intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu mối quan hệ giữa cung tiền và lạm phát ở Việt Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:70

30
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nghiên cứu này thực hiện đê kiêm tra môi quan hệ giữa cung tiên và lạm phát ở Việt Nam. cũng nhu các nhân tố chính quyết định lạm phát ở Việt Nam. Dữ liệu thứ cấp theo quý từ quý 1 năm 1996 đến quý 4 năm 2013 từ Quỹ tiền tệ quốc tế IMF. Nghiên cứu sử dụng mô hình Vector tụ hồi quy (VAR). Các biến được sử dụng trong mô hình là chi số giá tiêu dùng CPI, cung tiền mờ rộng M2, tý giá danh nghĩa so vói đồng đô la Mỳ, lâi suất cho vay kỳ hạn một năm, chi tiêu của Chính phủ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu mối quan hệ giữa cung tiền và lạm phát ở Việt Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ---------- NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO NGHIÊN CỨU MỐI QUAN HỆ GIỮA CUNG TIỀN VÀ LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2014
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ---------- NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO NGHIÊN CỨU MỐI QUAN HỆ GIỮA CUNG TIỀN VÀ LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS. TS. NGUYỄN NGỌC ĐỊNH Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2014
  3. M CL C TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG DANH MỤC HÌNH T M TẮT ...................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI............................................................................ 2 1.1.L o họn t i ................................................................................................... 2 1.2.M ti u v u h i nghi n u ............................................................................ 2 1.3.Đối t ng v ph m vi nghi n u ......................................................................... 3 1.4.Ph ng ph p nghi n u ....................................................................................... 3 1.5. ngh t i .................................................................................................. 4 1.6.K t ấu t i .................................................................................................. 6 CHƯƠNG 2. T NG QUAN VỀ CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC Đ Y .................... 7 2.1. C nghi n u n ngo i ............................................................................... 7 2.2. C nghi n u Việt N m ............................................................................... 10 CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................... 12 3.1. Đặ iểm mô hình: ............................................................................................. 12 3.2. Kỹ thuật ph n tí h .............................................................................................. 13 3.3. X ịnh bi n v nguồn ữ liệu ............................................................. 14
  4. CHƯƠNG 4. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................... 16 4.1 Các kiểm định ban đầu ..................................................................................... 16 4.1.1. Thống k mô tả ............................................................................................ 16 4.1.2. Kiểm ịnh tính ừng – Kiểm ịnh nghiệm n vị ( Unit Root Test) .......... 21 4.1.3. X ịnh ộ trễ tối u mô hình: ............................................................ 24 4.1.4. Kiểm ịnh v tính ổn ịnh mô hình ...................................................... 26 4.1.5. Kiểm ịnh ồng li n k t .............................................................................. 27 4.2. Kiểm định nhân quả Granger ......................................................................... 29 4.3. Phân tích tác động của các cú sốc đến lạm phát ở Việt Nam ....................... 