intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số giải pháp góp phần phát triển mạng thông tin di động EVN Telecom trên địa bàn tỉnh Long An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:113

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xu hướng hội nhập quốc tế, cộng với sự ra đời của các nhà khai thác mới nhập cuộc, xu hướng hội tụ của công nghệ và dịch vụ là một thách thức rất lớn đối EVN Telecom. Nội dung luận văn là nghiên cứu đề xuất một số giải pháp cơ bản mang tính định hướng góp phần phát triển mạng thông tin di động EVN Telecom trên địa bàn tỉnh Long An.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số giải pháp góp phần phát triển mạng thông tin di động EVN Telecom trên địa bàn tỉnh Long An

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM -------------- CHÂU THỊ LỆ MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN PHÁT TRIỂN MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG EVN TELECOM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh, 10-2011
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM --------------- CHÂU THỊ LỆ MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN PHÁT TRIỂN MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG EVN TELECOM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 60.34.05 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TRẦN HÀ MINH QUÂN TP. Hồ Chí Minh, 10 - 2011
  3. LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến: - Quý Thầy Cô Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh đã trang bị cho tôi nhiều kiến thức quý báu trong thời gian học tập tại trường. - TS. Trần Hà Minh Quân, thầy Đặng Hữu Phúc đã hướng dẫn khoa học, giúp tôi thực hiện nghiên cứu, tiếp cận thực tiễn, phát hiện đề tài và đã tận tình hướng dẫn tôi hoàn thành luận văn này. - Sau cùng, tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo Sở Công Thương, những đồng nghiệp và người thân đã tận tình hỗ trợ, góp ý, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn này. Chân thành cảm ơn! Tác giả: Châu Thị Lệ
  4. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đề tài “Một số giải pháp góp phần phát triển mạng thông tin di động EVN Telecom trên địa bàn tỉnh Long An” là công trình nghiên cứu của riêng bản thân tôi. Các số liệu điều tra, kết quả nghiên cứu nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ tài liệu nào khác. Tác giả: Châu Thị Lệ
  5. MỤC LỤC Trang MỞ ĐẦU ---------------------------------------------------------------------------------- 01 1. Sự cần thiết của nghiên cứu---------------------------------------------------- 01 2. Mục đích nghiên cứu ----------------------------------------------------------- 01 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu -------------------------------------------- 01 4. Phương pháp nghiên cứu ------------------------------------------------------- 02 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài------------------------------------- 02 6. Kết cấu đề tài -------------------------------------------------------------------- 02 Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VÀ CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN DI ĐỘNG ------------------ 03 1.1. THÔNG TIN DI ĐỘNG (TTDĐ) ------------------------------------------ 03 1.1.1. Khái niệm ------------------------------------------------------------- 03 1.1.2. Đặc điểm của dịch vụ TTDĐ --------------------------------------- 03 1.1.3. Khái quát tình hình phát triển thông tin di động tại Long An ----------------------------------------------------------- 04 1.2. CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN DI ĐỘNG ------ 05 1.2.1. Cạnh tranh------------------------------------------------------------- 05 1.2.1.1. Khả năng cạnh tranh ---------------------------------------- 05 1.2.1.2. Môi trường cạnh tranh -------------------------------------- 05 1.2.1.3. Năng lực cạnh tranh (NLCT) ------------------------------ 06 1.2.1.4. Lợi thế cạnh tranh ------------------------------------------- 07 1.2.1.5. Vị thế cạnh tranh -------------------------------------------- 07 1.2.1.6. Yêu cầu tất yếu của cạnh tranh ---------------------------- 07 1.2.2. Lý thuyết về cạnh tranh --------------------------------------------- 08 1.2.2.1. Lý thuyết về cạnh tranh của Michael Porter ------------ 08 1.2.2.1.1. Mô hình năm áp lực cạnh tranh------------------- 08 1.2.2.1.2. Chuỗi giá trị ----------------------------------------- 10 1.2.2.1.3. Những chiến lược cạnh tranh --------------------- 12 1.2.2.2. Cạnh tranh động -------------------------------------------- 14
