intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Khoa học kinh tế: Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối vé xổ số kiến thiết tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên xổ số kiến thiết Quảng Bình

Chia sẻ: Cỏ Xanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:140

36
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của luận văn là phân tích thực trạng kênh phân phối tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Bình và đánh giá hệ thống kênh phân phối, chính sách quản trị kênh phân phối và sự hài lòng của các thành viên trong kênh. Đề ra các giải pháp nhằm hoàn thiện kênh phân phối tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Bình trong những năm tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Khoa học kinh tế: Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối vé xổ số kiến thiết tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên xổ số kiến thiết Quảng Bình

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LÊ ANH TIẾN HOÀN THIỆN HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI VÉ XỔ SỐ KIẾN THIẾT TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT QUẢNG BÌNH LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ Huế, 2018
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LÊ ANH TIẾN HOÀN THIỆN HỆ THỐNG KÊNH PHÂN PHỐI VÉ XỔ SỐ KIẾN THIẾT TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT QUẢNG BÌNH Chuyên ngành: Quản lý Kinh tế Mã số: 83 40 410 LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HOC: PGS.TS BÙI DŨNG THỂ Huế, 2018
  3. LỜI CAM ĐOAN Luận văn “Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối vé xổ số kiến thiết tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên xổ số kiến thiết Quảng Bình” được thực hiện dưới sự hướng dẫn trực tiếp của Thầy giáo PGS.TS. Bùi Dũng Thể. Tôi xin cam đoan bản Luận văn là công trình nghiên cứu độc lập của riêng tôi. Các số liệu thông tin được trích dẫn trong luận văn đều có nguồn gốc rõ ràng, trung thực và được phép công bố. Huế, ngày .... tháng ... năm 2018 Tác giả luận văn Lê Anh Tiến i
  4. LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành cảm ơn toàn thể quý Thầy, Cô giáo và các cán bộ công chức của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế đã giúp đỡ trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Đặc biệt, Tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn đến Thầy giáo PGS.TS. Bùi Dũng Thể - Thầy trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ tận tình trong suốt thời gian nghiên cứu để hoàn thành Luận văn này. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo và các cán bộ công nhân viên Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Bình đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình công tác, nghiên cứu, đóng góp cho Tôi những ý kiến quý báu để hoàn thành Luận văn này. Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, động viên của gia đình, bạn bè và người thân trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu Luận văn này. Huế, ngày .... tháng ... năm 2018 Tác giả luận văn Lê Anh Tiến ii
  5. TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ Họ và tên học viên: LÊ ANH TIẾN Lớp B4; Khoá 17; Chuyên ngành: Quản lý kinh tế ứng dụng Thầy hướng dẫn khoa học: PGS.TS BÙI DŨNG THỂ 1. Tính cấp thiết của đề tài Hiện nay, với môi trường cạnh tranh khốc liệt, các chiến lược quảng cáo và xúc tiến chỉ có kết quả trong ngắn hạn. Hệ thống phân phối hàng hoá của doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp xổ số nói riêng chính là chiến lược Marketing hữu hiệu tạo cơ sở cho sự cạnh tranh và sự khác biệt trong cạnh tranh một cách hiệu quả trên thị trường. Đó là lý do tôi chọn đề tài “Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối vé xổ số kiến thiết tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên xổ số kiến thiết Quảng Bình” làm luận văn Thạc sĩ. 2. Phương pháp nghiên cứu Thu thập tài liệu thứ cấp từ Công ty TNHH MTV XSKT Quảng Bình từ năm 2014 - 2016. Thu thập số liệu sơ cấp thông qua phỏng vấn ngẫu nhiên 150 cán bộ, nhân viên đang công tác tại các đại lý, kênh phân phối vé XSKT của Công ty bằng bảng hỏi được thiết kế sẵn về 06 nội dung nhằm nắm bắt các nội dung liên quan đến kênh phân phối. Xử lý số liệu bằng phần mềm Excel và SPSS 16. Việc phân tích số liệu sử dụng phương pháp so sánh và thống kê mô tả, phân tích độ tin cậy bằng hệ số Cronbach’s Alpha, Phân tích nhân tố EFA, Phân tích hồi quy đa biến, Kiểm định T-test … 3. Kết quả nghiên cứu và những đóng góp khoa học của luận văn Hệ thống hóa những vấn đề lý luận và thực tiễn về kênh phân phối. Phân tích thực trạng kênh phân phối tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Bình và đánh giá hệ thống kênh phân phối, chính sách quản trị kênh phân phối và sự hài lòng của các thành viên trong kênh. Đề ra các giải pháp nhằm hoàn thiện kênh phân phối tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết Quảng Bình trong những năm tới. iii