32 4.3.1 Phản ng l m ph t tr số ung ti n ............................................. 32 4.3.2 Phản ng l m ph t tr số lãi suất ................................................. 33 4.3.3 Phản ng l m ph t tr số t gi ................................................... 34 4.3.4. Phản ng l m ph t tr số gi từ khu v n ngo i: gi u th gi i ......................................................................................................................... 35 4.3.5. Phản ng l m ph t tr số hi ti u Chính ph ............................. 36 4.3.6. Phản ng l m ph t tr số từ hính n ......................................... 37 4.3.7. Phản ng l m ph t khi k t h p số bi n nghi n u .... 38 4.4.Phân tích tác động của các cú sốc của các biến số khác trong mô hình ....... 38 4.4.1. Phản ng ung ti n M2 tr số từ bi n số kh .................... 38 4.4.2. H m phản ng lãi suất tr số từ bi n nghi n u ......... 41 4.4.3. H m phản ng t gi tr số từ bi n nghi n u ............ 43 4.4.4. Phản ng hi ti u Chính ph tr số từ bi n nghi n u 44 4.5. Phân r ph ng sai ......................................................................................... 46 4.5.1 Phân rã ph ng s i bi n CPI ........................................................................ 46 4.5.2 Ph n rã ph ng s i bi n ung ti n ................................................................ 47
  5. 4.5.3 Ph n rã ph ng s i bi n lãi suất ................................................................... 48 4.5.4 Ph n rã ph ng s i bi n t gi ...................................................................... 50 4.5.5 Ph n rã ph ng s i bi n hi ti u Chính ph ................................................ 51 CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ MỘT VÀI KIẾN NGHỊ ......................................... 55 K t luận ..................................................................................................................... 55 Ki n nghị .................................................................................................................. 57 H n h nghi n uv h ng nghi n u ti p theo........................................... 60 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
  6. DANH M C CHỮ VIẾT TẮT ADF: Kiểm ịnh Augmente Di key - Fuller CPI: Chỉ số gi ti u ùng (Consumer Pri e In ex) GDP: Tổng sản phẩm quố nội (Gross Domestic Product) GSO: Tổng thống k (Gener l St tisti s Offi e) IFS: Thống k t i hính quố t (Intern tion l Fin i l St tisti s) IMF: Qũy ti n tệ quố t ( Intern tion l Monet ry Fun ) M2: Cung ti n m rộng (Bro Money) NHNN: Ng n h ng Nh n NHTW: Ng n h ng Trung ng VAR: Mô hình Ve tor t hồi quy (Ve tor Autoregression) VECM: Mô hình Ve tor hiệu hỉnh s i số (Ve tor Error Correl tion Mo el) WTO: Tổ h Th ng m i Th gi i (Worl Tr e Org niz tion)
  7. DANH M C ẢNG Bảng 4.1. Thống k mô tả ............................................................................................. 16 Bảng 4.2. M trận hệ số t ng qu n ............................................................................. 17 Bảng 4.3. Mối qu n hệ giữ bi n trong mô hình .................................................... 19 Bảng 4.4. Kiểm ịnh nghiệm n vị ối v i hu i ữ liệu h lấy s i ph n ....... 22 Bảng 4.5. Kiểm ịnh nghiệm n vị ối v i hu i s i ph n bậ nhất I(1) ............. 22 Bảng 4.6. X ịnh ộ trễ tối u mô hình .............................................................. 24 Bảng 4.7. K t quả kiểm ịnh Portm nte u ................................................................... 25 Bảng4.8. Kiểm ịnh tính ổn ịnh .................................................................................. 26 Bảng 4.9. K t quả kiểm ịnh ồng li n k t .... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED. Bảng 4.10. Th nghiệm qu n hệ nh n quả Gr nger ..................................................... 31 Bảng 4.11. Ph n rã ph ng s i bi n CPI ...................................................................... 46 Bảng 4.12. Ph n rã ph ng s i bi n M2 ....................................................................... 48 Bảng 4.13. Ph n rã ph ng s i bi n lãi suất ................................................................. 49 Bảng 4.14. Ph n rã ph ng s i bi n t gi .................................................................... 50 Bảng 4.15. Ph n rã ph ng s i bi n GEXP .................................................................. 51
