Luận văn:Điều khiển động cơ không đồng bộ dùng phương pháp phản hồi trạng thái
lượt xem 16
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn:điều khiển động cơ không đồng bộ dùng phương pháp phản hồi trạng thái', luận văn - báo cáo, thạc sĩ - tiến sĩ - cao học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Điều khiển động cơ không đồng bộ dùng phương pháp phản hồi trạng thái
- 1 2 Công trình ñư c hoàn thành t i B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c : TS. Tr n Đình Khôi ÔNG HOÀNG NG C HƯNG Qu c ĐI U KHI N Đ NG CƠ KHÔNG Đ NG B DÙNG PHƯƠNG PHÁP Ph n bi n 1 : PGS. TS. Bùi Qu c Khánh PH N H I TR NG THÁI Ph n bi n 2 : TS. Phan Văn Hi n Chuyên ngành: T ñ ng hóa Mã s : 60.52.60 Lu n văn s ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ k thu t t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 07 tháng 05 năm 2011. TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Có th tìm hi u lu n văn t i : - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng. Đà N ng – Năm 2011 - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng
- 3 4 M Đ U Ph m vi nghiên c u: Đi u khi n ĐCKĐB rotor l ng sóc theo 1. Lý do chon ñ tài phương pháp ph n h i tr ng thái. Ngày nay trong các h truy n ñ ng c a các dây truy n s n xu t 4. Phương pháp nghiên c u hi n ñ i, ĐCKĐB rotor l ng sóc ñang ñư c s d ng r ng rãi b i có Phư ng pháp nghiên c u lý thuy t: Nghiên c u các v n ñ v nhi u ưu ñi m như: C u t o ñơn gi n, d ch t o, giá thành r , v n phương pháp ph n h i tr ng thái, các mô hình ĐCKĐB rotor l ng hành tin c y và an toàn. V i s phát tri n c a lý thuy t ñi u khi n và sóc, T ng h p b ñi u khi n PHTT theo phương án ñã ch n. các ngành có liên quan làm cho ĐCKĐB rotor l ng sóc ñang chi m Phương pháp th c nghi m: S d ng công c tính toán trong ph n d n ưu th trong các h truy n ñ ng. m m Matlab, t o d li u mô ph ng, mô ph ng ki m ch ng thu t toán Trong quá trình ñi u khi n ĐCKĐB rotor l ng sóc. Đ ñ ng cơ và ñánh giá k t qu . làm vi c ñư c chính xác và n ñ nh thì có nhi u phương pháp khác 5. Ý nghĩa khoa h c th c ti n c a ñ tài nhau, m i phương pháp có nh ng ưu ñi m và như c ñi m, nhưng Đ tài ñư c nghiên c u thành công s góp ph n ki m ch ng và m c ñích chung là phương pháp ph i ñơn gi n, n ñ nh, chính xác, phát tri n phương pháp ñi u khi n b ng PHTT, m t phương pháp chi phí th p....và có hi u qu cao. ñi u khi n linh ho t, toàn di n trong không gian tr ng thái vào ñ i Phương pháp ph n h i tr ng thái s d ng các tín hi u ph n h i ñ tư ng ñi u khi n ñang s d ng r ng rãi hi n này là ĐCKĐB rotor ñi u khi n ĐCKĐB rotor l ng sóc làm vi c theo ñúng yêu c u ñ t ra, l ng sóc. Đây s là cơ s ñ xây d ng các h th ng ñi u khi n có ñáp ng nhanh ñư c các tín hi u ñ u vào, lo i b ñư c các nhi u ch t lư ng cao v ñ chính xác, n ñ nh và th a mãn ñ i v i các h lo n trong h th ng, ít nh y v i thay ñ i các l i v kích c . Vi c th ng truy n ñ ng có yêu c u nghiêm ng t v m t ñ ng h c chuy n ñ i ñi u khi n hi u qu và linh h at b ng cách bi n ñ i 6. C u trúc lu n văn khuy ch ñ i ñi u khi n, Máy móc ñư c ñi u khi n chính xác dư i M ñ u nhi u lo n t các bi n ñ i bên ngoài. Vì v y tôi ñã ch n Đ tài “Đi u Chương 1: T ng quan v không gian tr ng thái khi n ñ ng cơ không ñ ng b b ng phương pháp ph n h i tr ng Chương 2: Phương pháp ph n h i tr ng thái thái” ñ làm ñ tài nghiên c u. Chương 3: Mô hình hóa ñ ng cơ không ñ ng b rotor l ng sóc 2. M c ñích nghiên c u Chương 4: Thi t k b ñi u khi n ph n h i tr ng thái ñi u khi n M c tiêu nghiên c u c a ñ tài là Thi t k b ñi u khi n ph n h i ñ ng cơ không ñ ng b 3 pha tr ng thái ñi u khi n ĐCKĐB rotor l ng sóc h tuy n tính, h phi K t lu n tuy n. Xây d ng mô hình và mô ph ng k t qu trên Matlab-Simulink Chương 1 T NG QUAN V KHÔNG GIAN TR NG THÁI 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u 1.1. Gi i thi u v không gian tr ng thái Đ i tư ng nghiên c u: ĐCKĐB rotor l ng sóc 1.2. Các bi n tr ng thái c a m t h th ng ñ ng
