intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ tại Việt Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:205

31
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trên cơ sở hệ thống hóa và bổ sung lý luận về ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB, luận án đánh giá thực trạng ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB, xác định các nguyên nhân gây chậm tiến độ thực hiện dự án và tăng chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB khi chậm tiến độ thực hiện dự án, từ đó đưa ra các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB tại Việt Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ tại Việt Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI ******** NGUYỄN THỊ HẬU NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẾN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TẠI VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÀ NỘI, 2021
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI ******** NGUYỄN THỊ HẬU NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẾN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TẠI VIỆT NAM NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG MÃ SỐ: 9.58.03.02 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Bùi Ngọc Toàn HÀ NỘI, 2021
  3. LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan những nội dung trong Luận án ““Nghiên cứu ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ tại Việt Nam” là công trình nghiên cứu độc lập của tác giả dưới sự hướng dẫn của PGS.TS Bùi Ngọc Toàn. Tất cả những số liệu và những trích dẫn trong luận án đều có nguồn gốc rõ ràng và chính xác. Kết quả nghiên cứu của luận án cũng chưa từng công bố ở công trình nào. Tác giả xin chịu trách nhiệm hoàn toàn với lời cam đoan này. Tác giả luận án Nguyễn Thị Hậu
  4. LỜI CÁM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến PGS.TS Bùi Ngọc Toàn đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi hoàn thành luận án. Tôi cũng xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải, Lãnh đạo và cán bộ phòng Đào tạo Sau đại học, các Phòng, Ban trong trường đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành các thủ tục theo đúng quy định. Tôi xin chân thành cám ơn Khoa Quản lý xây dựng, Bộ môn Kinh tế xây dựng, Bộ môn Quản lý dự án và các anh chị em đồng nghiệp đã giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện các nội dung của luận án. Tôi xin cảm ơn các Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sỹ, Nhà khoa học của Trường Đại học Giao thông vận tải, Đại học Kinh tế quốc dân, Đại học Xây dựng, Đại học Thủy lợi, Đại học Kiến trúc Hà Nội,…đã có những đóng góp quy báu để tôi hoàn thiện nội dung luận án. Tôi cũng xin cảm ơn sự giúp đỡ của Cục quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông – Bộ Giao thông vận tải trong việc thu thập số liệu cho luận án và những ý kiến đóng góp của các chuyên gia đến từ các cơ quan quản lý nhà nước, Sở, Ban, Ngành, chủ đầu tư, doanh nghiệp,…liên quan đến lĩnh vực xây dựng để giúp tôi hoàn thành luận án. Cuối cùng, tôi xin cảm ơn anh em, bạn bè, gia đình đã tạo điều kiện giúp đỡ, sát cánh bên cạnh tôi trong suốt thời gian thực hiện luận án này. Tôi xin trân trọng cảm ơn tất cả! Tác giả luận án Nguyễn Thị Hậu
  5. A MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN MỤC LỤC ..................................................................................................................... A DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................................... E DANH MỤC BẢNG BIỂU ..........................................................................................G DANH MỤC HÌNH VẼ................................................................................................. I PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài .....................................................................................................1 2. Mục đích nghiên cứu của đề tài .............................................................................3 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .........................................................................3 4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 4 5. Kết cấu luận án .......................................................................................................4 CHƯƠNG 1 ....................................................................................................................5 TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ................................................5 LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN .......................................................................5 1.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước về ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ..................................5 1.1.1. Nghiên cứu liên quan đến tiến độ thực hiện dự án và chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .......................................................................5 1.1.2. Nghiên cứu liên quan đến ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ............................................13 1.2. Tình hình nghiên cứu trong nước về ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ................................ 22 1.2.1. Nghiên cứu liên quan đến tiến độ thực hiện dự án và chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .....................................................................22 1.2.2. Nghiên cứu liên quan đến ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ............................................26 1.3. Kết luận rút ra từ tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài và khoảng trống cần tiếp tục nghiên cứu ............................................................. 27 1.3.1. Kết luận rút ra từ tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài................................................................................................................................ 27 1.3.2. Khoảng trống cần tiếp tục nghiên cứu........................................................... 28 1.3.3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ......................................................................29
