intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các nhân tố tác động đến tỷ suất lợi nhuận của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:130

15
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu đề tài hướng đến là xác định và đo lường mức độ ảnh hưởng của các yếu tố nội sinh và ngoại sinh đến lợi nhuận của ngân hàng. Từ đó, luận văn đưa ra một số giải pháp và kiến nghị nhằm tăng lợi nhuận hoạt động cho ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các nhân tố tác động đến tỷ suất lợi nhuận của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH --------------- LÊ VŨ NGỌC ANH CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ SUẤT LỢI NHUẬN CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
  2. TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH --------------- LÊ VŨ NGỌC ANH CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ SUẤT LỢI NHUẬN CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS BÙI KIM YẾN TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2014
  3. MỤC LỤC …….. ……. TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ DANH MỤC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ DANH MỤC PHỤ LỤC LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................Trang 1. Sự cần thiết của đề tài: ................................................................................ 1 2. Mục tiêu nghiên cứu: .................................................................................. 2 3. Đối tƣợng nghiên cứu: ................................................................................ 2 4. Phƣơng pháp nghiên cứu: ........................................................................... 2 5. Phạm vi nghiên cứu:.................................................................................... 2 6. Ý nghĩa của đề tài:....................................................................................... 2 7. Kết cấu luận văn: ......................................................................................... 3 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ LỢI NHUẬN CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VÀ CÁC NGHIÊN CỨU TRƢỚC ĐÂY. ....................... 4 1.1. TỔNG QUAN VỀ LỢI NHUẬN CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI: ..4 1.1.1. Khái niệm lợi nhuận của NHTM: ............................................................4 1.1.2. Vai trò lợi nhuận của NHTM: ..................................................................4
  4. 1.1.2.1. Đối với NHTM: ........................................................................................5 1.1.2.2. Đối với nền kinh tế: ..................................................................................5 1.1.2.3. Đối với xã hội: ..........................................................................................6 1.1.3. Các chỉ tiêu tuyệt đối xác định lợi nhuận: ................................................6 1.1.3.1. Doanh thu của NHTM:.............................................................................6 1.1.3.2. Chi phí của NHTM: .................................................................................7 1.1.4. Các chỉ tiêu tƣơng đối đánh giá lợi nhuận: ..............................................8 1.1.4.1. Tỷ lệ thu nhập trên vốn chủ sở hữu:.........................................................8 1.1.4.2. Tỷ lệ thu nhập trên tổng tài sản: ...............................................................8 1.1.4.3. Mối quan hệ giữa ROA và ROE: .............................................................9 1.1.4.4. Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên: ......................................................................9 1.1.4.5. Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên: ..........................................................10 1.1.4.6. Tỷ lệ sinh lời hoạt động: ........................................................................10 1.1.4.7. Tỷ lệ tài sản sinh lời: ..............................................................................10 1.2. TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƢỚC ĐÂY: ...............................10 1.2.1. Xu hƣớng thứ nhất: ................................................................................11 1.2.2. Xu hƣớng thứ hai: ..................................................................................11 1.2.3. Xu hƣớng thứ ba: ...................................................................................12 1.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN TỶ SUẤT LỢI NHUẬN CỦA NHTM: ....................................................................................................................13 1.3.1. Các yếu tố nội sinh ảnh hƣởng đến lợi nhuận của NHTM: ...................15 1.3.1.1. Chi phí hoạt động (Operating Cost): ......................................................15 1.3.1.2. Quy mô khoản cho vay (Loan): .............................................................15 1.3.1.3. Quy mô ngân hàng (Banking Size): .......................................................16 1.3.1.4. Quy mô vốn (Capital Size):....................................................................16 1.3.1.5. Hình thức sở hữu (Ownership Status): ...................................................16 1.3.1.6. Quy mô tiền gửi (Deposit): ....................................................................17 1.3.1.7. Giá trị vốn hoá thị trƣờng (Stock Market Capitalization): .....................18 1.3.1.8. Tỷ lệ giữa giá trị vốn hoá và tiền gửi (Relative Size): ...........................18