- 5 6 1.3. Phương trình tr ng thái c a h th ng giá tr si, i = 1,2...,n, ñã ch n trư c t yêu c u ch t lư ng c n có c a 1.3.1. Mô hình tr ng thái liên t c c a h th ng h th ng th ng g m các bư c sau 1.3.2. Mô hình tr ng thái gián ño n c a h th ng Bư c 1: Xác ñ nh ña th c ñ c trưng ∆(s) c a ma tr n A(k) 1.4. Các tính ch t c a h th ng trên không gian tr ng thái ∆(s) = det(sI −A(k)) = sN + a1 sN-1 + a2 sN −2 + ...+ aN (2 − 4) 1.4.1. Tính n ñ nh Bư c 2: Ch n các nghi m sk = ( s1, s2, ...sN ) mong mu n cho 1.4.2. Tính ñi u khi n ñư c phương trình ñ c trưng c a h th ng. Ta s thi t k b ñi u khi n 1.4.3. Tính quan sát ñư c ph n h i âm tr ng thái K theo phương pháp Roppenecker ñ chuy n 1.5. K t lu n các ñi m c c trên t i nh ng v trí m i Chương 2 PHƯƠNG PHÁP PH N H I TR NG THÁI Bư c 3: Ki m tra l i các thông s xem K có t ng h p ñư c, ma tr n 2.1. Gi i thi u v phương pháp ph n h i tr ng thái h kín A(k) - B(k).K 2.2. Phương pháp ph n h i tr ng thái Phương pháp Roppenecker tìm ma tr n K 2.2.1. Đ t v n ñ Nhi m v ñ t ra là ph i tìm b ñi u khi n ph n h i tr ng thái K sao 2.2.2. Phương pháp ph n h i tr ng thái cho h tuy n tính cho h kín x(k + 1) = ( A(k ) − B(k ).K ).x(k ) + B(k ).w(k ) nh n nh ng giá T h phương trình (2− 1) tr si, i=1,..,n cho trư c làm ñi m c c. Trích lu n văn (tr.19,20) ta tìm x(k ) = A(k ) x(k ) + B(k )u ( k ) ñư c b ñi u khi n ph n h i tr ng thái K K = −(t1 t2 ... tN )(a1 a2 ... aN ) (2− 7) −1 y ( k ) = C ( k ) x ( k ) + D ( k )u ( k ) Ta có c u trúc ph n h i tr ng thái (Hình 2.2) 2.2.3. Phương pháp ph n h i tr ng thái cho h phi tuy n Dk Xét phương trình tr ng thái h phi tuy n có m tín hi u vào, m tín hi u wk uk xk+1 xk yk ra, n bi n tr ng thái (n ≥ m) có d ng Bk Z-1 Ck dx m Ak ∑ = f ( x) + H ( x)u = f ( x) + hi (x)ui dt (2 − 8a) i =1 (2 − 8b) K y = g(x) Trong ñó Hình 2.3. Mô hình ñi u khi n PHTT x1 u1 g1(x) V i u (k ) = w(k ) − Kx (k ) (2 − 2) x = M ; u = M ; g(x) = M ; H (x) = (h1( x), h2 ( x),...,hm ( x)) ñây w(k)= 0 Thay (2 − 2 ) vào h phương trình (2 − 1) ta ñư c x u g (x) n m m x(k + 1) = ( A(k ) − B (k ).K ).x(k ) + B (k ).w(k ) (2 − 3) Thi t k b ñi u khi n PHTT cho h phi tuy n (2−8) là ta tìm cách y = (C (k ) − D (k ).K ).x( k ) + D(k ).w(k ) ñ i h tr c t a ñ z = m(x) ñ chuy n h phương trình phi tuy n sang Nhi m v là ph i thi t k K sao cho ma tr n [A(k)− B(k)K] nh n n
- 7 8 d ng h phương trình tuy n tính phương pháp TTHCX. u = a(x) + L−1( x)w (2 −12) Phương pháp Tuy n Tính Hóa Chính Xác. V i: Lh Lrf1 −1g1(x) L Lh Lrf1 −1g1(x) Lrf1 −1g1(x) Trích t lu n văn (tr.21-24) ta có các bư c sau 1 m Bư c 1: Xác ñ nh vector b c tương ñ i (r1,r2,…,rm) c a ñ i tư ng L(x) = M O M ; a(x) = −L−1(x) M (2 −13) rm −1 Lh Lf gm (x) L Lh Lrfm −1gm (x) rm Lf gm(x) LhiLkf g j (x) = 0 khi k ≤ rj - 2 v i m i i, j = 1,2, ... , m. 1 m Bư c 2: Ki m tra ñi u ki n r = r1+r2, +…+rm = n và Ma tr n L(x) Ta xây d ng ñư c mô hình tuy n tính hóa chính xác không suy bi n v i Lh Lrf1 −1g1 (x) Lh Lrf1 −1g1( x) L Lhm Lrf1 −1g1( x) 1 2 Lh1 Lrf2 −1g2 ( x) Lh2 Lrf2 −1g2 ( x) L Lhm Lrf2 −1g2 (x) L( x) = (2− 