  6. B 1.4. Trình tự nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu của luận án........................29 1.4.1. Trình tự nghiên cứu của luận án ...................................................................29 1.4.2. Phương pháp nghiên cứu ...............................................................................32 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ............................................................................................ 40 CHƯƠNG 2 ..................................................................................................................41 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẾN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ..41 2.1. Một số vấn đề chung về dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .......................................................................................................................................41 2.1.1. Khái niệm công trình giao thông đường bộ và dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ........................................................................................41 2.1.2. Đặc điểm của dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ......41 2.2. Lý luận về tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .......................................................................................................................43 2.2.1. Các khái niệm liên quan đến tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ........................................................................................43 2.2.2. Phân loại tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ....................................................................................................................47 2.2.3. Phương pháp lập tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .........................................................................................................49 2.2.4. Quản lý tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ....................................................................................................................52 2.3. Lý luận về chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ..................52 2.3.1. Khái niệm chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ..........52 2.3.2. Thành phần của chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ 54 2.3.3. Phương pháp xác định chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ....................................................................................................................56 2.3.4. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ..............56 2.4. Phân loại ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .................................................................................56 2.5. Phương pháp và mô hình phân tích ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án xây dựng đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ...............59 2.5.1 Giả thiết nghiên cứu ........................................................................................59 2.5.2. Phương pháp và mô hình phân tích ............................................................... 60
  7. C 2.6. Ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ trong mối quan hệ với mục tiêu khác của dự án ........72 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ............................................................................................ 74 CHƯƠNG 3 ..................................................................................................................75 THỰC TRẠNG ẢNH HƯỞNG CỦA TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẾN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ...........75 3.1. Thực trạng thực hiện tiến độ và chi phí các dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ....................................................................................................75 3.1.1. Vốn nhà nước sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ....................................................................................................................75 3.1.2. Tình hình tiến độ thực hiện dự án và chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .................................................................................................79 3.2. Phân tích thực trạng ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ............................................................ 86 3.2.1. Phân tích sơ bộ số liệu thứ cấp.......................................................................86 3.2.2. Phân tích ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .....................................................................89 3.2.3. Kết luận về thực trạng ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .................................................110 3.3. Nguyên nhân gây chậm tiến độ thực hiện dự án và tăng chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .....................................................................113 3.3.1. Nguyên nhân gây chậm tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ...............................................................................................113 3.3.2. Phân tích nguyên nhân tăng chi phí đầu tư xây dựng các công trình giao thông đường bộ khi chậm tiến độ thực hiện dự án ...............................................117 3.3.3. Danh mục các nguyên nhân gây chậm tiến độ thực hiện dự án và tăng chi phí khi chậm tiến độ theo tần xuất xuất hiện ........................................................117 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ..........................................................................................119 CHƯƠNG 4 ................................................................................................................120 GIẢI PHÁP HẠN CHẾ ẢNH HƯỞNG TIÊU CỰC CỦA TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẾN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ...............................................................................................................120 4.1. Đề xuất giải pháp nhằm hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .........................120
