intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn " PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH TIỀN GIANG "

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:74

72
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Từ khi thực hiện đường lối đổi mới nền kinh tế của Đảng và Nhà nước, trong những năm vừa qua Việt Nam đã đạt được nhiều thành tựu quan trọng về kinh tế, và hơn hết trong lĩnh vực ngân hàng đã có nhiều chuyển biến, hoạt động của ngành ngân hàng không ngừng đổi mới và hoàn thiện từng bước. Và đến nay, Việt Nam đã là thành viên thứ 150 của Tổ chức thương mại thế giới (WTO), cùng với sự hội nhập này ngành ngân hàng Việt Nam hiện nay càng thể hiện vị thế chiến...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn " PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH TIỀN GIANG "

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ KINH DOANH ……… ……… LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Đề tài: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH TIỀN GIANG Giáo viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện: TRƯƠNG THỊ BÍCH LIÊN NGUYỄN THỊ NGỌC QUẾ MSSV: 4031082 Lớp: Kế toán 01-K29 ` Cần Thơ-2007 1
  2. LỜI CẢM TẠ Trong suốt thời gian học tập tại trường Đại học Cần Thơ, bên cạnh sự nỗ lực không ngừng của bản thân, sự giúp đỡ của bạn bè, em còn được sự chỉ bảo tận tình của quý thầy cô. Đồng thời Ban Giám Hiệu trường cũng đã tạo mọi điều kiện cần thiết để chúng em có thể học tập, nghiên cứu và phát huy khả năng của mình. Thêm vào đó, qua hơn ba tháng thực tập tại chi nhánh Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Tiền Giang, cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình của Ban Giám Đốc và toàn thể nhân viên trong chi nhánh, và với sự hướng dẫn tận tình của cô Trương Thị Bích Liên, đến nay em đã hoàn thành luận văn tốt nghiệp của mình. Em xin chân thành cảm ơn ban Giám Hiệu trường ĐHCT đã tạo điều kiện thuận lợi cho chúng em học tập, nghiên cứu, cảm ơn quý thầy cô trường ĐHCT đặc biệt là các thầy cô Khoa Kinh Tế-Quản Trị Kinh Doanh đã truyền đạt cho chúng em những kiến thức quý báu sẽ trở thành nền tảng vững chắc cho chúng em về sau này. Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc chi nhánh NHĐT&PT Tiền Giang cùng toàn thể cán bộ công nhân viên trong chi nhánh đã chỉ bảo và hỗ trợ cho em, xin chân thành cảm ơn cô Trương Thị Bích Liên đã hướng dẫn tận tình để em có thể hoàn thành luận văn này. Tuy nhiên, do thời gian thực tập và kiến thức còn hạn chế nên không thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong được sự đóng góp tận tình của quý thầy cô, cơ quan thực tập và các bạn để đề tài được hoàn chỉnh hơn. Em kính chúc quý thầy cô, Ban Giám Đốc và toàn thể cán bộ công nhân viên trong chi nhánh dồi dào sức khỏe, gặt hái được nhiều thành công và ngân hàng ngày càng phát triển. Xin trân trọng cảm ơn! Ngày ... tháng ... năm ... Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Ngọc Quế 2
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng đề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào. Ngày ... tháng ... năm ... Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Ngọc Quế 3
  4. NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ....................................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ..................................................................................... Ngày .... tháng ... năm .... Thủ trưởng đơn vị 4
  5. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ....................................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ..................................................................................... Ngày .... tháng ... năm .... Giáo viên hướng dẫn 5
  6. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN ....................................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ..................................................................................... Ngày .... tháng ... năm .... Giáo viên phản biện 6