9) M M O M Lh L f gm ( x) Lh L f gm ( x) rm −1 rm −1 L Lhm Lrfm −1gm ( x) 1 2 Hình 2.4. Đi u khi n tuy n tính hóa chính xác quan h vào-ra Bư c 3: Th c hi n phép ñ i h tr c t a ñ ta s ñưa h phi tuy n h phi tuy n MIMO. (2–8) tr thành h tuy n tính MIMO như sau Khi ñã ñư c tuy n tính hóa chính xác, h kín (tuy n tính) v i mô dz . (2 −11a) hình tr ng thái (2 −11) s có ma tr n truy n ñ t: = Az + Bw dt 1 y = Cw (2 −11b) r1 L 0 s Trong ñó Y (s) = M O M W (s) (2 −14) A1 Θ L Θ b1 Θ L Θ c1 Θ T L Θ 0 L 1 srm Θ A2 L Θ ; B = Θ b2 L Θ ; Θ c2 T L Θ A= M M O M C = M M O M M M O M B ñi u khi n (2 −12) và phép ñ i bi n tr c t a ñ không nh ng ñã Θ Θ L A Θ Θ L b Θ Θ L cm T tuy n tính hóa ñư c ñ i tư ng mà còn tách ñư c nó thành m kênh M M V i: Θ là ma tr n g m toàn các ph n t 0, riêng bi t. 0 Θ L 0 0 2.3. D ñoán tr ng thái c a h th ng A= M M O M thu c ki u rk×rk ; bk = thu c ki u rk×1 0 H th ng ñư c mô t b ng h phương trình (2 −1) sau ñây: 0 0 L 1 M x(k ) = A(k ) x(k ) + B(k )u(k ) 0 0 L 0 1 y(k ) = C(k ) x(k ) + D(k )u(k ) ck = (1 0 L 0) thu c ki u 1×rk, T Trích t lu n văn (tr.24-26). Ý tư ng chính c a phương pháp thi t Bư c 4: Tìm b ñi u khi n PHTT cho ñ i tư ng (2 - 8) ñư c t o ra k b quan sát tr ng thái Luenberger là s d ng khâu như (Hình 2.5) b i phép bi n ñ i tr c sau có h phương trình
- 9 10 q(k +1) = A(k )q(k ) + B(k )u(k ) + L[ y(k ) − y1(k ) − D(k )u(k )] 2.4. K t lu n (2 −15) y(k ) = C(k )q(k ) Phương pháp PHTT là dùng các bi n tr ng thái ño ñư c ñ u ra u(k) x ( k + 1 ) = A ( k ) x ( k ) + B ( k )u ( k ) y(k) v i các tín hi u ño ñư c ñ u vào ñ l y tín hi u thông qua b quan y ( k ) = C ( k ) x ( k ) + D ( k )u ( k ) sát tr ng thái. Nh ng tr ng thái quan sát ñư c ñó chính là nh ng tr ng thái ñi u khi n n ñ nh c a h th ng qua m t ma tr n ñi u q(k) khi n. q( k + 1 ) = A( k ) q ( k ) + B ( k )u ( k ) + L [ y ( k ) − y 1 ( k )] V i mô hình tuy n tính ta dùng phương pháp gán ñi m c c ñ tìm b ph n h i tr ng thái, v i mô hình phi tuy n ta dùng phương pháp Hình 2.5. Mô hình quan sát tr ng thái h th ng tuy n tính hóa chính xác ñ tìm b ph n h i tr ng thái Đ có ñư c s x p xĩ q(k)≈ x(k) ít nh y là sau m t kho ng th i gian Chương 3 MÔ T TOÁN H C Đ NG CƠ KHÔNG Đ NG B T ñ ng n nói cách khác là có ñư c x(t ) − d (t) ∞ ≈ 0 khi t ≥ T 3.1. Gi i thi u Nhi m v thi t k là xác ñ nh L trong (2 – 15) là tìm LT ñ phương 3.2. Quan h ñi n t trong ñ ng cơ không ñ ng b 3 pha trình (A(k)-C(k)L)T = AT-CTLT nh n các giá tr s1,s2,…sn làm giá tr 3.3. Mô hình tr ng thái liên t c trên h tr c t a ñ dq riêng g m các bư c sau: T các phương trình (3-1),(3-2),(3-3), (Trích t lu n văn tr.28-3) ta Bư c 1: Ch n trư c n giá tr s1 s2,…,sn có giá tr n m trong ñư ng thu ñư c h phương trình m i tròn < 1 ng v i th i gian T mong mu n ñ quan sát tín hi u vào disd 1 1−σ 1−σ ,/ 1−σ ,/ 1 Bư c 2: S d ng phương pháp ñã bi t Roppenecker ñ tìm b ñi u σT T isd +ωsisq + σT ψrd + σ ωψrq + σL usd = − + dt s r r s khi n LT ph n h i tr ng thái gán ñi m c c s1,s2,…,sn cho ñ i tư ng disd 1 1−σ 1−σ ,/ 1−σ ,/ 1 σT T isq − σ ωψrd + σT ψrq + σL usq = −ωsisd − + x(k +1) = AT (k ) x(k ) + CT (k )u(k ) (2−16) dt s r r s (3−11) / B quan sát tr ng thái thư ng ñư c s d ng kèm v i b ñi u khi n dψ rd = 1 i − 1 ψ ,/ + (ω −ω)ψ / dt Tr sd Tr rd s rq ph n h i tr ng thái (Hình 2.5) / dψ rq = 1 i − (ω −ω)ψ / − 1 ψ / , u(k) x(k) y(k) A(k),B(k) C(k) dt Tr sq s rd Tr rq ψ rd ψ rq q(k) Trong ñó: ψ 'rd = ;ψ 'rq = y1(k) Lm2 Lm A(k),B(k) C(k) Lm σ = 1− H s t t n toàn ph n. Ls Lr L Ls L Ts = ; Tr = r H ng s th i gian stator, rotor. K Rs Rr Hình 2.6. Mô hình quan sát tr ng thái
