intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Sử dụng ảnh vệ tinh nghiên cứu tác động của đô thị hóa đến biến đổi sử dụng đất ở thành phố Huế

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:79

38
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đè tài là nghiên cứu tổng quan về lịch sử phát triển đô thị hóa ở thành phố Huế giai đoạn từ năm 1995 đến năm 2014; tổng quan về ứng dụng viễn thám và GIS phục vụ đánh giá tác động của đô thị hóa tới biến động sử dụng đất. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Sử dụng ảnh vệ tinh nghiên cứu tác động của đô thị hóa đến biến đổi sử dụng đất ở thành phố Huế

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ----------------------------- Nguyễn Thị Thu Hà SỬ DỤNG ẢNH VỆ TINH NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA ĐÔ THỊ HÓA ĐẾN BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT Ở THÀNH PHỐ HUẾ LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Hà Nội - 2016
  2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ----------------------------- Nguyễn Thị Thu Hà SỬ DỤNG ẢNH VỆ TINH NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA ĐÔ THỊ HÓA ĐẾN BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT Ở THÀNH PHỐ HUẾ Chuyên ngành: Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý Mã số: 60 44 02 14 LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. Phạm Văn Cự Th.S Đinh Thị Diệu Hà Nội - 2016
  3. ỜI CẢ N L P S TS P V C T Đ T D ố ố N K ộ ộ ố E ng d y, truy t và nâng cao nh ng ki n th c v chuyên ngành trong th i gian h c t p t Đ a lý Đ i h c Khoa h c T nhiên- Đ i h c Quốc gia Hà Nộ Đặc bi t là s c a các th y cô t i bộ môn B ồ - Viễn thám và H thông ti Đ a lý. X Đ Nghiên c u- ng dụng d li u nh v tinh VNREDSat-1A phục vụ công tác b o tồn các di s s n thiên nhiên ở Mi n Trung, th nghi m t i Thành phố Hu (di s ) V n Quốc gia Phong Nha K Bàng (di s ) ồ ố lu ố C ố ộng viên, ng hộ v tinh th n c a bố mẹ X Cao h c K13 Đ L ộ ố Em in h n th nh ảm n H Nội ng th ng năm Họ viên Nguyễn Thị Thu Hà
  4. MỤC LỤC DANH ỤC BẢNG ...................................................................................................... 3 DANH ỤC CÁC HÌNH ............................................................................................. 4 DANH ỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................. 5 MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 6 Tí .............................................................................................. 10 Mụ ................................................................................................... 10 N ụ ................................................................................................. 10 P ố .............................................................................. 10 P ............................................................................................ 10 Ý ễ .................................................................................... 10 C ở ........................................................................... 10 C ................................................................................................. 10 Chư ng . TỔNG QUAN VỀ ỨNG DỤNG VIỄN THÁ VÀ GIS TRONG NGHIÊN CỨU ĐÔTHỊ HÓA VÀ BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT .............................. 