  7. MỤC LỤC Trang Chương1: GIỚI THIỆU .............................................................................1 1.1. Sự cần thiết của vấn đề nghiên cứu....................................................................... ....1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................................. 2 1.2.1. Mục tiêu chung................................................................................................... 2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................................... 2 1.3. Phạm vi nghiên cứu................................................................................................... 2 1.3.1. Không gian ......................................................................................................... 3 1.3.2. Thời gian ............................................................................................................ 3 1.3.3. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................ 3 1.3.4. Lược khảo tài liệu .............................................................................................. 3 Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..............................................................................................................4 2.1. Phương pháp luận...................................................................................................... 4 2.1.1. Tổng quan về tín dụng ....................................................................................... 4 2.1.2. Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng của ngân hàng................................... 8 2.2. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................... 9 2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu............................................................................. 9 2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu ........................................................................... 9 Chương 3: KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH TIỀN GIANG ............................................................................................... 11 3.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển chi nhánh Tiền Giang .............................................................................. 11 3.2. Chức năng và nhiệm vụ của Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển chi nhánh Tiền Giang..................................................................................................................... 12 3.3. Cơ cấu tổ chức của ngân hàng đầu tư và phát triển Tiền Giang ............................. 13 3.3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức ........................................................................................ 13 3.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban....................................................... 15 3.4. Khái quát tình hình hoạt động kinh doanh của chi nhánh qua ba năm (2004-2006) ................................................................................................ 16 3.4.1. Về thu nhập ...................................................................................................... 17 3.4.2. Về chi phí ......................................................................................................... 18 7
  8. 3.4.3. Về lợi nhuận..................................................................................................... 18 Chương 4: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH TIỀN GIANG .............................................................................................. 19 4.1. Phân tích tình hình huy động vốn của chi nhánh qua ba năm (2004-2006)............ 19 4.1.1. Sơ lược về tình hình huy động vốn của chi nhánh........................................... 19 4.1.2. Tình hình huy động vốn của chi nhánh qua ba năm (2004-2006) ................... 21 4.2. Sơ lược tình hình cho vay của chi nhánh qua ba năm (2004-2006)........................ 30 4.3. Phân tích doanh số cho vay của chi nhánh qua ba năm (2004-2006) ..................... 31 4.3.1. Phân tích doanh số cho vay theo kỳ hạn qua ba năm (2004-2006).................. 31 4.3.2. Phân tích doanh số cho vay theo thành phần kinh tế qua ba năm (2004-2006) ................................................................................................ 33 4.4. Phân tích tình hình thu nợ của chi nhánh qua ba năm (2004-2006)........................ 