- 11 12 3 L2 3.4. Mô hình tr ng thái gián ño n trên h tr c t a ñ dq mM = z p m ψ 'rd isq = z p (1 − σ )Lsψ 'rd isq 3 (3−12) 2 Lr 2 T k t qu m c (1.3.2) ta có ñư c h PTTT gián ño n Đ t các vector: x(k + 1) = A(k )x(k ) + B(k )u(k ) (3 −14a) ( ' ' ) x = isd ; isq; ψ rd ; ψ rq Vector tr ng thái. y(k ) = C(k )x(k ) + D(k )u(k ) (3 − 14b) ( u = usd ; usq ) Vector ñ u vào Theo trích d n lu n văn (tr.34-36) ta có các bi n ñ u vào usd, usq và y = (i sd ; isq ) Vector ñ u ra ωs là h ng s trong ph m vi chu kỳ trích m u T. T h phương trình (3−11) vi t dư i d ng mô hình tr ng thái H phương trình tr ng thái gián ño n như sau dx disd T 1 1 −σ 1− σ T ,/ 1 −σ ,/ T = Ax + Bu (3 −13a) = 1 − + isd + ωTisq + dt σ T ψrd + σ ωT ψrq + ωL usd (3 −13b) dt σ Ts Tr r s y = Cx + Du di sd = −ωsTisd + 1− T 1 + 1− σ isq − 1− σ ωT ψ rd/ + 1− σ T ψrq/ + T usq , , 1 1−σ σ T σ T ωL − + 1−σ 1−σ dt s Tr σ r s ωs ω 1 σTs Tr σTr σ 0 dψ rd / T / dt = T isd + 1 − T ψrd + (ωs − ω)Tψ rq T , σLs / 1 1−σ 1−σ 1−σ 1 −ωs − + − ω r σLs / r A= σT T s r σ σTr ; B = 0 dψ rq T / dt = T isq + (ωs − ω)Tψrd + 1− T ψ rq T , / (3 −18) 1 0 − 1 −(ωs −ω) 0 0 r r Tr Tr 1 0 0 T phương trình tr ng thái (3−14) ta có các ma tr n −(ωs −ω) 1 0 − 1−σ T 1−σ T 1 1−σ ωsT Tr Tr ωT 1− + σ T T σ Tr σ 1 0 0 0 0 0 s r T 1 1−σ C = 0 1 0 0 D= 0 0 1− + 1−σ 1−σ T −ω T σ Ts Tr − ωT σ Tr A(k) = s σ Mô hình tr ng thái liên t c c a ĐCKĐB trên h t a ñ dq như T 0 1− T (ωs −ω)T (Hình 3.3.) T T r Tr T 1− D 0 Tr − (ωs −ω)T Tr dx dt x y T 0 u ∫ B C σLs T 1 0 0 0 0 0 B( k ) = 0 σLs C(k) = 0 1 0 0 ; D(k ) = 0 0 A 0 0 0 0 Hình 3.3. Mô hình tr ng thái liên t c c a ĐCKĐB trên h t a ñ dq
- 13 14 Khi ñ ng cơ ch y v i Momen t i mC = 50, ta ño ñư c D(k) u (k) T c ñ ωs = 2*pi*fn =314.1593 rad/s x(k) y(k) B(k) Z -1 C(k) ω = 2*pi*ndm*Zp/60 =303.6873 rad/s Ta tìm ñư c các ma tr n A(k) 0.2811 0.9425 0.3507 18.3403 0.4986 0 Hình 3.4. Mô hình tr ng thái gián ño n c a ĐCKĐB trên − 0.9425 0.2811 −18.3403 0.3507 0 0.4986 A(k) = ; B(k) = 0 h t a ñ dq. 0.0174 0 0.9826 0.0314 0 0 0.0174 − 0.0314 0.9826 0 0 3.5. Đ c ñi m phi tuy n c a mô hình ñ ng cơ KĐB Đ ng cơ KĐB có ba ñ c ñi m phi tuy n ñó là: C u trúc phi tuy n, 1 0 0 0 0 0 C(k ) = 0 1 0 0 ; D(k ) = 0 0 tham s phi tuy n và ñ c ñi m phi tuy n rác. 3.6. K t lu n Thay các thông s vào h (4 −1) ta ñư c phương trình tr ng thái c a Mô hình hoá ñ i tư ng ñi u khi n (ĐCKĐB 3 pha) là ta ñi thi t l p ñ ng cơ ta ñi thi t l p các phương trình toán h c ñ mô t các m i quan h 0.2811 0.9425 0.3507 18.3403 0.4986 0 x(k +1) = − 0.9425 0.2811 −18.3403 0.3507 0 0.4986 x(k) + 0 gi a các bi n tr ng thái và m i quan h vào ra c a ñ i tư ng, vi c mô 0.0174 0 0.9826 0.0314 0 u(k) t ñư c th c hi n b ng cách phân tích ch c năng, phân tích v t lý và 0 0.0174 − 0.0314 0.9826 0 0 phân tích toán h c các phương trình c a ñ ng cơ t ñó ta l p ñư c 1 0 0 0 0 0 y(k) = 0 1 0 0x(k) + 0 u(k) (4 − 3) 0 các mô hình tr ng thái liên t c c a ñ ng cơ không ñ ng b 3 pha ñ thu n l i cho vi c nh n d ng khi ta áp d ng vào h th ng MIMO, 4.3.1 Xét các tính ch t c a h th ng trên không gian tr ng thái m t khác ta ñi thi t l p phương trình tr ng thái gián ño n c a ñ ng cơ Trích d n lu n văn tr.41,42) ta xét xem h th ng (4 − 3) có ñi u không ñ ng b . khi n và quan sát ñư c ñư c không. Chương 4 THI T K B PH N H I TR NG THÁI ĐI U 4.3.1.1.Tính ñi u khi n ñư c KHI N Đ NG CƠ KHÔNG Đ NG B Rank(U) = 4 4.1. Gi i thi u N = 4 là h ng c a ma tr n A(k).V y h (4 − 3) trên ñi u khi n ñư c 4.2. Thông s c a ñ ng cơ không ñ ng b 3 pha rotor l ng sóc 4.3.1.2. Xét tính quan sát ñư c 4.3. Thi t k b ñi u khi n ph n h i tr ng thái ñi u khi n ñ ng Rank(V) = 4 cơ không ñ ng b 3 pha d ng tuy n tính N =4 là h ng c a ma tr n A(k).V y h (4 − 3) trên quan sát ñư c Xét khi ω bi n ñ i bé quanh ñi m làm vi c.Trích d n lu n văn (tr.39-41)
