intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ kinh tế: Nâng cao hiệu quả hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Vũng Tàu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:121

27
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài là tìm hiểu một cách tổng quát về hoạt động thanh toán đi nước ngoài của ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Vũng Tàu. Sau đó phân tích tình hình phát triển trong hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài tại chi nhánh Vũng Tàu. Trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết và tình hình thực tế, đưa ra các giải pháp, kiến nghị để nâng cao hiệu quả hoạt động chi trả tiền đi nước ngoài, nhằm góp phần nâng cao uy tín, thương hiệu và hiệu quả kinh doanh của ngân hàng cũng như thúc đẩy hoạt động dịch vụ tài chính ngân hàng phát triển an toàn và hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ kinh tế: Nâng cao hiệu quả hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Vũng Tàu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ------------ VÕ PHẠM MAI LAN NAÂNG CAO HIEÄU QUAÛ HOAÏT ÑOÄNG CHUYEÅN TIEÀN ÑI NÖÔÙC NGOAØI TAÏI NGAÂN HAØNG TMCP NGOAÏI THÖÔNG VIEÄT NAM CHI NHAÙNH VUÕNG TAØU LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2012
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM --------------- VÕ PHẠM MAI LAN NAÂNG CAO HIEÄU QUAÛ HOAÏT ÑOÄNG CHUYEÅN TIEÀN ÑI NÖÔÙC NGOAØI TAÏI NGAÂN HAØNG TMCP NGOAÏI THÖÔNG VIEÄT NAM CHI NHAÙNH VUÕNG TAØU Chuyên ngành: KINH TẾ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Mã số: 60.31.12 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. LÊ TẤN PHƯỚC TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2012
  3. Lời cam đoan Tôi xin cam đoan Luận văn cao học này là do chính tôi nghiên cứu và thực hiện. Các thông tin, số liệu được sử dụng trong luận văn là hoàn toàn trung thực và chính xác. VÕ PHẠM MAI LAN Học viên Cao học K18 Chuyên ngành: Kinh tế tài chính – Ngân hàng Mã số: 60.31.12
  4. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ LỜI MỞ ĐẦU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHUYỂN TIỀN ĐI NƯỚC NGOÀI...............................................................................Trang 1 1.1. Tổng quan về phương thức chuyển tiền đi nước ngoài.................................... 1 1.1.1. Khái niệm về phương thức chuyển tiền đi nước ngoài....................................... 1 1.1.2. Các chủ thể tham gia hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài .............................. 1 1.1.2.1. Người chuyển tiền .......................................................................................... 1 1.1.2.2. Người thụ hưởng............................................................................................ 2 1.1.2.3. Ngân hàng chuyển tiền................................................................................... 2 1.1.2.4. Ngân hàng trung gian .................................................................................... 2 1.1.2.5. Ngân hàng người hưởng ................................................................................ 3 1.1.3. Phân loại phương thức chuyển tiền đi nước ngoài............................................. 4 1.1.3.1. Theo chủ thể chuyển tiền................................................................................ 4 1.1.3.2. Theo mục đích chuyển tiền............................................................................. 5
  5. 1.1.3.3. Theo phương thức chuyển tiền ....................................................................... 6 1.1.4. Các lợi ích của phương thức chuyển tiền đi nước ngoài .................................... 9 1.1.4.1. Đối với người chuyển tiền .............................................................................. 9 1.1.4.2. Đối với ngân hàng ....................................................................................... 11 1. 2. Những vấn đề cơ bản về hiệu quả hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài ..... 12 1.2.1. Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động chuyển tiển đi nước ngoài ......... 13 1.2.1.1. Hiệu quả hoạt động chuyển tiển đi nước ngoài được đánh giá thông qua thời gian giao dịch ................................................................................................... 13 1.2.1.2. Hiệu quả hoạt động chuyển tiển đi nước ngoài được đánh giá thông qua chi phí giao dịch....................................................................................................... 13 1.2.1.3. Hiệu quả hoạt động chuyển tiển đi nước ngoài được đánh giá thông qua doanh số thanh toán và thu nhập từ hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài ............... 13 1.2.1.4. Hiệu quả hoạt động chuyển tiển đi nước ngoài được đánh giá thông qua số lượng khách hàng................................................................................................ 14 1.2.1.5. Hiệu quả hoạt động chuyển tiển đi nước ngoài được đánh giá thông qua việc mở rộng và phát triển hệ thống ngân hàng đại lý .............................................. 14 1.2.1.6. Hiệu quả hoạt động chuyển tiển đi nước ngoài được đánh giá thông qua việc giảm thiểu rủi ro ............................................................................................... 14 1.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài ..................... 17 1.2.2.1. Các yếu tố chủ quan..................................................................................... 17 1.2.2.2. Các yếu tố khách quan ................................................................................. 19 1.2.3. Sự cần thiết nâng cao hiệu quả hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài .............. 20