35 4.4.1. Phân tích tình hình thu nợ theo kỳ hạn qua ba năm (2004-2006) .................... 35 4.4.2. Phân tích tình hình thu nợ theo thành phần kinh tế qua ba năm (2004-2006) ................................................................................................ 37 4.5. Phân tích tình hình dư nợ của chi nhánh qua ba năm (2004-2006) ........................ 38 4.5.1. Phân tích tình hình dư nợ theo kỳ hạn qua ba năm (2004-2006) ..................... 39 4.5.2. Phân tích tình hình dư nợ theo thành phần kinh tế qua ba năm (2004-2006) ................................................................................................ 40 4.6. Phân tích chất lượng tín dụng thông qua nợ xấu của chi nhánh qua ba năm (2004-2006) ................................................................................................ 42 4.6.1. phân tích nợ xấu theo kỳ hạn qua ba năm (2004-2006) ................................... 42 4.6.2. Phân tích nợ xấu theo thành phần kinh tế qua ba năm (2004-2006)................ 44 4.7. Phân tích hoạt động tín dụng dựa vào các tỷ số tài chính ....................................... 46 4.7.1. Vốn huy động trên tổng nguồn vốn ................................................................. 47 4.7.2. Doanh số cho vay trên tổng nguồn vốn............................................................ 48 4.7.3. Tổng dư nợ trên tổng vốn huy động................................................................. 48 4.7.4. Nợ xấu trên tổng dư nợ .................................................................................... 48 4.7.5. Vòng quay vốn tín dụng................................................................................... 49 4.8. Đánh giá hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển chi nhánh Tiền Giang .............................................................................................................................. 50 4.8.1. Những mặt đạt được của chi nhánh.................................................................. 50 4.8.2. Những vấn đề còn tồn đọng trong hoạt động tín dụng của chi nhánh ............ 52 8
  9. Chương 5: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH TIỀN GIANG ........... 56 5.1. Đối với công tác huy động vốn ............................................................................... 56 5.2. Đối với công tác cho vay ........................................................................................ 57 5.3. Đối với việc thu nợ và xử lý nợ xấu........................................................................ 59 Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...............................................60 6.1. Kết luận ................................................................................................................... 60 6.2. Kiến nghị ................................................................................................................. 61 TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................. 62 9
  10. DANH MỤC BIỂU BẢNG Trang Bảng 1: Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh qua ba năm (2004-2006) ....................................................................................................... 17 Bảng 2: Tình hình huy động vốn tại chi nhánh qua ba năm (2004-2006)..................... 22 Bảng 3: Tình hình cho vay tại chi nhánh qua ba năm (2004-2006) .............................. 30 Bảng 4: Tình hình doanh số cho vay theo thời hạn tại chi nhánh qua ba năm (2004-2006) ....................................................................................................... 31 Bảng 5: Tình hình doanh số cho vay theo thành phần kinh tế tại chi nhánh qua ba năm (2004-2006) ....................................................................................................... 33 Bảng 6: Tình hình doanh số thu nợ theo thời hạn tại chi nhánh qua ba năm (2004-2006) ....................................................................................................... 36 Bảng 7: Tình hình doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế tại chi nhánh qua ba năm (2004-2006) ....................................................................................................... 37 Bảng 8: Tình hình dư nợ theo thời hạn tại chi nhánh qua ba năm (2004-2006) .......... 