10 1.1.T ....................................................... 10 1.1.1.Khái niệm đô thị hóa...................................................................................... 10 1.1.2.Các yếu tố của đô thị hóa ảnh hưởng đến biến đổi sử dụng đất ................... 12 1.1.3.Viễn thám trong nghiên cứu đô thị hóa và biến đổi sử dụng đất ................. 14 1.2.C ..................................................................................... 21 1.3.P ......................................................................................... 25 Chư ng .ĐÔ THỊ HÓA VÀ BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT Ở THÀNH PHỐ HUẾ ...... 29 2.1Q ở ố H .................................................................. 29 2.1.1Vị tr địa ...................................................................................................... 29 2.1.2 c đi m t nhiên inh tế h i .................................................................... 30 2.1.3Quá trình đô thị hoá ở tỉnh Thừa Thiên Huế ................................................ 31 2.2P ố ộ ............................... 34 2.2.1Xây d ng bảng chú giải .................................................................................. 34 2.2.2Qui trình phân oại ảnh .................................................................................. 37 2.2.3Kết quả phân oại ảnh..................................................................................... 43 2.2.4Ki m chứng ết quả phân oại ảnh ................................................................. 44 2.2.5Bản đồ ớp phủ hu v c nghiên cứu ............................................................... 47 1
  5. Chư ng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ỐI QUAN HỆ GIỮA BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT VÀ ĐÔ THỊ HÓA THÀNH PHỐ HUẾ............................................... 51 3.1X ốH ........................................................... 51 3.2Q ở ốH ụ ........ 60 KẾT UẬN .................................................................................................................. 68 TÀI IỆU THA KHẢO........................................................................................... 72 2
  6. DANH ỤC BẢNG B 1 1: T ễ ụ .................................................... 23 B 21 H ố ộ ...... 35 ố H ................................................................................................................ 35 B 22 H ố ốH ....................................................... 35 B 23 X ................................................................... 42 B 2 4: M ố ốH ............... 46 B 31 L ốH ừ ................. 52 B 32 B ộ í ốH 1995 -2014 .............. 53 B 33 T í ốH .................................. 60 B 34 B / ............................................................. 60 3