  8. DANH M C HÌNH Hình 1: Bi n ộng l m ph t qu năm ....................................................................... 5 Hình 4.1. M trận ph n t n thể hiện mối qu n hệ giữ bi n v mô ........................ 18 Hình 4.2. Biểu ồ CPI, ung ti n rộng M2, lãi suất, t gi , hi ti u Chính ph , gi u th gi i Việt N m từ năm 1996 n năm 2013 .......................................................... 20 Hình 4.3. Biểu ồ hu i ữ liệu s i ph n bậ 1 ............................................................ 23 Hình 4.4. Kiểm ịnh tính ổn ịnh ................................................................................. 27 Hình 4.5 . Phản ng CPI tr số ung ti n................................................... 32 Hình 4.5b. Phản ng CPI tr số lãi suất ....................................................... 33 Hình 4.5 . Phản ng CPI tr số t gi ......................................................... 34 Hình 4.5 Phản ng CPI tr số gi u th gi i .......................................... 35 Hình 4.5e. Phản ng CPI tr số GEXP ........................................................ 36 Hình 4.5f. Phản ng CPI tr số hính n ..................................................... 37 Hình 4.6. Phản ng CPI khi k t h p số .................................................... 38 Hình 4.7. Phản ng ung ti n tr số bi n trong mô hình ............... 39 Hình 4.8. H m phản ng lãi suất tr số từ bi n nghi n u............ 41 Hình 4.9. Phản ng t gi tr số từ bi n nghi n u ....................... 43 Hình 4.10. Phản ng hi ti u Chính ph tr số từ bi n nghi n u 45
  9. 1 T M TẮT Nghi n u n y th hiện ể kiểm tr mối qu n hệ giữ ung ti n v l m ph t Việt N m, ũng nh nh n tố hính quy t ịnh l m ph t Việt N m. Dữ liệu th ấp theo qu từ qu 1 năm 1996 n qu 4 năm 2013 từ Qũy ti n tệ quố t IMF. Nghi n us ng mô hình Ve tor t hồi quy (VAR). C bi n s ng trong mô hình l hỉ số gi ti u ùng CPI, ung ti n m rộng M2, t gi nh ngh so v i ồng ô l Mỹ, lãi suất ho v y k h n một năm, hi ti u Chính ph . K t quả ph n tí h phản ng xung v ph n rã ph ng s i ho thấy r ng hính s h ti n tệ trong n ảnh h ng ng kể n l m ph t, ặ biệt l ung ti n M2. Tuy nhi n t ộng ung ti n M2 n l m ph t một ộ trễ l khoảng 3 qu . Đồng th i, nghi n u ho thấy ung ti n phản ng v i CPI k th 3 tr i. Ngo i r , nghi n u ũng xem x t nh n tố kh ảnh h ng n l m ph t v thấy r ng, t gi t ộng n l m ph t trong n nh ng m ộ không l n, t ộng gi u th gi i l ng kể n l m ph t, lãi suất thì t ộng rất nh n l m ph t. Và l m ph t hịu ảnh h ng m nh hi ti u Chính ph s u khoảng 1 qu . Nghi n u k t luận r ng ung ti n l một ông hữu hiệu ể ki m h l m ph t n t . Chính ph n n s ng m ộ l m ph t ể o l ng hiệu quả hính s h ti n tệ.
  10. 2 CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI 1.1. L do chọn đề t i Cung ti n và l m phát có vai trò rất quan trọng trong i u hành chính sách kinh t c a m i quốc gia. Ở Việt Nam, cung ti n và l m phát trong những năm qu luôn là hai y u tố ăn bản t ộng n hiệu quả i u hành chính sách kinh t c ất n c. Th tiễn ã h ng minh, trong qu trình ph t triển kinh t , rất nhi u quố gi từng ối mặt v i l m ph t v những t ộng không mong muốn l m ph t. Đã rất nhi u nghi n u trong n l n quố t ể tìm r nguy n nh n bản ảnh h ng n l m ph t ũng nh mối qu n hệ giữ ung ti n v l m ph t nh th n o. C k t quả nghi n u v mối qu n hệ giữ ung ti n v l m ph t l tr i ng nh u, t giả h ng minh r ng ung ti n ảnh h ng l n nl m ph t, ũng nhi u nghi n u ho r ng ung ti n ảnh h ng rất khi m tốn hoặ không ảnh h ng n l m ph t. Ở n t , l m ph t trong v ng mấy năm vừ qu u tăng rất o, ồng th i trong khoảng g n 10 năm tr l i y (2003 - 2013), tố ộ tăng ung ti n t i Việt Nam liên t uy trì tr n i 25% m i năm, vậy thì liệu mối li n hệ n o giữ ung ti n v l m ph t n t h y không Việ Chính ph s ng ông hính s h ti n tệ ặ biệt l ung ti n ể ki m h l m ph t hiệu quả h y không V i những l o ,t giả họn th hiện t i ” ể tìm r u trả l i. 1.2. M c ti u v câu h i nghi n cứu M ti u hính b i nghi n u l nghi n u mối quan hệ giữa cung ti n và l m ph t Việt N m. C thể, b i nghi n us x ịnh các nhân tố chính quy t ịnh l m ph t Việt N m trong ung ti n từ năm 1996 n năm 2013. N u ung ti n th s ảnh h ng n l m ph t thì m ộ ảnh h ng l b o nhiêu? Cung ti n phải l nh n tố hính quy t ịnh l m ph t Việt N m Ngo i r , b i nghi n u ũng muốn tìm hiểu xem t ộng l m ph t n nh n tố kh trong mô hình ể nh gi mối qu n hệ qu l i giữ bi n nh th n o. Do vậy, câu h i nghiên c u trọng t m ặt ra là:
  11. 3 1) C tồn t i mối qu n hệ giữ ung ti n v l m ph t Việt N m 2) C nh n tố hính n o quy t ịnh l m ph t Việt N m ? 3) Cung ti n thể giải thí h b o nhi u ph n trăm những th y ổi l m ph t v liệu ung ti n phải l một ông phù h p ể ki m h l m ph t Việt N m h y không ? 1.3. Đối t ng v phạm vi nghi n cứu T giả s ng nghi n u tr y v mối qu n hệ giữ ung ti n v l m ph t h y nghi n u v l m ph t ể l m s x ịnh bi n ho mô hình. Nghi n us ng bi n l hỉ số gi ti u ùng CPI, ung ti n m rộng M2, t gi nh ngh so v i ồng ô l Mỹ, lãi suất ho v y k h n một năm, hi ti u Chính ph . Dữ liệu th ấp lấy theo qu từ qu 1 năm 1996 n qu 4 năm 2013 từ IMF. 1.4. Ph ng pháp nghi n cứu Nghi n us ng ph ng ph p ịnh l ng, l mô hình Ve tor t hồi quy VAR ể l ng bi n trong mô hình. T giả s ng th nghiệm Augmente Di key Fuller (ADF) ể kiểm tr tính ừng bi n. S u khi x ịnh bi n ã ừng, t giả ti n h nh x ịnh ộ trễ tối u mô hình. Một th nghiệm qu n hệ nh n quả Gr nger ti p t th hiện ể x ịnh m ộ qu n hệ nh n quả giữ bi n v i nh u. Ti p theo, b ng ph ng ph p VAR, t giả ph n tí h t ộng những số n y u tố trong mô hình qu ph n tí h phản ng xung. Cuối ùng, t giả s ng th m ph ng ph p ph n rã ph ng s i ể ph n tí h th m v i tr y u tố v mô ảnh h ng n l m ph t v ung ti n t i Việt N m ũng nh ũng ố th m k t quả m ph n tí h phản ng xung m ng l i. Dữ liệu h y b ng ph n m m EVIEW.
  12. 4 1.5. ngh a của đề t i L thuyết về mối quan hệ giữa cung tiền v lạm phát Những ng i theo h ngh ti n tệ tin r ng y u tố qu n trọng nhất ảnh h ng n l m ph t h y giảm ph t l tố ộ ung ti n tăng l n hoặ giảm xuống. Họ oi hính s h t i kh , hoặ hi ti u hính ph v thu , l không hiệu quả trong việ kiểm so t l m ph t. Theo nh kinh t theo h ngh ti n tệ nổi ti ng Milton Friedman," là l l và ở ắ ọ ơ là ộ ệ ượ ệ” Những ng i theo h ngh ti n tệ khẳng ịnh r ng nghi n u th nghiệm lị h s ti n tệ ho thấy l m ph t luôn luôn l một hiện t ng ti n tệ. Thuy t số l ng ti n tệ, hỉ n giản n i r ng bất k th y ổi n o trong số l ng ti n trong một hệ thống s l m th y ổi m gi . L thuy t n y bắt u v i ph ng trình tr o ổi: l số l ng ti n nh ngh . là tố ộ l u thông ti n tệ l m gi hung; l sản l ng th ; Những ng i theo h ngh ti n tệ ho r ng v ng qu y ti n không bị ảnh h ng b i hính s h ti n tệ (ít nhất l trong th i gi n i), v gi trị th sản l ng x ịnh trong th i gi n i b i năng l sản xuất n n kinh t . Theo giả ịnh, ộng l hính s th y ổi trong m gi hung l th y ổi trong l ng ti n. C ph n tí h ã hỉ r r ng, việ tăng ung ti n trong những năm qu nh m uy trì tố ộ tăng tr ng o trong một th i gi n i. Tuy nhi n, khi mất n ối giữ tố ộ tăng ung ti n v tố ộ tăng tr ng GDP l n thì s p l m ph t bắt u xuất hiện. Nh trong h i năm 2005 v 2006, GDP Việt N m tăng tr ng 17 trong khi ung ti n M2 tăng t i 73 .