  5. 1.3.1.9. Các yếu tố nội sinh khác: .......................................................................18 1.3.2. Các yếu tố ngoại sinh ảnh hƣởng đến lợi nhuận của NHTM:................19 1.3.2.1. Lạm phát (Inflation): ..............................................................................19 1.3.2.2. Tốc độ tăng trƣởng GDP: .......................................................................20 1.3.2.3. Chính sách lãi suất: ................................................................................20 1.4. CÁC GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU: .......................................................21 1.4.1. Các giả thuyết nghiên cứu: .....................................................................21 1.4.2. Kết quả nghiên cứu kỳ vọng: .................................................................22 1.5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU: ............................................................22 1.5.1. Mô hình Fixed Effects Model (FEM): ...................................................22 1.5.2. Mô hình Random Effects Model (REM): ..............................................23 1.5.3. Kiểm định Hausman test: .......................................................................23 1.6. ỨNG DỤNG NGHIÊN CỨU: ...................................................................23 1.6.1. Mô hình nghiên cứu áp dụng: ................................................................23 1.6.2. Dữ liệu và các biến nghiên cứu: .............................................................24 1.6.2.1. Các chỉ tiêu tƣơng đối về lợi nhuận: ......................................................24 1.6.2.2. Các yếu tố nội sinh: ................................................................................25 1.6.2.3. Các yếu tố ngoại sinh: ............................................................................25 1.6.3. Các biến nghiên cứu: ..............................................................................26 1.6.3.1. Các biến phụ thuộc: ................................................................................26 1.6.3.2. Các biến độc lập: ....................................................................................26 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1: .........................................................................27 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG LỢI NHUẬN CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM. ...................... 28 2.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM:....................................................................................28 2.1.1. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển: ............................................28 2.1.2. Cơ cấu tổ chức hoạt động:......................................................................29 2.1.3. Những thành tựu và phần thƣởng cao quý: ............................................29
  6. 2.2. THỰC TRẠNG LỢI NHUẬN CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2006-2013: ...................29 2.2.1. Tình hình hoạt động kinh doanh của Agribank: ....................................30 2.2.1.1. Tổng tài sản: ...........................................................................................30 2.2.1.2. Huy động vốn: ........................................................................................30 2.2.1.3. Hoạt động Tín dụng: ..............................................................................31 2.2.1.4. Hoạt động thanh toán trong nƣớc:..........................................................33 2.2.1.5. Hoạt động thanh toán quốc tế: ...............................................................34 2.2.1.6. Nghiệp vụ thẻ: .......................................................................................35 2.2.1.7. Hoạt động cung ứng các sản phẩm và dịch vụ khác: .............................36 2.2.2. Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank:........................................36 2.2.2.1. Thu nhập lãi:...........................................................................................36 2.2.2.2. Chi phí lãi: ..............................................................................................37 2.2.2.3. Thu nhập lãi thuần: .................................................................................38 2.2.2.4. Thu nhập ngoài lãi ..................................................................................39 2.2.2.5. Tổng thu nhập hoạt động: ......................................................................40 2.2.2.6. Chi phí hoạt động: ..................................................................................40 2.2.2.7. Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng:...........................................................41 2.2.2.8. Lợi nhuận: ..............................................................................................42 2.2.3. Đánh giá tình hình lợi nhuận của Agribank qua các chỉ tiêu tƣơng đối giai đoạn 2006-2013:......................................................................................................44 2.2.3.1. Tỷ lệ thu nhập trên tổng tài sản – ROA: ................................................44 2.2.3.2. Tỷ lệ thu nhập trên vốn chủ sở hữu – ROE:...........................................44 2.2.3.3. Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên – NIM: ........................................................46 2.2.3.4. Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên – NM: ................................................46 2.2.3.5. Tỷ lệ sinh lời hoạt động: ........................................................................47 2.2.4. Đánh giá chung hoạt động kinh doanh Agribank giai đoạn 2006-2013:47 2.2.4.1. Những mặt làm đƣợc:.............................................................................47 2.2.4.2. Những mặt còn hạn chế:.........................................................................49
  7. 2.2.4.3. Nguyên nhân tồn tại: ..............................................................................52 2.3. CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ SUẤT LỢI NHUẬN CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM:............55 2.3.1. Phân tích thống kê mô tả: .......................................................................55 2.3.2. Phân tích sự tƣơng quan: ........................................................................55 2.3.2.1. Ma trận tƣơng quan giữa các biến độc lập: ............................................55 2.3.2.2. Kiểm định sự tƣơng quan giữa các biến độc lập: ...................................57 2.3.3. Phân tích hồi quy: ...................................................................................58 2.3.3.1. Kết quả hồi quy các yếu tố tác động đến ROA: .....................................58 2.3.3.2. Ý nghĩa của các hệ số hồi quy - ROA: ...................................................60 2.3.3.3. Kết quả hồi quy các yếu tố tác động đến ROE: .....................................61 2.3.3.4. Ý nghĩa của các hệ số hồi quy - ROE: ...................................................62 2.3.3.5. Kết quả hồi quy các yếu tố tác động đến NIM: .....................................63 2.3.3.6. Ý nghĩa các hệ số hồi quy - NIM: ..........................................................63 2.3.3.7. Phân tích các nhân tố: ............................................................................64 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2: .........................................................................66 CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NHẰM TĂNG LỢI NHUẬN CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM. ..................................................................................... 67 3.1. ĐỊNH HƢỚNG VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM: ........................67 3.1.1. Định hƣớng: ...........................................................................................67 3.1.2. Mục tiêu chung: ......................................................................................67 3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP TĂNG LỢI NHUẬN HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM:............68 3.2.1. Về quản lý, tiết giảm chi phí: .................................................................68 3.2.1.1. Chi trả lãi huy động: ...............................................................................68 3.2.1.2. Chi trả lãi tiền vay: .................................................................................69 3.2.1.3. Chi phí hoạt động: ..................................................................................69
  8. 3.2.2. Về gia tăng thu nhập hoạt động: ............................................................70 3.2.3. Về huy động vốn: ...................................................................................71 3.2.4. Về quy mô tổng tài sản: .........................................................................72 3.2.5. Về hoạt động tín dụng: ...........................................................................72 3.2.6. Về vấn đề giảm nợ xấu:..........................................................................73 3.2.7. Về phát triển các sản phẩm dịch vụ ngân hàng: .....................................74 3.2.8. Về hệ thống công nghệ thông tin: ..........................................................75 3.2.9. Về quan hệ đối ngoại: ............................................................................76 3.2.10. Về công tác kiểm tra, kiểm soát nội bộ: .................................................76 3.2.11. Về nguồn nhân lực: ................................................................................77 3.2.12. Về công tác quản trị: ..............................................................................77 3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ: ..............................................................................78 3.3.1. Một số kiến nghị với ngân hàng Nhà nƣớc: ...........................................78 3.3.2. Một số kiến nghị với Chính phủ: ...........................................................79 3.4. HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI: .........................................................................81 3.5. HƢỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO: .....................................................81 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3: .........................................................................81 KẾT LUẬN .............................................................................................82 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  9. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ABIC: Công ty Bảo hiểm Agribank ACB: Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Á Châu (ACB) ADB: Ngân hàng Phát triển Châu Á AGRIBANK: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam BCTN: Báo cáo thƣờng niên BID: Ngân hàng Đầu tƣ và Phát triển (BIDV) CTG: Ngân hàng Công thƣơng Việt Nam (Vietinbank) EIB: Ngân hàng Đầu tƣ Châu Âu EIB: Ngân hàng Xuất Nhập khẩu Việt Nam (Eximbank) IMF: Quỹ Tiền tệ Thế giới NHNN: Ngân hàng Nhà nƣớc NHTM: Ngân hàng Thƣơng mại NIM: Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên ROA: Tỷ lệ thu nhập trên tổng tài sản ROE: Tỷ lệ thu nhập trên vốn chủ sở hữu STB: Ngân hàng Sài Gòn Thƣơng tín Việt Nam (Sacombank) VACM: Công ty Quản lý và Khai thác Tài sản Việt Nam VCB: Ngân hàng Ngoại thƣơng Việt Nam (Vietcombank) WB: Ngân hàng Thế giới (World Bank)
  10. DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ Trang Sơ đồ 1.1: Các yếu tố tác động đến tỷ suất lợi nhuận. ............................................14 Bảng 1.1: Tổng hợp kết quả kỳ vọng của các biến độc lập. ...................................22 Bảng 2.1: Thu nhập lãi và chi phí lãi của Agribank giai đoạn 2006-2013. ............36 Bảng 2.2: Tình hình thu nhập hoạt động Agribank 2006-2013. .............................40 Bảng 2.3: Tỷ trọng các loại chi phí Agribank. ........................................................41 Bảng 2.5: Tỷ trọng các loại chi phí Agribank. ........................................................41 Bảng 2.6: Thống kê mô tả các biến trong mô hình Agribank. ................................55 Bảng 2.7: Ma trận tƣơng quan giữa các biến độc lập mô hình chung. ...................56 Bảng 2.8: Ma trận tƣơng quan giữa các biến độc lập mô hình riêng. .....................56 Bảng 2.9: Kết quả các mô hình hồi quy phụ. ..........................................................57 Bảng 2.10: Kết quả hồi quy các yếu tố tác động đến ROA. ...................................58 Bảng 2.11: Kết quả hồi quy các yếu tố tác động đến ROE. ....................................61 Bảng 2.12: Kết quả hồi quy các yếu tố tác động đến NIM. ....................................63 DANH MỤC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ Hình 2.1: Thu nhập lãi thuần Agribank 2006-2013. ...............................................34 Hình 2.2: Tình hình lợi nhuận của Agribank. .........................................................39
  11. DANH MỤC PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ. Phụ lục 1.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức hoạt động của Agribank. Phụ lục 1.2: Tài sản sinh lời và không sinh lời của các NHTM. Phụ lục 1.3: Tỷ lệ thu nhập trên tổng tài sản – ROA của các NHTM 2006-2013. Phụ lục 1.4: Tỷ lệ thu nhập trên vốn chủ sở hữu – ROE của các NHTM 2006-2013. Phụ lục 1.5: Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên – NIM của các NHTM 2006-2013. Phụ lục 1.6: Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên – NM của các NHTM 2006-2013. Phụ lục 1.7: Tỷ lệ sinh lời hoạt động của các NHTM. PHỤ LỤC 2: CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ. Phụ lục 2.1: Tổng tài sản của Agribank giai đoạn 2006-2013. Phụ lục 2.2: Tình hình huy động vốn của Agribank giai đoạn 2006-2013. Phụ lục 2.3: Tổng dƣ nợ của Agribank giai đoạn 2006-2013. Phụ lục 2.4: Cơ cấu dƣ nợ theo thời hạn cho vay của Agribank. Phụ lục 2.5: Tỷ lệ nợ xấu giai đoạn 2008-2013. Phụ lục 2.6: Tỷ lệ nợ xấu/Tổng dƣ nợ các tháng năm 2013. Phụ lục 2.7: Doanh số thanh toán quốc tế. Phụ lục 2.8: Phí dịch vụ thanh toán quốc tế. Phụ lục 2.9: Số lƣợng thẻ Agribank phát hành 2006-2013. Phụ lục 2.10: Số lƣợng ATM/EDC triển khai 2006-2013. Phụ lục 2.11: Thu nhập lãi và chi phí lãi của Agribank. Phụ lục 2.12: Thu nhập ngoài lãi của Agribank. Phụ lục 2.13: Chi phí hoạt động Agribank 2006-2013. Phụ lục 2.14: Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng Agribank. Phụ lục 2.15: Lợi nhuận sau thuế của các NHTM. Phụ lục 2.16: ROA của Agribank. Phụ lục 2.17: ROE của Agribank.
  12. Phụ lục 2.18: ROA của các NHTM. Phụ lục 2.19: ROE của các NHTM. Phụ lục 2.20: NIM của Agribank giai đoạn 2006-2013. Phụ lục 2.21: NM của Agribank giai đoạn 2006-2013. PHỤ LỤC 3: BỘ DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU. PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ MÔ HÌNH HỒI QUY. Phụ lục 4.1: Các mô hình hồi quy tiêu biểu phân tích ROA. Phụ lục 4.2: Các mô hình hồi quy tiêu biểu phân tích ROE. Phụ lục 4.3: Các mô hình hồi quy tiêu biểu phân tích NIM. Phụ lục 4.4: Các mô hình hồi quy phụ. PHỤ LỤC 5: TÌNH HÌNH KINH TẾ VĨ MÔ 2006-2013.
