
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý giáo dục hướng nghiệp ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển nhân lực thành phố Hồ Chí Minh
lượt xem 8
download

Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và thực tiễn của giáo dục hướng nghiệp và quản lý giáo dục hướng nghiệp ở trường trung học phổ thông, đề xuất các giải pháp quản lý nhằm thực hiện có hiệu quả giáo dục hướng nghiệp ở trường trung học phổ thông theo định hƣớng phát triển nhân lực thành phố Hồ Chí Minh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý giáo dục hướng nghiệp ở trường trung học phổ thông theo định hướng phát triển nhân lực thành phố Hồ Chí Minh
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC PHẠM ĐĂNG KHOA QUẢN LÝ GIÁO DỤC HƢỚNG NGHIỆP Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC Mã số: 62 14 01 14 Hà Nội - 2016
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC PHẠM ĐĂNG KHOA QUẢN LÝ GIÁO DỤC HƢỚNG NGHIỆP Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ GIÁO DỤC Mã số: 62 14 01 14 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS. TS. NGUYỄN VĂN LÊ 2. GS. TS. NGUYỄN THỊ MỸ LỘC Hà Nội - 2016
- LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu trong luận án là trung thực. Kết quả của luận án chƣa đƣợc công bố trong bất cứ công trình nghiên cứu khoa học nào. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những gì tôi đã cam đoan ở trên. i
- LỜI CẢM ƠN Xin trân trọng cảm ơn quý Thầy, quý Cô của Trƣờng Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian học tập và trƣởng thành tại trƣờng; Xin chân thành tri ân PGS.TS. Nguyễn Văn Lê và GS. TS Nguyễn Thị Mỹ Lộc đã trực tiếp hƣớng dẫn tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận án này; Xin trân trọng cảm ơn Thành ủy TPHCM; Sở giáo dục và đào tạo TPHCM; Viện nghiên cứu giáo dục, Trƣờng Đại học sƣ phạm TPHCM; Quận ủy - Ủy ban Nhân dân Quận 3; Ban giám hiệu các trƣờng THPT; Trƣờng THPT Nguyễn Thị Minh Khai và Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3 đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi thực hiện luận án; Cuối cùng, xin cảm ơn cha mẹ hai gia đình, vợ con và anh chị em luôn cổ vũ, động viên mạnh mẽ giúp tôi hoàn thành luận án. ii
- MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii MỤC LỤC ................................................................................................................. iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ...................................................................... vii DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................................................... viii DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ........................................................................................ix DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ .....................................................................................x MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1 CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA GIÁO DỤC HƢỚNG NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ GIÁO DỤC HƢỚNG NGHIỆP Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC ............................8 1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ..............................................................................8 1.1.1. Các nghiên cứu ở nƣớc ngoài ............................................................................8 1.1.2. Các nghiên cứu trong nƣớc .............................................................................11 1.1.3. Một số nhận xét rút ra từ tổng quan nghiên cứu vấn đề ..................................16 1.2. Các khái niệm cơ bản .........................................................................................18 1.2.1. Hƣớng nghiệp và giáo dục hƣớng nghiệp .......................................................18 1.2.2. Quản lý giáo dục hƣớng nghiệp ......................................................................20 1.2.3. Nhân lực và phát triển nhân lực ......................................................................21 1.2.4. Phân luồng .......................................................................................................23 1.3. Mối quan hệ giữa GDHN, phát triển nhân lực và phát triển kinh tế - xã hội ...24 1.4. Giáo dục hƣớng nghiệp trong trƣờng phổ thông...............................................26 1.4.1. Mục đích của giáo dục hƣớng nghiệp .............................................................26 1.4.2. Nhiệm vụ của giáo dục hƣớng nghiệp ............................................................27 1.4.3. Ý nghĩa của giáo dục hƣớng nghiệp................................................................27 1.4.4. Các con đƣờng hƣớng nghiệp .........................................................................28 1.5. Quản lý GDHN ở trƣờng THPT theo định hƣớng phát triển nhân lực ..............29 1.5.1. Mục tiêu chung của quản lý giáo dục hƣớng nghiệp trong nhà trƣờng ..........30 1.5.2. Nội dung QL GDHN ở trƣờng THPT theo định hƣớng phát triển nhân lực .31 iii
