thực hành. Chỉ có phát triển được năng lực, sinh viên sau khi ra trường mới có đủ khả năng để tự mình làm giàu vốn tri thức của mình, phục vụ tốt hơn cho hoạt động thực tiễn nghề nghiệp của mình được đào tạo. 1.1 Định hướng đổi mới giáo dục đào tạo Nghị quyết số 29-NQ/TW Hội nghị Trung ương 8 khóa XI về “Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong nên kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế” [1] đã chỉ rõ: “T ếp t đ mớ mạn mẽ p ơng p áp dạy và ọ t eo ớng n đạ p át y tín tí ự , động, sáng tạo và vận d ng k ến t ứ , kỹ năng ng ọ k ắ p lố tr yền t áp đặt một ề , g n ớ máy m . Tập tr ng dạy á ọ , á ng ĩ, k yến k í tự ọ , tạo ơ sở đ ng ọ tự ập n ật và đ mớ tr t ứ , kỹ năng, p át tr n năng lự . C y n từ ọ yế trên lớp s ng t ứ ìn t ứ ọ tập đ dạng, ú ý á oạt động xã ộ , ngoạ k , ng ên ứ k o ọ . Đẩy mạn ứng d ng ông ng t ông t n và tr yền t ông trong dạy và ọ ”. Việc đổi mới giáo dục từ nền giáo dục mang tính hàn lâm, nặng về lý thuyết, xa rời thực tiễn sang một nền giáo dục mới, chú trọng việc hình thành NL, trong đó có năng lực tự học (NLTH) là một trong những định hướng cơ bản của Đảng và Nhà nước ta hiện nay, qua đó phát huy tính chủ động, sáng tạo của người học. Tại Điều 5 Luật Giáo dục (2019) cũng khẳng định: “P ơng p áp g áo d p ả k o ọ , p át y tín tí ự , tự g á , động, t d y sáng tạo ng ọ b d ỡng o ng ọ năng lự tự ọ và ợp tá , k ả năng t ự àn , lòng s y mê ọ tập và ý í v ơn lên” [2]. Việc đổi mới phương pháp dạy học (PPDH) nói riêng và đổi mới căn bản toàn diện giáo dục nói chung là một trong những nhiệm vụ quan trọng của ngành Giáo dục hiện nay, đặt ra yêu cầu đối với đối với giáo dục đào tạo nói chung và giáo dục đại học nói riêng phải không ngừng đổi
  16. 2 mới phương pháp dạy và học, nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện giúp người học có khả năng tự giải quyết các vấn đề trong cuộc sống và thực tiễn nghề nghiệp. Ngày 25/01/2022, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 131/QĐ-TTg Phê duyệt Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030” [3], với mục tiêu cụ thể: “Đ dạy và ọ trên mô tr ng số trở t àn oạt động t ết yế hàng ngày đố vớ mỗ n à g áo, mỗ ng ọ ”. Điều này cho thấy tầm quan trọng của việc tăng cường công nghệ thông tin, thúc đẩy chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo nói chung và thúc đẩy các cơ sở giáo dục đào tạo đại học nói riêng đổi mới sáng tạo hoạt động đào tạo trên môi trường số. Vậy việc tự học trên môi trường số sẽ diễn ra như thế nào? ứng dụng công nghệ thông tin vào việc dạy và học như thế nào? làm thế nào để phát triển được năng lực tự học của người học trên môi trường số… là các vấn đề đặt ra mà ngành Giáo dục cần có các giải pháp cụ thể và cũng là nội dung mà luận án hướng tới thực hiện. 1.2 Sự tác động mạnh mẽ của các công nghệ số đối với quá trình đào tạo Công nghệ số (CNS) với sự xuất hiện của các công nghệ mới mang tính đột phá của CMCN 4.0 bao gồm: Internet vạn vật (IoT); Điện toán đám mây (Cloud computing); 5G; Dữ liệu lớn (Big data); Khoa học dữ liệu (Data science); Trí tuệ nhân tạo (AI); Học sâu (deep learning); Học máy (deep learning); Hệ thực số CPS (Cyber Physical Social System) kết nối không gian số - thực thể mà điện thoại thông minh Smart phone là một thành phần trong CPS; Công nghệ thực tế ảo VR (Virtual Reality); Công nghệ thực tế ảo tăng cường AR (Augmented Reality)… như Hình 1 có thể xem như là những công nghệ mà khi ứng dụng vào giảng dạy sẽ có vai trò thúc đẩy giáo dục mở, giúp hoạt động đào tạo đạt hiệu quả cao hơn [4]. Hình 1. Sá ông ng số