  13. 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Sự cần thiết của đề tài: Hòa nhịp cùng xu hƣớng tự do hóa tài chính, hội nhập kinh tế thế giới là sự mở rộng hoạt động của các định chế tài chính. Theo đó, sự ra đời các thƣơng hiệu ngân hàng thƣơng mại mới trong nƣớc cũng nhƣ sự xuất hiện các thƣơng hiệu ngân hàng nƣớc ngoài gia nhập vào thị trƣờng Việt Nam đã tạo ra môi trƣờng cạnh tranh vô cùng gay gắt. Để đủ năng lực cạnh tranh trong tiến trình hội nhập, ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam đã không ngừng cải thiện, nâng cao chất lƣợng và hiệu quả hoạt động từng bƣớc khẳng định vị thế của mình. Hiệu quả hoạt động của ngân hàng phần nào đƣợc thể hiện qua các chỉ tiêu về lợi nhuận. Vì thế, thông qua việc đo lƣờng tác động của các nhân tố nội sinh và ngoại sinh đến lợi nhuận của ngân hàng, thể hiện cụ thể qua các chỉ số thu nhập lãi cận biên (NIM), chỉ số thu nhập trên tổng tài sản (ROA) và chỉ số thu nhập trên vốn chủ sở hữu (ROE), đề tài nghiên cứu: “Các nhân tố tác động đến tỷ suất lợi nhuận của ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam” sẽ hữu ích trong việc xác định các yếu tố quyết định thành công của ngân hàng nhằm xây dựng các chính sách cải thiện lợi nhuận hợp lý hơn trong tƣơng lai. Luận văn làm sáng tỏ các câu hỏi liên quan đến:  Mức độ thay đổi của lợi nhuận ra sao khi các yếu tố bên trong dưới sự kiểm soát của ngân hàng thay đổi?  Lợi nhuận thay đổi như thế nào khi các yếu tố bên ngoài tác động đến hoạt động tài chính của ngân hàng?
  14. 2 2. Mục tiêu nghiên cứu: Mục tiêu đề tài hƣớng đến là xác định và đo lƣờng mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố nội sinh và ngoại sinh đến lợi nhuận của ngân hàng. Từ đó, luận văn đƣa ra một số giải pháp và kiến nghị nhằm tăng lợi nhuận hoạt động cho ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam. 3. Đối tượng nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu các đối tƣợng chính là các yếu tố nội sinh và ngoại sinh tác động đến lợi nhuận của ngân hàng, phân tích các chỉ số thu nhập lãi cận biên (NIM), chỉ số thu nhập trên tổng tài sản (ROA) và chỉ số thu nhập trên vốn chủ sở hữu (ROE). 4. Phương pháp nghiên cứu: Dựa trên nền tảng cơ sở lý thuyết và kết quả thực nghiệm từ các nghiên cứu trƣớc đây của các tác giả trong và ngoài nƣớc, tác giả sử dụng kết hợp phƣơng pháp phân tích định tính và định lƣợng ở nghiên cứu này.  Phân tích định tính bao gồm thực hiện thống kê, mô tả, phân tích.  Phân tích định lƣợng bằng việc xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính và ứng dụng các phần mềm phân tích dữ liệu Stata, Eviews để phân tích mối tƣơng quan và ƣớc lƣợng mức độ tác động giữa các biến độc lập với các biến phụ thuộc. 5. Phạm vi nghiên cứu: Nghiên cứu tập trung phân tích các dữ liệu về ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam, giai đoạn 2006-2013. Trong đó, các quan sát đƣợc chọn
  15. 3 đƣa vào mô hình nghiên cứu đƣợc lấy theo quý từ năm 2009 đến năm 2013, gồm 120 quan sát. 6. Ý nghĩa của đề tài: Nghiên cứu này hữu ích cho các nhà quản trị của ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trong việc đƣa ra các chính sách, xây dựng chiến lƣợc phát triển ngân hàng trong tƣơng lai. Thông qua các lập luận phân tích, đề tài cung cấp những thông tin tham khảo cho việc ra quyết định của các cá nhân, đơn vị, tổ chức tài chính, tín dụng quan tâm đến việc hợp tác, phát triển cùng Agribank. 7. Kết cấu luận văn: Kết cấu luận văn gồm ba chƣơng: CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ LỢI NHUẬN CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VÀ CÁC NGHIÊN CỨU TRƢỚC ĐÂY. CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG LỢI NHUẬN CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM. CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NHẰM TĂNG LỢI NHUẬN CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM.