- 1.5.3. Phƣơng pháp QL GDHN ở trƣờng THPT theo định hƣớng phát triển nhân lực ...................................................................................................................................42 1.6. Các yếu tố ảnh hƣởng đến QL GDHN theo định hƣớng phát triển nhân lực ....44 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ........................................................................................50 CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG GIÁO DỤC HƢỚNG NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ GIÁO DỤC HƢỚNG NGHIỆP Ở TRƢỜNG TRUNG H ỌC PHỔ THÔNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ......................................................................51 2.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế – xã hội, giáo dục và nhân lực của TPHCM ..........51 2.1.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội .................................................................51 2.1.2. Đặc điểm thị trƣờng lao động của thành phố Hồ Chí Minh............................52 2.1.3. Hệ thống giáo dục và đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ..................................55 2.2. Định hƣớng phát triển kinh tế - xã hội, nhân lực, giáo dục và đào tạo của thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 .......................................57 2.2.1. Định hƣớng phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 ...................................................................................................................................57 2.2.2. Định hƣớng phát triển nhân lực đến năm 2020 ...............................................58 2.2.3. Định hƣớng phát triển GD&ĐT TPHCM đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 ...........................................................................................................................58 2.3. Tổ chức khảo sát thực trạng ...............................................................................60 2.3.1. Mục đích khảo sát ...........................................................................................60 2.3.2. Nội dung khảo sát............................................................................................60 2.3.3. Yêu cầu khảo sát .............................................................................................60 2.3.4. Đối tƣợng khảo sát ..........................................................................................60 2.3.5. Phƣơng pháp khảo sát .....................................................................................61 2.4. Thực trạng giáo dục hƣớng nghiệp ....................................................................61 2.4.1. Thực trạng giảng dạy bộ môn Hoạt động GDHN cấp trung học phổ thông ...61 2.4.2. Thực trạng nhận thức về giáo dục hƣớng nghiệp ở trƣờng THPT ..................63 2.4.3. Thực trạng về nội dung và hình thức giáo dục hƣớng nghiệp ở trƣờng THPT ...................................................................................................................................65 2.4.4. Thực trạng học sinh đƣợc giáo dục hƣớng nghiệp ..........................................69 iv
- 2.4.5. Thực trạng lựa chọn nghề nghiệp của học sinh THPT tại thành phố Hồ Chí Minh ..........................................................................................................................70 2.4.6. Mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố tác động đến quyết định chọn nghề của HS các trƣờng THPT tại thành phố Hồ Chí Minh ....................................................72 2.5. Thực trạng quản lý GDHN ở trƣờng THPT tại thành phố Hồ Chí Minh ..........74 2.5.1. Thực trạng quản lý tổ chức bộ máy giáo dục hƣớng nghiệp...........................74 2.5.2. Thực trạng quản lý phát triển đội ngũ giáo dục hƣớng nghiệp .......................75 2.5.3. Thực trạng kiểm tra, đánh giá giáo dục hƣớng nghiệp ...................................76 2.5.4. Thực trạng về các yếu tố tác động đến quản lý giáo dục hƣớng nghiệp .........77 2.5.5. Thực trạng quản lý hình thức, phƣơng pháp giáo dục hƣớng nghiệp .............81 2.5.6. Thực trạng quản lý nội dung chƣơng trình giáo dục hƣớng nghiệp ...............83 2.5.7. Thực trạng quản lý tài chính và cơ sở vật chất phục vụ giáo dục hƣớng nghiệp ...................................................................................................................................85 2.5.8. Thực trạng quản lý thông tin phục vụ giáo dục hƣớng nghiệp .......................86 2.5.9. Thực trạng quản lý công tác xã hội hóa giáo dục hƣớng nghiệp ....................87 2.6. Đánh giá chung ..................................................................................................88 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ........................................................................................94 CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP QUẢN LÝ GIÁO DỤC HƢỚNG NGHIỆP Ở TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ........................................................96 3.1. Định hƣớng và nguyên tắc xây dựng giải pháp .................................................96 3.1.1. Định hƣớng đề xuất giải pháp .........................................................................96 3.1.2. Nguyên tắc đề xuất giải pháp ..........................................................................97 3.2. Đề xuất một số giải pháp quản lý giáo dục hƣớng nghiệp ở trƣờng THPT theo định hƣớng phát triển nhân lực thành phố Hồ Chí Minh ..........................................99 3.2.1. Giải pháp 1: Tổ chức các hoạt động tuyên truyền, nâng cao nhận thức của cán bộ quản lý giáo dục, giáo viên, học sinh và phụ huynh học sinh về giáo dục hƣớng nghiệp theo định hƣớng phát triển nhân lực thành phố Hồ Chí Minh ....................100 3.2.2. Giải pháp 2: Phát triển đội ngũ làm công tác GDHN ở trƣờng THPT ........104 v
- 3.2.3. Giải pháp 3: Đổi mới xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện GDHN ở trƣờng THPT theo định hƣớng phát triển nhân lực của thành phố Hồ Chí Minh ...112 3.2.4. Giải pháp 4: Đẩy mạnh tổ chức xã hội hóa giáo dục hƣớng nghiệp phù hợp với thực tiễn của địa phƣơng ...................................................................................117 3.2.5. Giải pháp 5: Đổi mới quản lý các điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị ....120 3.2.6. Giải pháp 6: Xây dựng Bộ khung đánh giá hiệu quả QL GDHN theo định hƣớng phát triển nhân lực thành phố Hồ Chí Minh ................................................122 3.3. Mối quan hệ giữa các giải pháp .......................................................................129 3.4. Khảo nghiê ̣m thực tế các giải pháp đề xuất .....................................................131 3.4.1. Mục đích khảo nghiê ̣m ..................................................................................131 3.4.2. Nô ̣i dung, quy trình khảo nghiê ̣m .................................................................131 3.5. Khảo nghiệm mức độ phù hợp của giải pháp 6 ...............................................135 3.6. Tổ chức thử nghiệm giải pháp 6 ......................................................................138 3.6.1. Mục đích thử nghiệm ....................................................................................138 3.6.2. Đối tƣợng thử nghiệm ...................................................................................138 3.6.3. Nội dung thử nghiệm ....................................................................................138 3.6.4. Phƣơng pháp thử nghiệm ..............................................................................138 3.6.5. Phƣơng pháp đánh giá ...................................................................................139 3.6.6. Thời gian và khách thể thử nghiệm...............................................................139 3.5.7. Tổ chức thử nghiệm ......................................................................................139 3.5.8. Kết quả thử nghiệm .......................................................................................139 3.5.9. Đánh giá kết quả thử nghiệm ........................................................................141 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ......................................................................................143 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ .......................................................................144 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ........................................................................................149 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................150 PHỤ LỤC vi
- DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT STT Ký hiệu Nguyên nghĩa 1 CB Cán bộ 2 CBQLGD Cán bộ quản lý giáo dục 3 CT Chính trị 4 ĐHNN Định hƣớng nghề nghiệp 5 GĐ Gia đình 6 GD&ĐT Giáo dục và đào tạo 7 GDHN Giáo dục hƣớng nghiệp 8 GV Giáo viên 9 GVBM Giáo viên bộ môn 10 GVCN Giáo viên chủ nhiệm 11 HĐ Hoạt động 12 HN Hƣớng nghiệp 13 HNQT Hội nhập quốc tế 14 HS Học sinh 15 KH Kế hoạch 16 KT Kinh tế 17 NL Nhân lực 18 NNL Nguồn nhân lực 19 NT Nhà trƣờng 20 NTPT Nhà trƣờng phổ thông 21 PHHS Phụ huynh học sinh 22 QL Quản lý 23 QLGD Quản lý giáo dục 24 TCCN Trung cấp chuyên nghiệp 25 THPT Trung học phổ thông 26 TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh 27 TTLĐ Thị trƣờng lao động 28 XH Xã hội vii
- DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. Tổng nhu cầu NL tính theo trình độ nghề ................................................53 Bảng 2.2. Tổng nhu cầu NL của 04 ngành công nghiệp trọng yếu...........................53 Bảng 2.3. Tổng nhu cầu NL của 09 ngành dịch vụ trọng yếu ..................................54 Bảng 2.4. Mức độ quan tâm của CBQLGD đến GDHN ở trƣờng THPT .................63 Bảng 2.5. Mức độ quan tâm của GV đến GDHN ở trƣờng THPT ...........................63 Bảng 2.6. Mức độ quan tâm của HS đến GDHN ở trƣờng THPT ............................64 Bảng 2.7. HS đánh giá nội dung GDHN tại trƣờng ..................................................64 Bảng 2.8. GDHN và sự ảnh hƣởng đối với các trƣờng THPT ..................................65 Bảng 2.9. Ý kiến của CBQLGD về việc đƣa những nội dung chính của chiến lƣợc phát triển KT-XH và quy hoạch phát triển NL của TPHCM giai đoạn 2011 - 2020 đến HS .......................................................................................................................66 Bảng 2.10. Ý kiến của GV về việc đƣa những nội dung chính của chiến lƣợc phát triển KT-XH và quy hoạch phát triển NL của TPHCM đến HS ...............................66 Bảng 2.11. Nhu cầu đƣợc biết chiến lƣợc phát triển KT-XH và quy hoạch phát triển NL của HS tại TPHCM .............................................................................................66 Bảng 2.12. Tỉ lệ CBQLGD thực hiện các hoạt động QL đội ngũ GDHN ................75 Bảng 2.13. Ý kiến CBQLGD về mức độ ảnh hƣởng của khó khăn về GV ..............79 Bảng 3.1. Khung năng lực đội ngũ GDHN ở trƣờng THPT ...................................110 Bảng 3.2. Kết quả khảo nghiệm tính cấp thiết và mức độ khả thi của 6 nhóm giải pháp nâng cao chất lƣợng QL GDHN ở trƣờng THPT ...........................................131 Bảng 3.3. Kết quả đánh giá mức độ phù hợp của các tiêu chuẩn, tiêu chí .............136 Bảng 3.4. Kết quả đánh giá hiệu quả QL GDHN ở 4 trƣờng THPT tại TPHCM ...140 viii
- DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Miền chọn nghề tối ƣu .............................................................................13 Sơ đồ 1.2. Tam giác hƣớng nghiệp của K.K. Platonov.............................................14 Sơ đồ 1.3. Mục tiêu quản lý giáo dục hƣớng nghiệp ở trƣờng THPT .....................30 Sơ đồ 1.4. Nội dung quản lý giáo dục hƣớng nghiệp ở trƣờng THPT theo định hƣớng phát triển nhân lực .........................................................................................31 Sơ đồ 1.5. Xây dựng năng lực tự chủ chuyên môn về GDHN cho GV ....................39 Sơ đồ 1.6. Quy trình QL tài chính phục vụ GDHN ..................................................40 Sơ đồ 3.1. Sơ đồ tổ chức Ban GDHN ở trƣờng THPT ...........................................105 Sơ đồ 3.2. Mối liên hệ giữa các giải pháp ...............................................................130 ix
- DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1. HS đánh giá hiệu quả GDHN tại trƣờng ..............................................65 Biểu đồ 2.2. Tỉ lệ tổ chức các GDHN ngoài lớp học ................................................67 Biểu đồ 2.3. Tỉ lệ GDHN thông qua hoạt động dạy nghề phổ thông........................67 Biểu đồ 2.4. Tỉ lệ lồng ghép GDHN vào các HĐGD ngoài giờ lên lớp ...................68 Biểu đồ 2.5. Tỉ lệ lồng ghép GDHN vào tiết sinh hoạt chủ nhiệm và sinh hoạt dƣới cờ đầu tuần ................................................................................................................69 Biểu đồ 2.6. Tỉ lệ các trƣờng có tổ chức các GDHN ................................................69 Biểu đồ 2.7. Mức độ tham gia các GDHN của HS ...................................................70 Biểu đồ 2.8. Xu hƣớng chọn nghề theo ngành đào tạo của HS TPHCM vào năm 2013 và năm 2014 (Nguồn: Trung tâm Dự báo nhu cầu NL và Thông tin TTLĐ TPHCM) ....................................................................................................................71 Biểu đồ 2.9. Xu hƣớng chọn nghề theo bậc đào tạo của HS TPHCM vào năm 2013 và năm 2014 ..............................................................................................................72 Biểu đồ 