39 Bảng 9: Tình hình dư nợ theo thành phần kinh tế tại chi nhánh qua ba năm (2004-2006) ....................................................................................................... 40 Bảng 10: Tình hình nợ xấu tại chi nhánh qua ba năm (2004-2006).............................. 42 Bảng 11: Tình hình nợ xấu theo thời hạn tại chi nhánh qua ba năm (2004-2006)........ 43 Bảng 12: Tình hình nợ xấu theo thành phần kinh tế tại chi nhánh qua ba năm (2004-2006) ....................................................................................................... 44 Bảng 13: Hiệu quả hoạt động tín dụng tại chi nhánh qua ba năm (2004-2006)............ 47 10
  11. DANH MỤC HÌNH Trang Hình 1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức tại NHĐT&PT chi nhánh Tiền Giang ........................... 14 Hình 2: Kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh qua ba năm (04-06).................. 17 Hình 3: Kết cấu nguồn vốn của chi nhánh qua ba năm (04-06).................................... 20 Hình 4: Tiền gửi của các tổ chức kinh tế tại chi nhánh qua ba năm (04-06) ................ 24 Hình 5: Kết cấu tiền gửi của các tổ chức kinh tế tại chi nhánh qua ba năm (04-06) .... 25 Hình 6: Tiền gửi tiết kiệm tại chi nhánh qua ba năm (04-06)....................................... 27 Hình 7: Kỳ phiếu, trái phiếu của chi nhánh qua ba năm (04-06) .................................. 28 Hình 8: Tiền gửi của các TCTD khác tại chi nhánh qua ba năm (04-06) ..................... 29 Hình 9: Nợ xấu trên tổng dư nợ tại chi nhánh qua ba năm (04-06) .............................. 49 Hình 10: Vòng quay vốn tín dụng tại chi nhánh qua ba năm (04-06)........................... 50 11
  12. TÓM TẮT Nội dung của đề tài tập trung phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển chi nhánh Tiền Giang qua ba năm 2004, 2005, 2006. Số liệu sử dụng trong đề tài chủ yếu được thu thập từ các báo cáo tổng kết, bên cạnh đó, kết hợp với việc quan sát tìm hiểu và trực tiếp trao đổi với các nhân viên trong đơn vị, và đề tài còn sử dụng phương pháp so sánh để phân tích, đánh giá biến động của các chỉ tiêu qua từng năm. Bên cạnh đó, đề tài còn sử dụng phương pháp chi tiết theo các yếu tố cấu thành của chỉ tiêu để phân tích mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến chỉ tiêu phân tích. Hoạt động chính của ngân hàng là quản lý và cấp phát vốn đầu tư xây dựng cơ bản và tín dụng đầu tư xây dựng cơ bản, cho vay vốn lưu động các đơn vị xây lắp. Và thông qua việc đánh giá tình hình huy động vốn để thấy được khả năng thu hút vốn từ nền kinh tế, và các chỉ tiêu về doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dư nợ để thấy được khả năng sử dụng vốn của ngân hàng, đảm bảo cho ngân hàng có thể duy trì, bảo tồn và mở rộng nguồn vốn cho vay, ngoài ra việc phân tích nợ xấu để thấy được chất lượng tín dụng của ngân hàng. Nội dung của đề tài gồm 6 chương: ♦ Chương 1: Giới thiệu. ♦ Chương 2: Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu. ♦ Chương 3: Khái quát về ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển chi nhánh Tiền Giang. ♦ Chương 4: Phân tích hoạt động tín dụng và đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển chi nhánh Tiền Giang. ♦ Chương 5: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển chi nhánh Tiền Giang. ♦ Chương 6: Kết luận và kiến nghị. 12
  13. CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1. SỰ CẦN THIẾT CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU Từ khi thực hiện đường lối đổi mới nền kinh tế của Đảng và Nhà nước, trong những năm vừa qua Việt Nam đã đạt được nhiều thành tựu quan trọng về kinh tế, và hơn hết trong lĩnh vực ngân hàng đã có nhiều chuyển biến, hoạt động của ngành ngân hàng không ngừng đổi mới và hoàn thiện từng bước. Và đến nay, Việt Nam đã là thành viên thứ 150 của Tổ chức thương mại thế giới (WTO), cùng với sự hội nhập này ngành ngân hàng Việt Nam hiện nay càng thể hiện vị thế chiến lược trong sự nghiệp phát triển kinh tế-xã hội của đất nước. Với vai trò là một trong những ngân hàng thương mại quốc doanh lớn nhất hiện nay, ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam nói chung và ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển chi nhánh Tiền Giang nói riêng hoạt động một cách có hiệu quả và đang giữ thị phần tín