  7. DANH ỤC CÁC HÌNH H 11:T ụ ................................................................................. 13 Hình1. 2: Đ ởV N ................................. 19 H 1 3 Đặ ố í ................... 22 H 1 4: Đồ PVI ....................................................................... 24 H 1 5: Ví ụ ố ............................................................................. 27 H 1 6: X ........................................................................................... 28 H 2 1: B ồ ........................................................................... 30 H 2 2: Q ố .................................................. 37 H 2 3 :C : - VNRESat-1A 2014; - SPOT5 2005; - SPOT3 1995 ....................................................................................................................... 37 Hình 2 4: P SPOT 2005 ốH ........................................... 40 H 2 5: Bộ VNREDS -1 2014 ............................ 41 H 2 6: Bộ S 2005 .......................................... 41 H 2 7 : Bộ Spot 1995 ......................................... 42 H 28:X ................ 43 H 29:K ................................................................................... 44 Hình 2.10: S ồ í ốH ........................................... 45 H 2 11: S ồ ốH ............................... 46 H 2 12: B ồ ốH 1995 ................................................... 48 H 2 13: B ồ ốH 2005 ................................................... 49 H 2 14: B ồ ốH 2014 ................................................... 50 Hình 3.1 : C ố ốH .............................................. 52 Hình 3.2 : B ộ ốH ....................................... 53 H 33:B ồ ộ ốH 1995-2005.................. 56 H 34:B ồ ộ ốH 2005-2014.................. 57 H 35:B ồ ộ ốH 1995-2014.................. 58 H 3 6: B ồ ở ộ 1995 – 2005 ốH .............. 63 H 3 7: B ồ ở ộ 2005 – 2014 ốH .............. 64 H 3 8: B ồ ở ộ 1995 – 2014 ốH .............. 65 H 3 9: B ồ ở ộ 1995 – 2005 – 2014 ốH .. 66 4
  8. DANH ỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BI Build-up index ĐTH Đ ETM E T M L 7 GIS Geography Imformation of System HTSDĐ H ụ M f N z D ff W I ố MNDWI N z D ff V I ố NDVI ố Normalized Difference Build- I ố NDBI P C A í PCA chính TM T M L 5 UI U ố VI V ố 5
  9. Ở ĐẦU Tính ấp thiết ủa đềt i H im n vi c thu hồi một di n tích l t nông nghi p cho xây d ng khu công nghi p, khu kinh t m i và nhi u d án phi nông nghi p khác. Theo báo cáo c a Bộ nông nghi p và Phát tri n nông t n từ 2001 n 2005 có kho 366000 t nông nghi chuy t công nghi T 16 nh và thành phố thu hồi di n tích l T Đồng Nai, Hà Nộ V P Đ hoá là một quy lu t khách quan diễn ra ở t t c các quốc gia trên toàn th gi i, Vi t Nam nói chung và thành phố Thừa Thiên Hu ằm ngoài quy lu P u trở thành thành phố tr c thuộ th hoá t i t nh diễn ra khá nhanh. Đặc bi t ở vùng ven quá trình hóa diễn ra sôi ộ h ã t o ra nh ng di n m o m i cho bộ mặt nông thôn c ng u áp l ối v i dân ở u s dụng a bàn t ng bi ộng m nh, nh t là quá trình chuy n mụ í dụ t từ t nông nghi dụ t phi nông nghi u bi n ộng khác trong quá trình trình s dụ Đ ò ỏi ph i có s qu n lý chặt chẽ c nâng cao hi u qu qu n lý và s dụ ồng th mb os n nh v m i mặt c i sống kinh t , chính tr và xã hội. Đ ố ộ õ ở t ụ 5 ộ [48] Đ ộ ụ T Đ ộ ộ ễ õ C í ộ ở V í ừ ồ ố KTXH ụ ố ộ ụ ặ ụ ụ ồ 6
  10. ố í ụ ố ( IS) [49, 53, 84] P ụ ởV N T ốH V N T ừ T H ặ ố ễ ộ ộ H ; ặ Q í Cố H N C ng H UNESCO D í C Hồ C í M ; ộ ụ ặ C ở ụ ụ Mở ộ ở ố ụ ụ.C í ộ ụ T c th c tiễ c nghiên c u s tác ộng c us dụ t là c n thi Q , có th th y bi ộng s dụ t theo không gian và th i gian. D c nghiên c ộng c hóa t i bi i s dụ t t i thành phố Hu là c n thi t và c Đ nghiên c u mối quan h gi a bi i s dụ t u nguồn tài li : ừ các số li u thống kê hàng ố li u ki m kê, hay từ các cuộ …Các số li c công bố sau khi u tra mộ ng không ch a các thong tin v mối quan h không gian c a bi n i s dụ hoá P dụ u viễn thám và GIS c phụ c nh Từ : “Sử dụng ảnh vệ tinh để nghiên cứu tác động của đô thị hóa đến biến đổi sử dụng đất ở thành phố Huế” ỏ : Biến đổi sử dụng đất ở thành phố Huế diễn ra như thế nào về m t hông gian và thời gian trong giai đoạn 20 năm trở ại đây? ô thị hóa và biến đổi sử dụng đất thành phố Huế có quan hệ như thế nào? 7