  17. 3 Trong kỷ nguyên số với các CNS, TH (tự học) trở nên vô cùng quan trọng bởi thông tin trong tăng theo cấp số nhân mà khả năng tìm hiểu cũng như tốc độ học tập của mỗi người đều có giới hạn. Alvin Toffler cho rằng “ng mù ữ t ế kỷ XXI k ông p ả là ng k ông b ết đọ , k ông b ết v ết mà là ng không b ết ọ ỏ , từ ố ọ ỏ và từ ố ọ lạ [5]. Để giải quyết những thách thức tự học với sự phát triển như vũ bão của các CNS đòi hỏi người học phải có tư duy mới về cách tiếp thu kiến thức và kĩ năng cũng như thích ứng để theo kịp nền kinh tế tri thức. Trong thực tiễn, nhiều hình thức tự học, phương pháp dạy học (PPDH) cũ đã gặp phải các hạn chế nhất định. Trong bối cảnh đó, nhờ ứng dụng thành tựu của CNS vào quá trình dạy học (QTDH) mà hình thức dạy học (DH) trực tuyến (E-Learning) được đánh giá là một hình thức học tập triển vọng, phù hợp với yêu cầu thời đại và là một tiến bộ của khoa học công nghệ. Vì vậy, tổ chức UNESCO đã đưa ra khuyến cáo đối với giáo dục và đào tạo (GD&ĐT) của thế kỷ XXI là: “Họ ở mọ nơ , ọ ở mọ lú , ọ s ốt đ , dạy o mọ ng vớ mọ trìn độ t ếp thu khác nhau [6]. Với khuyến cáo đó, nhiều hướng nghiên cứu mới trong giáo dục đã được thực hiện, một trong những thành tựu nổi bật nhất của GD&ĐT trong thời gian qua là việc kết hợp giữa DH trực tuyến (E-Learning) và DH giáp mặt là DH kết hợp hay Blended Learning (B-Learning). Đây là một trong những hình thức DH góp phần khắc phục được những hạn chế của DH trực tuyến và DH giáp mặt, phát huy được vai trò của CNTT theo hướng kích thích hứng thú học tập của người học, đáp ứng nhu cầu cá nhân, phát triển đa trí tuệ và khuyến khích học tập kiến tạo, phát triển được NL của người học. Ngoài ra, hình thức học tập có sự hỗ trợ của E-Learning còn góp phần rèn luyện khả năng TH, học từ xa và học suốt đời cho SV. Bên cạnh việc đổi mới PPDH của GV, SV phải không ngừng học tập, nâng cao NLTH và trong xu hướng hiện nay, một trong những cách tốt nhất là TH, nhất là khai thác các CNS tham gia TH trực tuyến trên môi trường số (MTS). Bên cạnh đó, việc hoàn thành những nội dung hoàn toàn trực tuyến thường không cao vì động lực học tập không ổn định, người học dễ dàng từ bỏ khi gặp khó khăn và không được hỗ trợ kịp thời. Ngoài ra, người học phải trưởng thành về kĩ năng học tập hay nói khác đi bị giới hạn bởi độ tuổi người học, các khóa học này phù hợp với giáo dục người lớn nhiều hơn. Hơn nữa, ở giai đoạn phát triển mạnh mẽ của CMCN 4.0 thì những nghiên cứu khoa học gắn với thực tiễn để nâng cao chất lượng đào tạo, áp dụng những phương thức học tập hiện đại, cải tiến phương thức đào tạo B-Learning để giúp người học dễ dàng tiếp cận quá trình học mọi lúc, mọi nơi; tạo ra môi trường học tập linh hoạt, khuyến khích tinh thần sáng tạo và sự độc lập trong học tập và phát triển năng lực tự học là một nghiên cứu cần thiết. Khi sinh viên có năng lực tự học tốt, có thể tự quản lý thời gian học tập và tận dụng tài liệu trực tuyến, đây có thể làm giảm áp lực đào tạo trực tiếp, giúp giảng viên tập trung vào việc hỗ trợ và tư vấn học tập cá nhân hơn. 1.3 Sự cần thiết về phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện trong phương thức đào tạo B-Learning Nghiên cứu và phát triển năng lực tự học trong phương thức đào tạo B-Learning là cần thiết vì những lợi ích đặc biệt mà B-Learning mang lại cho cơ sở đào tạo, giảng viên và sinh viên [7].
