intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Gia Lai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:140

18
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài là tập hợp những lý luận cơ bản về RRTD tại các NHTM hiện nay; khảo sát, phân tích, đánh giá những hoạt động như thực trạng hoạt động tín dụng, RRTD, các nguyên nhân RRTD, các công cụ/biện pháp đã và đang áp dụng tại Agribank Gia Lai; đưa ra các giải pháp để phòng ngừa và hạn chế RRTD tại Agribank Gia Lai để nâng cao chất lượng tín dụng và mang lại nguồn thu nhập vững chắc cho chi nhánh trong thời gian tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Gia Lai

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH NGUYỄN THỊ THANH HƢƠNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH TỈNH GIA LAI LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 60.34.02.01 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS LÊ THỊ HIỆP THƢƠNG TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2016
  2. LỜI CAM ĐOAN Tác giả luận văn có lời cam đoan về công trình khoa học này của mình, cụ thể: Tôi tên là : Nguyễn Thị Thanh Hương Sinh ngày : 11/4/1986. Hộ khẩu thường trú: 502 Nguyễn Huệ, Huyện Đăk Đoa, Tỉnh Gia Lai. Địa chỉ tạm trú: 19 Trần Cao Vân, Phường Tây Sơn, Tp Pleiku, Tỉnh Gia Lai. Hiện đang công tác tại : Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh Gia Lai. Địa chỉ đơn vị: 05 Trần Hưng Đạo, Tp Pleiku, tỉnh Gia Lai. Hiện tôi đang là học viên cao học khóa 16 lớp CH16C5 của trường Đại học Ngân hàng Tp Hồ Chí Minh. Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng. Tôi xin cam đoan đề tài : “Rủi ro tín dụng tại Ngân hàng hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – chi nhánh tỉnh Gia Lai” Người hướng dẫn khoa học: TS Lê Thị Hiệp Thương. Được thực hiện tại trường Đại học Ngân hàng Tp Hồ Chí Minh. Tác giả cam đoan Luận văn này chưa từng được trình nộp để lấy học vị thạc sĩ tại bất cứ một trường đại học nào. Luận văn này là công trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết quả nghiên cứu là trung thực, trong đó không có các nội dung đã được công bố trước đây hoặc các nội dung do người khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn được dẫn nguồn đầy đủ trong luận văn. Tôi hoàn toàn chịu mọi trách nhiệm về lời cam đoan trên của tôi. Tp HCM, ngày tháng năm 2016 Tác giả Nguyễn Thị Thanh Hương
  3. LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành Luận văn Thạc sĩ của mình, học viên Nguyễn Thị Thanh Hương gửi lời cảm ơn chân thành đến Quý Thầy cô trường Đại học Ngân hàng Tp Hồ Chí minh đã tận tình giảng dạy, trang bị kiến thức nền tảng cho học viên trong quá trình học tập tại trường. Đồng thời, tôi xin chân thành cảm ơn sâu sắc đến cô TS. Lê Thị Hiệp Thương đã nhiệt tình hướng dẫn, tạo mọi điều kiện, động viên và giúp đỡ cho tôi trong cả quá trình nghiên cứu này. Tôi xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám đốc NHNN chi nhánh tỉnh Gia Lai, những người bạn, đồng nghiệp, gia đình đã tạo điều kiện, động viên, hỗ trợ tôi rất nhiều để có thể hoàn thiện Luận văn này. Trân trọng cảm ơn!
