intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Ảnh hưởng văn hóa doanh nghiệp đến lợi thế cạnh tranh doanh nghiệp - Trường hợp doanh nghiệp thuộc lĩnh vực sản xuất vừa và nhỏ tại Tp. Hồ Chí Minh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:112

35
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài là xác định các yếu tố của văn hóa ảnh hưởng đến lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp; xác định được mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố của văn hóa đến lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp;... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Ảnh hưởng văn hóa doanh nghiệp đến lợi thế cạnh tranh doanh nghiệp - Trường hợp doanh nghiệp thuộc lĩnh vực sản xuất vừa và nhỏ tại Tp. Hồ Chí Minh

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ------------------------- VÕ NGÂN HÀ ẢNH HƯỞNG VĂN HÓA DOANH NGHIỆP ĐẾN LỢI THẾ CẠNH TRANH DOANH NGHIỆP: TRƯỜNG HỢP DOANH NGHIỆP THUỘC LĨNH VỰC SẢN XUẤT VỪA VÀ NHỎ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2015
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ------------------------- VÕ NGÂN HÀ ẢNH HƯỞNG VĂN HÓA DOANH NGHIỆP ĐẾN LỢI THẾ CẠNH TRANH DOANH NGHIỆP: TRƯỜNG HỢP DOANH NGHIỆP THUỘC LĨNH VỰC SẢN XUẤT VỪA VÀ NHỎ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh – hướng nghiên cứu Mã số : 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS PHẠM XUÂN LAN TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2015
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đề tài luận văn “Ảnh hưởng văn hóa doanh nghiệp đến lợi thế cạnh tranh doanh nghiệp: Trường hợp doanh nghiệp thuộc lĩnh vực sản xuất vừa và nhỏ tại TP. Hồ Chí Minh” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Cơ sở lý luận tham khảo từ các tài liệu được nêu ở phần tài liệu tham khảo, số liệu và kết quả được trình bày trong luận văn là trung thực, không sao chép của bất cứ công trình nghiên cứu nào trước đây. TP.HCM, ngày tháng năm Người thực hiện luận văn Võ Ngân Hà
  4. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU .................................................. 1 1.1 Lý do chọn đề tài: ........................................................................................... 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu: ....................................................................................... 5 1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: ................................................................. 5 1.4 Phương pháp nghiên cứu: ................................................................................ 6 1.4.1 Quy trình nghiên cứu:............................................................................... 6 1.4.2 Dữ liệu nghiên cứu: ................................................................................. 8 1.4.2.1 Mục tiêu dữ liệu ............................................................................... 8 1.4.2.2 Nguồn dữ liệu ................................................................................... 8 1.4.2.3 Phương pháp thu thập....................................................................... 9 1.4.3 Phương pháp chọn mẫu .......................................................................... 9 1.5 Ý nghĩa của nghiên cứu: .................................................................................. 9 1.6 Kết cấu của luận văn ............................................................................................. 10 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ................ 11 2.1 Văn hóa doanh nghiệp .....................................................................................................11 2.1.1 Khái niệm về văn hóa doanh nghiệp ..................................................................11 2.1.2 Các cấp độ của văn hóa doanh nghiệp ..............................................................12 2.1.2.1 Cấp độ hữu hình ................................................................................... 12 2.1.2.2 Cấp độ vô hình .......................................................................................... 12 2.1.3 Vai trò của văn hóa doanh nghiệp ................................................................. 13 2.1.4 Các loại hình văn hóa doanh nghiệp ............................................................. 14