  18. 4 Trước hết, B-Learning là sự kết hợp tốt nhất của hai phương thức: trực tiếp và trực tuyến. Điều này giúp sinh viên trải nghiệm lợi ích từ cả hai phương thức. Họ có cơ hội tương tác trực tiếp với giảng viên trong lớp học trực tiếp, đồng thời họ học được cách tự quản lý thời gian và tự học khi tham gia vào học trực tuyến. B- Learning cung cấp sự linh hoạt cho giảng viên để tạo ra nhiều tài liệu học tập đa dạng. Điều này giúp sinh viên tập trung vào các nội dung mà họ cảm thấy cần cải thiện và phát triển khả năng tự học theo cách phù hợp với họ. Sự linh hoạt trong quản lý thời gian: B-Learning cho phép sinh viên quản lý thời gian học tập một cách linh hoạt hơn so với các phương thức đào tạo truyền thống và trực tuyến hoàn toàn. Sinh viên có thể chọn thời điểm và địa điểm học tập phù hợp với lịch trình và phong cách cá nhân. B-Learning tạo cơ hội cho sự tương tác giữa sinh viên với sinh viên, giữa giảng viên với sinh viên thông qua các nền tảng trực tuyến. Điều này khuyến khích thảo luận, chia sẻ kiến thức và làm việc nhóm. Đây là những kĩ năng quan trọng cho sự phát triển cá nhân và nghề nghiệp. Phù hợp với môi trường học tập hiện đại: Trong MTS, sinh viên hiện nay có kĩ năng sử dụng công nghệ số (Hình 1) tốt và thích ứng với học trực tuyến. B - Learning khai thác được kĩ năng này để khuyến khích họ phát triển năng lực tự học thông qua việc sử dụng các công cụ và tài liệu trực tuyến. Các phương thức đào tạo khác như học truyền thống hoặc học trực tuyến hoàn toàn cũng có thể giúp sinh viên phát triển năng lực tự học. Tuy nhiên, chúng có những hạn chế như các lớp học trực tiếp thường giới hạn về thời gian, không gian và không linh hoạt. Sinh viên có ít thời gian để tự nghiên cứu và rất khó để học theo tốc độ cá nhân. Còn các lớp học trực tuyến hoàn toàn lại tạo áp lực lớn lên sự tự quản lý thời gian và tính kỉ luật của sinh viên, không có tương tác trực tiếp với giảng viên, điều này có thể làm mất đi sự hỗ trợ và tương tác cần thiết trong quá trình học tập. Việc nghiên cứu phát triển năng lực tự học trong phương thức đào tạo B-Learning sẽ phát huy tối đa lợi ích của cả hai hình thức dạy học trực tuyến và trực tiếp trong việc giúp sinh viên phát triển năng lực tự học một cách hiệu quả và linh hoạt. Kỹ thuật điện là một ngành học thuộc lĩnh vực kỹ thuật công nghệ, nghiên cứu và áp dụng những vấn đề liên quan đến hệ thống điện, điện tử và điện từ với nhiều chuyên ngành nhỏ như: năng lượng, điện tử học, hệ thống điện, hệ thống điều khiển, xử lý tín hiệu... Ngành Kỹ thuật điện luôn phát triển với tốc độ nhanh, công nghệ và kiến thức liên quan thường thay đổi liên tục. Để theo kịp sự phát triển này, sinh viên cần có khả năng tự học để cập nhật kiến thức mới và thích nghi với công nghệ tiến tiến. Người kỹ sư điện cần có khả năng giải quyết vấn đề và đề xuất ra các giải pháp kỹ thuật mới. Năng lực tự học của sinh viên giúp họ khi ra trường tự mình nghiên cứu, tìm hiểu, và thử nghiệm cập nhật các công nghệ mới. Năng lực tự học giúp họ không chỉ học tập ở lớp học mà có thể khả năng học tập suốt đời. Trong môi trường kinh doanh cạnh tranh, sinh viên ngành Kỹ thuật điện có năng lực tự học sẽ có lợi thế trong tìm việc làm và thăng tiến trong sự nghiệp. Hình thức dạy học trực tuyến hay trực tiếp truyền thống, kiến thức truyền thụ chủ yếu một chiều, tài liệu học tập tham khảo chủ yếu ở thư viện, sách vở…, giờ thực
  19. 5 hành ở lớp với thời gian hạn chế của học phần là một trong những khó khăn không nhỏ đối với SV ngành Kỹ thuật điện. Với sự hỗ trợ của các CNS và các phương pháp, hình thức DH kết hợp B-Learning sẽ góp phần khắc phục được những khó khăn trên. Đồng thời, phát huy khả năng TH, tự tìm kiếm kiến thức và phát triển NLTH của SV. Khi năng lực tự học của sinh viên được nâng cao, nó có thể được áp dụng rộng rãi trong ngành Kỹ thuật điện và các ngành khác. Từ thực tiễn cũng cho thấy có nhiều sinh SV ngành Kỹ thuật điện gặp khó khăn khi thực hiện TH một học phần chuyên ngành trong chương trình đào tạo do kiến thức về ngành kỹ thuật khó, do SV chưa biết cách TH như thế nào,… Trong bối cảnh CMCN 4.0, việc phát triển NLTH sẽ giúp sinh viên ngành Kỹ thuật điện thích nghi nhanh chóng với sự thay đổi và tiến bộ trong công nghệ. Lịch sử nghiên cứu đã có những công trình nghiên cứu về