  6. KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ....................................................................................... 21 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHUYỂN TIỀN ĐI NƯỚC NGOÀI TẠI VIETCOMBANK VŨNG TÀU ....................................................... 23 2.1. Tổng quan về Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Vũng Tàu ................................................................................................................ 23 2.1.1. Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam ............................... 23 2.1.2. Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Vũng Tàu ........................................................................................................................... 25 2.1.2.1. Quá trình hình thành và phát triển của Vietcombank Vũng Tàu ................... 25 2.1.2.2. Hoạt động kinh doanh của Vietcombank Vũng Tàu...................................... 28 2.1.2.3. Mạng lưới hoạt động và cơ cấu tổ chức của Chi nhánh Vũng Tàu ............... 29 2.2. Cơ sở pháp lý ................................................................................................... 31 2.2.1. Các quy định của Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước .................................... 31 2.2.2. Các quy định của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam ........................ 32 2.3. Quy trình chuyển tiền đi nước ngoài .............................................................. 33 2.3.1. Quy trình thanh toán ....................................................................................... 33 2.3.2. Quy trình tra soát và điều chỉnh điện chuyển tiền............................................ 36 2.3.3. Quy định hoàn trả/thoái hối điện chuyển tiền .................................................. 38 2.4. Thực trạng hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài tại Vietcombank Vũng Tàu .......................................................................................................................... 39
  7. 2.4. 1. Tình hình chung về hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài tại Vietcombank Vũng Tàu ................................................................................................................. 40 2.4.2. Đối với chuyển tiền đi cá nhân........................................................................ 41 2.4.3. Đối với chuyển tiền đi công ty......................................................................... 46 2.4.4. So sánh với một số ngân hàng trong cùng địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu........ 53 2.4.5. Các rủi ro trong hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài của Vietcombank Vũng Tàu ................................................................................................................. 56 2.4.5.1. Rủi ro kỹ thuật (rủi ro tác nghiệp)................................................................ 56 2.4.5.2. Rủi ro do thiên tai........................................................................................ 57 2.4.5.3. Rủi ro chính trị ............................................................................................ 57 2.4.5.4. Rủi ro pháp lý .............................................................................................. 58 2.4.5.5. Rủi ro đạo đức ............................................................................................. 58 2.5. Những điểm mạnh ........................................................................................... 59 2.5.1. Doanh số chuyển tiền đi nước ngoài lớn ......................................................... 59 2.5.2. Hệ thống ngân hàng đại lý rộng khắp.............................................................. 60 2.5.3. Đội ngũ cán bộ giỏi, tận tình........................................................................... 60 2.5.4. Giao dịch thực hiện nhanh chóng với chi phí chuyển tiền hợp lý..................... 60 2.6. Những tồn tại ................................................................................................... 61 2.6.1. Những bất cập trong hành lang pháp lý........................................................... 61 2.6.2. Hạn chế về công tác tuyên truyền, quảng bá của ngân hàng ............................ 62 2.6.3. Hạn chế về công nghệ, hạ tầng cơ sở của ngân hàng ....................................... 62