  6. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BTC : Bộ Tài chính CBCNV : Cán bộ công nhân viên CCHH : Cung cấp hàng hoá CSBH : Chính sách bán hàng CSVC : Cơ sở vật chất DNNN : Doanh nghiệp nhà nước DT : Doanh thu ĐVT : Đơn vị tính GTGT : Giá trị gia tăng GTPH : Giá trị phát hành HĐKD : Hoạt động kinh doanh HĐTC : Hoạt động tài chính KH-PH : Kế hoạch - Phát hành LN : Lợi nhuận MTV : Một thành viên NVBH : Nghiệp vụ bán hàng QH : Quan hệ QLDN : Quản lý doanh nghiệp QTKPP : Quản trị kênh phân phối TNDN : Thu nhập doanh nghiệp TNHH : Trách nhiệm hữu hạn TT : Thông tin TTh : Thừa Thiên TTC : Thị trường chung TTĐB : Tiêu thụ đặc biệt UBND : Uỷ ban nhân dân VCQL : Viên chức quản lý VPĐD : Văn phòng đại diện XSĐT : Xổ số điện toán XSKT : Xổ số kiến thiết XSTT : Xổ số truyền thống iv
  7. MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ ........................... iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT..................................................................... iv MỤC LỤC..................................................................................................................v DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... xi DANH MỤC CÁC HÌNH ..................................................................................... xiii PHẦN 1. ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu .................................................................1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu .........................................................................................2 1.2.1. Mục tiêu chung ...........................................................................................2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ...........................................................................................2 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................3 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu.................................................................................3 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................3 1.4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................3 1.4.1. Thu thập dữ liệu .........................................................................................3 1.4.2. Phương pháp xử lý số liệu ..........................................................................4 1.5. Cấu trúc luận văn ..............................................................................................7 PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU.....................................................................8 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI .........8 1.1. TỔNG QUAN VỀ KÊNH PHÂN PHỐI ..........................................................8 1.1.1. Bản chất của các kênh phân phối...................................................................8 1.1.1.1. Khái niệm kênh phân phối ......................................................................8 1.1.1.2. Các chức năng kênh phân phối................................................................9 1.1.1.3. Dòng dịch chuyển kênh phân phối ........................................................10 1.1.2. Các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến kênh phân phối...............................12 1.1.2.1. Môi trường bên ngoài kênh phân phối ..................................................12 v
  8. 1.1.2.1.1. Môi trường kinh tế ..........................................................................12 1.1.2.1.2. Môi trường kỹ thuật và công nghệ..................................................13 1.1.2.1.3. Môi trường pháp luật ......................................................................14 1.1.2.1.4. Môi trường dân số - văn hóa ...........................................................14 1.1.2.2. Môi trường bên trong kênh phân phối...................................................15 1.1.3. Cấu trúc kênh ...............................................................................................16 1.1.3.1. Cấu trúc kênh phân phối hàng tiêu dùng...............................................16 1.1.3.2. Hệ thống marketing dọc VMS (Vertical Marketing System) ...............16 