  13. 5 Ổn ịnh kinh t v mô l một trong những vấn qu n trọng trong ịnh h ng hính s h Việt N m trong hiện t i v t ng l i. Chính ph ã s i u hỉnh m ti u tăng tr ng kinh t phù h p v i th t , trong u ti n ki m h l m ph t thông qu ông i u h nh hính s h ti n tệ linh ho t, h n h ung ti n r thị tr ng. Đồng th i, i u hỉnh m ti u tăng tr ng kinh t theo h ng ổn ịnh, b n vững. Theo số liệu Tổng Thống k ông bố, Việt N m ã t m ti u k p trong năm 2013, kinh t v mô ổn ịnh, tăng tr ng GDP t m khả qu n (5,42 ); l m ph t ki m h m 6,04 ; thị tr ng ti n tệ l u thông ổn ịnh, b n vững v nhi u mặt (lãi suất giảm ả huy ộng v ho v y). Đ y l năm hỉ số gi ti u ùng tăng thấp nhất trong 10 năm tr l i y. Nh vậy, so v i m tăng kh ng tr y thì l m ph t g n nh ã ki m h . Tuy vậy, so v i n n kinh t kh thì l m ph t Việt N m v n m t ng ối o. Hình 1: iến động lạm phát qua các năm N ồ Tổ ụ ố kê Tình hình l m ph t n t ã nhi u huyển bi n tí h nh ng m ti u ki m h l m ph t v ổn ịnh kinh t v mô v n luôn l u ti n h ng u Chính ph . Từ vấn ấp thi t , tôi th hiện t i nghi n u n y ể ung ấp b ng h ng th nghiệm b ng ph ng ph p kho họ v mối qu n hệ v
  14. 6 m ộ ảnh h ng ung ti n n l m ph t ũng nh nh n tố kh ảnh h ng n l m ph t gi i o n 1996 – 2013 v i hy vọng s m ng n k t quả ngh thống k ể ng g p v o qu trình x y ng hính s h nh m ổn ịnh kinh t v mô n t trong th i gi n t i. 1.6. Kết c u của đề t i B i luận văn thi t k b o gồm 5 h ng, nội ung h ng trình b y nh s u: - Ch ng 1: Gi i thiệu tài nghiên c u - Ch ng 2: Hệ thống tổng qu n nghi n u tr y tr n th gi i v trong n v mối quan hệ giữa cung ti n và l m ph t ũng nh nghi n u v l m phát. - Ch ng 3: Ph ng ph p nghi n u. Mô tả v mô hình nghiên c u, các kiểm ịnh c n thi t ho mô hình, x ịnh các bi n và nguồn dữ liệu. - Ch ng 4: K t quả nghi n u. Áp ng mô hình VAR, x l ữ liệu v ph n tí h k t quả thu ể nh gi y u tố t ộng n l m ph t t i Việt N m ũng nh mối quan hệ giữa cung ti n và l m phát Việt Nam - Ch ng 5: K t luận v một vài ki n nghị. Đồng th i, ph n này nêu ra các vấn còn h n ch trong khuôn khổ c a nghiên c u này.
  15. 7 CHƯƠNG 2. T NG QUAN VỀ CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC Đ Y VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CUNG TIỀN VÀ LẠM PHÁT 2.1. Các nghi n cứu ở n ớc ngo i L m ph t ã mô tả rộng rãi nh một tình tr ng kinh t m tăng ung ti n nh nh h n so v i sản xuất h ng h v ị h v m i trong ùng n n kinh t (Hamilton , 2001). Theo Vaish (1999), l m ph t l s gi tăng li n t m gi hung m ng l i b i tố ộ m rộng ung ti n cao. Mối qu n hệ giữ ung ti n v l m ph t l một uộ tr nh luận rất phổ bi n trong t i liệu kinh t . Nhi u nh kinh t ã ph n tí h mối qu n hệ giữ bi n trong nhi u năm qu . Ở ấp ộ quố t , nghi n u nh vậy b o gồm Chhibber v ộng s (1998) s ng một mô hình kinh t ph n tích cho Zimb bwe. Họ nhận thấy r ng tố ộ tăng tr ng ti n tệ, gi ản ngo i, t gi và lãi suất, hi phí l o ộng n vị v sản l ng th t l những y u tố quy t ịnh l m ph t n n y. Trong một nghi n u ho nghi n u kinh t h u Phi (AERC), Kilindo (1997) ã ố gắng ể n ng o hiểu bi t h ng t v l m ph t T nz ni b ng