  16. 4 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ LỢI NHUẬN CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VÀ CÁC NGHIÊN CỨU TRƢỚC ĐÂY. 1.1. TỔNG QUAN VỀ LỢI NHUẬN CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI: 1.1.1. Khái niệm lợi nhuận của NHTM: Theo luật các Tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 của Quốc Hội, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2011, ngân hàng thƣơng mại là loại hình ngân hàng đƣợc thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định nhằm mục tiêu lợi nhuận. Trong đó hoạt động ngân hàng là việc kinh doanh trên lĩnh vực rất nhạy cảm là tiền tệ, cung ứng các nghiệp vụ về nhận tiền gửi, cấp tín dụng và các dịch vụ thanh toán qua tài khoản. Vì vậy, lợi nhuận đạt đƣợc trong năm là kết quả hoạt động kinh doanh của NHTM bao gồm lợi nhuận hoạt động nghiệp vụ và lợi nhuận các hoạt động khác. Lợi nhuận của NHTM là khoản chênh lệch đƣợc xác định giữa tổng doanh thu phải thu trừ đi tổng các khoản chi phí phải trả hợp lý hợp lệ (Trần Huy Hoàng, 2011).  Công thức xác định lợi nhuận: Lợi nhuận gộp = ∑doanh thu - ∑chi phí Lợi nhuận ròng = Lợi nhuận gộp – Thuế thu nhập Thuế suất thu nhập đối với các NHTM đƣợc cập nhật theo luật định. Thời điểm xác định lợi nhuận hàng năm là vào ngày 31 tháng 12 năm dƣơng lịch khi quyết toán niên độ kế toán và lập báo cáo tài chính. Việc xác định lợi nhuận đƣợc thực hiện tại các đơn vị thành viên (chi nhánh) sau đó đƣợc tổng hợp tại cấp chủ quản (Hội sở chính) để xác định lợi nhuận của toàn hệ thống và phân phối lợi nhuận theo kết quả kinh doanh đạt đƣợc trong năm tài chính. 1.1.2. Vai trò lợi nhuận của NHTM:
  17. 5 1.1.2.1. Đối với NHTM: Lợi nhuận là mục tiêu quan tâm của các NHTM đang hoạt động trong nền kinh tế thị trƣờng với nhiều cạnh tranh gay gắt nhƣ hiện nay. Lợi nhuận giữ lại là nguồn bổ sung phi giá cho vốn tự có của NHTM, bên cạnh các kênh huy động vốn khác. Đối với các NHTM cổ phần, việc sử dụng lợi nhuận giữ lại để gia tăng vốn chủ sở hữu cũng là cách chống loãng quyền kiểm soát của các cổ đông lớn hiện hữu. Lợi nhuận đóng góp quan trọng vào quỹ đầu tƣ và phát triển của mỗi ngân hàng, các ngân hàng sử dụng nguồn lực này để nghiên cứu phát triển các sản phẩm dịch vụ, đổi mới trang thiết bị công nghệ thông tin cũng nhƣ xây dựng cơ sở hạ tầng khang trang, nhằm nâng cao chất lƣợng phục vụ khách hàng và mở rộng quy mô hoạt động. Khi một ngân hàng đạt đƣợc lợi nhuận cao trong hoạt động kinh doanh sẽ tạo đƣợc niềm tin cho khách hàng, các nhà đầu tƣ và các tổ chức hợp tác khác trong và ngoài nƣớc. Niềm tin này giúp NHTM củng cố thƣơng hiệu trên thị trƣờng, phát triển bền vững, thu hút các cơ hội kinh doanh hứa hẹn nhiều lợi nhuận hơn trong tƣơng lai. 1.1.2.2. Đối với nền kinh tế: Mỗi NHTM là một bộ phận cấu thành nên hệ thống ngân hàng, hệ thống ngân hàng lại đóng vai trò quan trọng trong hệ thống tài chính của một nền kinh tế. Khi NHTM hoạt động hiệu quả, sinh lời thì phản ánh tình trạng sức khoẻ tốt của nền kinh tế. Điều này cho thấy các chính sách điều tiết vĩ mô của Nhà nƣớc là hợp lý nên tạo ra môi trƣờng thuận lợi cho các NHTM hoạt động, tạo sức hút đối với các nhà đầu tƣ trong và ngoài nƣớc đối với thị trƣờng Việt Nam. Lợi nhuận của các NHTM ngoài việc cung ứng vốn cho chính các tổ chức này còn đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế của đất nƣớc. Lợi nhuận giữ lại bổ sung cho nguồn vốn hoạt động của ngân hàng. Với vai trò là tổ chức trung gian tài chính, NHTM dùng vốn tự có và vốn huy động hỗ trợ các tổ chức kinh tế cần vốn để đầu tƣ, phát triển kinh doanh và mở rộng sản xuất.