  11. Mục tiêu nghiên cứu Đ ối quan h gi hóa và bi i s dụ t t i thành phố Hu Nhiệm vụ nghiên cứu Đ t c mụ tài c n gi i quy t các nhi m vụ sau: T ng quan v l ch s phát tri hóa ở thành phố Hu n từ 1995 2014 T ng quan v ng dụng viễn thám và GIS phục vụ ộng c hóa t i bi ộng s dụng t X lý nh v tinh, chi t su t thông tin bi i s dụ t ( chú tr t xây d ng phục vụ phát tri ) n từ 1995 2014 Th a ki m ch ng thu th p b sung tài li u, số li u Đ i s dụ t, phân tích quan h gi a bi i s dụ th hóa Ph m vi không gian: Khu v c thành phố Hu . Ph m vi th : n từ 1995 2014 Đố ng nghiên c u: Bi ộng s dụ hóa thành phố n từ 1995 2014 Phư ng ph p nghiên ứu  P i nh v tinh bằ nh ố ng,  P ộng sau phân lo i s dụng GIS  P í ởng c n bi n i s dụ t Ý nghĩa khoa học và thực tiễn Ý nghĩa hoa học:N ụ ụ ốH Ý nghĩa th c tiễn: K ộ ụ ố ốH 1995 - 2014. C sở tài liệu để thực hiện luận văn Đ tài dụng bộ d li u c tài nghiên c u khoa h c c Nghiên cứu, ứng dụng dữ iệu ảnh vệ tinh VNREDSat-1 và hệ thông tin địa phục vụ công tác 8
  12. bảo tồn các di sản văn hóa, di sản thiên nhiên ở Miền Trung, thử nghiệm tại TP.Huế và Vườn Quốc Gia Phong Nha Kẻ Bàng P S TS Ph V C là ch nhi tài, Thuộ ụ n 2012-2015. Mã số: VT/UD-03/14-15. Cấu trúc của luận văn C 1: T ng quan v ng dụng viễn thám và GIS trong nghiên c u hóa và bi i s dụ t C 2: Đô th hóa và bi i s dụ t t i thành phố Hu C 3: Mối quan h c n bi n i s dụ t ở thành phố Hu K t lu n và ki n ngh Tài li u tham kh o 9
  13. Chư ng : TỔNG QUAN VỀ ỨNG DỤNG VIỄN THÁ VÀ GIS TRONG NGHIÊN CỨU ĐÔ THỊ HÓA VÀ BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT C 1 hóa, ụ và ộ ụ Mụ í khung lý và 1.1. Tổng quan tài liệu và các vấn đề nghiên cứu 1.1.1. Khái niệm đô thị hóa Thu t ng 1867 trong một tác phẩm c a kỹ ng T B N I f C L n chung v T th hóa là một hi ng nhi u t n v kinh t , xã hộ ng bi u hi n ở phát tri n th công nghi p, công nghi p, s n xu ộng, chuy n ở và làm vi …[1]. Tuy nhiên, h u h t các nghiên c n nay v v u l y khía c nh dễ nh n bi t nh t c a nhân khẩu h n c a dân số trên t ng dân số c a một vùng, một quốc gia hoặc c a châu lục; hay xem xét v hóa thông qua hi ng nh ng và mở rộng v nh ngh hóa [1] Đ nh c các tiêu chuẩn c hóa ph i hi . Các nhà khoa h c theo nhi m ch y u là d a v chính tr , các thuộc tính v nhân khẩu h c, các tham số kinh t ội. Do không có ng tiêu chuẩn tối thi u cho vi nh một khu v c g i là khu v , nên mỗi quốc gia l ộ ồn t i kho 30 nh [1]. Từ ộ nhân khẩu h a lý, các h c gi d a trên ng tối thi u v ng t p trung dân số và m ộ dân số[1]. L y tiêu chuẩn số dân tối thi u cho một khu v ng, nhi là khu v c có số dân tối thi u từ 2000 i trở T B N S E Một số c khác còn thêm ch tiêu v m ộ dân số , v i Canada khu v ph i có quy mô dân số từ 1000 i và m ộ dân số từ 400 i trên 1 km2 trở lên. 10