kiểm tra li n k t trong ho t ộng t i hính, ung ti n v l m ph t. Qua việ tìm ki m một mối qu n hệ m nh m giữ b nh n tố tr n, ông nghị việ thông qu một hính s h ti n tệ hặt h , trong ung ti n phải h n h ể ph t triển b n vững v i tố ộ tăng tr ng sản l ng th t . Trong một nghi n u kh ho AERC, Barungi (1997) h ng minh nh n tố quy t ịnh l m ph t Ug n . Nghi n u ph n tí h t m qu n trọng ti n tệ, hi phí ẩy li n qu n n nguy n nh n g y r l m ph t. Ông k t luận r ng l m phát Ug n l một hiện t ng ti n tệ i ẳng. Laryea và Sumaila (2001) nghi n u y u tố quy t ịnh l m ph t T nz ni v khẳng ịnh r ng trong ngắn h n, sản l ng ur v nh n tố ti n tệ l y u tố chính quy t ịnh l m ph t T nz ni . Họ ũng hỉ r r ng trong i h n, t gi
  16. 8 hối o i ũng ảnh h ng n l m ph t. Trong k t luận họ, họ nhấn m nh r ng, tình hình l m ph t T nz ni v bản l một hiện t ng ti n tệ . An r Minell (2003) nghi n u mối qu n hệ giữ hính s h ti n tệ v nh n tố thuộ kinh t v mô nh sản l ng, t lệ l m ph t, lãi suất v ung ti n Br sil. S ng mô hình ve to t hồi quy VAR ể l ng, t giả so s nh trong 3 gi i o n: gi i o n l m ph t trung bình (1975-1985), gi i o n l m ph t o (1985- 1994), gi i o n l m ph t thấp (1994-2000). K t quả nghi n u ho thấy số trong hính s h ti n tệ ảnh h ng m nh n sản l ng v không l m giảm l m ph t trong h i gi i o n u. Chính s h ti n tệ không th ng ảnh h ng nh nh h ng n t lệ l m ph t. Henri At ng n On o (2010) ã ph n tí h mối li n hệ giữ tăng tr ng kinh t , l m ph t v ti n trong l u thông C meroon. Mô hình VAR x y ng ho ữ liệu từ năm 1960- 2007 ể ph n tí h. K t quả qu n s t thấy r ng việ tăng ung ti n th ẩy tăng tr ng kinh t , l m ph t không phải l nh n tố hính ảnh h ng n tăng tr ng kinh t . C thể, một s tăng l n 1 t lệ l m ph t trong i h n s l m giảm tăng tr ng kinh t 0.025 , n ung ti n tăng l n 1 s l m tăng tăng tr ng kinh t từ 1 n 2 . C kiểm tr qu n hệ nh n quả Gr nger thì ho thấy ung ti n tăng th i iển t-2 l m tăng tr ng kinh t th i iểm t, tăng tr ng kinh t th i iểm t-2 l m tăng l m ph t th i iểm t, l m ph t s l m giảm m ung ti n. K t quả ho thấy ti n trong l u thông g y tăng tr ng kinh t v tăng tr ng g y r l m ph t. Tuy nhi n, họ nhận r r ng s gi tăng ti n l u thông không nhất thi t phải g y r s gi tăng trong m gi hung. Mw se (2006) ùng mô hình VAR ấu tr (SVAR) ể ph n tí h k nh truy n n t gi v o gi ả n n kinh t T nz ni từ 1990 - 2005. B n nh ,t giả ũng s ng mô hình VECM v kiểm ịnh Gr nger ể xem x t tính h p l k t quả th nghiệm từ SVAR. V i hệ thống bi n b o gồm t gi song ph ng v i USD, l hổng sản l ng, hỉ số gi ti u ùng v ung ti n rộng M2. K t quả cho thấy s truy n n t gi v o l m ph t ã suy giảm trong những năm uối