dụng lớn trong nước và khu vực. Hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực ngân hàng vô cùng rộng lớn với đa chức năng: tạo tiền, cơ chế thanh toán, huy động vốn, mở rộng tín dụng, dịch vụ uỷ thác…Tuy nhiên, trong lĩnh vực hoạt động của ngân hàng, tính đến nay, hoạt động nhận tiền gửi và cấp tín dụng vẫn là lĩnh vực kinh doanh chủ yếu mang lại trên 80% thu nhập của các Ngân hàng thương mại và nguồn thu từ hoạt động dịch vụ chỉ chiếm rất nhỏ. Do thị trường vốn của Việt Nam còn chậm phát triển nên nguồn vốn chủ yếu dùng cho các hoạt động sản xuất kinh doanh của nền kinh tế vẫn là vốn vay ngân hàng. Vốn không những giúp cho ngân hàng tổ chức được mọi hoạt động kinh doanh, mà còn góp phần quan trọng trong việc đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh của mỗi doanh nghiệp nói riêng cũng như sự phát triển toàn bộ nền kinh tế quốc dân nói chung. Các khoản tín dụng của ngân hàng tài trợ cho nhiều nhóm khách hàng trong nền kinh tế như: các nhà sản xuất, phân phối, nhà xây dựng, nông dân, người mua nhà ở, các nhà phát triển địa ốc, thương mại, dịch vụ và người tiêu dùng…tất cả đều phụ thuộc vào khoản tín dụng của ngân hàng. Vì vậy, hoạt động tín dụng của ngân hàng có vai trò quan trọng trong việc 13
  14. cung ứng vốn cho nền kinh tế đất nước, và đó cũng là khoản lợi nhuận mang về cho các ngân hàng thương mại. Xuất phát từ những vấn đề này nên em đã chọn đề tài: “Phân tích hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển chi nhánh Tiền Giang” để làm đề tài cho luận văn tốt nghiệp của mình và để được hiểu rõ hơn về hoạt động tín dụng của ngân hàng. 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1. Mục tiêu chung Mục tiêu chung của đề tài này là: phân tích hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển chi nhánh Tiền Giang, tìm ra những mặt mạnh, điểm yếu, từ đó đề xuất những biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng của chi nhánh. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể Trên cơ sở tìm hiểu hoạt động tín dụng của chi nhánh qua ba năm (2004- 2006) thông qua mục tiêu chung, ta tiến hành phân tích những mục tiêu cụ thể như sau: - Đánh giá tình hình huy động vốn của ngân hàng để thấy được khả năng và quy mô thu hút vốn từ nền kinh tế của ngân hàng. - Thông qua việc phân tích các chỉ tiêu về doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dư nợ để thấy được khả năng sử dụng vốn của ngân hàng, đảm bảo cho ngân hàng có thể duy trì, bảo tồn và mở rộng nguồn vốn cho vay tránh tình trạng ứ đọng vốn. - Bên cạnh đó, việc phân tích nợ xấu để thấy được chất lượng tín dụng của ngân hàng. 1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU Hoạt động tín dụng của chi nhánh Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Tiền Giang rất phong phú và đa dạng với nhiều sản phẩm dịch vụ khác nhau. Tuy nhiên, do thời gian thực tập thực tế có hạn, lượng kiến thức thực tế thật sự có được về lĩnh vực khảo sát chưa sâu sắc, lượng thông tin tiếp nhận còn nhiều hạn chế, số liệu thu thập chưa hoàn thiện lắm nên đề tài chỉ nghiên cứu ngắn gọn trong phạm vi sau: 14
  15. 1.3.1. Không gian Đề tài nghiên cứu được thực hiện tại chi nhánh Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Tiền Giang. 1.3.2. Thời gian Đề tài nghiên cứu được thực hiện hơn 3 tháng kể từ ngày 05/03/2007 đến ngày 11/06/2007. 1.3.3. Đối tượng nghiên cứu Đề tài nghiên cứu xung quanh những vấn đề của hoạt động tín dụng như: huy động vốn, doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dư nợ, nợ quá hạn và đề ra biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng. 1.3.4. Lược khảo tài liệu Trước khi nghiên cứu đề tài phân tích hoạt động tín dụng này đã có nhiều tác giả nghiên cứu như: - Phân tích thực trạng và giải pháp đối với hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng bằng sông Cửu Long chi nhánh Cần Thơ (2002-2004), tác giả: Hứa Thị Hồng Hạnh. - Phân tích hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển chi nhánh Tiền Giang (1998-2000), tác giả: Nguyễn Văn Thôn. Đề tài chủ yếu sử dụng phương pháp so sánh để phân tích và đánh giá hoạt động tín dụng của chi nhánh thông qua việc phân tích doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dư nợ và nợ xấu. Đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng dựa vào các tỷ số tài chính. Đồng thời, đề tài cũng đưa ra những biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng của chi nhánh. Tuy nhiên, đề tài này khác so với những đề tài trước đó là: - Về không gian: đề tài được nghiên cứu tại chi nhánh ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Tiền Giang. - Về thời gian: nghiên cứu từ năm 2004-2006. 15