  5. 2.1.5 Đo lường văn hóa doanh nghiệp ............................................................ 16 2.2 Khái niệm về lợi thế cạnh tranh ................................................................. 19 2.2.1 Khái niệm lợi thế cạnh tranh .................................................................. 19 2.2.2 Các tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh: ............................................ 20 2.3 Mối liên hệ giữa văn hóa và lợi thế cạnh tranh: ......................................... 21 2.4 Mô hình - giả thuyết nghiên cứu ................................................................ 24 CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................. 30 3.1 Quy trình nghiên cứu .................................................................................... 30 3.1.1 Nghiên cứu sơ bộ .................................................................................. 30 3.1.2 Nghiên cứu chính thức .......................................................................... 30 3.2 Phương pháp chọn mẫu ................................................................................ 32 3.2.1 Tổng thể ................................................................................................ 32 3.2.2 Kích thước mẫu ..................................................................................... 32 3.2.3 Cách thức chọn mẫu ............................................................................... 33 3.3 Xây dựng bảng câu hỏi ........................................................................................ 33 3.3.1 Thang đo về văn hóa doanh nghiệp: ...................................................... 33 3.3.2 Thang đo về lợi thế cạnh tranh .............................................................. 35 3.3.3 Nghiên cứu sử dụng các thang đo: ......................................................... 36 3.4 Phương pháp xử lý số liệu ............................................................................ 36 3.4.1 Mô tả mẫu .............................................................................................. 36 3.4.2 Đánh giá độ tin cậy của thang đo .......................................................... 36 3.4.3 Phân tích nhân tố khám phá EFA .......................................................... 36 3.4.4 Phân tích tương quan- hồi quy ............................................................... 38 3.4.5 Kiểm định mô hình hồi quy ................................................................... 38 3.4.6 Xác định mối liên hệ tuyến tính của các biến độc lập lên biến phụ thuộc. ....38 3.4.7 Kiểm định sự khác biệt ...........................................................................................39 CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................... 40 4.1. Mô tả biến định tính ...................................................................................... 40
  6. 4.2 Mô tả biến định lượng.................................................................................... 41 4.2.1 Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach Alpha ........................ 41 4.2.2 Đánh giá thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá EFA ..................... 43 4.3 Phân tích hồi quy tuyến tính bội ................................................................................45 4.3.1 Ma trận hệ số tương quan: .................................................................................45 4.3.2 Phân tích hồi quy: ...............................................................................................46 4.4 Kiểm định sự khác biệt theo đặc điểm nhân khẩu học với lợi thế cạnh tranh ..... 52 4.4.1 Kiểm định sự khác biệt theo giới tính: .............................................................53 4.4.2 Kiểm định ANOVA theo độ tuổi: .....................................................................53 4.4.3 Kiểm định ANOVA theo loại hình doanh nghiệp: .........................................53 4.4.4 Kiểm định ANOVA theo vị trí công tác: .........................................................54 4.4.5 Kiểm định ANOVA theo thâm niên làm việc: ................................................54 CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN .............................................................................................. 55 5.1 Thảo luận kết quả nghiên cứu ............................................................................ 55 5.1.1 Về sự tác động các biến nghiên cứu của văn hóa lên biến lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp: ...................................................................................................................55 5.1.2 Về sự khác biệt giới tính theo đặc điểm cá nhân ảnh hưởng đến lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp: .................................................................................................... 57 5.2 Hàm ý cho nhà quản trị ................................................................................. 62 5.3 Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo ........................................... 62 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  7. PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1. DÀN BÀI NGHIÊN CỨU SƠ BỘ ĐỊNH TÍNH PHỤ LỤC 2. KẾT QUẢ THẢO LUẬN NHÓM VÀ DANH SÁCH NGƯỜI THAM GIA THẢO LUẬN NHÓM PHỤ LỤC 3.BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT PHỤ LỤC 4. THỐNG KÊ MÔ TẢ BIẾN ĐỊNH TÍNH PHỤ LỤC 5. CRONBACH’S ALPHA PHỤ LỤC 6. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA – BIẾN ĐỘC LẬP PHỤ LỤC 7. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA – BIẾN PHỤ THUỘC PHỤ LỤC 8. TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN PHỤ LỤC 9. PHÂN TÍCH HỒI QUY PHỤ LỤC 10. OCAI TIPS