  17. 9 1990, trong khi ồng ti n xu h ng mất gi trong th i k n y. C thể, xuy n suốt gi i o n nghi n u, ồng ti n giảm gi 10 i kèm v i s gi tăng 0,05 trong t lệ l m ph t s u h i qu . Đi u n y ho thấy, t ộng số t gi l n l m ph t T nz ni l nh nh ng mối qu n hệ n y l hắ hắn v i h n. Tuy nhi n, n u l ng theo gi i o n thì hệ số truy n n n y rất nh những năm u 1990 v ti n t i g n nh không n trong những năm giữ 1990. Nombulelo Duma (2008) s ng ph ng ph p ph n tí h phản ng xung v ph n rã ph ng s i trong mô hình VAR ể x ịnh m ộ truy n n số b n ngo i l t gi , gi u v gi nhập khẩu n l m ph t Sri L nk . Dữ liệu s ng nghi n u từ th ng 1 năm 2003 n th ng 7 năm 2007. K t quả ho thấy, số trong t gi ảnh h ng ng y lập t v tí h n ả hỉ số gi b n buôn v hỉ số gi ti u ùng, tuy nhi n ảnh h ng số t gi thì giảm nh nh hỉ số gi b n buôn h n hỉ số gi ti u ùng. Gí u thì ảnh h ng ng y v ti u ối v i gi ả. C số trong gi nhập khẩu ảnh h ng ng y lập t v tí h n hỉ số gi . Tổng h p số b n ngo i n y giải thí h 25 s bi n ổi l m ph t. J n Gotts h lk, K im K lonji, n Ken Miy jim (2008) ã nghi n u ểx ịnh nh n tố ảnh h ng n l m ph t Sierr Leone v i ữ liệu h n h , s ng mô hình SVAR ể gi p o n l m ph t ho m í h ho t ộng. C bi n t giả s ng l CPI, ung ti n, t gi hối o i v gi u th gi i, ữ liệu lấy theo th ng từ th ng 1 năm 2001 n th ng 12 năm 2006. Nh l thuy t kinh t b o, l m ph t trong n tìm thấy tăng theo gi u tăng, ung ti n tăng v t gi nh ngh tăng. Ph n tí h phản ng xung ho thấy, số CPI ảnh h ng ng y lập t n l m ph t, n số trong ung ti n ảnh h ng n l m ph t s u khoảng 6 th ng, số t gi ảnh h ng n l m ph t s u 3 th ng. K t quả ph n rã ph ng s i ho thấy, trong ngắn h n, l m ph t th y ổi h y u o số v gi , trong i h n, l m ph t h y u hịu ảnh h ng b i s số trong gi u, gi v hính s h ti n tệ. S u t giả ã s ng ph ng ph p ph n tí h lị h s ểx ịnh nguồn gố việ suy giảm l m ph t
  18. 10 ng kể trong năm 2006. T giả k t luận r ng mô hình SVAR l một ông hữu í h ho ph n tí h v b o l m ph t n h n h ữ liệu s n . Olorunfemi Sola, Adeleke Peter(2012) ùng mô hình VAR xem x t mối qu n hệ giữ ung ti n v l m ph t Nigeri th i k 1970-2008 ồng th i x ịnh y u tố quy t ịnh l m ph t Nigeri . C bi n s ng l t lệ l m ph t, ung ti n, lãi suất, t gi , doanh thu từ u, v hi ti u hính ph . T giả kiểm tr qu n hệ nh n quả giữ bi n ho thấy tồn t i qu n hệ nh n quả một hi u từ ung ti n s ng l m ph t, từ lãi suất n l m ph t v từ lãi suất n ung ti n. K t quả ph n tí h phản ng xung ho thấy số từ hính l m ph t l m tăng l m ph t trong h i năm u, s u giảm xuống nh nh h ng. C số trong ung ti n không ảnh h ng s m n l m ph t nh ng s u khoảng 1 năm thì ung ti n bắt u ảnh h ng n l m ph t. C n số l m ph t trong ih n ảnh h ng n ung ti n. Ngo i r , khi xem x t số nh n tố kh ảnh h ng n l m ph t ho thấy o nh thu u ảnh h ng n l m ph t trong i h n, c n t gi hối o i, lãi suất v hi ti u Chính ph u không ảnh h ng nl m ph t. K t quả ho thấy ung ti n, t gi v lãi suất x ịnh l m ph t Nigeri . V mối qu n hệ tí h giữ ung tiển v l m ph t. L m ph t Nigeria ng nh tìm thấy l i giải thí h trong ung ti n. B i vi t k t luận r ng Chính ph n n s ng m ộ l m ph t trong o l ng hiệu quả hính s h ti n tệ. T giả nhấn m nh r ng Chính ph n n r những ải hm s ảm bảo r ng ung ng ti n nhi u h n ho l nh v sản xuất. 2.2. Các nghi n cứu ở Việt Nam Nguyễn Thị Thu H ng v Nguyễn Đ Th nh ã s ng mô hình VECM ể nghi n u nh n tố v mô t ộng n l m ph t Việt N m. C bi n s ng v o mô hình l CPI, gi trị sản xuất ông nghiệp, ung ti n, t gi , lãi suất, gi u th gi i, gi g o th gi i, hỉ số gi nhập khẩu, hỉ số gi b n ng i sản xuất, th m h t ng n s h ộng ồn, gi t i sản t i hính. K t quả ho thấy r ng ông h ng khuynh h ng l u giữ ấn t ng v l m ph t trong qu