  18. 6 1.1.2.3. Đối với xã hội: Ngân hàng hoạt động kinh doanh có lợi nhuận sẽ có điều kiện mở rộng mạng lƣới, tạo ra nhiều cơ hội việc làm cho ngƣời lao động, giải quyết phần nào nạn thất nghiệp trong xã hội. Lợi nhuận đƣợc phân phối vào quỹ lƣơng, quỹ phúc lợi, quỹ khen thƣởng,…NHTM trích các quỹ này để tăng thu nhập, trợ cấp khó khăn nhằm nâng cao chất lƣợng cuộc sống và khích lệ tinh thần làm việc hăng hái, sáng tạo của nhân viên. Các NHTM còn sử dụng quỹ phúc lợi hình thành từ lợi nhuận giữ lại để hoạt động từ thiện, đóng góp vào các công trình công cộng nhằm cải thiện chất lƣợng sống của cộng đồng. Thông qua nghĩa vụ nộp thuế thu nhập tính trên lợi nhuận của NHTM có đƣợc trong kỳ, các NHTM đã đóng góp vào ngân sách Nhà nƣớc, giúp Chính Phủ có nguồn lực để thực hiện các chính sách cải thiện đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân. 1.1.3. Các chỉ tiêu tuyệt đối xác định lợi nhuận: 1.1.3.1. Doanh thu của NHTM: Hoạt động kinh doanh của các NHTM hiện nay rất đa dạng và phong phú nên nội dung các khoản thu trong NHTM cũng rất đa dạng. 1) Thu nhập từ hoạt động tín dụng: bao gồm thu lãi tiền gửi, thu lãi cho vay, thu lãi đầu tƣ chứng khoán, thu lãi cho thuê tài chính và thu lãi khác. 2) Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ: thu từ dịch vụ thanh toán, thu từ nghiệp vụ bảo lãnh, thu từ dịch vụ ngân quỹ, thu từ nghiệp vụ ủy thác và đại lý, thu từ dịch vụ tƣ vấn, thu từ kinh doanh và dịch vụ bảo hiểm, thu phí nghiệp vụ chiết khấu, thu từ cung ứng dịch vụ bảo quản tài sản, cho thuê tủ, két và thu khác. 4) Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối: thu từ kinh doanh ngoại tệ và kinh doanh vàng. 5) Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác: thu lãi góp vốn, mua cổ phần, thu từ hoạt động mua bán cổ phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá khác, thu từ hoạt động mua bán nợ, thu về chênh lệch tỷ giá, thu từ hoạt động kinh doanh khác.
