intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn: PHÂN TÍCH NHU CẦU TÀI TRỢ CỦA CTCP Ô TÔ VẠN TOÀN NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN CỦA DN KHI HUY ĐỘNG QUA NGUỒN VỐN ĐÓ

Chia sẻ: Truong Công đại | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:48

175
lượt xem
79
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ngành nghề KD chính: Mua bán, sửa chữa DVụ ô tô, là Đại lý phân phối ủy quyền và lớn nhất của Trường Hải Auto về doanh số và quy mô cơ sở SXKD. Sản phẩm chủ đạo là xe tải nhẹ, xe con, xe du lịch hiệu KIA; xe bus, xe tải loại vừa và xe ben hiệu Huyndai, 80% doanh thu của công ty tập trung ở sản phẩm xe tải nhẹ KIA. Thị trường tiêu thụ: chủ yếu là Hà Nội và Hải Phòng. Khách hàng chính: Các TT dạy nghề và đào tạo SHLX, Các hãng Taxi, Các...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn: PHÂN TÍCH NHU CẦU TÀI TRỢ CỦA CTCP Ô TÔ VẠN TOÀN NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN CỦA DN KHI HUY ĐỘNG QUA NGUỒN VỐN ĐÓ

  1. PHÂN TÍCH NHU CẦU TÀI TRỢ CỦA CTCP Ô TÔ VẠN TOÀN NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN CỦA DN KHI HUY ĐỘNG QUA NGUỒN VỐN ĐÓ LOGO
  2. NỘI DUNG CHÍNH Giới thiệu về CTCP ô tô Vạn Toàn Phân tích nhu cầu tài trợ của công ty Thuận lợi, khó khăn của DN khi huy động qua các nguồn tài trợ
  3. www.themegallery. com PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CTCP Ô TÔ VẠN TOÀN Company Name
  4. PHẦN I GiỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CP Ô TÔ VẠN TOÀN Lịch sử hình thành Cơ cấu tổ chức Hoạt động kinh doanh Tình hình tài chính
  5. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH CÔNG TY CP Ô TÔ VẠN TOÀN  Địa chỉ tại Yên Phúc, Biên Giang, Hà Đông, do ông Trương Thanh Nam (1979) và gia đình thành lập năm 2004  Công ty gia đình: Số vốn góp Chức vụ trong TT Thành viên Số tiền % HĐQT/BĐH (trđ) Ông Trương Thanh An 1.800 36.00% Giám đốc 1 2 Bà Nguyễn Thị Kim 3.000 60.00% Không tham gia Hồng điều hành 3 Bà Hoàng Thị Việt Linh 200 4.00% Thủ quỹ
  6. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH PHÁT TRIỂN Kinh doanh xe đầu kéo, sơ Đại lý Trường Hải group mi rơ mooc, dịch vụ vận tải Sơ đồ cơ cấu tổ chức của CT CP ô tô Vạn
  7. Sản phẩm dịch vụ TT Tên sản phẩm Nhãn hiệu chính I Xe tải, xe ben 1 Xe tải nhẹ KIA K2700II (CKD) K3000S (CKD) Bongo (CBU) 2 Xe tải FORLAND FLC 099, 125, 150; FLC 200; FLC 250; FLC 345, 350 ; FLC 500 - FLC 600-4WD; FLC 700 3 Xe tải cao cấp FCA198; FCA250 AUMARK 4 Xe ben FOTON - FLD 099, 125; FLD 200, FLD 200-4WD; FLD 345, FLD FORLAND 345-4WD; FLD 450; FLD 600, FLD 600-4WD; FLD 800 5 Xe tảiAUMAN AC820-4x2 (CKD); AC990-6x2 (CKD); AC1290-6x4 (CKD); AD130-ben 6x4 (CKD); FT175-8x4 (CBU); FT148- 6x2 (CBU); FV250 (CBU); FV360 (CBU); FV390 (CBU) II