  6. 1.2.2.2.1. Chất lượng mối quan hệ --------------------------- 15 1.2.2.2.2. Nội hóa tri thức ------------------------------------- 15 1.2.2.2.3. Đáp ứng thị trường --------------------------------- 15 1.2.2.2.4. Định hướng học hỏi -------------------------------- 16 1.2.2.2.5. Định hướng kinh doanh ---------------------------- 16 1.2.2.2.6. Mô hình năng lực động và hiệu quả kinh doanh ------------------------------------------- 17 1.2.3. Cạnh tranh trong lĩnh vực thông tin di động---------------------- 17 1.2.3.1. Yếu tố nội lực ảnh hưởng tới cạnh tranh của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ TTDĐ ------------------------ 18 1.2.3.1.1. Năng lực về tài chính------------------------------- 18 1.2.3.1.2. Mạng lưới thông tin di động ---------------------- 18 1.2.3.1.3. Công nghệ ------------------------------------------- 18 1.2.3.1.4. Sản phẩm dịch vụ ---------------------------------- 19 1.2.3.1.5. Nguồn nhân lực ------------------------------------- 19 1.2.3.1.6. Giá cước---------------------------------------------- 20 1.2.3.1.7. Phân phối sản phẩm, dịch vụ---------------------- 20 1.2.3.1.8. Hoạt động xúc tiến bán hàng---------------------- 21 1.2.3.2. Các chỉ tiêu đánh giá năng lực cạnh tranh --------------- 21 1.2.3.2.1. Sản lượng, doanh thu------------------------------- 21 1.2.3.2.2. Lợi nhuận -------------------------------------------- 22 1.2.3.2.3. Thị phần---------------------------------------------- 22 TÓM TẮT Chương 1 -------------------------------------------------------------- 22 Chương 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG EVN TELECOM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN ------------------------------------ 23 2.1. GIỚI THIỆU MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG EVN TELECOM VÀ CÔNG TY ĐIỆN LỰC LONG AN ---------------------------------- 23 2.1.1. Mạng TTDĐ EVN Telecom ---------------------------------------- 23 2.1.2. Giới thiệu về công ty Điện lực Long An -------------------------- 23 2.1.2.1. Chức năng, nhiệm vụ --------------------------------------- 23
  7. 2.1.2.2. Tổ chức bộ máy (Phụ lục 1)-------------------------------- 23 2.2. NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CÁC DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG --------------------------------- 24 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu -------------------------------------------------- 24 2.2.2. Thông tin mẫu nghiên cứu ------------------------------------------ 24 2.2.2.1. Về độ tuổi----------------------------------------------------- 24 2.2.2.2. Về trình độ---------------------------------------------------- 25 2.2.2.3. Về thu nhập--------------------------------------------------- 25 2.2.2.4. Về nghề nghiệp ---------------------------------------------- 26 2.2.2.5. Mạng di động khách hàng sử dụng thường xuyên ------ 26 2.2.3. Kết quả nghiên cứu -------------------------------------------------- 27 2.2.3.1. Đánh giá của khách hàng về chất lượng mạng ---------- 27 2.2.3.1.1. Chất lượng sóng------------------------------------- 28 2.2.3.1.2. Phạm vi phủ sóng ----------------------------------- 28 2.2.3.1.3. Chất lượng kết nối cuộc gọi ----------------------- 28 2.2.3.2. Đánh giá của khách hàng về công nghệ ------------------ 29 2.2.3.2.1. Công nghệ tiên tiến --------------------------------- 28 2.2.3.2.2. Mạng di động luôn có sự cập nhật---------------- 29 2.2.3.2.3. Quy mô mạng di động ----------------------------- 29 2.2.3.3. Đánh giá của khách hàng về dịch vụ---------------------- 29 2.2.3.3.1. Dịch vụ gia tăng/cộng thêm ----------------------- 29 2.2.3.3.2. Chăm sóc khách hàng chu đáo -------------------- 30 2.2.3.3.3. Thường xuyên gần gũi chăm sóc khách hàng--- 30 2.2.3.3.4. Mức độ đồng hành và phát triển cùng cộng đồng -------------------------------------------- 31 2.2.3.3.5. Mạng lưới phân phối ------------------------------- 31 2.2.3.4. Đánh giá của khách hàng về giá --------------------------- 31 2.2.3.4.1. Giá cước---------------------------------------------- 31 2.2.3.4.2. Cách tính cước -------------------------------------- 32 2.2.3.4.3. Các hoạt động khuyến mãi ------------------------ 32