1.1.4. Các thành viên kênh phân phối....................................................................17 1.1.4.1. Nhà sản xuất (người cung cấp)..............................................................17 1.1.4.2. Trung gian bán buôn..............................................................................17 1.1.4.3. Trung gian bán lẻ...................................................................................18 1.1.4.4. Người tiêu dùng cuối cùng ....................................................................18 1.2. LÝ THUYẾT VỀ QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI .....................................19 1.2.1. Tổ chức kênh phân phối...............................................................................21 1.2.2. Bản chất của quản lý kênh ...........................................................................22 1.2.3. Những nội dung và đặc điểm cơ bản của quản lý kênh phân phối..............22 1.2.4. Nhận diện thực tế xung đột trong kênh .......................................................24 1.2.4.1. Phát hiện xung đột trong kênh...............................................................24 1.2.4.2. Các kiểu xung đột trong kênh ...............................................................24 1.2.4.3. Những nguyên nhân của xung đột trong kênh ......................................25 1.2.4.4. Giải quyết xung đột ...............................................................................26 1.2.5. Khuyến khích các thành viên trong kênh hoạt động ...................................27 1.2.5.1. Tìm ra những nhu cầu và những khó khăn của các thành viên kênh ....27 1.2.5.2. Giúp đỡ các thành viên kênh .................................................................28 1.2.5.3. Thực hiện khuyến khích các thành viên kênh .......................................28 1.2.6. Đánh giá các thành viên và điều chỉnh hệ thống kênh phân phối ...............29 1.2.6.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến phạm vi và tần suất của các đánh giá .......29 1.2.6.2. Kiểm tra hoạt động của các thành viên kênh ........................................30 vi
  9. 1.2.6.3. Áp dụng các tiêu chuẩn đánh giá hoạt động..........................................31 1.2.6.4. Đề xuất các điều chỉnh kênh phân phối.................................................33 1.2.7. Kinh nghiệm hoàn thiện kênh phân phối vé xổ số kiến thiết của các Công ty xổ số kiến thiết.......................................................................................................33 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KÊNH PHÂN PHỐI VÉ XSKT TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN XSKT QUẢNG BÌNH.....36 2.1. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG XSKT MIỀN TRUNG VÀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN XSKT QUẢNG BÌNH.......36 2.1.1. Tổng quan về thị trường XSKT khu vực miền Trung .................................36 2.1.2. Tổng quan về Công ty TNHH MTV XSKT Quảng Bình............................38 2.1.2.1. Quá trình hình thành và phát triển.........................................................38 2.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty ........................................................39 2.2. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ KIẾN THIẾT ............40 2.2.1. Vị trí, cơ cấu mặt hàng xổ số kiến thiết trong Công ty................................40 2.2.1.1. Vị trí mặt hàng xổ số kiến thiết trong Công ty......................................40 2.2.1.2. Cơ cấu mặt hàng xổ số kiến thiết của Công ty......................................41 2.2.2. Kết quả kinh doanh xổ số kiến thiết ............................................................42 2.2.2.1. Tình hình doanh thu vé XSKT của công ty...........................................42 2.2.2.2. Doanh thu và cơ cấu doanh thu từng địa bàn của công ty.....................44 2.2.2.3. Thực hiện nghĩa vụ nộp ngân sách với Nhà nước.................................45 2.2.2.4. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty ...........................................45 2.3. THỰC TRẠNG KÊNH PHÂN PHỐI TẠI CÔNG TY..................................47 2.3.1. Loại hình kênh phân phối ............................................................................47 2.3.2. Tổ chức kênh phân phối...............................................................................49 2.3.2.1. Cơ cấu tổ chức kênh phân phối .............................................................49 2.3.2.2. Số lượng đại lý ......................................................................................50 2.3.3. Công tác quản lý kênh phân phối ................................................................50 2.3.3.1. Tuyển chọn các thành viên trong kênh..................................................50 2.3.3.2. Chính sách của Công ty đối với các thành viên trong kênh ..................52 vii