  8. D 4.1.1. Cơ sở đề xuất các giải pháp hạn chế hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ..................................................................................................................................120 4.1.2. Nội dung của các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ..........120 4.2. Đánh giá các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ .........................133 4.2.1. Mô hình đánh giá các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ..133 4.2.2. Đánh giá các giải pháp hạn chế chậm tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ...................................................................139 4.2.3. Đánh giá các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của chậm tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ..........146 4.3.3. Đánh giá các nhóm giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ ..........150 KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 ..........................................................................................152 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................................153 DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN .................................158 TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................159 PHỤ LỤC ........................................................................................................................i PHỤ LỤC 01 ................................................................................................................. ii PHỤ LỤC 02 ................................................................................................................ iii PHỤ LỤC 03 ..................................................................................................................x PHỤ LỤC 04 .............................................................................................................. xiii PHỤ LỤC 05 ................................................................................................................xv PHỤ LỤC 06 ............................................................................................................. xvii PHỤ LỤC 07 ............................................................................................................ xxiv
  9. E DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nguyên nghĩa Dịch nghĩa Tiếng Việt CTGTĐB Công trình giao thông đường bộ DA Dự án ĐS Đường sắt GĐ Giai đoạn GPMB Giải phóng mặt bằng GTVT Giao thông vận tải HKVN Hàng không Việt Nam NSNN Ngân sách nhà nước QĐ Quyết định QL Quốc lộ QLDA Quản lý dự án QTQG Quan trọng quốc gia TĐC Tái định cư TMĐT Tổng mức đầu tư TPCP Trái phiếu chính phủ TV Tư vấn UBND Ủy ban nhân dân Tiếng Anh ADB Asian Development Bank Ngân hàng phát triển châu Á Agence Française de AFD Cơ quan phát triển Pháp Développement Xây dựng – Khai thác – BOT Building – Operating - Transfer Chuyển giao Cost/schedule control systems Hệ thống tiêu chuẩn kiểm soát C/SCSC criteria tiến độ/chi phí Cuu Long Corporation For Tổng công ty Đầu tư phát Investment Development And CIMP triển và Quản lý dự án hạ tầng Project Management of giao thông Cửu Long Infrastructure CPI Cost Performed Index Chỉ số thực hiện chi phí EFA Exploratory Factor Analysis Phân tích nhân tố khám phá EIB European Investment Bank Ngân hàng đầu tư châu Âu EVM Earned Value Method Kỹ thuật giá trị thu được GDF Gouvernement de la France Chính phủ Pháp Japan Bank for International Ngân hàng Hợp tác Quốc tế JIBIC Cooperation Nhật Bản The Japan International Cơ quan Hợp tác Quốc tế JICA Cooperation Agency Nhật Bản
  10. F OCR Ordinary Capital Resources Nguồn vốn vay thông thường ODA Official Development Assistance Hỗ trợ phát triển chính thức PMBOK® Project Management Body Of Sách tổng quan về quản lý dự Guide Knowledge® Guide án PPP Public - Private – Partner Đối tác công tư SPI Schedule Performed Index Chỉ số thực hiện tiến độ Các tiểu vương quốc Ả Rập UAE United Arab Emirate thống nhất VAT Value Added Tax Thuế giá trị gia tăng Vietnam Expressway Tổng công ty đường cao tốc VEC Corporation Việt Nam WB World Bank Ngân hàng thế giới WBS Worked Breakdown Structure Cấu trúc phân chia công việc
  11. G DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1. 1: Xếp hạng các nguyên nhân ảnh hưởng đến chậm tiến độ và vượt chi phí theo tần xuất xuất hiện ...........................................................................................................11 Bảng 1.2: So sánh kết quả nhân tố thường xảy ra trong công trình giao thông ............23 Bảng 1.3: Thống kê mô tả mẫu khảo sát ý kiến chuyên gia ..........................................38 Bảng 2.1: Các Nghị định và thông tư hướng dẫn về quản lý chi phí đầu tư xây dựng từ năm 2007 ÷ 2020 ...........................................................................................................55 Bảng 2.2: Một số dạng hàm hồi quy đơn biến của C theo T .........................................70 Bảng 3.1: Chi đầu tư từ NSNN theo lĩnh vực (%), 2009 ÷ 2012 theo “Đánh giá chi tiêu công Việt Nam” .............................................................................................................76 Bảng 3.2: Cơ cấu vốn đầu tư theo kế hoạch do Bộ GTVT quản lý............................... 77 Bảng 3.3: Phân bổ vốn nhà nước do Bộ GTVT quản lý giai đoạn năm 2010-2019 .....78 Bảng 3.4: Số lượng dự án xây dựng công trình giao thông khởi công và hoàn thành do Bộ GTVT quản lý từ năm 2010 ÷ 2019 ........................................................................79 Bảng 3.5: Số lượng dự án giao thông trọng điểm hoàn thành sử dụng vốn nhà nước do Bộ GTVT quản lý tính đến năm 2019 ...........................................................................80 Bảng 3.6: Tổng hợp dự án theo các tiêu chí phân loại ..................................................86 Bảng 3.7: Số lượng dự án kéo dài tiến độ thực hiện, tăng chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB trong mẫu điều tra .........................................................................................88 Bảng 3.8: Thống kê mô tả mẫu điều tra 100 dự án XDCTGT đường bộ sử dụng vốn nhà nước ............................................................................................................................... 