- 15 16 4.3.2. Thi t k b ñi u khi n ph n h i tr ng thái theo phương pháp gán ñi m c c Theo trích d n lu n văn (tr.42-43) ta có mô hình ph n h i tr ng thái (Hình 4.1) và tìm ñư c phương trình dư i ñây isd x(k + 1) = ( A(k ) − B(k )K )x(k ) + B(k )w(k ) isq Dk wk u( xk+1 xk yk Bk Z-1 Ck Ak Hình4.3.K t qu mô ph ng dòng ñi n isd,isq 4.3.3. Thi t k b quan sát tr ng thái K Theo trích d n lu n văn (tr.49,50) ta có phương trình quan sát tr ng Hình 4.1. Mô hình ph n h i tr ng thái lý tư ng thái q(k + 1) = A(k )q(k ) + B(k )u(k ) + L[ y(k ) − y1(k ) − D(k )u(k )] 4.3.2.1. Tìm ma tr n ph n h i tr ng thái K (4 − 4) y(k ) = C(k )q(k ) Theo trích d n lu n văn (tr.43-48) v i các ñi m c c 4.3.3.1. Tìm ma tr n quan sát tr ng thái L s1=0.67;s2=0.29;s3 = 0.068; s4 = -0.567 làm các giá tr riêng ñ h Bư c 1: Ch n trư c giá tr s1 = - 0.1 ; s2 = 0.1; s3 = - 0.2; s4 = 0.2 th ng ñ t ñư c ch t lư ng mong mu n. ch n các vector tham s Tìm LT ñ (A(k)-C(k)L)T = AT-CTLT nh n các ñi m c c làm giá tr − 1 − 4 − 3 − 6 t1 = ; t1 = ; t1 = ; t1 = 3 2 1 4 riêng Bư c 2: S d ng phương pháp ñã bi t Roppenecker ñ tìm b ñi u Ta tìm ñư c khi n LT ph n h i tr ng thái gán ñi m c c ñã ch n 1.1871 − 2.6849 75.8475 − 116.0019 K == − − 0.5986 4.1207 83.2303 156.2936 Theo trích d n lu n văn (tr.50,52) ta tìm ñư c ma tr n quan sát L 6.2433 12.3186 4.3.2.2.Thi t k trên ph n m m Matlab Simulink − 3.4322 − 3.5969 L == Theo trích d n lu n văn (tr.48) 0.2771 0.4964 0.3425 0.6867 4.3.2.3.K t qu mô ph ng 4.3.3.2. Thi t k quan tr ng thái sát trên ph n m m Matlab Simulink Theo trích d n lu n văn (tr.53)
- 17 18 4.3.3.3. K t qu mô ph ng 4.3.5. K t qu mô ph ng K t qu mô ph ng dòng ñi n isd,isq isd isq Hình 4.9. K t qu mô Hình 4.11. K t qu mô Hình 4.7. Các k t mô ph ng quan sát isd,isq,ψ’rd, ψ’rq bám sát nhau ph ng dòng ñi n isd,isq ph ng quan sát isd,isq,ψ’rd, ψ’rq bám sát nhau 4.3.4. Thi t k b PHTT và quan sát tr ng thái trên ph n m m 4.3.6 Đánh giá k t qu Matlab Simulink 4.3.6.1. K t qu ñ t ñư c B ñi u khi n ph n h i tr ng thái K làm cho dòng ñi n ñ u ra isd ,isq không b dao ñ ng nhi u khi kh i ñ ng, và ñ t ch ñ xác l p trong kho ng th i gian ng n B quan sát tr ng thái v i ma tr n L làm cho tín hi u sai l ch c a ñ u ra dòng ñi n bám sát nhau và cùng ñ t xác l p. Và d a vào ñó ta l y ñư c các tr ng thái quan sát. các tín hi u quan sát isd, isq,ψ’rd, ψ’rq c a b quan sát và các tín hi u isd,isq,ψ’rd, ψ’rq c n quan sát. K t qu mô ph ng trên (Hình 4.6, Hình 4.7) các tr ng thái bám sát nhau và cùng ñ t ch ñ xác l p Khi k t h p gi a b quan sát và b ph n h i tr ng thái thì ta th y k t qu ñ t ñư c tín hi u ñ u ra ñúng theo yêu c u c a mô hình tr ng Hình 4.8. Mô hình ph n h i tr ng thái có b quan sát trên Matlab thái lý tư ng (Hình 4.3 và Hình 4.8) Simulink