Xe bus County; Town; Universe; Mobihome III Xe du lịch 1 KIA New Morning New Morning SX-AT; New Morning EX-MT; New Morning LX-MT 2 KIA News Caren New Carens GAS MT; New Carens GAS AT 3 KIA RIO Rio Sedan; Rio Hatchback MT; Hatchback AT 4 KIA Sorento Sorento 2.2 MT 5 KIA All New Cerato 1.6L MT; Cerato 1.6L AT ; Cerato 1.6L SX Cerato 6 KIA Soul Soul 1.6 MT; Soul 1.6 AT 7 KIA New Carnival New Carnival 2.7L 8 seats; New Carnival 2.9L 11 seats
  8. www.themegallery. com SƠ ĐỒ TỔ CHỨC Company Name
  9. www.themegallery. com Cơ sở vật chất 31/05/2012 TT Nội dung (triệu đồng) Tỷ trọng I Tài sản cố định hữu hình 10.751 61.26% 1 Nhà cửa, vật kiến trúc 9.288 52.92% 2 Máy móc thiết bị 379 2.16% 3 Phương tiện vận tải (09 xe các loại) 974 5.55% 4 Thiết bị dụng cụ quản lý 110 0.63% II Tài sản cố định vô hình 5.000 28.49% III Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 1.800 10.26% Tổng cộng 17.551 100.00% Company Name
  10. www.themegallery. com Cơ sở vật chất Showroom tại quốc lộ 6, Long Biên: -Gồm showroom, văn phòng, xưởng sửa chữa, kho xe -Diện tích: 4 ha -Chủ sở hữu: của chính DN Company Name
  11. Cơ sở vật chất Company Name
  12. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÔNG TY CP Ô TÔ VẠN TOÀN  Ngành nghề KD chính: Mua bán, sửa chữa DVụ ô tô, là Đại lý phân phối ủy quyền và lớn nhất của Trường Hải Auto về doanh số và quy mô cơ sở SXKD  Sản phẩm chủ đạo là xe tải nhẹ, xe con, xe du lịch hiệu KIA; xe bus, xe tải loại vừa và xe ben hiệu Huyndai, 80% doanh thu của công ty tập trung ở sản phẩm xe tải nhẹ KIA.  Thị trường tiêu thụ: chủ yếu là Hà Nội và Hải Phòng  Khách hàng chính: Các TT dạy nghề và đào tạo SHLX, Các hãng Taxi, Các CT SXKD có nhu cầu vận chuyển HH, NVL, Khách hàng mua lẻ  Nhà cung cấp: CTy TNHH MTV p.phối Ô tô du lịch Chu Lai - Trường Hải (ThacoPC), CtyTNHH MTV vận tải giao nhận phân phối ô tô Chu Lai- Trường Hải  Đối thủ cạnh tranh: hệ thống chi nhánh, đại lý của Thaco Trường Hải- 25 CN/Showroom và 44 đại lý trong cả nước
  13. Chính sách đại lý Vạn Toàn hiện là đại lý duy nhất của Thaco Trường Hải tại địa bàn Hà Nội, là đại lý lớn nhất của Thaco Trường Hải tại Việt Nam xét trên cả 2 y ếu tố doanh thu và Cơ sở vật chất. Cộng với thời gian quan hệ lâu năm và uy tín thanh toán t ốt, hiện nay Công ty được hưởng rất nhiều ưu đãi và quyền lợi từ Thaco Trường Hải hơn các đại lý khác như: + Được bán tất cả các dòng sản phẩm do Thaco Trường Hải sản xuất, phân phối; (thông thường các đại lý khách chỉ được bán 1 -2 dòng sản phẩm nhất định); + Hỗ trợ chi phí Marketing; Trong trường hợp làm chương trình truyền thông (vd: Quảng cáo trên đài H2...): hỗ trợ 50% kinh phí; + Đề xuất các chương trình tặng quà, khuyến mãi: được Thaco TH hỗ trợ; + Xe theo lô: tỷ lệ hoa hồng cao hơn...
