intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn : NGHIÊN CỨU ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH ĐỐI VỚI PROTEIN TÁI TỔ HỢP MBP-VT2eB TRÊN THỎ part 8

Chia sẻ: Asdfadf Adgsg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

73
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tính phản ứng của kháng nguyên hoặc khả năng nhận biết, khả năng liên kết đặc hiệu của kháng nguyên với kháng thể hoặc với thụ thể của tế bào phụ thuộc vào một phần cấu trúc giới hạn của kháng nguyên được gọi là quyết định kháng nguyên (antigenic determinant) hay epitop. Các epitop có hai đặc tính: tính kháng nguyên (antigenicity) và tính sinh miễn dịch (immunogenicity).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn : NGHIÊN CỨU ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH ĐỐI VỚI PROTEIN TÁI TỔ HỢP MBP-VT2eB TRÊN THỎ part 8

  1. 57 Dung dịch PBS- NaCl 8g KCl 0,2 g Na2HPO4 1,15 g KH2PO4 0,2 g Nước cất vừa đủ 1 l Dung dịch sodium azide NaN3 5% Pha 5 g NaN3 trong 100 ml nước cất Dung dịch borat 0,01 M, pH 8,5 - Pha dung dịch borat 0,1 M, pH 8,5 1,2366 g acid boric trong 200 ml nước cất, điều chỉnh pH bằng NaOH - Pha 10 ml dung dịch borat 0,1 M, pH 8,5 với 90 ml nước cất. Dung dịch trypsin 0,25% NaCl 0,8 g Na2HPO4 1,141 g KCl 0,02 g EDTA 0,02 g Phenol red 0,002 g Trypsin 0,25 g Nước cất vừa đủ 100 ml Khử trùng bằng lọc chân không vô trùng nếu số lượng lớn hoặc lọc bằng lọc syringe khi cần lọc với thể tích nhỏ. Dung dịch versen 0,2% NaCl 8g Na2HPO4 1,141 g KCl 0,2 g EDTA 0,2 g Nước cất vừa đủ 1 l Hấp khử trùng bằng autoclave ở 121oC trong 30 phút.
  2. 58 MÔI TRƯỜNG DMEM AMINOACIDS L-Glutamine 584 mg/l L-Valine 94 mg/l L-Tyrosine + 2Na + 2H2O 103,79 mg/l L-Tryptophan 16 mg/l L-Threonine 95 mg/l L-Serine 42 mg/l L-Phenylalanine 66 mg/l L-Methionine 30 mg/l L-Lysine + HCl 146 mg/l L-Leucine 105 mg/l L-Isoleucine 105 mg/l L-Histidine + HCl + H2O 42 mg/l L-Cystine + 2HCl 62,6 mg/l L-Arginine + HCl 84 mg/l Glycine 30 mg/l INORGANIC SALTS Sodium chloride 6400 mg/l Sodium Phosphate Monobasic 109 mg/l Anhydrous Postassium chloride 400 mg/l Magnesium sulfate anhydrous 97,67 mg/l Ferric nitrate Nonahydrate 0,1 mg/l Calcium chloride dihydrate 265 mg/l VITAMINS Thiamine + HCl 4 mg/l Riboflavine 0,4 mg/l Nicotinamide 4 mg/l Myo-inositol 7 mg/l
  3. 59 Folic acid 4 mg/l D-Ca pantothenate 4 mg/l Choline chloride 4 mg/l Pyridoxal + HCl 4 mg/l OTHER COMPONENTS Pyruvic acid.Na 110 mg/l Phenol red 15,9 mg/l D-Glucose 4500 mg/l
  4. 60 Hình 1: Tế bào vero. Hình 2: Tế bào vero chịu tác động của độc tố VT2e
  5. 61 Hình 3: Thú thí ngiệm Hình 4: Tiêm protein MBP-VT2eB cho thỏ