- 19 20 4.3.6.2. Nh ng h n ch 1 1−σ 1−σ σT + T Ls x1 − T Lsψ 'rd s Mô hình ch s d ng cho h tuy n tính v i t c ñ ωs,ω là h ng s . r r u1 σLs 0 − σLs x2 w1 1 1−σ Nhưng th c t thì nh ng thông s này thay ñ i trong quá trình ñ ng u = u2 = σT + Ls x2 + (1 − σ )ωLsψ 'rd + 0 σLs σLs x1 w2 u s Tr cơ làm vi c. 3 0 0 1 w3 0 Đ gi i quy t bài toán này ta dùng phương pháp Tuy n tính hóa chính xác cho mô hình ñ ng cơ KĐB ta tách mô hình dòng ñi n c a -1 w L (x) (4 − 20) ñ ng cơ ñ th c hi n. Đư c vi t g n l i a(x) 4.3. Thi t k b ñi u khi n ñ ng cơ không ñ ng b 3 pha d ng u = a( x) + L−1( x)w = −L−1( x) p( x) + L−1( x)w h phi tuy n Mô hình tr ng thái m i ta thu ñư c bây gi (4 − 20) có th ñư c s 4.3.1. Tuy n tính hóa chính xác mô hình ñ ng cơ KĐB d ng cho vi c thi t k b ñi u khi n. T hai phương trình ñ u tiên c a h phương trình (3-7) phương trình c a góc l ch t trư ng ϑs ta có ta có h : disd 1 1− σ 1 − σ ,/ 1 − σ ,/ 1 σT + T isd + ωsisq + σT ψ rd + σ ω ψ rq + σL usd = − (4 − 6) dt s r r s sd di 1 1−σ 1 − σ ,/ 1 − σ ,/ 1 = −ωsisd − σT + T isq − σ ω ψ rd + σT ψ rq + σL usq dt s r r s dϑ s = ωs dt Theo trích d n lu n văn (tr.57-59) ta tìm ñư c h phương trình sau Hình 4.12. Sơ ñ c u trúc c a ñ i tư ng ĐCKĐB • x = f ( x) + h1u1 + h2u2 + h3u3 sau khi th c hi n TTHCX. (4 − 9) Mô hình tuy n tính thu ñư c sau khi ñã TTHCX như sau: y = g(x) 1 disd 0 0 dt = w1 Trong ñó s − dx1 + cψ 'rd a 0 x2 1 Y ( x) = 0 0 W (s) , Hay có th vi t disq = w f ( x) = − dx2 − cTrωψ 'rd ; ; h1 = 0 ; ; h2 = a ; h3 = − x1 s 2 0 0 1 1 dt 0 0 0 dϑ s s dt = w3 y1 = g1(x) = x1 ; y2 = g2(x) = x2; y3 = g3(x) = x3 Bây gi ta th c hi n tuy n tính hóa chính xác mô hình dòng ñi n c a 4.4.2. C u trúc ñi u khi n tách kênh tr c ti p ñ ng cơ KĐB ñã vi t dư i d ng (4 − 9) . Theo trích d n lu n văn Sau khi ñã th c hi n TTHCX thành công trong không gian tr ng (tr.59-63) ta tìm ñư c b ñi u khi n ph n h i tr ng thái thái m i z, quan h tách kênh ñ u vào-ñ u ra ñã ñư c ñ m b o hoàn
- 21 22 toàn.Vi t riêng quan h vào/ra c a hai thành ph n dòng c a ĐC ta có Mô hình (4 − 27) ñư c vi t l i dư i d ng mô hình tr ng thái ph n • cơ như sau i sd = w1 • • (4 − 24) x2 = A2 x2 + B2u2 + D2n2 i sq = w (4 − 28) 2 y2 = C2 x2 Ta tách mô hình ñ ng cơ thành 2 thành ph n: Thành ph n t o t D a trên nh ng k t qu ñó ta th y thay th b ñi u ch nh dòng hai thông (dòng isd ), thành ph n t o mômen (dòng isq ). chi u trong sơ ñ c u trúc h truy n ñ ng t a theo t thông rotor kinh 4.4.2.1.Mô hình con ph n ñi n (t o t thông) ñi n b ng m t khâu PHTT hay kh i chuy n tr c t a ñ và hai b ñi u • i sd = w1 ch nh dòng riêng bi t cho hai thành ph n tr c d và q. • 1 1 (4 − 25) ψ 'rd = isd − ψ 'rd Tr Tr Đ t các bi n tr ng thái và các ma tr n i 0 0 1 x1= sd ; u1= (w1 ) ; y1= (isd ) ; A1= 1 − 1 ; B1= ; C1= (1 0) ψ ' 0 rd T Tr r Mô hình (4 − 25) ñư c vi t l i dư i d ng mô hình tr ng thái ph n ñi n như sau: • x1 = A1x1 + B1u1 (4 − 26) Hình 4.13. C u trúc ñi u khi n tách kênh tr c ti p c a ñ ng cơ KĐB. y1 = C1x1 4.3.3. T ng h p các b ñi u khi n: 4.4.2.2. Mô hình con ph n cơ (t o mômen) 4.3.3.1. T ng h p b ñi u ch nh Risq và Rω: • Gi thi t ñi u ch nh t c ñ ñ ng cơ m c dư i t c ñ ñ nh m c. mM = kw2 Khi nó gi ng như ñi u ch nh t c ñ ñ ng cơ ñi u 1 chi u, ta s theo • zp (4 − 27) ω = (mM − mC ) l ât t thong không ñ i → nhánh t hóa ψrd có ∆ψrd =0 J 1 + Tσ s 1−σ isq = −(Lmisd 0 )ωs − 1 σL ψ rd 0 ω + σL usq Đ t các bi n tr ng thái và các ma tr n m Tσ m s x2= M ; u2= (w2 ) ; y2= (mM ) ; n2 = (mC ) ω 1 ω = isd (4 − 29) Trψ rd 0 0 0 0 zp ; B = k ; C = (1 0) ; D = 3 L A2 = 2 2 zp mM = z p m ψ rdisq 0 2 0 − 2 Lr J J