89 Bảng 3.9: Kết quả kiểm định sự khác biệt chi phí đầu tư xây dựng công trình trung bình giữa các nhóm dự án sử dụng nguồn vốn ODA, TPCP và NSNN ................................ 90 Bảng 3.10: Kết quả kiểm định sự khác biệt mức tăng chi phí, tỷ lệ tăng chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB trung bình theo nguồn vốn............................................................ 91 Bảng 3.11: Kết quả kiểm định sự khác biệt chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB trung bình theo tiến độ thực hiện dự án .......................................................................................... 92 Bảng 3.12: Kết quả kiểm định sự khác biệt mức tăng chi phí và tỷ lệ tăng chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB trung bình theo tiến độ thực hiện dự án ........................................93 Bảng 3.13: Kết quả kiểm định sự khác biệt mức tăng chi phí và tỷ lệ tăng chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB trung bình theo tỷ lệ kéo dài tiến độ thực hiện dự án ...................94 Bảng 3.14: Hệ số tương quan giữa tiến độ thực hiện dự án và chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB .......................................................................................................................96 Bảng 3.15: Kết quả phân tích các mô hình ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB ................................................................................96 Bảng 3.16: Mô hình ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB cho tất cả nguồn vốn .....................................................................................98
  12. H Bảng 3.17: Mô hình ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB sử dụng vốn ODA .......................................................................................100 Bảng 3.18: Mô hình ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB sử dụng vốn NSNN ....................................................................................102 Bảng 3.19: Mô hình ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB sử dụng vốn TPCP ......................................................................................103 Bảng 3.20: Ví dụ tính toán ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB ............................................................................................................105 Bảng 3. 21: Hệ số tương quan giữa vốn quyết toán, tổng mức đầu tư ban đầu được phê duyệt và mức kéo dài tiến độ thực hiện dự án .............................................................106 Bảng 3.22: Hồi quy đa biến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB theo VTM, T ..........107 Bảng 3.23: Hồi quy đa biến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB sử dụng vốn ODA theo VTM, T ........................................................................................................................108 Bảng 3.24: Hồi quy đa biến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB sử dụng vốn TPCP theo VTM, T ........................................................................................................................109 Bảng 3.25: Hồi quy đa biến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB sử dụng vốn NSNN theo VTM, T ......................................................................................................................109 Bảng 3.26: Xếp hạng nguyên nhân theo tần xuất xuất hiện ........................................117 Bảng 4.1: Giải pháp hạn chế chậm tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng CTGTĐB .....................................................................................................................................136 Bảng 4.2: Giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của chậm tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB ..............................................................................138 Bảng 4.3: Đánh giá chung ...........................................................................................139 Bảng 4.4: Xếp hạng mức độ khả thi các giải pháp hạn chế chậm tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng CTGTĐB ..........................................................................................140 Bảng 4.5: Kết quả phân tích độ tin cậy cho các giải pháp hạn chế chậm tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng CTGTĐB ................................................................................141 Bảng 4.6: Bảng các nhân tố rút trích sau phân tích EFA cho các giải pháp hạn chế chậm tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng CTGTĐB ....................................................144 Bảng 4.7: Kết quả hồi quy cho mô hình đánh giá khả năng hạn chế chậm tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng CTGTĐB của các giải pháp............................................145 Bảng 4.8: Sắp xếp các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của chậm tiến độ thực hiện dự án theo mức độ khả thi ...........................................................................................146 Bảng 4.9: Kết quả phân tích độ tin cậy cho thang đo giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của chậm tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB .................................147 Bảng 4.10: Bảng các nhân tố rút trích sau phân tích EFA cho các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của chậm tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB .....................................................................................................................................148