  8. 2.6.4. Hạn chế về nguồn vốn ngoại tệ ....................................................................... 63 2.6.5. Hạn chế về dịch vụ được cung cấp.................................................................. 63 2.6.6. Hạn chế về trình độ hiểu biết của khách hàng ................................................. 63 2.7. Nguyên nhân .................................................................................................... 64 2.7.1. Nguyên nhân xuất phát từ ngân hàng .............................................................. 64 2.7.1.1. Nguyên nhân do yếu tố pháp lý .................................................................... 64 2.7.1.2. Nguyên nhân do công tác marketing ............................................................ 65 2.7.1.3. Nguyên nhân do hạ tầng cơ sở, trang thiết bị của ngân hàng ....................... 65 2.7.1.4. Nguyên nhân do nguồn vốn ngoại tệ ............................................................ 66 2.7.1.5. Nguyên nhân do sự cạnh tranh giữa các ngân hàng..................................... 66 2.7.2. Nguyên nhân xuất phát từ khách hàng ............................................................ 66 2.7.2.1. Nguyên nhân do thói quen dùng tiền mặt và sự hiểu biết của người dân ..... 66 2.7.2.2. Nguyên nhân do nghiệp vụ ngoại thương của các doanh nghiệp hoạt động nhập khẩu còn hạn chế ............................................................................................. 67 2.7.2.3. Nguyên nhân do hành vi đạo đức của khách hàng........................................ 68 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ...................................................................................... 69 CHƯƠNG 3 : NHỮNG GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHUYỂN TIỀN ĐI NƯỚC NGOÀI TẠI VIETCOMBANK VŨNG TÀU ......... 70 3.1. Định hướng phát triển hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài tại Vietcombank........................................................................................................... 70
  9. 3.2. Những giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài tại Vietcombank Vũng Tàu.................................................................................... 71 3.2.1. Những giải pháp tại Chi nhánh Vũng Tàu ....................................................... 71 3.2.1.1. Tăng cường hoạt động marketing, quảng bá, tiếp thị ................................... 71 3.2.1.2. Xây dựng chiến lược thu hút khách hàng...................................................... 72 3.2.1.3. thực hiện tốt dịch vụ tư vấn khách hàng ....................................................... 73 3.2.1.4. Nâng cao chất lượng và đa dạng hóa dịch vụ chuyển tiền đi nước ngoài .... 74 3.2.1.5. Hoàn thiện và đổi mới công nghệ ngân hàng phục vụ hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài..................................................................................................... 75 3.2.1.6. Tăng cường nguồn ngoại tệ phục vụ khách hàng.......................................... 76 3.2.1.7. Nâng cao năng lực, trình độ cho cán bộ thanh toán quốc tế......................... 76 3.2.1.8. Tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát ..................................................... 76 3.2.1.9. Tăng cường công tác giảm thiểu và phòng chống rủi ro............................... 77 3.2.2. Những giải pháp đối với Hội sở chính............................................................. 77 3.2.2.1. Phát triển hệ thống các ngân hàng đại lý .................................................... 77 3.2.2.2. Thường xuyên cập nhật các thay đổi của các ngân hàng nước ngoài và xây dựng các chương trình hỗ trợ chi nhánh trong việc kiểm tra, kiểm soát các giao dịch chuyển tiền đi nước ngoài ......................................................................... 78 3.2.2.3. Nâng cao trình độ công tác chuyên môn của thanh toán viên tại trung tâm thanh toán và tại các chi nhánh ............................................................................... 79 3.2.3.4. Nâng cao hiệu quả của công tác kiểm tra, kiểm soát trong hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài......................................................................................... 80
  10. 3.1.3. Đối với người chuyển tiền............................................................................... 80 3.2. Kiến nghị.......................................................................................................... 81 3.2.1. Đối với Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước.................................................... 81 3.2.2. Đối với Vietcombank...................................................................................... 82 3.2.3. Đối với doanh nghiệp nhập khẩu..................................................................... 83 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ....................................................................................... 84 KẾT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1 PHỤ LỤC 2 PHỤ LỤC 3 PHỤ LỤC 4 PHỤ LỤC 5