  10. 2.3.3.2.1. Bảo đảm nghĩa vụ thanh toán đối với đại lý cấp 1..........................52 2.3.3.2.2. Kỳ hạn nợ đối với đại lý .................................................................53 2.3.3.2.3. Khuyến khích các thành viên kênh. ................................................54 2.3.3.2.4. Công tác đánh giá kênh...................................................................56 2.3.4. Các nhân tố chính ảnh hưởng đến kênh phân phối......................................58 2.3.4.1. Khách hàng............................................................................................58 2.3.4.2. Đối thủ cạnh tranh .................................................................................59 2.3.4.3. Trung gian phân phối ............................................................................61 2.3.5. Mâu thuẫn, xung đột và phương thức giải quyết .........................................62 2.4. ĐÁNH GIÁ CỦA CÁC ĐẠI LÝ, NHÀ BÁN LẺ VÉ XSKT VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ KÊNH PHÂN PHỐI TẠI CÔNG TY.................................................64 2.4.1. Thông tin chung của các đối tượng tham gia khảo sát ................................64 2.4.2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo ..............................................................65 2.4.3. Phân tích hồi quy đo lường mức độ và chiều hướng ảnh hưởng của từng nhóm nhân tố .........................................................................................................73 2.4.4. Đánh giá của các nhà phân phối, bán lẻ vé XSKT về công tác quản trị kênh phân phối của Công ty TNHH MTV XSKT Quảng Bình .....................................75 2.4.4.1. Công tác cung cấp hàng hóa..................................................................75 2.4.4.2. Chính sách bán hàng..............................................................................76 2.4.4.3. Thông tin bán hàng................................................................................76 2.4.4.4. Nghiệp vụ bán hàng...............................................................................77 2.4.4.5. Cơ sở vật chất ........................................................................................78 2.4.4.6. Quan hệ cá nhân ....................................................................................78 2.5. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG KÊNH PHÂN PHỐI TẠI CÔNG TY.81 2.5.1. Ưu điểm .......................................................................................................81 2.5.2. Hạn chế tồn tại .............................................................................................82 CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KÊNH PHÂN PHỐI TRONG KINH DOANH XỔ SỐ KIẾN THIẾT TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT QUẢNG BÌNH ...................84 viii
  11. 3.1. DỰ BÁO CHUNG TÌNH HÌNH KINH DOANH XSKT ĐẾN NĂM 2020 .84 3.1.1. Về tình hình thị trường ................................................................................84 3.1.2. Về sự cạnh tranh trong ngành ......................................................................84 3.1.3. Về các trung gian phân phối ........................................................................85 3.2. CƠ SỞ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP......................................................................86 3.2.1. Mục tiêu của Công ty...................................................................................86 3.2.2. Định hướng của Công ty..............................................................................86 3.3. PHÂN TÍCH CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC...................................................86 3.3.1. Cơ hội...........................................................................................................86 3.3.2. Thách thức ...................................................................................................87 3.4. MỘT SỐ GIẢI PHÁP.....................................................................................88 3.4.1 Mở rộng và phát triển kênh phân phối hiện có .............................................88 3.4.1.1. Lựa chọn và mở rộng thị trường mục tiêu.............................................88 