  13. I Bảng 4.11: Kết quả hồi quy mô hình đánh giá hiệu quả giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của chậm tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB .................................149 Bảng 4.12: Hàm hồi quy đánh giá hiệu quả các nhóm giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB ..........................................150 DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1: Mô hình dự báo theo EVM cải tiến áp dụng xác suất thống kê ....................15 Hình 1.2: Mô hình biểu thị mối quan hệ giữa chi phí và thời gian dự án .....................17 Hình 1.3: Trình tự nghiên cứu của luận án ....................................................................31 Hình 1.4: Quy trình thực hiện phương pháp phỏng vấn chuyên gia ............................. 36 Hình 1.5: Các biểu đồ mô tả mẫu điều tra .....................................................................39 Hình 2.1:Tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng CTGTĐB......................................44 Hình 2.2: Quá trình hình thành chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB .............................. 53 Hình 2.3: Đồ thị biểu diễn các yếu tố chi phí theo tiến độ ............................................62 Hình 2.4: Đường biểu diễn chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo tiến độ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư...........................................................................................................64 Hình 2.5: Đường biểu diễn chi phí xây dựng theo tiến độ thi công .............................. 65 Hình 2.6: Đường biểu diễn chi phí thiết bị theo tiến độ thi công lắp đặt ......................66 Hình 2.7: Đường biểu diễn chi phí QLDA, TV và chi phí khác theo tiến độ thực hiện dự án ...................................................................................................................................67 Hình 2.8: Đường biểu diễn chi phí dự phòng theo tiến độ thực hiện dự án ..................68 Hình 2.9: Đường biểu diễn chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB theo tiến độ thực hiện dự án ...................................................................................................................................68 Hình 2.10: Tác động của các mục tiêu dự án tới ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB .........................................................................73 Hình 3.1: Chi tiết đầu tư NSNN theo lĩnh vực ở các cấp chính quyền (% bình quân) năm 2009 ÷ 2012 ...................................................................................................................76 Hình 3.2: Số dự án kéo dài tiến độ thực hiện, tăng chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB theo nguồn vốn của mẫu điều tra ...................................................................................87 Hình 3.3: Số dự án kéo dài tiến độ thực hiện, tăng chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB phân theo tính chất, quy mô dự án của mẫu điều tra .....................................................87 Hình 3.4: Tình hình tiến độ thực hiện dự án và chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB của các dự án trong mẫu điều tra .........................................................................................88 Hình 3.5: Các đường biểu diễn ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB cho tất cả nguồn vốn ................................................................ 99
  14. J Hình 3.6: Đường biểu diễn hàm Compound, Growth, Exponential thể hiện ảnh hưởng tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB cho dự án thuộc tất cả nguồn vốn ....................................................................................................................100 Hình 3.7: Đường biểu diễn hàm Compound, Growth, Exponential thể hiện ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB sử dụng vốn ODA .....................................................................................................................................101 Hình 3.8: Đường biểu diễn thể hiện ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB sử dụng vốn NSNN .........................................................103 Hình 3.9: Đường biểu diễn thể hiện ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB sử dụng vốn TPCP ...........................................................104 Hình 4.1: Mô hình đánh giá các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB .....................................................134
  15. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Đầu thế kỷ 21, cùng với sự phát triển của ngành công nghiệp xây dựng nói chung, xây dựng công trình giao thông đường bộ (CTGTĐB) tại Việt Nam cũng đạt được rất nhiều thành tựu. Trong vòng 10 năm trở lại đây, hàng loạt công trình giao thông đường bộ có chi phí đầu tư xây dựng lớn và thời gian xây dựng dài được thực hiện như: Dự án đường QL3 mới Hà Nội – Thái Nguyên (chi phí đầu tư xây dựng là 10.217 tỷ đồng với thời gian thực hiện từ 2009 ÷ 2014) ; Dự án cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây (chi phí đầu tư xây dựng 20,630 tỷ đồng với thời gian thực hiện từ 2009 ÷ 2015), Dự án đường ô tô Tân Vũ - Lạch Huyện (chi phí đầu tư xây dựng 11.849 tỷ đồng với thời gian thực hiện từ 2014 ÷ 2018); Dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai giai đoạn 1 (chi phí đầu tư xây dựng 26.229 tỷ đồng với thời gian thực hiện từ 2008 ÷ 2014); Dự án đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi (chi phí đầu tư xây dựng 34.516 tỷ đồng với thời gian thực hiện từ 2013 ÷ 2018), Dự án đường Hồ Chí Minh,...[31]. Chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố như tiến độ, chất lượng, môi trường,... Trong đó, ảnh hưởng của tiến độ dự án nói chung và tiến độ thực hiện dự án nói riêng đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB được quan tâm nhất. Về cơ bản, có thể nhận thấy xu hướng chung những dự án có chi phí đầu tư xây dựng lớn thì thời gian xây dựng dài và ngược lại, những dự án có thời gian xây dựng dài thì chi phí đầu tư xây dựng cũng thường khá lớn. Trong quá trình thực hiện dự án, tiến độ dự án thay đổi cũng dẫn đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB thay đổi. Đối với bối cảnh Việt Nam hiện nay, có rất nhiều dự án đầu tư bị chậm đổi tiến độ nên dẫn đến vượt chi so với dự toán ban đầu. Trong đó có thể kể đến như: Dự án mở rộng Đường 5 (quận Long Biên và huyện Đông Anh, Hà Nội) được phê duyệt vào năm 2005 với mức đầu tư 3.131 tỷ đồng. Tuy nhiên, sau nhiều lần điều chỉnh tiến độ, chủ đầu tư dự án đã xin Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội tăng mức đầu tư lên 6.663 tỷ đồng. Tiếp theo Dự án đường ô tô Tân Vũ – Lạch Huyện thành phố Hải Phòng phải điều chỉnh dự án 2 lần với tiến độ chậm 3 năm và tổng mức đầu tư tăng lên 3,662 tỷ đồng; Dự án QL3 Hà Nội – Thái Nguyên (giai đoạn 1) kéo dài thêm 1 năm với tổng mức đầu tư tăng 851 tỷ đồng [31],... Những dự án này đều là dự án nghìn tỷ bị chậm tiến độ, tăng chi phí đầu tư xây dựng.