  11. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT HCNS : Hành chính Nhân sự HCQT : Hành chính Quản trị KDDV : Kinh doanh Dịch vụ KDNT : Kinh doanh Ngoại tệ NHNN : Ngân hàng Nhà nước PGD : Phòng giao dịch TMCP : Thương mại cổ phần TTQT : Thanh toán quốc tế VCB : Vietcombank, Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam VCBVT : Vietcombank Vũng Tàu
  12. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Kết quả hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài từ 2008 – 2011................... 40 Bảng 2.2: Doanh số chuyển tiền đi nước ngoài của cá nhân từ 2008 – 2011 ............. 42 Bảng 2.3: Doanh số chuyển tiền đi nước ngoài của công ty từ 2008 – 2011.............. 46 Bảng 2.4: So sánh doanh số thanh toán đi nước ngoài của công ty từ 2008 – 2011 .. 47 Bảng 2.5: Doanh số chuyển lợi nhuận của một số công ty từ 2009 – 2011 ............... 48 Bảng 2.6: Doanh số chuyển tiền đi cá nhân của một số ngân hàng trong tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu từ 2008 – 2011................................................................................... 54 Bảng 2.7: Doanh số chuyển tiền đi công ty của một số ngân hàng trong tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu từ 2008 – 2011................................................................................... 55
  13. DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1: So sánh thu nhập từ hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài từ năm hàng 2011 ............................................................................................................................. 43 Biểu đồ 2.3: Số lượng chuyển tiền đi du học từ 2008 – 2011 .................................... 44 Biểu đồ 2.4: So sánh doanh số thanh toán đi nước ngoài theo hàng hóa và dịch vụ từ 2008 – 2011 ......................................................................................................... 48 Biểu đồ 2.5: So sánh doanh số chuyển tiền đi nước ngoài và L/C từ 2008 – 2011.... 49 Biểu đồ 2.6: Doanh số chuyển tiền đi công ty của Vietcombank Vũng Tàu trong hệ thống từ 2008 – 2011 .......................................................................................... 51 Biểu đồ 2.7: Số lượng giao dịch chuyển tiền đi nước ngoài của công ty từ 2008 - 2011 ......................................................................................................................... 52 Biểu đồ 2.8: Số lượng doanh nghiệp sử dụng dịch vụ chuyển tiền đi nước ngoài tại VCB Vũng Tàu từ 2008 - 2011................................................................................. 53
  14. DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Phương pháp chuyển tiền trực tiếp............................................................. 7 Sơ đồ 1.2: Phương pháp chuyển tiền gián tiếp ............................................................ 8 Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Vũng Tàu ................................................................................................................ 30 Sơ đồ 2.2: Quy trình chuyển tiền đi nước ngoài........................................................ 34 Sơ đồ 2.3: Quy trình tra soát và điều chỉnh điện chuyển tiền .................................... 37 Sơ đồ 2.4: Quy trình hoàn trả/thoái hối điện chuyển tiền ..... .................................... 38
  15. LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Thế giới ngày càng có xu hướng tiến dần tới sự hội nhập. Điều này đã tạo điều kiện hết sức thuận lợi cho các quốc gia phát triển và mở rộng các mối quan hệ kinh tế đối ngoại, trong đó thương mại quốc tế đóng vai trò quan trọng. Việt Nam với chủ trương phát triển nền kinh tế mở, đẩy nhanh quá trình hội nhập với nền kinh tế trong khu vực và trên thế giới cũng đã tăng cường mối quan hệ hợp tác quốc tế thông qua hoạt động thương mại quốc tế nhằm thu hút đầu tư, khai thông nguồn lực để phục vụ cho quá trình công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước. Trong những năm gần đây, ngành ngân hàng là một trong các ngành chủ chốt để phát triển kinh tế đất nước. Quá trình hội nhập quốc tế mang đến nhiều cơ hội và thách thức đối với mọi lĩnh vực trong ngành tài chính ngân hàng, trong đó, đóng góp một phần không nhỏ chính là hoạt động thanh toán quốc tế. Chất lượng và tốc độ phát triển thương mại quốc tế phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, trong đó thanh toán quốc tế giữ vai trò hết sức quan trọng. Trong những năm vừa qua, hoạt động thanh toán quốc tế nói chung và hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài nói riêng của nước ta đang ngày càng hoàn thiện và phát triển. Cùng với sự phát triển nhanh chóng của công nghệ thông tin và viễn thông đã tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong nước dễ dàng tìm kiếm và giao dịch với các đối tác nước ngoài. Nhằm đáp ứng được nhu cầu kinh doanh của doanh nghiệp một cách nhanh chóng và ít phức tạp, ngày càng có nhiều doanh nghiệp lựa chọn phương thức thanh toán chuyển tiền đi nước ngoài. Từ đó, kích thích mạnh mẽ hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài tại các ngân hàng, trong đó Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam là một lựa chọn đáng tin cậy của nhiều khách hàng.