2.10. Mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố tác động đến quyết định chọn nghề, chọn ngành học của HS các trƣờng phổ thông ................................................73 Biểu đồ 2.11. Tỉ lệ hoạt động QL phát triển đội ngũ GDHN đã đƣợc thực hiện......75 Biểu đồ 2.12. Mức độ thăm lớp, dự giờ và kiểm tra, đánh giá GDHN .....................76 Biểu đồ 2.13. Tỉ lệ thực hiện các hoạt động QL công tác kiểm tra, đánh giá GDHN trong trƣờng THPT ....................................................................................................77 Biểu đồ 2.14. Mức độ tác động của các yếu tố bên ngoài NT đối với GDHN .........77 Biểu đồ 2.15. Mức độ ảnh hƣởng của CBQLGD các cấp đối với GDHN...............79 Biểu đồ 2.16. Mức độ ảnh hƣởng của khó khăn từ phía HS, PHHS đối với GDHN 80 Biểu đồ 2.17. Mức độ ảnh hƣởng của một số khó khăn khác đối với GDHN .........81 Biểu đồ 2.18. Tần suất tổ chức các GDHN ở trƣờng THPT .....................................82 Biểu đồ 2.19. Thực trạng QL phƣơng pháp GDHN..................................................82 Biểu đồ 2.20. Tỉ lệ thực hiện các phƣơng pháp GDHN ............................................83 Biểu đồ 2.21. Thực trạng QL nội dung chƣơng trình GDHN ...................................84 Biểu đồ 2.22. Tỉ lệ các hoạt động QL nội dung chƣơng trình GDHN ......................84 Biểu đồ 2.23. Tỉ lệ trang bị cơ sở vật chất phục vụ GDHN ......................................86
- Biểu đồ 2.24. Tỉ lệ thực hiện QL thông tin đầu vào của GDHN ..............................86 Biểu đồ 2.25. Tỉ lệ QL thông tin đầu ra của GDHN .................................................87 Biểu đồ 2.26. Tỉ lệ QL công tác xã hội hóa GDHN ..................................................88 xi
- MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu Việt Nam đang tham gia mạnh mẽ vào tiến trình toàn cầu hóa và khu vực hóa, cụ thể, Việt Nam đã chính thức trở thành thành viên của Cộng đồng KT Đông Nam Á (ACE) vào năm 2015. Điều này chứng tỏ đất nƣớc ta ngày càng đẩy mạnh giao thƣơng và khẳng định đƣợc vị thế của mình trên trƣờng quốc tế, không chỉ trên lĩnh vực CT mà còn tạo đƣợc thế và lực ngày càng vững chắc trên thƣơng trƣờng. Chính bối cảnh nêu trên đặt ra cho ngành GD&ĐT một trọng trách: làm sao cung cấp cho TTLĐ nguồn NL chất lƣợng cao, vừa hồng, vừa chuyên, có đầy đủ phẩm chất và kỹ năng nghề nghiệp ngang tầm khu vực và quốc tế. Có nhƣ vậy, nền KT của nƣớc ta mới có thể giao thƣơng bình đẳng với các nƣớc, sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc mới chắc chắn đi đến thành công. Suy cho cùng, nhân tố con ngƣời chính là điều kiện tiên quyết, lực lƣợng lao động càng tinh, NL càng mạnh thì cơ hội thành công của nền KT càng lớn. Nhận thức rõ tầm quan trọng của GD&ĐT đối với chất lƣợng NL, Đảng và nhà nƣớc ta luôn xem giáo dục là quốc sách hàng đầu, xem việc đổi mới GD&ĐT là một trong ba chiến lƣợc đột phá để đẩy mạnh chất lƣợng và hiệu quả phát triển KT- XH, điều này đƣợc Chiến lƣợc phát triển KT-XH giai đoạn 2011-2020 nêu rõ: “Phát triển nhanh NL, nhất là NL chất lượng cao, tập trung vào việc đổi mới căn bản và toàn diện nền giáo dục quốc dân; gắn kết chặt chẽ phát triển NL với phát triển và ứng dụng khoa học, công nghệ.”[29, tr. 5]. Trong thời gian qua, Đảng và nhà nƣớc đã ban hành nhiều văn bản nhằm cụ thể hóa các chiến lƣợc phát triển KT- XH và quy hoạch phát triển NL Việt Nam đáp ứng nhu cầu xây dựng đất nƣớc trong giai đoạn mới, trong đó, có yêu cầu về đổi mới giáo dục và đào tạo nhƣ nghị quyết số 29-NQ/TW của Ban chấp hành trung ƣơng khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo [30]: “tập trung đào tạo NL có kiến thức, kỹ năng và trách nhiệm nghề nghiệp,…., bảo đảm bám sát định hướng phát triển NL kỹ thuật công nghệ của TTLĐ trong nước và quốc tế”; hoặc nhƣ văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI [34] cũng xác định một trong những nhiệm vụ trọng tâm của nhiệm 1
- kỳ, đó là“Nâng cao chất lượng nguồn NL đáp ứng yêu cầu của công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá, hội nhập KT quốc tế của đất nước”. Trong bối cảnh đó , viê ̣c đẩ y ma ̣nh giáo dục hƣớng nghiệp (GDHN) trong hệ thống giáo dục đào tạo đã trở thành mô ̣t tƣ tƣởng chủ đa ̣o , một nhu cầu cấp bách trong chiế n lƣơ ̣c phát triể n của rấ t nhiề u quố c gia nhằm cung cấp cho đƣơ ̣c nguồ n NL năng đô ̣ng, sáng tạo, có trình độ tay nghề cao và mỗi cá nhân có khả năng tƣ̣ lƣ̣a chọn, đinh ̣ hƣớng và phát triể n nghề nghiê ̣p một cách khoa học và hiệu quả trong suốt cuộc đời của mình. Có thể nói, GDHN đã đƣợc ngành GD&ĐT nƣớc ta quan tâm nghiên cứu và xây dựng nhiều chính sách, giải pháp, tuy nhiên, công tác này vẫn còn nhiều bất cập, chƣa thật sự hiệu quả từ công tác phân luồng đến GDHN cho