  8. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu/Chữ Tên đầy đủ viết tắt ANOVA Phân tích phương sai (Analysis of Variance) CA Lợi thế cạnh tranh CE Điểm nhấn chiến lược CTCP Công ty cổ phần CTHD Công ty hợp danh DNTN Doanh nghiệp tư nhân EFA Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) ME Cách thức quản lý nhân viên OCAI Công cụ đánh giá văn hóa doanh nghiệp (Organizational Culture Assessment Instrument) OG Chất keo gắn kết OL Phong cách lãnh đạo R&D Nghiên cứu và phá triễn (Research and Development) Sig. Mức ý nghĩa quan sát (Observed significance level) SPSS Phần mềm thống kê cho khoa học xã hội (Statistical Package for the Social Sciences) TNHH Trách nhiệm hữu hạn Tp.HCM Thành phố Hồ Chí Minh T-test Kiểm định trung bình tổng thể VIF Hệ số nhân tố phóng đại phương sai (Variance inflation factor)
  9. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Khung giá trị cạnh tranh (Competing values Framework) ....................... 16 Bảng 4.1: Thống kê nghiên cứu mẫu ........................................................................ 40 Bảng 4.2: Kết quả Cronbach’s Alpha ....................................................................... 41 Bảng 4.3: Kết quả EFA cho các biến độc lập ........................................................... 43 Bảng 4.4: Kết quả EFA cho biến phụ thuộc ............................................................. 44 Bảng 4.5: Ma trận hệ số tương quan giữa các biến ................................................... 45 Bảng 4.6: Đánh giá sự phù hợp của mô hình ............................................................ 47 Bảng 4.7: Kiểm định sự phù hợp của mô hình (kiểm định ANOVA) ...................... 47 Bảng 4.8: Hệ số hồi quy của mô hình hồi quy .......................................................... 47 Bảng 4.9: Kết quả kiểm định của các giả thuyết nghiên cứu .................................... 49 Bảng 4.10: Kết quả kiểm định Independent Samples T-test đối với biến giới tính .. 53 Bảng 4.11: Kết quả kiểm định ANOVA theo độ tuổi ............................................... 53 Bảng 4.12: Kết quả kiểm định ANOVA theo loại hình doanh nghiệp ..................... 53 Bảng 4.13: Kết quả kiểm định ANOVA theo vị trí công tác .................................... 54 Bảng 4.14: Kết quả kiểm định ANOVA theo thâm niên làm việc ........................... 54
  10. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ Hình 1.1: Quy trình nghiên cứu .................................................................................. 6 Hình 2.1: Các cấp độ của văn hóa doanh nghiệp ...................................................... 13 Hình 2.2: Mô hình văn hóa doanh nghiệp được đo lường bằng công cụ OCAI ....... 18 Hình 2.3: Các khối cơ bản tạo lợi thế cạnh tranh ...................................................... 19 Hình 2.4: Mô hình lý thuyết ...................................................................................... 28 Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu ................................................................................ 31 Hình 4.1: Biểu đồ tần số của phần dư chuẩn hóa ...................................................... 50 Hình 4.2: Biểu đồ P-P Plot của phần dư chuẩn hóa .................................................. 51 Hình 4.3: Biểu đồ phân tán ....................................................................................... 52
  11. 1 Chương 1. TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Lý do chọn đề tài: Ngày nay, ở Việt Nam cũng như trên thế giới, nguồn nhân lực của doanh nghiệp là con người mà văn hóa doanh nghiệp là sự liên kết và nhân lên nhiều lần các giá trị của từng nguồn nhân lực riêng lẻ tổng hợp lại. Không những thế, văn hóa doanh nghiệp còn được thể hiện qua phong cách của người lãnh đạo đứng đầu các vị trí của doanh nghiệp và tác phong làm việc của mọi nhân viên. Bởi vậy, đối tác khi quan hệ với doanh nghiệp thì ngoài việc quan tâm tới lợi nhuận của doanh nghiệp thì họ còn đánh giá doanh nghiệp qua văn hóa của doanh nghiệp đó. Tại Nhật Bản, do hoàn cảnh sau chiến tranh thế giới đã tạo ra những nét văn hóa đặc trưng cho doanh nghiệp. Do đó, văn hóa doanh nghiệp theo kiểu Nhật đã tạo cho công ty một không khí, ý thức là việc của mỗi con người như một gia đình. Lãnh đạo công ty luôn quan tâm đến mọi hoạt động của các thành viên. Vì vậy, mục tiêu nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và đào tạo con người là hai đặc trưng cơ bản của văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản. Ở Mỹ và các nước phương Tây, quyền lực cao nhất trong việc quyết định số phận của một doanh nghiệp là các cổ đông. Người quản lý doanh nghiệp