  16. Đây là một trong những lĩnh vực kinh doanh vừa đem lại nguồn thu nhập đáng kể cho ngân hàng vừa mang lại hiệu quả chung cho toàn xã hội. Xét về phương diện tổng thể, hoạt động thanh toán đi nước ngoài có vai trò to lớn đối với việc giúp cho người dân tiếp cận các phương tiện thanh toán văn minh hiện đại của thế giới, góp phần nâng cao đời sống cộng đồng dân cư, nâng cao đời sống xã hội. Xét về phương diện cụ thể, hoạt động thanh toán quốc tế nói chung và hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài nói riêng không chỉ góp phần quan trọng trong việc tạo nên hiệu quả hoạt động kinh doanh tại ngân hàng mà còn là một mắc xích quan trọng thúc đẩy các hoạt động kinh doanh khác của ngân hàng phát triển. Tuy nhiên, hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài vẫn còn những khó khăn, hạn chế cần phải khắc phục, cùng với nó là sự cạnh tranh gay gắt của các ngân hàng trong và ngoài nước. Do đó, việc nghiên cứu để mở rộng và nâng cao hiệu quả hoạt động chuyển tiền tại Vietcombank là vô cùng cần thiết. Xuất phát từ lý do trên, tôi chọn đề tài “Nâng cao hiệu quả hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Vũng Tàu” cho luận văn thạc sĩ kinh tế của mình. 2. Mục tiêu của đề tài Tìm hiểu một cách tổng quát về hoạt động thanh toán đi nước ngoài của ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Vũng Tàu. Sau đó phân tích tình hình phát triển trong hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài tại chi nhánh Vũng Tàu. Trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết và tình hình thực tế, đưa ra các giải pháp, kiến nghị để nâng cao hiệu quả hoạt động chi trả tiền đi nước ngoài, nhằm góp phần nâng cao uy tín, thương hiệu và hiệu quả kinh doanh của ngân hàng cũng như thúc đẩy hoạt động dịch vụ tài chính ngân hàng phát triển an toàn và hiệu quả . 3. Phạm vi nghiên cứu Hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài với nhiều giai đoạn và chủ thể tham gia, trong giới hạn đề tài, luận văn tập trung nghiên cứu và giải quyết các vấn đề
  17. liên quan đến việc nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán đi nước ngoài tại Vietcombank Vũng Tàu trong thời gian từ 2008 -2011. 4. Phương pháp nghiên cứu Các phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong luận văn gồm: phương pháp hệ thống hóa, so sánh, thống kê, phân tích, tổng hợp và luận giải nhằm làm sáng tỏ những vấn đề đặt ra trong quá trình nghiên cứu. Trong quá trình làm đề tài, tôi chủ yếu dựa vào các báo cáo, tài liệu thu thập được tại ngân hàng về các chỉ tiêu: doanh số chuyển tiền của cá nhân, công ty, số lượng khách hàng giao dịch... Ngoài ra trong quá trình nghiên cứu tôi còn sử dụng các tài liệu giáo trình của trường đại học, các thông tin từ mạng Internet… 5. Kết cấu đề tài Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn được kết cấu trong ba chương: Chương 1: Tổng quan về phương thức chuyển tiền đi nước ngoài. Chương 2: Thực trạng hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài tại Vietcombank Vũng Tàu. Chương 3: Những giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài tại Vietcombank Vũng Tàu. Trong quá trình nghiên cứu, tôi đã cố gắng thu thập số liệu, phân tích, nhận định và đề xuất các giải pháp nhưng chắc chắn không thể tránh được những khiếm khuyết. Tôi rất mong nhận được sự góp ý của thầy cô và những người quan tâm. Chân thành cảm ơn.