3.4.1.2. Lựa chọn các nhà phân phối..................................................................88 3.4.2. Hoàn thiện công tác quản lý hệ thống kênh phân phối................................88 3.4.2.1. Hoàn thiện chính sách cung cấp hàng hóa ............................................89 3.4.2.2. Hoàn thiện chính sách bán hàng............................................................89 3.4.2.3. Giải quyết các mâu thuẫn giữa các thành viên kênh .............................90 3.4.2.4. Hoàn thiện công tác đánh giá, đo lường hiệu quả kênh ........................91 3.4.3. Giải pháp cụ thể khác ..................................................................................93 3.4.3.1. Nâng cao năng lực cán bộ công nhân viên............................................93 3.4.3.2. Kiến nghị Bộ Tài chính điều chỉnh lịch phát hành................................94 3.4.3.3. Tranh thủ sự ủng hộ của các công ty trong khu vực lấy kết quả xổ số Quảng Bình làm kết quả đối chiếu vé lô tô ........................................................94 3.4.3.4. Linh hoạt trong công tác phát hành .......................................................94 3.4.3.5. Đổi mới sản phẩm xổ số truyền thống ..................................................95 3.4.3.6. Thiết lập kênh tiêu thụ mới ...................................................................95 ix
  12. PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................97 3.1. KẾT LUẬN.....................................................................................................97 3.2. KIẾN NGHỊ....................................................................................................98 3.2.1. Kiến nghị với Bộ Tài chính ......................................................................98 3.2.2. Kiến nghị với UBND tỉnh Quảng Bình ....................................................99 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................100 PHỤ LỤC ...............................................................................................................101 + QUYẾT ĐỊNH SỐ 244/QĐ-ĐHKT NGÀY 29/5/2018 VỀ VIỆC THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN THẠC SĨ ............................................ 126 + NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SỸ CỦA PGS.TS NGUYỄN TÀI PHÚC .................................................................................................................... 128 + NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SỸ CỦA PGS.TS NGUYỄN KHẮC HOÀN ................................................................................................................... 131 + BIÊN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN THẠC SĨ ........... 134 + BẢN GIẢI TRÌNH CHỈNH SỬA LUẬN VĂN CỦA HỌC VIÊN LÊ ANH TIẾN ........................................................................................................... 137 + XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN ............................................ 139 x
  13. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. Lịch phát hành và doanh số phát hành của các công ty............................37 Bảng 2.2. Doanh thu tiêu thụ khối XSKT miền Trung .............................................38 Bảng 2.3. Quy mô, cơ cấu doanh thu của công ty từ năm 2014-2016......................41 Bảng 2.4. Tỷ trọng doanh thu xổ số kiến thiết từ năm 2014-2016 ...........................42 Bảng 2.5. Cơ cấu doanh thu XSKT từng địa bàn của Công ty từ 2014-2016 ..........44 Bảng 2.6. Tình hình nộp thuế và các khoản phải nộp khác năm 2014-2016 ............45 Bảng 2.7. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty từ 2014 - 2016......................46 Bảng 2.8. Doanh thu các kênh phân phối từ năm 2014-2016 ...................................48 Bảng 2.9. Số lượng đại lý của Công ty phân theo địa bàn ........................................50 Bảng 2.10. Công tác tuyển chọn kênh phân phối của Công ty .................................51 Bảng 2.11. Tình hình thực hiện nghĩa vụ thanh toán của đại lý từ 2014-2016.........53 Bảng 2.12. Tình hình thực hiện kỳ nợ từ năm 2014-2016 ........................................54 Bảng 2.13 Các chính sách hỗ trợ đại lý và người bán lẻ từ 2014-2016....................55 Bảng 2.14. Mức chi hoa hồng đại lý trên doanh thu bán vé từ năm 2014-2016.......56 Bảng 2.15. Số liệu đánh giá hiệu quả kênh từ năm 2014-2016 ................................57 Bảng 2.16. Tỷ trọng doanh thu vé XSKT của các Công ty bán ngày thứ Năm........60 Bảng 2.17. Thị phần vé Cào, Bóc của Công ty và các