và vốn của doanh nghiệp tách hẳn nhau. Cổ đông yêu cầu nhà quản lý phải nâng cao lợi nhuận của doanh nghiệp trong một thời gian ngắn. Vì mục đích lợi nhuận được đặt lên hàng đầu nên văn hoá doanh nghiệp được các nhà lãnh đạo sử dụng nó để hỗ trợ làm tăng lợi thế cạnh tranh đạt được mục đích tối cao đề ra, và vì vậy người lao động dù bất cứ lĩnh vực nào cũng phải luôn cố gắng, tự nâng cao trình độ chuyên môn, tay nghề đảm bảo có kiến thức chuyên môn đáp ứng được yêu mà công việc đề ra. Các tập đoàn kinh tế đa quốc gia thường phải đối mặt với điều kiện kinh doanh đa sắc tộc, đa quốc tịch và đa văn hóa. Để tăng cường sức mạnh, hầu như tập đoàn kinh tế đa quốc gia nào cũng tạo được bản sắc văn hóa riêng của mình và đây được coi là một trong những hoạt động sống còn của hoạt động sản xuất và kinh
  12. 2 doanh. Các công ty đa quốc gia có mục đích kinh doanh chiến lược, nhãn hiệu hàng hóa nổi tiếng và danh tiếng cao về chất lượng và dịch vụ trên thị trường thế giới. Tuy nhiên, để đạt được đỉnh cao của sự thành công đó, họ phải mất nhiều thời gian và tiền bạc. Còn ở Việt Nam, văn hóa doanh nghiệp có thể khái quát qua ba giai đoạn sau Thời phong kiến, lịch sử đã ghi lại tên tuổi của những doanh nhân như Bạch Thái Bưởi được coi là “Vua vận tải đầu thế kỷ XX”, Nguyễn Sơn Hà – Chủ hãng sơn Resistanco đã dùng thương hiệu của mình đánh bại nhiều hãng sơn đương thời. Trần Chánh Chiếu đã chủ trì nhiều cơ sở kinh doanh, Trương Văn Bền với nhãn hiệu xà phòng Cô Ba nổi tiếng. Thời đó, với phong trào canh tân đất nước đã kích thích nhiều người Việt lập ra những hãng buôn lớn, đề cao tinh thần dân tộc trong kinh doanh. Qua đó có thể khẳng định, trên khắp đất nước ta trong những năm đế quốc thống trị, đã có nhiều doanh nhân thấu hiểu được nỗi đau mất nước, thân phận nô lệ, nên quyết tâm đề cao tinh thần dân tộc trong kinh doanh – đó là một nội dung cơ bản của văn hóa doanh nghiệp thời đó. Thời kỳ thực hiện thể chế kế hoạch hóa tập trung, văn hóa trong các doanh nghiệp không thể hiện rõ nhưng trong thời kỳ này cũng xuất hiện một số mô hình kinh doanh có hiệu quả, đã nêu lên một số nét đặc trưng của văn hóa doanh nghiệp thời kỳ đó, tinh thần dám nghĩ dám làm, năng động sáng tạo vươn lên khắc phục khó khăn, thiếu thốn và là tiền đề văn hóa doanh nghiệp cho thế hệ doanh nhân, doanh nhiệp ngày nay kế thừa và phát triển. Từ Đại hội lần thứ VI của Đảng (tháng 12/1986) và thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa được chấp nhận mở ra cho các doanh nghiệp, doanh nhân nước ta những điều kiện mới có ý nghĩa quyết định để từng bước hình thành văn hóa doanh nghiệp phù hợp với đặc điểm kinh tế, xã hội ở nước ta, đó là văn hóa doanh nghiệp Việt Nam và là động lực để phát huy tài năng, trí tuệ trong kinh doanh, làm giàu chính đáng cho mình và cho đất nước. Công cuộc đổi mới đã
  13. 3 tạo điều kiện cho sự ra đời và phát triển doanh nhân, đội ngũ doanh nhân mới hình thành và phát triển văn hóa doanh nhân mới, mở đường cho sự hình thành và phát triển của văn hóa doanh nghiệp Việt Nam. Hiện nay, có rất nhiều doanh nghiệp đã rất chú trọng xây dựng văn hóa mang bản sắc riêng cho doanh nghiệp của mình. Ông Văn Kim Bường, Giám đốc Công ty TNHH Mai Linh Phú Yên cho biết: “Ngay từ khi thành lập doanh nghiệp, tập đoàn Mai Linh nói chung và Mai Linh Phú Yên nói riêng đã chú trọng đến việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp. Trước khi chính thức làm việc tại Mai Linh, mỗi nhân viên đều phải tham gia một chương trình huấn luyện. Bên cạnh các nội dung bắt buộc, nhân viên sẽ được đào tạo các kỹ năng phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của mình. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp dựa trên nền tảng truyền thống đạo lý của người Việt Nam nên rất gần gũi, thân thuộc và dễ dàng tiếp nhận”. Là một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực đầu tư, xây dựng, Công ty cổ phần Tập đoàn Hải Thạch đang hình thành văn hóa doanh nghiệp hướng về chiều sâu. Thông qua các hoạt động do Đoàn Thanh niên, Công đoàn công ty tổ chức như phong trào “Tìm hiểu giá trị cốt lõi”, các chương trình xây dựng nhóm (team- building), huấn luyện văn hóa doanh nghiệp nâng cao..., nhờ vậy mà công ty đảm bảo được hiệu quả trong hoạt động sản xuất kinh doanh, đồng thời hình thành phong cách ứng xử chuẩn mực cho cán bộ công nhân viên. Đây cũng chính là cơ sở để xây dựng tiêu chí đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên. Suốt chặng đường hơn 25 năm hình thành và phát triển, PNJ đã xây dựng, hun đúc cho mình một bản sắc văn hóa rất đặc thù: Văn hóa Mái Nhà Chung, ở đó mỗi thành viên trong gia đình PNJ đều sống có tinh thần kỷ luật, trách nhiệm, có tác phong chuyên nghiệp, nề nếp nhưng đầy nghĩa tình, đoàn kết thương yêu giúp đỡ nhau trong công việc và cuộc sống, được trao đổi thông tin, được khuyến khích nâng cao trình độ văn hóa, trình độ chuyên môn. Sự nỗ lực của mỗi thành viên được
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2