- 23 24 T ng h p m ch ñi u khi n g m khâu ñi u ch nh t c ñ và khâu 4.4.5. K t qu mô ph ng Trích t lu n văn (tr.76-77) ta có k t qu ñi u ch nh dòng, coi khâu ngh ch lưu có quán tính r t nh Tnl=0.0017 Theo trích d n lu n văn (tr.68-71) Ta tìm ñư c b ñi u khi n dòng sau 1 s +1 D s+D (4 − 31) Ri sq == = Knl Knl 2 Tnl .s 2 Tnl .s ) σ Ls D σ Ls 1 + 2(Tnl + 2TC )s Rω = 2 (4 − 36) C8TC s 4.4.3.2. T ng h p b ñi u ch nh Risd: Hình 4.22. Mô ph ng dòng ñi n isd,isq Khi kh i ñ ng ta làm như máy ñi n 1 chi u sau khi n ñ nh vi c 4.4.6 . Nh n xét c p ngu n phía kích t isd xong m i c p momen quay isq. Ta có th T k t qu mô ph ng (Hình 4.24) ta th y mM = mC t i th i gian b qua nh hư ng c a ph n ng trong quá trình kh i ñ ng lúc ñó ñóng t i t=2s, và ñ t xác l p khi t>2.5s m ch có d ng (Hình 4.16) T c ñ ñ ng cơ mô ph ng (Hình 4.23) khi kh i ñ ng thì tăng lên Theo trích d n lu n văn (tr.71-73) ta tìm ñư c b ñi u khi n r i quay v ñúng b ng giá tr ñ t. Khi ñóng t i thì t c ñ gi m xu ng (1 + Tσ .s) Risd = (4 − 38) r i tăng lên l i và ñ t xác l p Tσ 2Knl Tnl.s Dòng ñi n mô ph ng (Hình 4.22) khi kh i ñ ng thì isd, isq tăng lên. σLs dòng isd ñ t giá tr xác l p. còng dòng isq = 0. Khi có t i thì dòng isq 4.4.4. Thi t k trên ph n m m Matlab Simulink tăng lên và ñ t giá tr xác l p 4.5. Đánh giá k t qu Dòng ñi n isd , isq c hai mô hình (Hình 4.25) và (Hình 4.26) q a trình kh i ñ ng và ñóng t i vào dòng ñi n thay ñ i. (Hình 4.25) ñ t giá tr xác l p nhanh hơn nhưng giá tr xác l p c hai mô hình ñ u ñ t k t qu như nhau. Trong quá trình ñi u khi n thì mô hình ph n h i tr ng thái phi tuy n ñư c thi t k v i các bi n tr ng thái tr c ti p và ñ u vào là giá tr ñ t t c ñ góc ωdm , t thông ψ’rddm nên quan sát ñư c t c ñ n, Hình 4.14. Sơ ñ mô ph ng ph n h i tr ng thái h phi tuy n momen...và linh ho t hơn Mô hình ph n h i tr ng thái tuy n tính và
- 25 26 ñư c s d ng cho không cơ không ñ ng b 3 pha tr ng thái và xây d ng b ñi u khi n ph n h i tr ng thái cho h tuy n tính. -Nghiên c u v phương pháp tuy n tính hóa chính xác và xây d ng b ñi u khi n ph n h i tr ng thái cho h phi tuy n Các k t qu mô ph ng cho th y kh năng ng d ng t t b ñi u khi n ph n h i tr ng thái cho ñ ng cơ không ñ ng b v i các k t qu mô ph ng là dòng ñi n ño gián ti p isd , isq ñã kh ng ñ nh ñúng các gi i pháp ñã ñ xu t nghiên c u. Dòng ñi n isd và isq ban ñ u dao ñ ng và ñ t giá tr xác l p g n Hình 4.25. Mô ph ng dòng Hình 4.26. K t qu mô ph ng gi ng nhau ñi n isd,isq phi tuy n dòng ñi n isd,isq tuy n tính Mô hình ph n h i tr ng thái tuy n tính ñ t ñư c xác l p nhanh Dòng ñi n isd , isq c hai mô hình (Hình 4.25) và (Hình 4.26) quá kho ng 0,5s nhanh hơn mô hình ph n h i tr ng thái phi tuy n trình kh i ñ ng và ñóng t i vào dòng ñi n thay ñ i. (Hình 4.25) ñ t Trong quá trình ñi u khi n thì mô hình ph n h i tr ng thái phi giá tr xác l p nhanh hơn nhưng giá tr xác l p c hai mô hình ñ u ñ t tuy n ñư c thi t k v i các bi n tr ng thái tr c ti p và d u vào là giá k t qu như nhau. tr ñ t t c ñ góc ωdm , t thông ψ’rddm nên quan sát ñư c t c ñ n, Trong quá trình ñi u khi n thì mô hình ph n h i tr ng thái phi momen...và linh ho t hơn Mô hình ph n h i tr ng thái tuy n tính và tuy n ñư c thi t k v i các bi n tr ng thái tr c ti p và ñ u vào là giá ñư c s d ng cho không cơ không ñ ng b 3 pha. tr ñ t t c ñ góc ωdm , t thông ψ’rddm nên quan sát ñư c t c ñ n, Lu n văn này ch m i hoàn thành: Ph n lý thuy t ñưa ra phương momen...và linh ho t hơn Mô hình ph n h i tr ng thái tuy n tính và pháp gi i quy t là ñi n áp, v n t c góc t trư ng ñ u vào là usd , usq , ñư c s d ng cho không cơ không ñ ng b 3 pha ωs dòng ñi n ñ u, v n t c góc t c ñ ñ ng cơ ñ u ra là isd , isq, ω và K T LU N VÀ KI N NGH các bi n tr ng thái là isd isq , ψ’rd , ψ’rq, ωs. và dùng các bi n tr ng Lu n văn ñã