đối thủ cạnh tranh................61 Bảng 2.18. Đối tượng tham gia phỏng vấn ...............................................................64 Bảng 2.19. Bảng kết quả kiểm định thang đo quản trị hệ thống kênh phân phối vé XSKT tại Công ty..................................................................................65 Bảng 2.20: Kiểm định KMO và Bartlett’s ................................................................69 Bảng 2.21: Kết quả phân tích nhân tố khám phá các nhân tố liên quan đến công tác quản trị hệ thống kênh phân phối vé XSKT tại Công ty .......................69 Bảng 2.22: Tóm tắt mô hình .....................................................................................73 Bảng 2.23: Kết quả phân tích hồi quy.......................................................................74 Bảng 2.24: Kết quả đánh giá của các nhà phân phối, bán lẻ vé XSKT về công tác cung cấp hàng hóa của Công ty.............................................................75 xi
  14. Bảng 2.25. Kết quả đánh giá của các nhà phân phối, bán lẻ vé XSKT về chính sách bán hàng của Công ty ............................................................................76 Bảng 2.26: Kết quả đánh giá của các nhà phân phối, bán lẻ vé XSKT về thông tin bán hàng của Công ty ............................................................................77 Bảng 2.27: Kết quả đánh giá của các nhà phân phối, bán lẻ vé XSKT về nghiệp vụ bán hàng của Công ty ............................................................................77 Bảng 2.28: Kết quả đánh giá của các nhà phân phối, bán lẻ vé XSKT về cơ sở vật chất trang thiết bị của Công ty...............................................................78 Bảng 2.29: Kết quả đánh giá của các nhà phân phối, bán lẻ vé XSKT về công tác xây dựng mối quan hệ của Công ty .......................................................79 Bảng 2.30. Đánh giá của các nhà phân phối, bán lẻ vé XSKT về các nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản trị kênh phân phối của Công ty theo khu vực ...............................................................................................................79 Bảng 2.31. Đánh giá của các nhà phân phối, bán lẻ vé XSKT về công tác quản trị kênh phân phối của Công ty theo khu vực ............................................80 Bảng 3.1. Doanh thu dự kiến của khối XSKT miền Trung đến năm 2020...............84 Bảng 3.2. Bảng tiêu chuẩn đánh giá hoạt động của đại lý ........................................91 Bảng 3.3. Bảng thang điểm tiêu chuẩn đánh giá hoạt động của đại lý .....................92 Bảng 3.4. Bảng kết quả đánh giá hoạt động của đại lý .............................................93 xii
  15. DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1: Các dòng dịch chuyển trong kênh phân phối............................................11 Hình 1.2. Cấu trúc kênh phân phối hàng tiêu dùng...................................................16 Hình 1.3. Các kiểu hệ thống Marketing theo chiều dọc ...........................................17 Hình 1.4. Quá trình kiểm tra hoạt động của các thành viên trong kênh ...................30 Hình 1.5. Đánh giá hoạt động thành viên kênh có sử dụng tới các tiêu chuẩn phức tạp được kết hợp phi chính thức ..............................................................32 Hình 2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy của Công ty...............................................40 Hình 2.2. Biểu đồ cơ cấu thị phần của Công ty từ 2014-2016 .................................43 Hình 2.3: Sơ đồ kênh phân phối XSKT của Công ty................................................47 Hình 2.4. Biểu đồ phản ánh doanh thu qua các tháng trong năm .............................59 Hình 2.5: Sơ đồ phân phối hoa hồng bán vé XSKT..................................................62 xiii
  16. PHẦN 1. ĐẶT VẤN ĐỀ 1.1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu Ngày nay, hình ảnh của một doanh nghiệp được tạo nên bởi rất nhiều yếu tố, như: sản phẩm hàng hoá - dịch vụ của doanh nghiệp, chất lượng của sản phẩm hàng hóa - dịch vụ, giá cả và thái độ phục vụ khách hàng, uy tín trên thương trường… Trong đó, cách thức đưa hàng hóa đến tận tay người tiêu dùng chính là một trong những yếu tố quan trọng góp phần tạo dựng nên hình ảnh của doanh nghiệp và cũng là yếu tố cơ bản tạo nên sự khác biệt giữa các doanh nghiệp trên thương trường. Hiện nay, với môi trường cạnh tranh khốc liệt, việc đạt được những lợi thế cạnh tranh trên thương trường ngày càng trở nên khó khăn hơn; các chiến lược quảng cáo và xúc tiến chỉ có kết quả trong ngắn hạn. Vì