  14. Quy trình thanh toán Trường Hải xe 0% Gi h toá e 0% x ao n 7 tờ 3 Th ấy ọc Gi tc an Đặ KH mua xe, thanh toán Vạn Toàn Khách hàng Giao xe, giấy tờ xe Thời gian thanh toán: đối với trả thẳng, thời gian trả chậm cho nhà cung cấp là 5 – 7 ngày; đối với trả góp là 10 – 15 ngày
  15. TINH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CP Ô TÔ VẠN TOÀN Chỉ tiêu 31/12/2009 31/12/2010 31/12/2011 31/05/2012 A TÀI SẢN NGẮN HẠN 22.598 27.299 27.276 27.271 I Tiền & các khoản t.đương tiền 1.448 1.487 972 1.109 III Các khoản P.thu ngắn hạn 18.842 20.169 20.418 18.987 IV Hàng tồn kho 2.228 5.543 5.881 6.980 B TÀI SẢN DÀI HẠN 7.614 12.072 19.057 18.827 1 TSCĐ hữu hình 6.787 11.292 11.386 10.751 2 TSCĐ vô hình 5.000 5.000 3 Chi phí XDCBDD 1.618 1.800 TỔNG TÀI SẢN 30.212 39.371 46.333 46.099 A NỢ PHẢI TRẢ 22.522 26.371 31.873 31.351 I Nợ ngắn hạn 21.432 25.603 26.852 27.112 1 Vay & nợ ngắn hạn 8.524 11.784 18.052 14.760 2 P.trả cho người bán 12.440 12.712 7.323 10.537 II Nợ dài hạn 1.090 768 5.021 4.240 B VỐN CHỦ SỞ HỮU 7.690 13.000 14.460 14.747 I VCSH 7.690 13.000 14.460 14.747 1 Vốn đầu tư của CSH 2.000 2.000 5.000 5.000 3 LNST chưa phân phối 5.690 8.000 9.460 9.747 TỔNG NGUỒN VỐN 30.212 39.371 46.333 46.099 Bảng cân đối kế toán
  16. Tình hình tài chính Chi tiết khoản mục vay ngắn hạn: 31/05/2012 Hạn mức tín dụng Ngân Hàng (trđ) được cấp (trđ) MB 14.760 15.000 Tổng cộng 14.760 15.000 Chi tiết khoản mục vay dài hạn tt Vay Dài Hạn 31/05/2012 (triệu đồng) 1 MB 2.510 2 Techcombank 1.730 Tổng cộng 4.240
  17. www.themegallery. com Tình hình tài chính TT Các chỉ tiêu 31/12/200 31/12/201 31/12/201 31/05/201 9 0 1 2 I Tỷ số vềđòn cân nợ 1 Nợ phải trả/Nguồn vốn 0,7 0,7 0,7 0,7 2 Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu 2,9 1,9 2,2 2,1 3 Nợ vay/Vốn chủ sở hữu 1,3 1,0 1,6 1,3 II Năng lực hoạt động 1 Số ngày khoản phải thu (ngày) 30,1 26,2 24,2 52,1 2 Số ngày Hàng tồn kho (ngày) 3,7 5,6 7,3 18,6 3 Số ngày các phải trả người bán 20,5 18,2 12,9 25,8 (ngày) 4 Hiệu quả sử dụng TS (vòng) 7,5 7,5 6,9 2,9 5 Vòng quay VLĐ (vòng) 10,1 10,5 10,8 5,0 6 VLĐ thuần (tr.đ) 1.165 1.695 423 159 Company Name
  18. www.themegallery. com Tình hình tài chính Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: Khoản mục 2009 2010 2011 5 tháng 2012 1 DT bán hàng & CCDV 228.238 262.297 295.581 56.448 4 GVHB 221.208 252.901 284.347 52.701 Tỷ lệ GVHB/DTT 97,01% 96,42% 96,20% 93,36% 5 Lợi nhuận gộp vềbán hàng & CCDV 6.820 9.397 11.235 3.747 7 Chi phí tài chính 920 1.799 3.859 1.788 Trong đó: lãi vay 920 1.799 3.859 1.788 9 Chi phí QLDN 3.724 4.549 4.896 1.498 10 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 2.201 3.080 2.520 468 11 Thu nhập khác 394 877 227 12 Chi phí khác 531 1.449 312 13 Lợi nhuận khác -136 0 -573 -85 15 LNTT 2.064 3.080 1.947 383 16 Thuế TNDN 361 770 487 96 17 LNST 1.703 2.310 1.460 287
  19. www.themegallery. com Chỉ tiêu 31/12/2009 31/12/2010 31/12/2011 31/05/2012 % Giá vốn hàng bán/DT thuần 97,0% 96,4% 96,2% 93,4% % Chi phí hoạt động/DT thuần 1,6% 1,7% 1,7% 2,7% % Chi phí tài chính/Doành thu thuần 0,4% 0,7% 1,3% 3,2% Lợi nhuận sau thuế (tr.đ) 1.703 2.310 1.460 287 ROE (%) 22,1% 17,8% 10,1% 1,9% ROS (%) 0,7% 0,9% 0,5% 0,5% ROA (%) 5,6% 5,9% 3,2% 0,6% Company Name
  20. TINH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CP Ô TÔ VẠN TOÀN Đánh giá:  Tình hình tài chính lành mạnh, các hệ số thanh toán đều ở mức an toàn (>1)  Quy mô tài sản có xu hướng tăng qua các năm, cơ cấu tài sản của cty phù hợp với hoạt động k.doanh.  Hệ số nợ vay của c.ty có xu hướng tăng trong gđoạn 2009 – 2011 do Cty đang trong giai đoạn đầu tư nhà xưởng văn phòng. Hệ số nợ vay của Cty ở mức an toàn, độ tự chủ tài chính của DN ở mức trung bình.  Công ty kinh doanh có lãi tuy nhiên tỷ suất lợi nhuận/doanh thu thấp, các chỉ tiêu sinh lời có xu hướng giảm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2