thanh niên HS, gây lãng phí khá lớn về sức ngƣời, sức của và cả nhiệt huyết học tập, lao động của thanh niên HS. Theo bản tin cập nhật TTLĐ do Bộ LĐ-TB&XH cùng Tổng cục Thống kê công bố, trong quý IV-2013, cả nƣớc có 900.000 ngƣời thất nghiệp, trong đó có tới gần 150.000 cử nhân, thạc sĩ do chƣa có dự báo NL”; Theo tổ chức lao động quốc tế ILO tại Việt Nam, tỉ lệ thất nghiệp trong thanh niên Việt Nam cao gấp 3 lần ở ngƣời trƣởng thành và gần một nửa số ngƣời thất nghiệp ở độ tuổi từ 15 - 24. Theo số liệu đƣợc công bố tính đến thời điểm 31/12/2014, cả nƣớc đã có khoảng 1,2 triệu lao động thiếu việc làm, tăng 23,5 nghìn ngƣời so với Quý 3 năm 2014. Những con số nêu trên cho thấy tình hình chất lƣợng NL của Việt Nam chƣa đƣợc đảm bảo, tỉ lệ thất nghiệp còn khá cao, trong đó, tỉ lệ ngƣời có trình độ cử nhân thất nghiệp cũng không hiếm. Trong khi đó, số HS và phụ huynh HS cho rằng Đại học là con đƣờng duy nhất lại chiếm tỉ lệ khá cao chính là một trong những hệ lụy của một XH trọng việc học nhƣng cũng trọng cả bằng cấp nhƣ Việt Nam, xem đại học nhƣ cách duy nhất để thoát nghèo. Điều này gây lãng phí rất lớn trong XH, gây ra tình trạng thừa thầy thiếu thợ, thừa NL ở những ngành nghề không còn là mũi nhọn của nền KT nhƣng lại thiếu NL, đặc biệt là NL chất lƣợng cao cho những ngành nghề mà XH đang cần, nói cách khác, tình trạng mất cân đối NL, chất lƣợng NL chƣa cao đang là một trong những điểm yếu của nền KT Việt Nam, mà cũng là điểm yếu của ngành GD&ĐT. 2
- Bên cạnh đó, có thể thấy rằng GDHN hiện nay còn mang tính hình thức và chƣa chuyên nghiệp. Đa số HS chuẩn bị tốt nghiệp THPT ít quan tâm và có hiểu biết về các ngành nghề mà địa phƣơng đang cần. Ngoài ra, nhiều HS chọn ngành nghề theo cảm tính, một số HS chỉ quan tâm ngành nghề nào có thu nhập cao, có vị thế cao trong XH để thi vào. Bên cạnh đó, có thể thấy rằng kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2015 vừa qua với mục tiêu kép: vừa xét tốt nghiệp THPT (với 3 môn thi bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn thi tự chọn), vừa xét tuyển đại học, cao đẳng đã góp phần làm cho GDHN trong trƣờng THPT càng thêm kém hiệu quả. Lý do là HS có xu hƣớng học lệch, chỉ đầu tƣ cho những môn thi tốt nghiệp THPT mà thôi. Đến lúc xét tuyển đại học, cao đẳng thì việc cho phép thí sinh đăng ký quá nhiều nguyện vọng và đƣợc phép rút hồ sơ xét tuyển từ trƣờng này ra để xin xét tuyển vào trƣờng khác chỉ nhằm mục đích duy nhất là làm sao đƣợc ngồi ghế đại học, điều này đã làm cho hiệu quả của GDHN ở trƣờng THPT càng bị hạn chế. Thực tiễn nêu trên cũng tồn tại ở các trƣờng THPT tại TPHCM. Đây cũng là do QL GDHN trong khu vực trƣờng học chƣa hiệu quả. Do đó, QL hiệu quả hơn GDHN ở trƣờng THPT đã và đang là một nhu cầu cấp thiết, có ảnh hƣởng quan trọng đến chất lƣợng phân luồng HS, chất lƣợng GD&ĐT, nói rộng hơn là chất lƣợng NL của từng địa phƣơng trong thời kỳ cả nƣớc đang đẩy mạnh CNH- HĐH và HNQT sâu, rộng nhƣ hiện nay. Hơn nữa, hiệu quả của QL GDHN đặc biệt có ý nghĩa đối với việc góp phần thực hiện hiệu quả mục tiêu giáo dục toàn diện HS mà toàn ngành GD&ĐT ra sức hƣớng đến. Chính vì lẽ đó, nghiên cứu và thực hiện hiệu quả QL GDHN chính là nhiệm vụ mà mọi CBQLGD cần quan tâm bên cạnh việc QL các HĐGD khác trong trƣờng học, đặc biệt là ở cấp THPT. Là ngƣời làm công tác QLGD tại trƣờng THPT Nguyễn Thị Minh Khai trong nhiều năm qua và hiện là Phó Trƣởng phòng Phòng GD&ĐT Quận 3, TPHCM, tác giả nhận thấy muốn có nguồn NL chất lƣợng cao thì phải làm tốt công tác QLGD, trong đó, QL GDHN là một trong những nhiệm vụ quan trọng nhằm gắn kết HS với thế giới nghề nghiệp và nhu cầu nhân lực của địa phƣơng, giúp các em đƣợc hƣớng nghiệp một cách khoa học, hiểu rõ bản thân (xu hƣớng nghề, sở thích, năng lực…), từ đó, có quyết định hƣớng đi sau khi tốt nghiệp THPT chính xác hơn. 3
- Để làm đƣợc điều trên, phải tìm hiểu cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của GDHN và QL GDHN, phải hiểu đƣợc mối quan hệ biện chứng giữa QL GDHN và mục tiêu phát triển NL, từ đó xây dựng các giải pháp QL GDHN hiệu quả hơn theo định hƣớng phát triển NL của một địa phƣơng. Hiê ̣n đã có nhi ều công trình khoa học nghiên cứu về GDHN cũng nhƣ mối quan hệ giữa GDHN ở các loại hình trƣờng và chiến lƣợc phát triển NL, tuy nhiên, chƣa có công trình nào nghiên cứu về QL GDHN ở trƣờng THPT theo định hƣớng phát triển NL tại thành phố Hồ Chí Minh, một trong những trung tâm kinh tế và cung cấp NL lớn của cả nƣớc. Với những lý do nêu trên, tác giả chọn đề tài “Quản lý giáo dục hƣớng nghiệp ở trƣờng THPT theo định hƣớng phát triển nhân lực thành phố Hồ Chí Minh” nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững về KT-XH, GD&ĐT và NL của TPHCM. 