  18. -0-
  19. -1- CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHUYỂN TIẾN ĐI NƯỚC NGOÀI 1.1. Tổng quan về phương thức chuyển tiền đi nước ngoài 1.1.1. Khái niệm về phương thức chuyển tiền đi nước ngoài Với trình độ công nghệ thông tin ngày càng phát triển cao, các phương thức thanh toán mới hiện đại giúp khách hàng chuyển tiền cho đối tác nước ngoài dựa vào công nghệ ngân hàng như Visa card, Master card … đã xuất hiện. Tuy nhiên các phương tiện này thường chỉ dùng trong các giao dịch nhỏ lẻ để thanh toán cho chi tiêu cá nhân như: mua sắm, chi trả dịch vụ… bên cạnh đó việc sử dụng các phương tiện này cũng tiềm ẩn rủi ro như: bị đánh cắp hay lộ số PIN, quên số PIN, mất thẻ…. Vì vậy, thực hiện thanh toán bằng phương thức chuyển tiền đi nước ngoài vẫn được nhiều người sử dụng. Chuyển tiền đi nước ngoài là phương thức thanh toán quốc tế đơn giản nhất. Theo phương thức thanh toán này, một khách hàng (người trả tiền, người mua, nhà nhập khẩu) yêu cầu ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền cho người thụ hưởng (người nhận tiền, người bán, nhà xuất khẩu) tại một ngân hàng ở nước ngoài trong một khoảng thời gian nhất định. 1.1.2. Các chủ thể tham gia hoạt động chuyển tiền đi nước ngoài 1.1.2.1. Người chuyển tiền (Applicant) Là cách gọi chung cho những đối tượng yêu cầu ngân hàng chuyển tiền đi nước ngoài để thanh toán/chi trả cho một đối tượng khác tại nước ngoài. Tùy theo mục đích thanh toán mà chúng ta có các cách gọi khác nhau như: người mua, nhà nhập khẩu, người yêu cầu dịch vụ… Người chuyển tiền có thể là một cá nhân hoặc một công ty.
  20. -2- Người chuyển tiền được phép chuyển số tiền theo hạn mức quy định của ngân hàng nhà nước (đối với cá nhân) hoặc theo bộ chứng từ xuất trình tại ngân hàng để chi trả cho các mục đích hợp pháp của mình (đối với doanh nghiệp). Người hưởng sẽ trả các chi phí khi yêu cầu thực hiện giao dịch chuyển tiền đi nước ngoài cũng như các chi phí tra soát, điều chỉnh khi giao dịch có sai sót. 1.1.2.2. Người thụ hưởng (Beneficiary) Là người nhận được một khoản tiền từ nước khác chuyển trực tiếp vào tài khoản hoặc nhận bằng hộ chiếu, card (đối với cá nhân)… Tùy theo nội dung chi trả mà chúng ta có các định nghĩa khác nhau cho người thụ hưởng như: người bán, nhà xuất khẩu, người cung ứng dịch vụ…. Người thụ hưởng cũng có thể là một cá nhân hoặc một tổ chức. Trước khi ghi có hoặc chi trả bằng tiền mặt cho người thụ hưởng, ngân hàng kiểm tra tính chính xác và hợp pháp về số tiền hoặc thông tin của người chuyển tiền. 1.1.2.3. Ngân hàng ra lệnh/Ngân hàng chuyển tiền (Remittance Bank) Là ngân hàng trực tiếp tiếp nhận và thực hiện yêu cầu chuyển tiền của khách hàng, bằng cách thực hiện điện MT103 yêu cầu ngân hàng nước ngoài ghi có cho tài khoản người hưởng tại nước ngoài thông qua ngân hàng đại lý của mình. Ngân hàng chuyển tiền có trách nhiệm theo dõi giao dịch của khách hàng cho đến khi hoàn tất. Trường hợp phát sinh sai sót, ngân hàng chuyển tiền cần nhanh chóng liên hệ với khách hàng để điều chỉnh. Ngân hàng chuyển tiền thực hiện thu các loại phí liên quan khi thực hiện chuyển tiền cho khách hàng. 1.1.2.4. Ngân hàng trung gian (Correspondent Bank/Intermediaty Bank): Là ngân hàng đại lý của ngân hàng ra lệnh, có mối quan hệ tài khoản với ngân hàng ra lệnh và ngân hàng người hưởng. Đúng như tên gọi, ngân hàng trung gian
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2