  14. Đ phân bi t nông thôn v không ch d a vào nhân khẩu h c, mà còn d a trên ho ộng kinh t và chính tr c a khu v c. Theo qu m c a các nhà kinh t th là khu v c có dân số ch y u ho ộ c công nghi p và d ch vụ [1]. Ở Ấ ộ, ngoài hai tiêu chí t ng số dân và m ộ dân số, h còn thêm một tiêu chí n là ba ph ố nam gi ở ộng phi nông nghi p thì khu v i . Các nhà xã hội h c và nhân ch ng h c k t nố v i hành vi và mối quan h c i. Louis Wirth l p lu n rằ ặ là các ki u m u trúc xã hộ ặc tính xã hội, cách sống tiêu bi u c a khu v c thành th khác bi t rõ r t v Đ í [1]. Ở Vi N m c a qu là một khu v 2 u ki n: - V phân c p qu là thành phố, th xã, th tr n c có thẩm quy n thành l p. -V ộ phát tri n ph c nh ng tiêu chuẩn là trung tâm t ng h p hoặ ò ẩy kinh t c a c c hay c a một vùng lãnh th v i quy mô dân số tối thi u ph t bố i trở lên và c một số tiêu chuẩn v ở h t ng [10], [2], [3]. T hóa không ch diễn ra ở và các thành phố l n mà quá trình này còn hi n di n t i các vùng nông thôn, khu v [4-6] Đ hóa ở i từ khu v c nông thôn thành khu v c thành th , quá trình này nâng vai trò, ch a thành phố trong s phát tri n xã hộ Q hóa ở nh ng khu v ễ [1]: - Theo h í ở ộ ở ộ ồ ộ - T ộ ở ộ í ỏ - T ẩ í ặ ở ộ - T 11
  15. Đ hóa ở khu v i có nh ặc tính và s c thái Đ hóa ở khu v n quá trình chuy i c a khu v c nông thôn nằm ngo i ô thành phố [4, 6-9] Đ hóa ở khu v c này nh n m nh s hình thành lan tỏa và phát tri n c ặ í thay th cho nh ặc tính nông nghi p, nông thôn vốn n i trộ c khi b hóa [8]. Từ hóa là hi ng ph c t p, nhi u chi u. N ỗi ngành d ặ u ch nghiên c u một hoặc một số khía c nh c a v c hóa. Do v c nv hóa cho khu v c ven n ph i có mộ m phù h p v i mụ í u c a lu m và các tiêu chí v hóa d a trên khía c nh nhân khẩu h c, kinh t h a lý h : - C . - C ộ ừ . - T ố. - T . 1.1.2. Các yếu tố của đô thị hóa ảnh hưởng đến biến đổi sử dụng đất Phân tích s i s dụ t xoay quanh câu hỏi tr ng tâm v mối quan h gi a s dụ t và các y u tố i s dụ T i s dụ tb ộng bởi r t nhi u nhân tố có nguồn gốc khác nhau: y u tố t nhiên, ph a lý, th i gian ộ. Các y u tố ởng t i bi ộng s dụ t có th c phân chia thành hai lo i: nhân tố ộng c ng t í u,th ng và nhân tố ộng c ố, công ngh , h thống chính tr và kinh t , , y u tố dân tộ N y, có th th y rằ i s dụng t là k t qu c a ho ộng kinh t xã hộ u ki n t nhiên trong quá trình khai thác, s dụng c c th hi n trong hình 1.1 [1]. 12
  16. Hình 1.1 : ThABIC F_1"1" \o "Trịn Trong các y u tố ở i s dụ t, tác nhân kinh t - xã hội có th coi là tác nhân chính và ch y u. Mộ ặ m dễ nh n th c chuy is dụng từ t nông nghi , khu công nghi p là hi n t ng ph bi n hình x y ra ở h u h t các n V t Nam[1]. Đ u ki n t nhiên: trong th i kỳ kinh t n m nh mẽ hóa phụ thuộc r t nhi u ki n t nhiên. Nh ng vùng có khí h u th i ti t thu n l i, có nhi u khoáng s n, giao thông thu n l i và nh ng l i th khác sẽ thu hút ẽ hóa s N c l i nh ng vùng khác sẽ th hóa ch ỏ Từ n s phát tri ồ uh thố gi a các vùng Đ u ki n xã hội: mỗ c s n xu t sẽ có mộ ng hóa có nh ặ a nó. Kinh t th ở ng cho l ng s n xu t phát tri n m nh. S phát tri n c a l ng s n xu t là u ki công nghi p hóa, hi i hóa và là ti hóa. Công nghi p hóa, hi i hóa trong khu v c nông thôn, lâm nghi p, th y s n c a n n kinh t sẽ t o ra quá hóa nông thôn các vùng ven bi n V ộc: mỗi dân tộc có một n a mình và n có ở n t t c các v kinh t , chính tr , xã hộ … nói riêng T ộ phát tri n kinh t : phát tri n kinh t là y u tố có tính quy nh trong quá T ộ phát tri n kinh t th hi n trên nhi u n: quy mô, tốc ộ ở DP u ngành c a n n kinh t , s phát tri n các thành ph n kinh t , 13