thế, các doanh nghiệp hiện nay đang cố mọi cách để tìm ra các chiến lược Marketing hữu hiệu nhất nhằm dựa vào đó để tạo sự khác biệt và cạnh tranh. Hệ thống phân phối hàng hoá của doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp xổ số nói riêng chính là chiến lược Marketing hữu hiệu tạo cơ sở cho sự cạnh tranh và sự khác biệt trong cạnh tranh một cách hiệu quả trên thị trường. Công ty TNHH MTV XSKT Quảng Bình là doanh nghiệp 100% vốn nhà nước, có chức năng tổ chức phát hành các loại hình vé XSKT nhằm đáp ứng nhu cầu giải trí lành mạnh của nhân dân theo quy định của BTC. Từ 01/01/2005, thực hiện chủ trương của BTC, Công ty tham gia thị trường chung XSKT miền Trung, phát hành và tiêu thụ vé trên 14 tỉnh từ Quảng Bình đến Ninh Thuận, Đắk Nông. Là đơn vị được xếp lịch mở thưởng bất lợi nhất; có thị trường bán vé nội tỉnh thấp nhất khu vực (doanh số hiện tại là 0,04 tỷ đồng/ngày, trong khi đó toàn thị trường khoảng 12 tỷ, bằng 0,33%) và cách xa các thị trường lớn trong khu vực; tiềm lực tài chính yếu cùng nhiều khó khăn khác. Do đó, Công ty đã phải chấp nhận sự cạnh tranh không cân sức với các đơn vị bạn để thâm nhập và chiếm lĩnh thị trường. Công ty đã và đang sử dụng hệ thống kênh phân phối vé XSKT cho toàn bộ thị trường 14 tỉnh Miền Trung Tây Nguyên. Tuy nhiên, hiệu quả chưa cao; phần lớn 1
  17. các kênh phân phối đang ảnh hưởng tiêu cực từ các cơ hội kinh doanh; các thành viên có thế mạnh trong kênh phân phối thường áp đặt mục tiêu của mình lên các thành viên yếu hơn hay cả với người tiêu dùng; một số kênh quản lý theo kiểu chắp vá nên hiệu quả cạnh tranh không cao. Vì vậy, phải quan tâm nhiều đến việc hoàn thiện kênh phân phối, xem xét toàn diện các vấn đề liên quan đến hệ thống kênh phân phối nhằm tạo một sự thống nhất cao từ đó mới có thể phát huy hiệu quả kênh. Do đó, hoàn thiện kênh phân phối cần phải được xem xét như vấn đề mang tính chiến lược nhằm tăng sức cạnh tranh của Công ty trong tình hình mới cũng như để đạt được các mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp. Mặt khác, từ tháng 10/2016 đến nay, do sự phát hành thiếu kiểm soát và cạnh tranh không lành mạnh của vé XSĐT đã làm cho doanh thu tiêu thụ vé XSTT của khu vực miền Trung giảm sút nghiêm trọng. Với tình hình trên, nếu Công ty không kiện toàn hệ thống kênh phân phối vé XSKT, việc XSĐT sử dụng kênh phân phối vé XSKT để tiêu thụ vé XSĐT sẽ dẫn đến việc đánh mất loại hình XSKT đối với Công ty nói riêng và các công ty XSKT trong khu vực miền Trung nói chung là điều tất yếu không xa. Từ những nhận thức trên, tôi chọn đề tài “Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối vé xổ số kiến thiết tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên xổ số kiến thiết Quảng Bình” làm luận văn với mong muốn đóng góp thiết thực vào việc hoàn thiện hệ thống kênh phân phối vé XSKT của Công ty nhằm nâng cao và tạo sự khác biệt trong cạnh tranh, nâng cao doanh thu, bảo toàn và phát triển vốn, hoàn thành các mục tiêu do nhà nước và tỉnh đặt ra đối với Công ty trong những năm tới. 1.2. Mục tiêu nghiên cứu 1.2.1. Mục tiêu chung Đánh giá thực trạng hệ thống kênh phân phối vé XSKT, từ đó đề xuất một số giải pháp hoàn thiện kênh phân phối vé XSKT tại Công ty TNHH MTV XSKT Quảng Bình. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể Tổng hợp cơ sở khoa học về kênh phân phối làm cơ sở nghiên cứu đề tài. 2
  18. Phân tích thực trạng, đánh giá những ưu điểm, hạn chế và kết quả đạt được của kênh phân phối vé XSKT tại Công ty TNHH MTV XSKT Quảng Bình. Đề xuất một số giải pháp hoàn thiện kênh phân phối vé XSKT của Công ty trong thời gian tới. 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu Các vấn đề liên quan đến quản lý kênh phân phối trong kinh doanh XSKT tại Công ty TNHH MTV XSKT Quảng Bình. 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi về không gian: Tại Công ty TNHH MTV XSKT Quảng Bình. - Phạm vi về thời gian: Luận văn sử dụng số liệu thứ cấp giai đoạn từ năm 2014 - 2016 và số liệu sơ cấp điều tra trong năm 2017. 1.4. Phương pháp nghiên cứu 1.4.1. Thu thập dữ liệu * Dữ liệu thứ cấp: - Số liệu thứ cấp được thu thập từ nguồn Báo cáo tài chính của Công ty và Báo cáo sơ kết, tổng kết Hội đồng XSKT khu vực miền Trung từ năm 2014 - 2016. - Thu thập các công trình nghiên cứu, sách bài báo liên quan đến đề tài luận văn từ thư viện và các trạng mạng * Dữ liệu sơ cấp: Tác giả đã xây dựng bảng câu hỏi sau đó sử dụng phương pháp phỏng vấn nhóm tham khảo để điều chỉnh bảng câu hỏi sau cho phù hợp với ngành XSKT. Đề tài tiến hành thu thập số liệu sơ cấp thông qua phỏng vấn ngẫu nhiên cán bộ, nhân viên đang công tác tại các đại lý, kênh phân phối vé XSKT của Công ty thông qua bảng hỏi về 06 nội dung nhằm nắm bắt các nội dung liên quan đến kênh phân phối của công ty, cụ thể: - Cung cấp hàng hóa; Cơ sở vật chất trang thiết bị; Chính sách bán hàng; Thông tin bán hàng; Nghiệp vụ bán hàng; Quan hệ cá nhân. Kích thước mẫu được xác định dựa trên cơ sở tiêu chuẩn 5:1 của Bollen (1998) và Hair & ctg (1998), tức là để đảm bảo phân tích dữ liệu (phân tích nhân tố 3