  6. 62 Hình 5: Lấy máu tĩnh mạch tai thỏ Hình 6: Tủa kháng thể với ammonium sulfate 100%S
  7. BẢNG SỐ LIỆU OD620 CỦA PHẢN ỨNG CHUẨN ĐỘ ĐỘC TỐ VT2e 1 2 3 4 5 6 7 E 0,101 0,179 0,502 1,093 1,130 1,130 1,007 F 0,106 0,149 0,445 0,936 1,006 0,967 1,060 G 0,087 0,147 0,374 1,015 1,017 1,042 1,194 H 0,197 0,150 0,353 0,891 1,055 1,085 1,128 Cột 1 → cột 6: Độc tố pha loãng từ nồng độ ½ đến nồng độ 1/2x105 Cột 7: Đối chứng tế bào 63
  8. BẢNG SỐ LIỆU OD620 CỦA PHẢN ỨNG TRUNG HÒA ĐỘC TỐ VT2e TRÊN MÔI TRƯỜNG TẾ BÀO VERO Mẫu kháng huyết thanh thỏ 4 (ngày thứ 7 sau mũi nhắc lại 3) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A 1,116 1,146 1,153 1,022 0,856 0,676 0,417 1,267 0,145 0,922 B 1,120 1,032 1,047 1,056 0,881 0,701 0,518 0,138 1,011 C 0,103 0,676 Cột 1 → cột 6: Kháng huyết thanh pha loãng từ nồng độ ½ đến nồng độ 1/128 ủ với độc tố VT2e Cột 8: Đối chứng huyết thanh Cột 9: Đối chứng độc tố Cột 10: Đối chứng tế bào 64
  9. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 A 1,135 1,007 0,804 0,717 0,564 0,553 0,383 0,425 0,270 0,298 1,006 0,224 B 1,023 1,058 0,823 0,713 0,698 0,639 0,590 0,571 0,458 0,374 1,094 0,247 C 0,922 D 1,031 E 0,383 0,356 0,498 0,436 0,358 0,196 0,134 0,134 0,119 0,120 0,498 0,314 0,077 F 0,334 0,439 0,328 0,452 0,413 0,200 0,186 0,142 0,141 0,126 0,448 0,329 0,079 G 0,281 0,069 H 0,377 0,102 Hàng A → D: Mẫu kháng huyết thanh thỏ 4 (mũi nhắc lại 3) Cột 1 → cột 10: Kháng huyết thanh pha loãng từ nồng độ 1/20 đến nồng độ 1/10240 ủ với độc tố VT2e Cột 11: Đối chứng huyết thanh Cột 12: - Hàng A, B: Đối chứng độc tố - Hàng C, D: Đối chứng tế bào Hàng E → H: Mẫu kháng huyết thanh thỏ 5 (mũi nhắc lại 4) Cột 1 → cột 10: Kháng huyết thanh pha loãng từ nồng độ 1/20 đến nồng độ 1/10240 ủ với độc tố VT2e Cột 11: Đối chứng huyết thanh Cột 12: Đối chứng tế bào Cột 13: Đối chứng độc tố 65
  10. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 A 0,785 0,845 0,911 0,899 0,919 0,885 0,575 0,609 0,541 0,405 0,914 0,785 0,326 B 0,788 0,735 0,801 0,676 0,949 0,789 0,597 0,602 0,466 0,397 0,657 0,739 0,326 C 0,643 0,323 D 0,785 0,410 E N N N N N 0,526 0,457 0,493 0,110 0,401 N 0,695 0,198 F N N N N N 0,539 0,433 0,383 0,360 0,416 N 0,704 0,184 G 0,619 0,214 H 0,562 0,210 Hàng A → D: Mẫu kháng huyết thanh thỏ 3 (mũi nhắc lại 4) Hàng E → H: Mẫu kháng huyết thanh thỏ 2 Cột 1 → cột 10: Kháng huyết thanh pha loãng từ nồng độ 1/20 đến nồng độ 1/102408 ủ với độc tố VT2e Cột 11: Đối chứng huyết thanh Cột 12: Đối chứng tế bào Cột 13: Đối chứng độc tố 66
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2