  19. 7 6) Thu nhập khác: thu nợ đã xử lý rủi ro, lãi dự chi kì trƣớc, thu nhập bất thƣờng và các khoản thu hợp lý, hợp lệ khác. 1.1.3.2. Chi phí của NHTM: Chi phí của NHTM là các chi phí hợp lý, hợp lệ phát sinh trong kỳ bao gồm chi phí hoạt động kinh doanh và các chi phí khác. 1) Chi phí hoạt động tín dụng: là chi phí thƣờng xuyên chiếm tỷ trọng lớn gắn liền với hoạt động kinh doanh của ngân hàng bao gồm:  Chi trả lãi tiền gửi: khoản tiền mà ngân hàng phải trả để sử dụng nguồn vốn huy động đƣợc từ các cá nhân, tổ chức gửi tiền. Quy mô của khoản chi này phụ thuộc vào số dƣ các loại tiền gửi, cơ cấu huy động và mức lãi suất phải trả.  Chi trả lãi tiền vay: khoản phải trả cho các khoản tiền vay nhƣ vay NHNN, vay các tổ chức tín dụng khác trong và ngoài nƣớc.  Chi trả lãi phát hành giấy tờ có giá: khoản lãi mà các ngân hàng phải trả khi phát hành giấy tờ có giá để huy động vốn trên thị trƣờng. Chi phí này chỉ chiếm tỷ trọng nhỏ trong hoạt động của NHTM.  Chi trả lãi tiền thuê tài chính. 2) Chi phí hoạt động dịch vụ: gồm các khoản chi về dịch vụ thanh toán trong nƣớc nhƣ phí tham gia hệ thống thanh toán liên hàng, chi về giấy tờ thanh toán, phí bƣu điện và mạng viễn thông, chi về ngân quỹ nhƣ kiểm đếm, phân loại và đóng gói bảo quản tiền. 3) Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối: gồm các khoản chi trực tiếp mua bán ngoại tệ, vàng bạc, phí dịch vụ thanh toán quốc tế, chi phí vận chuyển, đóng gói, bảo quản chế tác vàng bạc và chi khác. 4) Chi phí cho nhân viên: Chi tiền lƣơng, tiền công và chi phí có tính chất lƣơng theo quy định. Các khoản chi theo lƣơng nhƣ chi nộp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn và các khoản chi đóng góp theo chế độ. Chi tiền ăn ca cho cán bộ, nhân viên, chi cho trang phục giao dịch và phƣơng tiện bảo hộ lao động và các khoản chi khác theo quy định. 5) Chi trợ cấp khó khăn và trợ cấp khác theo quy định.
  20. 8 6) Chi cho hoạt động quản lý và công vụ: gồm chi phí công tác Đảng, Đoàn thể, chi công tác phí, chi lễ tân, khánh tiết, tuyên truyền, quảng cáo, tiếp thị, chi đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ, chi nghiên cứu và ứng dụng công nghệ, chi bƣu phí và điện thoại, chi mua vật liệu, giấy in, văn phòng phẩm và các khoản chi phí quản lý khác. 7) Chi phí về tài sản và công cụ: Chi đi thuê và cho thuê tài sản, chi phí khấu hao tài sản cố định, bảo dƣỡng và sửa chữa tài sản, bảo hiểm tài sản, mua sắm công cụ lao động. 8) Chi nộp các khoản thuế theo quy định và các khoản phí, lệ phí khác. 9) Chi trích lâp các khoản dự phòng và chi tham gia tổ chức bảo toàn tiền gửi hoặc chi đóng bảo hiểm tiền gửi theo quy định. 10) Các chi phí khác: Chi bất thƣờng, chi nhƣợng bán, thanh lý tài sản, chi cho việc thu hồi các khoản nợ đã xóa, chí phí thu hồi nợ quá hạn khó đòi, chi tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, chi xử lý tổn thất tài sản, chi các khoản đã hạch toán doanh thu nhƣng thực tế không thu đƣợc và các khoản chi hợp lý, hợp lệ khác. 1.1.4. Các chỉ tiêu tƣơng đối đánh giá lợi nhuận: 1.1.4.1. Tỷ lệ thu nhập trên vốn chủ sở hữu: Tỷ lệ thu nhập trên vốn chủ sở hữu (Return On Equity) viết tắt là ROE đƣợc xác định bằng lợi nhuận ròng chia cho vốn tự có gồm vốn cổ phần thƣờng, cổ phần ƣu đãi, các quỹ dự trữ và lợi nhuận không chia. ROE là tỷ số quan trọng nhất đối với các cổ đông, tỷ số này đo lƣờng khả năng sinh lợi trên mỗi đồng vốn của cổ đông thƣờng. 1.1.4.2. Tỷ lệ thu nhập trên tổng tài sản: Tỷ lệ thu nhập trên tổng tài sản (Return On Assets) viết tắt là ROA, là chỉ tiêu đánh giá hiệu quả công tác quản lý của ngân hàng. ROA đƣợc xác định bằng lợi nhuận ròng chia cho tổng tài sản, cho thấy khả năng trong quá trình chuyển tài sản của ngân hàng thành thu nhập ròng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2