  17. lu t pháp kinh t ộ hoàn thi n c a k t c u h t ộ ục c a c số Tình hình chính tr : trong th i kỳ i m i, v i các chính sách mở c a n n kinh t , c ngoài, phát tri n n n kinh t nhi u thành ph o ra s phát tri n kinh t t b c. Chuy i s dụ t là một hi ng t t y u c a quá trình phát tri ởng kinh t [10],[11]. M ộ dân số ởng kinh t c coi là nh ng y u tố ch o gây ra chuy t nông nghi p ở phát tri n [12]. Ở Vi t Nam, chuy t nông nghi t phi nông nghi p diễn ra v i tố ộ nhanh và m nh mẽ từ nh 1990 c có nh ng chính sách thiên v ởng và phát tri n kinh t [13]. 1.1.3. Viễn thám trong nghiên cứu đô thị hóa và biến đổi sử dụng đất 1.1.3.1. Trên thế giới Q ễ ở ở trên t ố ộ ụ í ụ S ở ễ ố ộ 65% ố ở 2025[14]. Trên t sự bùng nổ dân số, ằ ừ 1950 30% ố ố 2007 ố í 50% N L ố í ỗ 175000 ở ỗ ộ B S M ố ố 1960 15 20 ố 2 2002 180 ố ố 930 2/3 ố ằ ở ố Tố ộ ặ ở ỞN M ừ ỷ 50% 1960 75% 2000 ởC Á ộ 25% 38%. Và theo 65% ố ở 2025 2015 ố ở ẽ ừ2 29 ỷ N 1960 ộ 14
  18. ố T H ố 10 N 2000 450 ố th ố ộ T ố 50 ố ố 35 25 ố ố 8 Đ 2010 37 ỷ - ố ố ỷ C ằ 2025 60% ố T ẽ ố ở M ở ẽ ễ ở B ố ố D ốở ố n ố ụ Q ễ T ỞT Q ố ằ í ố ừ ễ [15] N ò ồ [14] C ố ằ ở S ụ ồ ố [16]. N q ặ í X ở ốY T Q ố [1] Xiuhon P M H P V C [1] C í ụ ễ IS ằ ụ Đỗ Đ D ẩ N ễ Đ D P M H H L Q L S S w T T V X S L Y[1] C n ố ụ ộ ộ H ộ ẽ ộ ộ ộ ố C ộ 15
  19. ụ ễ [1], phân tích và ở ộ ồ : ộ H ố ố ố ụ Tuy nhiên, các y u tố c ộ n s dụ t ở trên cho th y bi n i s dụ t là một v ph c t p, s ph c t p không ch nằm ở nội hàm y u tố s dụ ò n các y u tố ởng t i s ic D một ngành hay mộ í ột cách toàn di n, sâu s c. T ộ ụ ằ í ụ ộ T R sensing-based quantification of land-cover and land- f [17] ở ụ í ộ ụ ở ễ T L U / L C C D A U S w A [18] ộ ụ / ặ ố Vj w H V ở Đ N Ấ Độ B ụ ễ ò ụ ỗ M T M L U C B M -temporal Landsat Remote S I [19] ụ ộ ( 1980-2000) ( 2020) T A z L U /L C C U R Sensing and GIS in Rize, North-E T [20] ồ ộ ụ / ặ ở Rz Đ B T N Kỳ 7 D ụ L MSS (1976) và Landsat ETM+ (2000) ộ 79 30 T ở trì õ ố ộ ố ồ ỏ ộ ố 16
  20. S ụ ễ ố ộ ộ í ố khô Độ ễ ộ ố ặ í ễ ụ ộ ặ [21]. V i các ộ phân gi i th L SPOT p nh ng d li u chung v ng và bối c nh c a nh ng khu v c quan tr ng nh nghiên c u vùng rừng nhi i ở châu Âu và vùng sa m c khô cằn ở New Mexico [22]. Đ nghiên c u chi ti t s bi ộ ố ng trong các di s n k c thì các tác gi dụng nh v ộ phân gi i cao và sẵ nh QuickBird, IKONOS [23, 24]. Trung tâm nghiên c u Sinh thái và Qu n lý Rừ i CRC c a Australia l ng s dụng nh v ộ phân gi i siêu cao trong theo dõi l p ph khu b o tồn [25]. T i Thái Lan, h thống THEOS (có d li v i VNREDSat-1) c dùng vào r t nhi u ng dụng, ch y ộng l p ph k c sau th m h a sóng th n (Tsunami)[26]. Tuy nhiên, một trong các quốc gia ng dụng v tinh nhỏ ộ phân gi ừa nh n ph i phối h p d li u Theos v i các d li u Landsat, Aster cho các ng dụng c a h [26] P ng ố chi t tách thông tin từ d li ộ phân gi i siêu cao [27, 28] c áp dụng rộng rãi hi n nay. Ở Vi t Nam, d li SPOT 5 c s dụng chính th ễn bi n tài nguyên rừ i ố ng dụng chính th c v i s tr giúp c a ph n m m eCognition. Công ngh viễn thám cung c p một công cụ hi u qu nh các khu v c di s n và thi t l ở d li hỗ tr vi c qu n lý và giám sát khu v c b o tồn một cách hi u qu [29]. Tuy nhiên, nguồn d li u viễn thám sẽ không còn h u ích n u các nhà qu n lý và nhà quy ho ch không s dụ c chúng một cách dễ dàng. 1.1.3.2. Ở ViệtNam và Thừa Thiên Huế 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2