  16. 2 Để xem xét ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình nói chung, nhóm chuyên gia của Ngân hàng Thế giới (WB) nghiên cứu đánh giá 66 gói thầu do WB tài trợ, trong đó có 16 gói thầu được hoàn thành trước thời hạn, 22 gói thầu được hoàn thành đúng hạn, 28 gói thầu còn lại thi công chậm trễ, có gói thầu chậm tiến độ tới 17 tháng. Tổng số các gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước được nghiên cứu, đánh giá, có tới 85% số hợp đồng bị chậm trễ. Phân tích hồi quy của nhóm nghiên cứu cho thấy, đối với dự án xây dựng đường bộ, trung bình cứ phát sinh chậm tiến độ 1 tháng thì giá quyết toán tăng thêm từ 400 ÷ 2.300 USD/km [46]. Riêng đối với các dự án sử dụng vốn ODA việc thay đổi tiến độ khiến thay đổi chi phí lại càng phức tạp hơn. Các dự án xây dựng CTGTĐB sử dụng vốn ODA ở Việt Nam cũng chiếm một tỷ lệ không hề nhỏ. Tại hội nghị “Thúc đẩy giải ngân vốn ODA và vốn vay ưu đãi ngày 18/10/2016, các nhà tài trợ lớn cho Việt Nam nêu ra nhiều hệ lụy từ việc chậm tiến độ, chậm giải ngân dự án. Cụ thể, thời gian dự án bị chậm dẫn đến các phát sinh và tổng tiền vay tăng khi Việt Nam dịch chuyển từ nước được vay ưu đãi sang các khoản vay kém ưu đãi hơn, và lợi nhuận thu được trong tương lai sẽ bị chậm hơn dự kiến. Hơn nữa việc chậm tiến độ thực hiện, chậm giải ngân dự án ODA làm tăng chi phí và lệ phí căn cứ vào điều khoản tăng giá trong các hợp đồng ODA. Thậm chí cơ quan chính phủ có thể vi phạm hợp đồng và bị phạt, ảnh hưởng tiêu cực đến mức độ tín nhiệm của Việt Nam. Mặc dù cơ quan quản lý nhà nước đã ban hành một loạt các luật, văn bản dưới luật để hướng dẫn, quản lý hoạt động đầu tư và các chủ đầu tư cũng đã tăng cường công tác quản lý dự án nói chung và các dự án đầu tư xây dựng CTGTĐB nói riêng nhưng tình trạng thay đổi tiến độ dẫn đến điều chỉnh chi phí đầu tư xây dựng công trình vẫn xảy ra khá thường xuyên và nghiêm trọng. Bản thân các nhà quản lý mặc dù thấy tiến độ thực hiện dự án ảnh hưởng đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB, tuy nhiên ảnh hưởng đó ở mức độ nào, xu hướng như thế nào và khác biệt như thế nào đối với từng loại dự án thì các nhà quản lý vẫn chưa được tường minh. Trong khi đó theo xu thế chung, ngày càng nhiều dự án đầu tư xây dựng CTGTĐB quy mô lớn được thực hiện. Chính vì vậy việc nghiên cứu làm rõ ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB trở nên cần thiết. Việc hiểu rõ ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB, đưa ra các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB, sẽ giúp cho các nhà
  17. 3 quản lý có những cái nhìn toàn diện và bao quát về vấn đề tiến độ, tiến độ thực hiện dự án và chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB, từ đó có những quyết định quản lý cho phù hợp. Với lý do nêu trên có thể khẳng định đề tài “Nghiên cứu ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ tại Việt Nam” có ý nghĩa về cả lý luận và thực tiễn. 2. Mục đích nghiên cứu của đề tài Trên cơ sở hệ thống hóa và bổ sung lý luận về ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB, luận án đánh giá thực trạng ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB, xác định các nguyên nhân gây chậm tiến độ thực hiện dự án và tăng chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB khi chậm tiến độ thực hiện dự án, từ đó đưa ra các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB tại Việt Nam. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu là: Ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB đứng trên góc độ của chủ đầu tư. Tiến độ thực hiện dự án được xác định từ giai đoạn ra quyết định đầu tư đến giai đoạn bàn giao công trình hoàn thành. Chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB được xem xét bao gồm 2 chỉ tiêu là tổng mức đầu tư phê duyệt ban đầu (chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB kế hoạch ban đầu) và chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB được quyết toán, còn gọi là vốn quyết toán (chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB thực tế). Phạm vi nghiên cứu: - Về không gian nghiên cứu: Các dự án xây dựng CTGTĐB sử dụng vốn nhà nước (bao gồm 3 nguồn vốn chính là NSNN, TPCP, ODA) do Bộ Giao thông vận tải quản lý tại Việt Nam; - Về thời gian nghiên cứu: Các dự án xây dựng CTGTĐB sử dụng vốn nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý hoàn thành trong giai đoạn 2009 ÷ 2019; - Về nội dung nghiên cứu: Trong phạm vi nghiên cứu, luận án tập trung nghiên cứu về ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB sử dụng vốn nhà nước (bao gồm vốn NSNN, TPCP và vốn ODA). Từ đó đề xuất các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB sử dụng vốn nhà nước.