dạy học B-Learning để bồi dưỡng, phát triển năng lực tự học cho học sinh trung học phổ thông, một số luận án tiến sĩ gần đây nghiên cứu về phát triển, bồi dưỡng năng lực cho học sinh vận dụng B-Learning như luận án của Nguyễn Quang Đại [8], Nguyễn Thị Lan Ngọc [9]. Tuy nhiên, đến nay theo hiểu biết của tác giả chưa có đề tài luận án tiến sĩ nào nghiên cứu về vận dụng mô hình, phương thức đào tạo B-Learning phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện ở các trường đại học . Xuất phát từ những lý do trên cùng với mong muốn đóng góp một nghiên cứu mới trong các trường đại học có đào tạo trình độ đại học ngành Kỹ thuật điện, tác giả lựa chọn đề tài nghiên cứu: “Phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện trong phương thức đào tạo B-Learning”. 2. Mục đích nghiên cứu Mục đích chung: Nghiên cứu, kiểm tra tác động của phương thức đào tạo B- Learning đến sự phát triển năng lực tự học của sinh viên ngành Kỹ thuật điện. Mục tiêu cụ thể: - Nghiên cứu phát triển khung lí luận về phát triển năng lực cho sinh viên trong phương thức đào tạo B-Learning. - Xây dựng khung năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện trong phương thức đào tạo B-Learning. - Đề xuất các giải pháp hỗ trợ phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện trong phương thức đào tạo B-Learning. - Thiết kế khóa học B-Learning phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện, thí điểm đối với học phần Thiết kế hệ thống nhúng. 3. Khách thể, đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1 Khách thể nghiên cứu Năng lực tự học của sinh viên ngành Kỹ thuật điện tại các trường đại học. 3.2 Đối tượng nghiên cứu Phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện trong phương thức đào tạo B-Learning.
  20. 6 3.3 Phạm vi nghiên cứu - Về nội dung: Thiết kế khóa học B-Learning phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện, thí điểm đối với học phần Thiết kế hệ thống nhúng phát triển NLTH cho sinh viên. - Về địa bàn nghiên cứu: Giảng viên và sinh viên ngành Kỹ thuật điện của Trường Đại học Hải Dương, các trường đại học có đào tạo đại học ngành Kỹ thuật điện trên địa bàn tỉnh Hải Dương và các tỉnh lân cận. - Về thời gian nghiên cứu: Từ năm 2021 đến năm 2023. 4. Giả thuyết khoa học Nếu xây dựng được khung NLTH phù hợp và đề xuất các giải pháp hỗ trợ phát triển năng lực tự học làm cơ sở để thiết kế khóa học B-Learning học phần Thiết kế hệ thống nhúng ngành Kỹ thuật điện trong phương thức đào tạo B-Learning, sẽ phát triển được NLTH cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện, qua đó góp phần nâng cao hiệu quả của phương thức đào tạo B-Learning, nâng cao chất lượng đào tạo bậc đại học ngành Kỹ thuật điện. 5. Nhiệm vụ nghiên cứu - Nghiên cứu cơ sở lí luận về phát triển năng lực tự học trong phương thức đào tạo B-Learning: + Tổng quan tình hình nghiên cứu ở trong và ngoài nước về phát triển năng lực tự học trong phương thức đào tạo B-Learning. + Phân tích các khái niệm liên quan đến đề tài. + Nghiên cứu các lý thuyết học tập nền tảng, các phương pháp dạy học tích cực phù hợp với phương thức đào tạo B-Learning nhằm phát triển năng lực tự học cho người học. - Nghiên cứu thực trạng và các điều kiện phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện trong phương thức đào tạo B-Learning. - Trên cơ sở đặc điểm chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật điện và đánh giá thực trạng phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện trong phương thức đào tạo B-Learning: + Xây dựng khung năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện trong phương thức đào tạo B-Learning và các tiêu chí đánh giá + Đề xuất các giải pháp hỗ trợ phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện trong phương thức đào tạo này. - Thiết kế khóa học B-Learning định hướng phát triển năng lực tự học cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện vận dụng dạy học dự án (DHDA), thí điểm đối với học phần Thiết kế hệ thống nhúng, triển khai khóa học Thiết kế hệ thống nhúng trên hệ thống quản lý học tập trực tuyến (LMS). - Tiến hành thực nghiệm sư phạm và đánh giá: Tổ chức dạy học phát triển NLTH cho sinh viên ngành Kỹ thuật điện học phần Thiết kế hệ thống nhúng trong phương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2