  8. 2.2.3.5. Đánh giá của khách hàng về nhân viên------------------- 32 2.2.3.5.1. Nhân viên nhiệt tình -------------------------------- 32 2.2.3.5.2. Nhân viên niềm nở --------------------------------- 32 2.2.3.6. Đánh giá chung của khách hàng về các nhà mạng------ 32 2.2.3.6.1. Được nhiều người tin dùng ------------------------ 32 2.2.3.6.2. Mạng di động có uy tín ---------------------------- 33 2.2.3.6.3. Thương hiệu lâu đời -------------------------------- 33 2.2.3.6.4. Mạng di động cho giới trẻ ------------------------- 33 2.2.3.6.5. Mạng di động đáp ứng yêu cầu của khách hàng------------------------------------------- 33 2.2.3.6.6. Ý định của khách hàng trong tương lai ---------- 34 2.2.3.7. Biểu đồ hình sao đánh giá của khách hàng về các mạng di động -------------------------------------------- 34 2.2.3.7.1. So với các nhà mạng nhỏ -------------------------- 36 2.2.3.7.2. Đối với các nhà mạng lớn ------------------------- 36 2.3. PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ CỦA EVN TELECOM ---------------- 36 2.3.1. Các hoạt động hỗ trợ------------------------------------------------- 36 2.3.1.1. Cơ sở hạ tầng------------------------------------------------- 36 2.3.1.1.1. Mạng viễn thông quốc tế -------------------------- 36 2.3.1.1.2. Mạng viễn thông trong nước ---------------------- 37 2.3.1.2 Quản trị nguồn nhân lực------------------------------------- 37 2.3.1.3. Về công nghệ------------------------------------------------- 38 2.3.1.4. Hoạt động thu mua ------------------------------------------ 40 2.3.2. Hoạt động sơ cấp ----------------------------------------------------- 41 2.3.2.1. Logistics đầu vào -------------------------------------------- 41 2.3.2.2. Vận hành------------------------------------------------------ 42 2.3.2.3. Logistics đầu ra ---------------------------------------------- 43 2.3.2.3.1. Giá cước---------------------------------------------- 43 2.3.2.3.2. Chất lượng dịch vụ --------------------------------- 44 2.3.2.3.3. Chất lượng thời gian-------------------------------- 45
  9. 2.3.2.3.4. Chất lượng không gian ----------------------------- 46 2.3.2.4. Marketing và bán hàng` ------------------------------------ 47 2.3.2.5. Dịch vụ-------------------------------------------------------- 48 2.3.3. Kết qủa hoạt động kinh doanh của Công ty Điện lực Long An--------------------------------------------------------------- 49 2.3.3.1. Kết qủa kinh doanh ----------------------------------- 49 2.3.3.2. Thị phần ------------------------------------------------ 50 2.4. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGÀNH TRONG LĨNH VỰC VIỄN THÔNG DI ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN --------------- 51 2.4.1. Cạnh tranh giữa các đối thủ trong ngành-------------------------- 51 2.4.1.1. Công ty viễn thông quân đội Viettel ---------------------- 51 2.4.1.2. Công ty Viễn thông di động (Mobifone) ----------------- 52 2.4.1.3. Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (Vinaphone) -------------------------------------------------- 52 2.4.1.4. Công ty CP dịch vụ BCVT Sài Gòn (SPT) -------------- 53 2.4.1.5. Công ty CP Viễn thông Hà Nội (HT-Mobile/Vietnam Mobile) ----------------------------- 53 2.4.1.6. Công ty CP viễn thông di động toàn cầu (Gtel) --------- 54 2.4.2. Nguy cơ đối thủ mới gia nhập ngành ------------------------------ 55 2.4.3. Áp lực từ khách hàng ------------------------------------------------ 56 2.4.4. Áp lực từ nhà cung cấp ---------------------------------------------- 57 2.4.5. Áp lực từ sản phẩm thay thế ---------------------------------------- 57 2.5. MÔI TRƯỜNG TỔNG QUÁT --------------------------------------------- 58 2.5.1. Chủ trương, chính sách ---------------------------------------------- 58 2.5.2. Công nghệ ------------------------------------------------------------- 59 2.5.3. Xu hướng thị trường ------------------------------------------------- 59 2.5.4. Công nghiệp nội dung số-------------------------------------------- 59 2.6. PHÂN TÍCH SWOT---------------------------------------------------------- 60 2.6.1. Điểm mạnh ------------------------------------------------------------ 60 2.6.2. Điểm yếu -------------------------------------------------------------- 60
  10. 2.5.3. Cơ hội------------------------------------------------------------------ 61 2.5.4. Thách thức ------------------------------------------------------------ 62 TÓM TẮT Chương 2 -------------------------------------------------------------- 63 Chương 3: GIẢI PHÁP GÓP PHẦN PHÁT TRIỂN MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG EVN TELECOM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN -------------------- 64 3.1. NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ --------------------------------- 64 3.1.1. Nâng cao chất lượng kỹ thuật của dịch vụ ------------------------ 64 3.1.2. Đa đạng hóa dịch vụ ------------------------------------------------- 65 3.2. NÂNG CAO GIÁ TRỊ KHÁCH HÀNG ---------------------------------- 66 3.2.1. Đối với khách hàng mới--------------------------------------------- 67 3.2.2. Đối với khách hàng hiện hành-------------------------------------- 69 3.2.2.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu khách hàng----------------------- 69 3.2.2.2. Xây dựng các chính sách chăm sóc khách hàng--------- 70 3.2.2.2.1. Khách hàng trung thành---------------------------- 70 3.2.2.2.2. Tập trung vào khách hàng lớn và khách hàng sử dụng gói --------------------------- 71 3.3. ĐÀO TẠO, PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC ---------------------- 72 3.3.1. Đánh giá thực trạng đội ngũ nhân viên---------------------------- 73 3.3.2. Khâu tuyển chọn------------------------------------------------------ 73 3.3.3. Đào tạo nhân lực ----------------------------------------------------- 73 3.3.3.1. Đối với lao động quản lý ----------------------------------- 74 3.3.3.2. Đối với lao động kỹ thuật ---------------------------------- 74 3.3.3.3. Đối với lao động khai thác và phục vụ ------------------- 74 3.3.3.4. Đối với nhân viên chăm sóc khách hàng ----------------- 74 3.3.3.5. Đối với nhân viên mới tuyển dụng ------------------------ 74 3.3.3.5. Đào tạo đội ngũ chuyên gia -------------------------------- 74 3.3.4. Xây dựng quan hệ tốt giữa lãnh đạo và nhân viên--------------- 74 3.3.5. Công tác nghiên cứu và triển khai --------------------------------- 75 3.3.6. Cải cách chế độ tiền lương và đãi ngộ----------------------------- 75 3.4. GIẢI PHÁP VỀ GIÁ --------------------------------------------------------- 76
  11. 3.5. ĐỔI MỚI TỔ CHỨC, XÂY DỰNG VĂN HÓA DOANH NGHIỆP - 77 3.5.1. Đổi mới tổ chức ------------------------------------------------------ 77 3.5.2. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp ----------------------------------- 77 3.6. XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH --------------------------- 79 3.6.1. Điều tra nghiên cứu thị trường ------------------------------------- 79 3.6.2. Xác định đối thủ cạnh tranh----------------------------------------- 80 3.7. CÁC KIẾN NGHỊ ------------------------------------------------------------ 81 3.7.1. Đối với Bộ Thông tin và Truyền thông --------------------------- 81 3.7.2. Đối với EVN Telecom----------------------------------------------- 82 KẾT LUẬN ------------------------------------------------------------------------- 83 Tài liệu tham khảo Phụ lục I: Sơ đồ tổ chức công ty Điện lực Long An Phụ lục II: Kết quả khảo sát thị trường Phụ lục III: Bảng phỏng vấn nghiên cứu hành vi người tiêu dùng sử dụng dịch vụ thông tin di động.