  19. khám phá EFA) tốt thì cần ít nhất 05 quan sát cho 01 biến đo lường và số quan sát không nên dưới 100. Mô hình khảo sát trong luận văn gồm 06 nhân tố độc lập với 24 biến. Do đó, số lượng mẫu cần thiết là từ 24 x 5 = 120 trở lên. Tuy nhiên, trong quá trình thu thập số liệu sẽ có nhiều cán bộ, nhân viên không trả lời hoặc không hiểu đúng một số câu hỏi, Do đó, để đảm bảo độ tin cậy nguồn số liệu thu thập được, đề tài tiến hành phát ra thêm 50 phiếu khảo sát. Sau gần một tháng, số lượng bảng hỏi thu hồi là 154. + Đề tài tiến hành loại đi 4 phiếu khảo sát do không trả lời một số câu hỏi trong bảng khảo sát. Như vậy, tổng số phiếu đề tài đưa vào nhập liệu là 150 phiếu. Phương pháp chọn mẫu: Dựa vào cơ cấu doanh thu XSKT từng địa bàn của Công ty, luận văn chia 11 thị trường XSKT thành 03 nhóm thị trường như sau: + Nhóm 1: Khánh Hòa; Nhóm 2: Quảng Nam, Đà Nẵng, TTh Huế, Quảng Bình; Nhóm 3: Quảng Ngãi, Phú Yên, Ninh Thuận, Đăk Lăk, Đăk Nông, Gia Lai. Khảo sát tại 3 tỉnh đại diện cho 3 nhóm trên, bao gồm: Khánh Hoà - đại diện nhóm 1; Quảng Bình - đại diện nhóm 2; Quảng Ngãi - đại diện nhóm 3. Với số mẫu dự kiến và danh sách các nhân viên tại các thị trường do công ty cung cấp, luận văn chọn mẫu bằng phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản. 1.4.2. Phương pháp xử lý số liệu * Phương pháp thống kê mô tả Thống kê mô tả là tổng hợp các phương pháp đo lường, mô tả và trình bày số liệu được ứng dụng vào lĩnh vực kinh tế bằng cách rút ra những kết luận dựa trên những số liệu và thông tin thu thập được trong điều kiện không chắc chắn. Phương pháp này được sử dụng trong luận văn để mô tả và phân tích các số liệu về đặc điểm của đối tượng được phỏng vấn (như: độ tuổi, giới tính, trình độ học vấn,…). * Độ tin cậy Cronbach’s Alpha Phương pháp phân tích độ tin cậy bằng hệ số Cronbach’s Alpha nhằm kiểm tra tính thống nhất của các biến quan sát thông qua hệ số Cronbach’s Alpha. Kiểm định này cho phép xác định mức độ phù hợp của mô hình phân tích nhân tố đối với đối tượng nghiên cứu và kiểm tra mức độ tương quan nội tại của các biến sử dụng trong 4
  20. mô hình so với tương quan biến tổng. Theo Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), cùng nhiều nhà nghiên cứu đã đồng ý rằng khi hệ số Cronbach’s Alpha có giá trị từ 0,6 trở lên đến gần 1,0. Thực tế, hệ số tương quan đạt từ 0,6 trở lên là có thể sử dụng được trong trường hợp khái niệm đang nghiên cứu là mới hoặc mới đối với người trả lời trong bối cảnh nghiên cứu. Bên cạnh đó, hệ số Cronbach’s Alpha là căn cứ cho phép chúng ta loại các biến không có tương quan nội tại với biến nghiên cứu khi giá trị Cronbach’s Alpha nhỏ hơn 0,3. * Phân tích nhân tố EFA Các thang đo đạt yêu cầu về độ tin cậy sẽ được sử dụng phân tích nhân tố để rút gọn một tập gồm nhiều biến quan sát thành một tập biến (gọi là nhân tố) ít hơn. Các nhân tố được rút gọn này sẽ có ý nghĩa hơn nhưng vẫn chứa đựng hầu hết nội dung thông tin của tập biến ban đầu (Hair, Anderson, Tatham và Black, 1998). Phương pháp phân tích nhân tố EFA được dùng để kiểm định giá trị khái niệm của thang đo (Lê Ngọc Đức, 2008). Kiểm định Barlett có ý nghĩa thống kê (sig < 0,05), chứng tỏ các biến quan sát có tương quan với nhau trong tổng thể. Xem xét giá trị KMO: 0,5 ≤ KMO ≤ 1 thì phân tích nhân tố là thích hợp với dữ liệu. Ngược lại, KMO ≤ 0,5 thi phân tích nhân tố có khả năng không thích hợp với các dữ liệu (Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008). Để phân tích EFA có giá trị thực tiễn: tiến hành loại các biến quan sát có hệ số tải nhân tố < 0,5. Xem lại thông số Eigenvalues (đại diện cho phần biến thiên được giải thích bởi mỗi nhân tố) có giá trị > 1 Xem xét giá trị tổng phương sai trích (yêu cầu là ≥ 50%) cho biết các nhân tố được trích giải thích được phần trăm sự biến thiên của các biến quan sát. Tiêu chuẩn đối với hệ số tải nhân tố là phải lớn hơn hoặc bằng 0,5 để đảm bảo mức ý nghĩa thiết thực của EFA. Các mức giá trị của hệ số tải nhân tố: lớn hơn 0,3 là đạt mức tối thiểu, lớn hơn 0,4 là quan trọng, lớn hơn 0,5 là có ý nghĩa thực tiễn. Tiêu chuẩn chọn mức giá trị hệ số tải nhân tố: cỡ mẫu ít nhất là 350 thì có thể chọn 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2