  16. CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN 2.1.1. Tổng quan về tín dụng 2.1.1.1. Khái niệm tín dụng Tín dụng là quan hệ kinh tế được biểu hiện dưới hình thái tiền tệ hay hiện vật, trong đó người đi vay phải trả cho người cho vay cả gốc và lãi sau một thời gian nhất định. Quan hệ tín dụng được mô tả theo mô hình sau: Giá trị vốn Người cho vay Người đi vay Giá trị vốn + lãi a. Bản chất của tín dụng. Bản chất của tín dụng được biểu hiện như sau: - Phân phối tín dụng dưới hình thức cho vay: Vốn tiền tệ hay giá trị vật tư hàng hóa được chuyển từ người cho vay sang người đi vay. Như vậy khi cho vay giá trị vốn tín dụng được chuyển sang người đi vay. - Sử dụng vốn tín dụng trong quá trình tái sản xuất. Sau khi nhận được giá trị vốn tín dụng, người đi vay được quyền sử dụng giá trị đó để thỏa mãn một mục đích nhất định. Tuy nhiên, người đi vay không có quyền sở hữu về giá trị đó mà chỉ tạm thời sử dụng trong một thời gian nhất định. - Hoàn vốn tín dụng: sau khi vốn tín dụng đã hoàn thành một chu kỳ sản xuất để trở về hình thái tiền tệ thì người đi vay hoàn trả lại cho người cho vay. b. Chức năng của tín dụng. - Tập trung phân phối lại vốn tiền tệ trên cơ sở hoàn trả. - Chức năng tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thông: 16
  17. + Tín dụng tạo điều kiện thay thế kim loại bằng các phương tiện chi trả như: kỳ phiếu, séc, giấy bạc ngân hàng… + Tín dụng tạo điều kiện ra đời của tiền ghi sổ (bút tệ) thông qua việc thanh toán không dùng tiền mặt và thanh toán bù trừ lẫn nhau của các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế, cá nhân qua hệ thống ngân hàng. Từ đó làm giảm khối lượng tiền mặt phát hành và lưu thông, giảm chi phí bảo quản và cất giữ tiền mặt trong các doanh nghiệp. + Tín dụng tạo điều kiện tăng tốc độ lưu thông tiền tệ. - Chức năng kiểm soát các hoạt động kinh tế: + Thông qua quá trình huy động và cho vay, tín dụng góp phần phản ánh mức độ phát triển kinh tế. + Thông qua quá trình cho vay ngân hàng có điều kiện xem xét tình hình tài chính của đơn vị vay vốn, tình hình sử dụng vốn và khả năng thu hồi nợ của đơn vị. c. Vai trò của tín dụng. - Đáp ứng nhu cầu vốn để duy trì quá trình sản xuất được liên tục góp phần đầu tư phát triển kinh tế. Việc phân phối vốn tín dụng đã góp phần điều hoà vốn trong toàn bộ nền kinh tế, tạo điều kiện cho quá trình sản xuất được liên tục. Ngoài ra, tín dụng còn là cầu nối giữa tiết kiệm và đầu tư. Nó là động lực kích thích tiết kiệm, đồng thời là phương tiện đáp ứng nhu cầu vốn cho đầu tư phát triển. Trong nền sản xuất hàng hóa, tín dụng là một trong những nguồn hình thành vốn lưu động và vốn cố định của xí nghiệp. Vì vậy, tín dụng đã góp phần động viên vật tư hàng hóa đi vào sản xuất thúc đẩy ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, đẩy nhanh quá trình tái sản xuất xã hội. - Thúc đẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất. Hoạt động của ngân hàng là tập trung vốn tiền tệ tạm thời chưa sử dụng. Trên cơ sở đó, cho vay các đơn vị kinh tế. Tuy nhiên, quá trình đầu tư tín dụng không phải rải đều cho mọi chủ thể có nhu cầu mà việc đầu tư được thực hiện một cách tập trung chủ yếu là cho các xí nghiệp lớn, những xí nghiệp kinh doanh có hiệu quả. 17
  18. - Tín dụng là công cụ tài trợ cho các ngành kinh tế kém phát triển và ngành kinh tế mũi nhọn. Trong thời gian tập trung phát triển nông nghiệp và ưu tiên cho xuất khẩu…Nhà nước đã tập trung tín dụng để tài trợ phát triển các ngành đó, từ đó tạo điều kiện phát triển các ngành khác. - Góp phần tác động đến việc tăng cường chế độ hoạch toán kinh tế của các doanh nghiệp. - Tạo điều kiện để phát triển các quan hệ kinh tế với nước ngoài. Trong điều kiện nền kinh tế mở, tín dụng đã trở thành một trong những phương tiện nối liền nền kinh tế các nước với nhau. d. Phân loại tín dụng. Trong nền kinh tế thị trường tín dụng hoạt động rất phong phú, đa dạng. Tuỳ theo tiêu thức phân loại mà tín dụng được phân thành