  12. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ADSS : Cáp quang tự treo Android : Hệ điều hành trên điện thoại di động BCC : Hợp đồng hợp tác kinh doanh BCVT : Bưu chính Viễn thông BTS : Trạm thu phát sóng tế bào CDMA : Đa truy nhập CĐ : Cơ điện CNĐ : Chi nhánh điện CP : Cổ phần CPH : Cổ phần hóa EVN Telecom : Công ty thông tin Viễn thông Điện lực Femtocell : Trạm phát sóng nhỏ của mạng thông tin di động tế bào GĐ : Giám đốc GSM : Mạng thông tin di động toàn cầu Gtel : Công ty cổ phần viễn thông di động toàn cầu 1G, 2G, 3G, 4G : Hệ thống thông tin di động thế hệ thứ 1, 2, 3, 4 IMT : Hệ thống thông tin di động mới ITU : Tổ chức Viễn thông quốc tế KHKT : Khoa học kỹ thuật KTAT : Kỹ thuật an toàn HT Telecom/ Vietnam Mobile: Công ty cổ phần viễn thông Hà Nội KD : Kinh doanh Mobifone : Công ty Viễn thông di động Modem : Bộ điều chế và giải điều chế tín hiệu MP3: : Tập tin nén tạo âm thanh NodeB : Trạm phát sóng NLCT : Năng lực cạnh tranh OECD : Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
  13. OPGW : Cáp quang chống sét PDA : Thiết bị hỗ trợ cá nhân QLDA : Quản lý dự án SPT : Công ty cổ phần bưu chính viễn thông Sài gòn TCHC : Tổ chức hành chính TCKT : Tài chính Kế toán Tp.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh TTBV-PC : Tuyên truyền bảo vệ điện lực TTDĐ : Thông tin di động TTTT : Thông tin và Truyền thông TV : Ti vi Viettel : Tổng công ty viễn thông Quân đội VNPT : Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam VoiP : Điện thoại sử dụng phần mềm VT-CNTT : Viễn thông – công nghệ thông tin VTDĐ : Viễn thông di động Wifi : Hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến WiMAX : Khả năng tương tác toàn cầu với truy nhập vi ba WTO : Tổ chức thương mại thế giới
  14. DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 2.1: Độ tuổi của mẫu khảo sát -------------------------------------------- 24 Bảng 2.2: Trình độ của mẫu khảo sát ------------------------------------------- 25 Bảng 2.3: Thu nhập của mẫu khảo sát ------------------------------------------ 25 Bảng 2.4: Nghề nghiệp của mẫu khảo sát -------------------------------------- 26 Bảng 2.5: Mạng di động thường xuyên sử dụng của mẫu khảo sát --------- 26 Bảng 2.6: Đặc tính quan trọng khi sử dụng mạng di động ------------------- 27 Bảng 2.7: Các hình thức đào tạo qua các năm --------------------------------- 38
  15. DANH MỤC HÌNH Trang Hình 1.1: Tăng trưởng thuê bao di động trên địa bàn Long An và toàn quốc------------------------------------------------------------------------- 04 Hình 1.2: Mô hình cạnh tranh của doanh nghiệp ------------------------------ 05 Hình 1.3: Mô hình năm áp lực cạnh tranh ------------------------------------- 08 Hình 1.4: Chuỗi giá trị của một doanh nghiệp --------------------------------- 10 Hình 1.5: Mô hình năng lực động và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp ----------------------------------------------------------------------- 17 Hình 2.1: Biểu đồ hình sao đánh giá của khách hàng về các mạng di động34 Hình 2.2: Tăng trưởng thuê bao di động EVN Telecom trên địa bàn Long An ----------------------------------------------------------------------------- 49 Hình 2.3: Doanh thu viễn thông di động tại Công ty điện lực Long An --- 49 Hình 2.4: Thị phần các mạng di động toàn quốc và tại Long An ----------- 50 Hình 2.5: Biểu đồ trạm BTS tại Long An -------------------------------------- 50 Hình 3.1: Sơ đồ dữ liệu khách hàng -------------------------------------------- 70 Hình 3.2. Sơ đồ giải pháp nâng cao giá trị khách hàng ---------------------- 71 Hình 3.3. Phân tích đối thủ cạnh tranh ----------------------------------------- 80 Hình 3.4. Sơ đồ thông tin phân tích đối thủ cạnh tranh ---------------------- 81