2. Mục đích nghiên cứu Trên cơ sở nghiên cƣ́u lý luâ ̣n và thƣ̣c tiễn c ủa giáo dục hƣớng nghiệp và quản lý giáo dục hƣớng nghiệp ở trƣờng trung học phổ thông, đề xuất các giải pháp quản lý nhằm thực hiện có hiệu quả giáo dục hƣớng nghiệp ở trƣờng trung học phổ thông theo định hƣớng phát triển nhân lực thành phố Hồ Chí Minh. 3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu Hoạt động giáo dục hƣớng nghiệp ở trƣờng THPT. 3.2. Đối tượng nghiên cứu Quản lý giáo dục hƣớng nghiệp ở trƣờng THPT trong mối quan hệ với phát triển nhân lực của TPHCM. 4. Câu hỏi nghiên cứu - Giáo dục hƣớng nghiệp ở trƣờng THPT và công tác phát triển NL , phát triển KT-XH có mối quan hệ nhƣ thế nào? - Thực trạng về GDHN và QL GDHN ở trƣờng THPT tại TPHCM hiện nay nhƣ thế nào? Những thành tựu cũng nhƣ những bất cập cần tháo gỡ là gì? - Tại sao TPHCM đã có nhiều chủ trƣơng, nhiều HĐ thúc đẩy GDHN nói chung và GDHN ở trƣờng THPT nói riêng, song hiệu quả của HĐGD này chƣa cao, chƣa tác động tích cực đến chất lƣợng NL của thành phố? 4
- - Những giải pháp QL nào là cấp thiết và khả thi để nâng cao chất lƣợng GDHN ở các trƣờng THPT theo định hƣớng phát triển NL của TPHCM? 5. Giả thuyết khoa học Giáo dục hƣớng nghiệp ở trƣờng THPT tại TPHCM đã có những thành tựu nhất định, tuy nhiên đến nay vẫn chƣa gắn với mu ̣c tiê u phát triển NL của thành phố. Nguyên nhân cơ bản là do QL GDHN ở trƣờng THPT tại TPHCM chƣa theo kịp với những thay đổi nhanh chóng của thị trƣờng lao động. Nếu cán bộ quản lý giáo dục ở trƣờng THPT xây dựng đƣợc các giải pháp QL GDHN phù hợp với bối cảnh mới theo hƣớng chuyên nghiệp hóa, XH hoá, liên kết và đa dạng hóa các nguồn lực trong và ngoài nhà trƣờng, bám sát định hƣớng phát triển nhân lực của thành phố thì HĐ này sẽ đi vào nề nếp, chất lƣợng sẽ đƣợc nâng lên. 6. Nhiệm vụ nghiên cứu - Hệ thống hoá cơ sở lý luận của GDHN và QL GDHN ở trƣờng THPT; về phát triển NL; về mối quan hệ giữa GDHN ở trƣờng THPT với nhiệm vụ phát triển NL và sự phát triển KT-XH. Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế trong QL GDHN. - Khảo sát và đánh giá thực trạng GDHN và QL GDHN ở trƣờng THPT trên địa bàn TPHCM. - Đề xuất các giải pháp QL GDHN ở trƣờng THPT theo định hƣớng phát triển NL TPHCM. - Khảo sát tính cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp và tiến hành thử nghiệm một số giải pháp QL GDHN tại một số trƣờng THPT tại TPHCM. 7. Giới hạn phạm vi nghiên cứu Nghiên cứu khảo sát GDHN và QL GDHN ở các trƣờng THPT ta ̣i TPHCM và thử nghiệm một số giải pháp QL GDHN ở trƣờng THPT theo định hƣớng phát triển NL của địa phƣơng trong phạm vi 04 trƣờng THPT tại TPHCM. 8. Các luận điểm bảo vệ - QL GDHN ở trƣờng THPT là một trong những khâu quyết định nhằm định hƣớng nghề nghiệp cho HS theo định hƣớng phát triển NL cho địa phƣơng. - QL GDHN ở trƣờng THPT chỉ có thể đƣợc thực hiện hiệu quả thông qua việc tổ chức các hoạt động tuyên truyền, nâng cao nhận thức, xây dựng và kiện toàn bộ máy, phát triển đội ngũ GDHN ở trƣờng THPT. 5
- - Đổi mới xây dựng kế hoạch, cải tiến nội dung, phƣơng pháp và tổ chức thực hiện có hiệu quả GDHN là khâu đột phá để thực hiện tốt GDHN ở trƣờng THPT theo định hƣớng phát triển nhân lực của TPHCM. - Xây dựng Bộ khung đánh giá hiệu quả QL GDHN là định hƣớng và là căn cứ quan trọng để đổi mới và QL có hiệu quả GDHN ở trƣờng THPT theo định hƣớng phát triển NL TPHCM trong bối cảnh công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập quốc tế. 9. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu 9.1. Phương pháp luận Đề tài đƣợc triển khai nghiên cứu theo phƣơng pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy vật lịch sử và chủ yếu áp dụng các cách tiếp cận sau: - Tiếp cận hệ thống: xem xét vấn đề nghiên cứu QL NT trong tổng thể các cấp QL của hệ thống giáo du ̣c quố c dân và bên trong NT nhƣ là một tổ chức , một chỉnh thể với nhiều nội dung QLGD, trong đó có QL GDHN. - Tiếp cận phát triển: xem xét vấn đề QL GDHN ở trƣờng THPT trong quá trình vận động và phát triển của địa phƣơng. - Tiếp cận mục tiêu: xem xét các giải pháp QL GDHN ở trƣờng THPT theo định hƣớng phát triển NL của địa phƣơng. - Tiếp cận thị trƣờng: xem xét các giải pháp QL GDHN ở trƣờng THPT trong quá trình điều chỉnh của quy luật cung – cầu nhân lực. 9.2. Các phương pháp nghiên cứu cụ thể Các phương pháp nghiên cứu lý luận - Hồi cứu, phân tích các tài liệu, văn bản chủ trƣơng, chính sách của Đảng, Nhà nƣớc và của Ngành GD&ĐT về GDHN và QL GDHN ở trƣờng THPT; hệ thống văn bản pháp quy, cơ chế QL của các cấp đối với loại hình hoa ̣t đô ̣ng giáo du ̣c này. - Nghiên cứu tài liệu để xây dựng cơ sở lý luận về QL GDHN ở trƣờng THPT theo định hƣớng phát triển NL của TPHCM. Các phương pháp nghiên cứu thực tiễn - Điều tra khảo sát : bằng phiếu câu hỏi về thực trạng GDHN và thực trạng QL GDHN ở trƣờng THPT của TPHCM. 6