  19. 11 kh , ồng th i k vọng nh y ảm v l m ph t trong t ng l i, l m ph t Việt N m nguy n nh n h y u từ nội ị , tố ộ i u hỉnh thị tr ng ti n tệ v thị tr ng ngo i hối khi bi n ộng l rất thấp v thậm hí g n v i không, t giá mà thể l việ ph gi , t ộng ng kể l m tăng p l l m ph t. B ng ph ng ph p VAR, Nguyễn Thị Thùy Vinh v Fujit (2007) nghi n ut ộng t gi l n tăng tr ng sản l ng v l m ph t trong gi i o n 1992- 2005. T giả s ng bi n l sản l ng ông nghiệp, CPI, t gi th VND/USD, lãi suất nh ngh Mỹ. B n nh , bi n ung ti n M1 v th m h t n n th ng m i v o ể t o mô hình th y th b n nh mô hình hính l k nh truy n n từ t gi n sản l ng v l m ph t. K t quả ph n tí h h m phản ng ẩy ho thấy, số mất gi ồng ti n n n gi tăng sản l ng v m gi ả n n kinh t . Tuy nhi n việ ph n rã ph ng s i l i ho thấy, l m ph t bi n ộng h y u o số từ hính bản th n n , t gi hỉ l nh n tố l m gi tăng bi n ộng. C số trong t gi th t ộng n sản l ng nhi u h n so v i l m ph t. T ộng t gi n l m ph t ng khẳng ịnh khi bi n n n th ng m i v ung ti n v o mô hình. Ph m Th Anh (2009) nghi n u bi n t ộng n t lệ l m ph t Việt N ms ng ph ng ph p VAR. C bi n gồm: hỉ số gi ti u ùng CPI, tổng sản phẩm quố nội GDP, ung ti n M2, t gi nh ngh , lãi suất, gi u thô trong gi i o n từ năm 1998- 2008. K t quả ho thấy hỉ bi n gi u không t ộng ngh o hính s h kiểm so t gi Chính ph , bi n n l i u t ộng ng kể, qu n trọng nhất l t ộng bi n thuộ hính s h ti n tệ. Nguyễn Việt Hùng v Pf u (2008) nghiên u h t ộng ti n tệ Việt N m v i số liệu từ qu II năm 1996 n qu IV năm 2005 v hỉ r r ng có mối qu n hệ hặt h giữ ung ti n v sản l ng th t nh ng không mối quan hệ hặt h giữ ung ti n v l m ph t.
  20. 12 CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3.1. Đặc điểm mô hình Để x ịnh mối qu n hệ giữ ung ti n v l m ph t ũng nh x ịnh các nhân tố hính ảnh h ng n l m ph t Việt N m, tôi s ng bi n l hỉ số gi tiêu dùng CPI, ung ti n M2, lãi suất ho v y k h n 1 năm, t gi hối o i nh ngh VND/USD, hi ti u Chính ph , gi u th gi i. Phi n bản s ổi mô hình tr x y ng b i Ab ul M ji (2007) huyển thể trong nghiên u này. Nghi n un ys ng mô hình VAR Ab ul Majid (2007) nh sau: t t   Ait i   t (1) i=1 αt = l ve tor ột qu n s t v o th i iểm "t" tr n tất ả bi n trong mô hình ; t l , α = ( CPIt , M2t , EXHt , INTt , GEXPt , OILt ) . CPI: i iện ho hỉ số gi ti u ùng, M2: i iện ho ung ti n M2, EXHR: i iện ho t gi nh ngh VND/USD, INTR: i iện ho lãi suất ho v y k h n 1 năm, GEXP: i iện ho hi ti u Chính ph , OIL: i iện cho giá u th gi i và "t" là khoảng th i gi n. Σ = tổng bi n nội sinh v o th i gian "t". αt -i = ộ trễ bi n nội sinh. εt = v1 - v6 l xung hoặ những số . Ai = χ1 - χ6 , Ω1 - Ω6 , Ψ1 - Ψ6 , Π1 - Π6 , φ1 - φ6 , λ1 - λ6 Các thông số tính trong ph ng trình (2) t i (7). Trong một hình th VAR tuy n tính, ph ng trình (1 ) r nh s u
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2