  16. 1 MỞ ĐẦU 1. Sự cần thiết của nghiên cứu Trong những năm qua, thị trường dịch vụ viễn thông di động ở Việt Nam phát triển rất nhanh. Đặc biệt, trong điều kiện Việt Nam đã chính thức gia nhập Tổ chức thương mại thế giới (WTO), thị trường viễn thông nói chung và thị trường dịch vụ viễn thông di động nói riêng ngày càng sôi động hơn. Dù ra đời muộn hơn nhưng EVN Telecom trong những năm qua không ngừng phát triển và ngày càng đáp ứng tốt hơn yêu cầu của khách hàng. Tuy nhiên, trong bối cảnh toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới diễn ra với tốc độ ngày càng cao, mức độ cạnh tranh trên thị trường ngày càng gay gắt hơn, đạt được vị thế cạnh tranh mạnh trên thị trường là yêu cầu sống còn của doanh nghiệp. Các doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển trên thị trường luôn cần phải nhận dạng, xây dựng, củng cố và phát triển các nguồn lực, thích ứng với sự thay đổi của thị trường để cạnh tranh có hiệu quả tạo lợi thế phát triển bền vững cho doanh nghiệp. Vì thế, đề tài “Một số giải pháp góp phần phát triển mạng thông tin di động EVN Telecom trên địa bàn tỉnh Long An” là rất cần thiết nhằm giúp EVN Telecom cạnh tranh với các đối thủ lớn hiện nay như Viettel, Mobifone, Vinaphone… và các đối thủ tiềm năng mới trong và ngoài nước. 2. Mục đích nghiên cứu Hệ thống hóa lý thuyết về cạnh tranh và cạnh tranh trong lĩnh vực thông tin di động. Đánh giá năng lực cạnh tranh của EVN Telecom trong kinh doanh dịch vụ viễn thông di động trên địa bàn tỉnh Long An. Đề xuất các giải pháp góp phần phát triển mạng thông di động EVN Telecom trên địa bàn tỉnh Long An. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực thông tin di động. Phạm vi nghiên cứu: Dịch vụ thông tin di động EVN Telecom trên địa bàn tỉnh Long An.
  17. 2 4. Phương pháp nghiên cứu Đề tài sử dụng nhiều phương pháp nghiên cứu khác nhau như: thống kê, điều tra khảo sát, phân tích và tổng hợp, so sánh và dự báo, mô hình hóa, phương pháp tổng hợp các ý kiến chuyên gia, xử lý trên phần mềm SPSS. 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài Trong cơ chế thị trường, cạnh tranh là yếu tố mang tính quyết định sự thành bại của một doanh nghiệp. Hội nhập vào sân chơi lớn, kinh nghiệm và năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp Việt Nam còn hạn chế nhất là doanh nghiệp Nhà nước chưa quan tâm đúng mức đến nội dung, yêu cầu của cạnh tranh, về nâng cao năng lực cạnh tranh. Trong khi đó, xu hướng hội nhập quốc tế, cộng với sự ra đời của các nhà khai thác mới nhập cuộc, xu hướng hội tụ của công nghệ và dịch vụ là một thách thức rất lớn đối EVN Telecom. Nội dung luận văn là nghiên cứu đề xuất một số giải pháp cơ bản mang tính định hướng góp phần phát triển mạng thông tin di động EVN Telecom trên địa bàn tỉnh Long An. 6. Kết cấu đề tài Ngoài phần mở đầu, kết luận, tài liệu tham khảo, phụ lục, nội dung của đề tài chia làm ba chương: Chương 1: Những vấn đề chung về mạng thông tin di động và cạnh tranh trong lĩnh vực thông tin di động Chương 2: Thực trạng phát triển mạng thông tin di động EVN Telecom trên địa bàn tỉnh Long An. Chương 3: Giải pháp góp phần phát triển mạng thông tin di động EVN Telecom trên địa bàn tỉnh Long An.