- - Phƣơng pháp chuyên gia : Trao đổi, quan sát, thảo luận, phỏng vấn các chuyên gia, các nhà QL giáo du ̣c. - Phƣơng pháp tổng kết kinh nghiệm thực tiễn: Tổng kết kinh nghiệm thực tiễn GDHN và QL GDHN ở trƣờng THPT trên địa bàn TPHCM. - Thử nghiệm và phân tích đánh giá kết quả thử nghiệm: Tổ chức thử nghiệm nhằm kiểm nghiệm bằng thực tế một số giải pháp QL GDHN theo định hƣớng phát triển NL tại 04 trƣờng THPT tại TPHCM. Các phương pháp xử lý số liệu thống kê - Hệ thống các dữ liệu thu thập về đánh giá các HĐ và xử lý số liệu điều tra khảo sát theo chƣơng trình SPSS (Statistical Package for Social Studies) trong môi trƣờng Windows, phiên bản 11.0 dùng trong nghiên cứu QLGD. - Phân tích cứ liệu theo thống kê miêu tả và thống kê phân tích. 10. Đóng góp mới của luận án 10.1. Về lý luận Góp phần làm sáng tỏ những luận cứ khoa học về quản lý GDHN ở trƣờng THPT theo định hƣớng phát triển NL của một địa phƣơng. 10.2. Về thực tiễn Xây dựng và khẳng định đƣợc các giải pháp nâng cao hiệu quả QL GDHN ở trƣờng THPT theo định hƣớng phát triển NL của TPHCM và cũng là những kinh nghiệm cho QL GDHN của nhà trƣờng Việt Nam hiện nay. 11. Cấu trúc luận án Ngoài phần mở đầu, kết luận, khuyến nghị, danh mục tài liệu tham khảo và các phụ lục, nội dung luận án đƣợc trình bày trong 3 chƣơng: Chƣơng 1: Cơ sở lý luâ ̣n c ủa giáo dục hƣớng nghiệp và quản lý giáo dục hƣớng nghiệp ở trƣờng THPT theo định hƣớng phát triển nhân lực. Chƣơng 2: Thƣ̣c tra ̣ng giáo dục hƣớng nghiệp và quản lý giáo dục hƣớng nghiệp ở trƣờng THPT tại TPHCM. Chƣơng 3: Các giải pháp quản lý giáo dục hƣớng nghiệp ở trƣờng THPT theo định hƣớng phát triển nhân lực TPHCM. 7

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý Hành chính công: Phân cấp quản lý ngân sách nhà nước ở Việt Nam hiện nay
27 p |
265 |
80
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý đào tạo ngành thiết kế thời trang ở các trường đại học tại thành phố Hồ Chí Minh
221 p |
68 |
14
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động xây dựng văn hóa nhà trường trung học phổ thông tỉnh Nghệ An trong bối cảnh đổi mới giáo dục hiện nay
254 p |
71 |
13
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý xây dựng: Quản lý nhà nước đối với dự án đầu tư xây dựng theo phương thức đối tác công tư tại Việt Nam
245 p |
70 |
12
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý nhân lực trong cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế cấp tỉnh ở Sơn La
181 p |
52 |
12
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý đào tạo trình độ đại học ngành Chỉ huy Tham mưu Lục quân theo tiếp cận năng lực ở các Trường Sĩ quan Lục quân trong bối cảnh hiện nay
246 p |
42 |
9
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý Quỹ Đầu tư phát triển địa phương - Trường hợp tỉnh Hà Tĩnh
213 p |
51 |
9
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý dạy học thực hành ngành công nghệ kỹ thuật nhiệt tại các trường đại học
242 p |
79 |
9
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý quy hoạch sử dụng đất của thành phố Hà Nội
217 p |
10 |
4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động xây dựng văn hóa nhà trường trung học phổ thông tỉnh Nghệ An trong bối cảnh đổi mới giáo dục hiện nay
36 p |
43 |
4
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý nhân lực theo hướng tiếp cận nền kinh tế số của Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
179 p |
10 |
4
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý nhà nước đối với ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam
266 p |
8 |
3
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý đô thị và công trình: Quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng công trình bệnh viện - Bộ Y tế
211 p |
44 |
3
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý xây dựng: Nghiên cứu giải pháp quản lý dự án định hướng giá trị cho dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước tại Việt Nam
236 p |
11 |
2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý đất đai: Nghiên cứu quản lý sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
27 p |
10 |
2
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý xây dựng: Nghiên cứu hoàn thiện mô hình tổ chức quản lý của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành tại Việt Nam
240 p |
8 |
2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý xây dựng: Nghiên cứu giải pháp quản lý dự án định hướng giá trị cho dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước tại Việt Nam
29 p |
7 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý thực tập tốt nghiệp của sinh viên các chương trình liên kết đào tạo quốc tế tại các cơ sở giáo dục đại học Việt Nam
31 p |
67 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