gi i quy t thành công v n ñ ñi u khi n ph n h i thái ph n h i v ñ ñi u khi n ñ ng cơ. Ph n mô ph ng c a phương tr ng thái cho ñ ng cơ không ñ ng b trong ñó có s d ng hai mô pháp trên ph n m m Matlab-Simulink. hình d ng Tuy n tính và Tuy n tính hóa chính xác mô hình Vì ñi u ki n th i gian, nên lu n văn ch m i d ng l i m cñ Lu n văn ñã gi i quy t ñư c các v n ñ : nghiên c u v lý thuy t và mô ph ng trên ph n m m Matlab- - Nghiên c u mô hình tr ng thái c a ñ ng cơ không ñ ng b trên Simulink chưa th c nghi m ñư c k t qu nghiên c u b ng mô hình h tr c t a ñ dq. Phân tích b n ch t phi tuy n c a ñ ng cơ. th c. Đây cũng là v n ñ tác gi d ñ nh ti p t c phát tri n, nghiên - Nghiên c u v phương pháp ph n h i tr ng thái, b quan sát c u trong th i gian t i.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn tốt nghiệp: Điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha sử dụng vi điều khiển PIC18F4431 theo phương pháp vecto không gian
110 p |
677
|
321
-
Luận văn tốt nghiệp ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA SỬ DỤNG VI ĐIỀU KHIỂN PIC18F4431 THEO PHƯƠNG PHÁP VECTOR KHÔNG GIAN
110 p |
432
|
132
-
Luận văn: Điều khiển động cô không đồng bộ 3 pha sử dụng vi điều khiển pic 18 f 4431 theo phương pháp vecto không gian
110 p |
253
|
107
-
Luận văn: Điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha theo phương pháp SinPWM
121 p |
304
|
75
-
Luận văn:ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA TRONG CẦU TRỤC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN A VƯƠNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU ÁP STATOR VÀ XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR
26 p |
174
|
26
-
Luận văn ứng dụng điều khiển mờ trong điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha
13 p |
106
|
20
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha sử dụng bộ điều khiển fuzzy FOC
99 p |
79
|
13
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha cấp nguồn bởi biến tần đa bậc dùng phương pháp mô hình nội
88 p |
50
|
12
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật điện: Điều khiển động cơ không đồng bộ theo phương pháp Field Oriented Control (FOC) sử dụng bộ điều khiển mờ
139 p |
30
|
8
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha theo phương pháp DTC dùng bộ điều khiển PI mờ lai
101 p |
74
|
8
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật điện: Sử dụng logic mờ điều khiển động cơ không đồng bộ
114 p |
20
|
7
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật điện: Điều khiển động cơ không chổi quét
76 p |
42
|
7
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Điều khiển động cơ không đồng bộ ở chế độ tiết kiệm năng lượng
95 p |
51
|
6
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Thiết kế bộ điều khiển phi tuyến để điều khiển động cơ không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc
68 p |
42
|
6
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật điện: Điều khiển động cơ không đồng bộ theo phương pháp định hướng từ thông rotor trực tiếp dùng mô hình ước lượng tốc độ rotor
99 p |
35
|
6
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Thiết kế và lắp ráp hệ điều khiển vị trí động cơ không đồng bộ xoay chiều 3 pha dùng FPGA
26 p |
94
|
6
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ luận văn Thạc sĩ Tự động hóa: Ứng dụng nghịch lưu áp sơ đồ cầu H nối tầng để điều khiển động cơ không đồng bộ bap ha Rotor lồng sóc
17 p |
41
|
5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