  18. 3 Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG VÀ CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN DI ĐỘNG 1.1. THÔNG TIN DI ĐỘNG (TTDĐ) 1.1.1. Khái niệm TTDĐ là dịch vụ thông tin vô tuyến hai chiều cho phép thuê bao đăng ký sử dụng dịch vụ có thể sử dụng các loại hình dịch vụ thoại và phi thoại trong phạm vi vùng phủ sóng của nhà cung cấp dịch vụ. Chỉ với một máy cầm tay di động, thuê bao có thể sử dụng được nhiều dịch vụ viễn thông cơ bản như dịch vụ thoại, dịch vụ nhắn tin (nhắn tin thông thường và nhắn tin đa phương tiện), dịch vụ truyền số liệu, dịch vụ internet. Do ưu thế của dịch vụ TTDĐ là thuê bao có thể di chuyển vị trí mà vẫn có thể sử dụng được dịch vụ cho nên ngày càng được ưa chuộng, đặc biệt đối với những khách hàng năng động có nhu cầu sử dụng thường xuyên nhiều loại thông tin. Chính vì vậy mà dịch vụ TTDĐ đang ngày càng thu hút được nhiều khách hàng sử dụng. 1.1.2. Đặc điểm của dịch vụ TTDĐ Dịch vụ TTDĐ là một dịch vụ viễn thông có những đặc điểm kinh tế kỹ thuật riêng quyết định đến việc tổ chức kinh doanh dịch vụ này: Là loại sản phẩm tiêu dùng một lần, một phút đàm thoại đã trôi qua thì không thể sử dụng lại được, muốn tiếp tục đàm thoại khách hàng phải tiếp tục tiêu dùng các đơn vị dịch vụ (các phút đàm thoại) mới; Mang lại hiệu quả thông tin liên lạc tới mọi nơi, mọi lúc; Có tính bảo mật cao vì thông tin trong lúc truyền đi đã được mã hóa; Giá thành sản xuất ra một đơn vị giá trị sử dụng của dịch vụ TTDĐ ở những vùng khác nhau rất khác nhau, dịch vụ được tạo ra ở đâu thì được bán tại đó, không thể tính đến việc sản xuất ở những nơi có chi phí thấp để bán ở những nơi có doanh thu cao. Trong cơ chế thị trường, đặc điểm này ảnh hưởng đáng kể đến tổ chức hoạt động viễn thông. Dịch vụ TTDĐ được tiêu thụ ngay trong quá trình tạo ra nó, vì vậy việc đảm bảo chất lượng khai thác mạng lưới, chất lượng dịch vụ có yêu cầu rất cao; Có tính chất kinh tế mạng. Kinh doanh dịch vụ TTDĐ gắn liền với quá trình thông tin liên lạc giữa các thuê bao với nhau. Mỗi thuê bao có thể coi là một nút
  19. 4 trong một mạng liên kết gồm nhiều thuê bao. Khi có nhiều nút thì mối liên hệ giữa các nút tăng lên là cơ hội để xuất hiện một cuộc liên lạc giữa các nút tăng lên. Nói cách khác càng nhiều thuê bao thì mỗi thuê bao gọi đi càng nhiều, lưu lượng đàm thoại tăng nhanh hơn cấp số cộng. Thêm một thuê bao nhà cung cấp sẽ bán được không phải là một mà nhiều hơn một đơn vị sản phẩm. Một thuê bao trên mạng dù không gọi đi thì vẫn có ý nghĩa làm phát sinh lưu lượng vì các thuê bao khác gọi đến thuê bao này. Do tính chất hai chiều và tính kinh tế mạng nói trên, phát triển thuê bao là yếu tố quan trọng bậc nhất trong