  18. 4 4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài Nếu giải quyết được những nội dung đã nêu trên, luận án sẽ có ý nghĩa như sau: Về mặt lý luận khoa học Hoàn thiện một số vấn đề lý luận cơ bản về ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB. Về mặt thực tiễn Thứ nhất, định lượng được tác động của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí dự án đầu tư xây dựng CTGTĐB tại Việt Nam, giúp các chủ thể có liên quan trong quá trình thực hiện dự án thấy được mức độ tác động của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB. Từ đó có cái nhìn toàn diện và chi tiết về ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB; Thứ hai, đánh giá được sự ảnh hưởng của kéo dài tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình. Từ đó thấy được sự cần thiết của các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB; Thứ ba, xác định các nguyên nhân gây chậm tiến độ thực hiện dự án và tăng chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB khi chậm tiến độ làm cơ sở để đề xuất các giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB; Thứ tư, đánh giá được tính khả thi của giải pháp của chủ đầu tư trong việc hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB. Từ đó giúp cho các chủ đầu tư đưa ra được những định hướng, chính sách và giải pháp phù hợp để hạn chế ảnh hưởng tiêu cực này. 5. Kết cấu luận án Ngoài các phần mở đầu, kết luận và kiến nghị, tài liệu tham khảo, phụ lục, luận án chia làm 4 chương: Chương 1: Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận án Chương 2: Cơ sở lý luận về ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng xây công trình giao thông đường bộ Chương 3: Thực trạng ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ Chương 4: Giải pháp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ
  19. 5 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN Ngoài mục tiêu chất lượng công trình, đảm bảo chi phí nằm trong giới hạn dự toán và tiến độ trong thời hạn là hai trong ba mục tiêu quan trọng nhất của quản lý dự án. Tuy nhiên, các mục tiêu này lại có mối liên hệ với nhau. Nếu một mục tiêu nào đó thay đổi sẽ ảnh hưởng đến các mục tiêu còn lại của dự án. Thực tế cho thấy, do đặc thù của các dự án xây dựng CTGTĐB, các mục tiêu ban đầu của dự án thường rất khó đạt được và tiến độ thực hiện dự án là một trong những mục tiêu dễ thay đổi nhất. Câu hỏi đặt ra là khi tiến độ thực hiện dự án thay đổi sẽ ảnh hưởng như thế nào đến chi phí đầu tư xây dựng công trình? Vấn đề này đã được các học giả trên thế giới nghiên cứu như thế nào? Tác giả xin trình bày hai hướng nghiên cứu ở nước ngoài có liên quan đến ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng CTGTĐB. 1.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước về ảnh hưởng của tiến độ thực hiện dự án đến chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ 1.1.1. Nghiên cứu liên quan đến tiến độ thực hiện dự án và chi phí đầu tư xây dựng công trình giao thông đường bộ PMBOK®Guide (A Guide to the Project Management Body of Knowledge) do Viện Quản lý dự án - PMI (Project Management Institute) phát hành. PMBOK®Guide là một cuốn sách hướng dẫn về quản lý dự án, được công nhận đạt tiêu chuẩn quốc tế, cung cấp các kiến thức căn bản của quản lý dự án cho các nhà quản lý dự án chuyên nghiệp trong các ngành xây dựng, phần mềm, cơ khí, ô tô,... đưa ra các hướng dẫn về quản lý