nhiều loại khác nhau. - Căn cứ vào thời hạn: + Tín dụng ngắn hạn: có thời hạn dưới 1 năm, nhằm đáp ứng nhu cầu bổ sung vốn lưu động, vốn thanh toán của các tổ chức kinh tế và nhu cầu tiêu dùng của dân cư, vai trò của nó là đáp ứng nhu cầu vốn để duy trì quá trình sản xuất được liên tục đồng thời góp phần đầu tư phát triển nền kinh tế. + Tín dụng trung hạn: có thời hạn từ 1 đến 5 năm. Tín dụng trung hạn bổ sung vốn cho nhu cầu mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, công nghệ, mở rộng sản xuất kinh doanh, đầu tư xây dựng những công trình phục vụ sản xuất có qui mô vừa và nhỏ, thời hạn thu hồi vốn nhanh. + Tín dụng dài hạn: có thời hạn trên 5 năm. Tín dụng dài hạn cung cấp vốn cho công trình đầu tư xây dựng cơ bản, qui trình kỹ thuật và công nghệ có thời hạn dài và quy mô lớn. - Căn cứ vào bảo đảm tín dụng: + Tín dụng không có bảo đảm: là tín dụng không có tài sản cầm cố, thế chấp hay có bảo lãnh của nguời thứ ba, mà việc cho vay chỉ dựa vào uy tín của bản thân khách hàng. + Tín dụng có bảo đảm: là tín dụng có tài sản cầm cố, thế chấp hay có bảo đảm của người thứ ba. Đối với khách hàng không có uy tín cao, đối với ngân hàng, khi vay vốn đòi hỏi phải có đảm bảo. Sự đảm bảo này là căn cứ pháp lý để 18
  19. ngân hàng có thêm nguồn thu nợ thứ hai, bổ sung cho nguồn thu nợ thứ nhất thiếu chắc chắn. - Căn cứ vào mục đích tín dụng: + Tín dụng bất động sản, bao gồm: Tín dụng ngắn hạn cho xây dựng và mở rộng đất đai. Tín dụng dài hạn để mua đất đai, nhà cửa, cơ sở dịch vụ, trang trại và bất động sản ở nước ngoài. + Tín dụng công thương nghiệp: đây là các khoản tín dụng cấp cho các doanh nghiệp để trang trải các chi phí như: mua nguyên liệu, trả thuế và chi trả lương. + Tín dụng nông nghiệp: đây là các khoản tín dụng cấp cho các hoạt động nông nghiệp, nhằm trợ giúp cho các hoạt động trồng trọt, thu hoạch mùa màng và chăn nuôi gia súc. + Tín dụng cá nhân: đây là các khoản tín dụng cấp cho cá nhân để mua sắm hàng hoá tiêu dùng đắt tiền như xe hơi, trang thiết bị trong nhà…Ngày nay, ngân hàng còn thực hiện các khoản cho vay để trang trải các chi phí thông thường của đời sống thông qua phát hành thẻ tín dụng. + Tín dụng cho các tổ chức tài chính: đây là khoản tín dụng cấp cho các ngân hàng, công ty bảo hiểm, công ty tài chính và các tổ chức tài chính khác. + Cho thuê tài chính: là việc ngân hàng mua trang thiết bị, máy móc và cho thuê đại chúng. - Căn cứ vào phương pháp hoàn trả: + Cho vay trả góp: là loại cho vay mà khách hàng phải trả vốn gốc và lãi theo định kỳ. Loại cho vay này chủ yếu được áp dụng cho vay bất động sản, nhà ở, cho vay tiêu dùng, cho vay đối với những người kinh doanh nhỏ… + Cho vay chi trả góp: là loại cho vay được thanh toán một lần theo thời hạn đã thoả thuận. 2.1.1.2. Các khái niệm liên quan a. Doanh số cho vay. Doanh số cho vay là tổng số tiền mà ngân hàng đã giải ngân dưới hình thức tiền mặt hoặc chuyển khoản trong một khoảng thời gian nhất định. 19
  20. b. Doanh số thu nợ. Doanh số thu nợ là tổng số tiền cho vay mà ngân hàng đã thu hồi trong một khoảng thời gian nhất định. c. Dư nợ. Dư nợ là số tiền ngân hàng cho vay đến một thời điểm nhất định. d. Nợ quá hạn. Nợ quá hạn là những khoản nợ tín dụng bao gồm cả lãi và gốc, hoặc lãi không thu được khi đến hạn. e. Nợ xấu. Nợ xấu là những khoản nợ quá hạn trên 90 ngày hay được xếp từ nhóm 3 đến nhóm 5. 2.1.2. Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng của ngân hàng 2.1.2.1. Tỷ lệ vốn huy động trên tổng nguồn vốn Vốn huy động Tỷ lệ vốn huy động trên tổng nguồn vốn = Tổng nguồn vốn Chỉ tiêu này cho biết được thế mạnh của ngân hàng. Chỉ tiêu này càng cao cho thấy khả năng huy động vốn của ngân hàng dồi dào. Ngược lại, nếu chỉ tiêu này thấp cho thấy công tác huy động vốn chưa đạt hiệu quả. 2.1.2.2. Tỷ lệ doanh số cho vay trên tổng nguồn vốn Doanh số cho vay Tỷ lệ doanh số cho vay trên tổng nguồn vốn = Tổng nguồn vốn Chỉ tiêu này cho thấy được khả năng cho vay của ngân hàng trong một kỳ phân tích. 2.1.2.3. Tổng dư nợ trên nguồn vốn huy động Tổng dư nợ Tổng dư nợ trên nguồn vốn huy động = Nguồn vốn huy động Chỉ tiêu này xác định hiệu quả đầu tư của một đồng vốn huy động, đồng thời giúp nhà phân tích so sánh khả năng cho vay của ngân hàng với nguồn vốn huy động. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2