kinh doanh dịch vụ TTDĐ. 1.1.3. Khái quát tình hình phát triển thông tin di động tại Long An Biểu đồ tăng trưởng thuê bao di động tại tỉnh Long An và toàn quốc 300.00% 260.87% 250.00% 238.32% 200.00% 166.30% 137.45% 150.00% 121.99% 152.90% 100.00% 131.18% 114.73% 50.00% 0.00% 2007 2008 2009 2010 Nguồn: tổng hợp Long An Cả nước Hình 1.1: Biểu đồ tăng trưởng thuê bao di động tại tỉnh Long An và toàn quốc Theo xu hướng tăng trưởng thuê bao di động cả nước, tăng trưởng thuê bao di động trên địa bàn tỉnh Long An cũng giảm dần. Điều này cho thấy thị trường TTDĐ dần bảo hòa. Thuê bao di động tại Long An chiếm trên 138,12% dân số của tỉnh (1.994.452 thuê bao), khả năng thu hút thuê bao mới rất hạn chế. Do vậy, các nhà mạng cần tập trung nâng cao chất lượng dịch vụ để giữ chân khách hàng, thu hút thuê bao cố định chuyển sang thuê bao di động và thuê bao từ các nhà mạng khác.
  20. 5 1.2. CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN DI ĐỘNG 1.2.1. Cạnh tranh Cạnh tranh xuất hiện từ nửa sau thế kỷ XVIII, xuất phát từ “tự do kinh tế” mà Adam Smith đã phát hiện. Thuật ngữ cạnh tranh được hiểu theo nhiều cách. Theo tự điển Tiếng Việt, cạnh tranh là “tranh đua nhau để giành lấy lợi ích về phía mình, giữa những người, những tổ chức có cùng lĩnh vực hoạt động như nhau.”(1) Theo tự điển thuật ngữ Kinh tế học, cạnh tranh là: “sự đấu tranh đối lập giữa các cá nhân, tập đoàn hay quốc gia. Cạnh tranh nảy sinh khi hai bên, hay nhiều bên cố giành lấy thứ mà không phải ai cũng có được.”(2) Ngày nay, hầu hết các nước trên thế giới đều thừa nhận cạnh tranh và coi cạnh tranh không những là yêu cầu của sự phát triển mà còn là một yếu tố quan trọng làm lành mạnh hóa các quan hệ xã hội, tạo động lực cho sự phát triển. Do đó, quan niệm về cạnh tranh được hiểu là “sự phấn đấu, vươn lên không ngừng để giành lấy vị trí hàng đầu trong một lĩnh vực hoạt động nào đó, bằng cách ứng dụng những tiến bộ khoa học kỹ thuật tạo ra nhiều lợi thế nhất, tạo ra sản phẩm mới, tạo ra năng suất và hiệu quả cao nhất.”(3) Khả năng cạnh tranh Năng lực cạnh tranh Lợi thế cạnh tranh Vị thế cạnh tranh Môi trường cạnh tranh Hình 1.2: Mô hình cạnh tranh của doanh nghiệp 1.2.1.1. Khả năng cạnh tranh Khả năng bên trong hay nội lực của doanh nghiệp. Đánh giá khả năng cạnh tranh nhằm đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp. 1.2.1.2. Môi trường cạnh tranh Bao gồm môi trường bên trong và môi trường bên ngoài doanh nghiệp. Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp bao gồm môi trường kinh tế vĩ mô và môi trường kinh tế vi mô. Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp diễn ra trong môi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2