dự án và đã xuất bản nhiều ấn bản (từ PMBOK® Guide 1 đến PMBOK® Guide 6). Trong đó PMBOK®Guide 6 [90] là ấn bản mới nhất xuất bản năm 2017. PMBOK®Guide 6 trình bày các vấn đề về tiến độ, chi phí dự án và các nội dung có liên quan khác như quản lý phạm vi, quản lý chất lượng, nguồn lực, rủi ro,... Khi triển khai dự án, thời gian là yếu tố khó quản lý nhất. Thời gian trôi đi bất kể có điều gì xảy ra. Vì vậy kết thúc dự án đúng hạn là một trong những thách thức lớn nhất trong quản lý dự án. Chậm trễ dẫn đến xung đột trong dự án, đặc biệt là trong nửa sau của dự án, cũng như sức ép tiến độ gây căng thẳng, phá vỡ những qui định của dự án. Vì vậy quản lý tiến độ trong PMBOK®Guide 6 được thực hiện qua 7 bước: (1) Lập kế hoạch quản lý tiến độ; (2) Định nghĩa hoạt động (Define Activities); (3) Sắp xếp các
  20. 6 hoạt động (Sequence Activities); (4) Ước lượng nguồn lực cho hoạt động (Estimate Activity Resources); (5) Ước lượng thời gian hoàn thành hoạt động (Estimate Activity Durations); (6) Phát triển tiến độ dự án (Develop Schedule); (7) Kiểm soát tiến độ dự án (Control Schedule). Mỗi bước được hướng dẫn cụ thể trong PMBOK®Guide 6. Nội dung quản lý chi phí dự án cũng được đề cập trong PMBOK®Guide 6 với qui trình yêu cầu đảm bảo cho dự án được hoàn thành trong sự cho phép của ngân sách đã giao. Chi phí là biểu hiện bằng tiền của tài nguyên được đem vào sử dụng, tiêu hao để tạo ra sản phẩm. Theo yêu cầu quản lý dự án, chi phí cần được tính toán trước. Quy trình quản lý chi phí bao gồm các bước sau: (1) Lập kế hoạch quản lý chi phí (Plan Cost Management); (2) Ước lượng chi phí (Estimate Cost); (3) Xác định ngân sách dự án (Determine Budget); (4) Kiểm soát chi phí dự án (Control Costs). PMBOK®Guide 6 là một tài liệu rất hữu dụng cho những người muốn tìm hiểu về vấn đề quản lý dự án xây dựng. Nếu như PMBOK® Guide đưa các chỉ dẫn quản lý dự án khái quát chung áp dụng cho hầu hết các dự án thì Construction Extension to the PMBOK®Guide [83] cung cấp những hướng dẫn cụ thể cho thực hành quản lý dự án trong từng nội dung trong PMBOK®Guide hoặc bổ sung những hướng dẫn mà trong PMBOK®Guide chưa đề cập. Ngoài ra, cũng có rất nhiều cuốn sách học thuật trình bày các lý thuyết chung về quản lý dự án, trong đó có vấn đề tiến độ, tiến độ thực hiện dự án, chi phí, chi phí đầu tư xây dựng công trình. PMBOK®Guide và các cuốn sách học thuật là tài liệu giúp tác giả hệ thống hóa cơ sở lý luận về tiến độ thực hiện dự án và chi phí đầu tư xây dựng tại Việt Nam phục vụ cho luận án. Bên cạnh đó cũng có nhiều bài nghiên cứu đi sâu về tiến độ và chi phí trong bối cảnh từng quốc gia cụ thể, trong đó có một số nước có trình độ phát triển kinh tế xã hội tương tự với Việt Nam như Malaysia, UEA, Nigeria, Iran,... Nghiên cứu về mức chậm thời gian và vượt chi phí có tác giả Intan Rohani Endut, Akintola Akintoye and John Kelly [80]. Trong nghiên cứu của mình, các tác giả đã tiến hành khảo sát thống kê các dự án vượt tiến độ và chi phí tại Malaysia thông qua 8 nhà tư vấn với các dự án được thực hiện từ năm 1994 ÷ 2005. Kết quả cho thấy, việc chậm tiến độ và vượt chi phí dự án xây dựng là do nhiều yếu tố. Phân tích mức độ lệch trung bình thời gian là 49,71% so với độ lệch chi phí là 2,08% cho thấy chậm tiến độ đang trở thành vấn đề quan trọng của các dự án xây dựng tại Malaysia. Theo kết quả phân tích,
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2