  4. MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................. i 1.SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ............................................................................. i 2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI .................................................................................... i 2.1 Mục tiêu tổng quát ........................................................................................... i 2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................................ ii 3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ................................................................................... ii 4. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU.................................................... ii 5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................................... ii 6. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ............................................................................... iii 7. ĐÓNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI ................................................................................. iii 8. TỔNG QUAN VỀ LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU ................................................iv 9. BỐ CỤC CỦA LUẬN VĂN ............................................................................... vii CHƢƠNG 1................................................................................................................1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI .............................................................................................................................1 1.1 RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI .............................1 1.1.1 Một số khái niệm về rủi ro tín dụng ...............................................................1 1.1.2 Đặc điểm rủi ro tín dụng ...............................................................................2 1.1.3 Phân loại rủi ro tín dụng .................................................................................2 1.1.4 Nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng ..............................................................4 1.1.4.1 Nguyên nhân xuất phát từ môi trường địa kinh tế ..................................4 1.1.4.2 Nguyên nhân từ phía khách hàng ...........................................................7 1.1.4.3 Nguyên nhân từ phía ngân hàng .............................................................7 1.1.5 Thiệt hại của rủi ro tín dụng ...........................................................................9 1.1.5.1 Đối với bản thân ngân hàng thương mại ................................................9
  5. 1.1.5.2 Đối với khách hàng ..............................................................................10 1.1.5.3 Đối với nền kinh tế ...............................................................................11 1.2 NHẬN DIỆN VÀ ĐO LƢỜNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ...................................................................................................11 1.2.1 Các dấu hiệu nhận diện rủi ro tín dụng ........................................................11 1.2.2 Các mô hình đo lường rủi ro tín dụng ..........................................................12 1.2.2.1 Mô hình định tính ..................................................................................13 1.2.2.2 Các mô hình lượng hóa rủi ro tín dụng ...............................................13 1.2.3 Các chỉ tiêu đo lường, đánh giá rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại .18 1.2.3.1 Nhóm chỉ tiêu đo lường nợ quá hạn ......................................................18 1.2.3.2 Nhóm chỉ tiêu đo lường rủi ro mất vốn .................................................18 1.2.3.3 Nhóm chỉ tiêu đo lường khả năng bù đắp rủi ro ...................................19 1.2.3.4 Nhóm chỉ tiêu khác ................................................................................20 1.3 CÁC CHÍNH SÁCH, CÔNG CỤ/BIỆN PHÁP NHẰM HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI .....................................20 1.3.1 Xác định mục tiêu và thiết lập chính sách tín dụng ................................20 1.3.2 Phân tích và thẩm định tín dụng .............................................................21 1.3.3 Xếp hạng tín nhiệm nội bộ ......................................................................22 1.3.4 Bảo đảm tín dụng ....................................................................................23 1.3.5 Mua bảo hiểm tín dụng ...........................................................................23 1.3.6 Phân loại nợ và trích lập quỹ dự phòng xử lý rủi ro tín dụng .................24 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ........................................................................................25 CHƢƠNG 2..............................................................................................................26 THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH TỈNH GIA LAI ......26 2.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH TỈNH GIA LAI ..................26 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ...............................................................26 2.1.2 Kết quả hoạt động kinh doanh .....................................................................28
  6. 2.2 THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH TỈNH GIA LAI ................29 2.2.1 Thực trạng hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Gia Lai ..........................................................................29 2.2.1.1 Cơ cấu dư nợ tín dụng theo loại hình kinh tế .......................................29 2.2.1.2 Cơ cấu dư nợ tín dụng theo ngành kinh tế ............................................30 2.2.1.3 Cơ cấu dư nợ tín dụng theo thời hạn ....................................................31 2.2.1.4 Cơ cấu dư nợ tín dụng theo loại tiền ....................................................31 2.2.1.5 Cơ cấu dư nợ tín dụng theo địa bàn .....................................................32 2.2.1.6 Cơ cấu dư nợ tín dụng theo bảo đảm bằng tài sản ...............................32 2.2.1.7 Cơ cấu dư nợ tín dụng theo nhóm nợ ....................................................32 2.2.1.8 Các văn bản, chứng từ cam kết đưa ra .................................................33 2.2.2 Thực trạng rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Gia Lai ..................................................................33 2.2.2.1 Nợ quá hạn trên tổng dư nợ ..................................................................33 2.2.2.2 Nợ xấu theo dư nợ .................................................................................33 2.2.2.3 RRTD qua các chỉ tiêu khác ..................................................................36 a. Hiệu suất sử dụng vốn ...................................................................................36 b. Hệ số thu nợ ..................................................................................................36 c. Vòng quay vốn tín dụng .................................................................................37 2.3 CÁC CÔNG CỤ/BIỆN PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG ĐÃ VÀ ĐANG THỰC HIỆN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH TỈNH GIA LAI ................................37 2.3.1 Chính sách và quy trình cấp tín dụng ...........................................................37 2.3.2 Phân tích và thẩm định tín dụng để đánh giá KH trước khi cho vay ...........42 2.3.3 Hệ thống chấm điểm tín dụng và xếp hạng tín dụng nội bộ ........................42 2.3.4 Bảo đảm tín dụng ........................................................................................44 2.3.5 Bảo hiểm bảo an tín dụng ABIC ..................................................................45 2.3.6 Xử lý nợ, trích lập dự phòng và xử lý rủi ro tín dụng ..................................46
  7. 2.4 ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH TỈNH GIA LAI ........................................................................................................47 2.4.1 Những kết quả đạt được ...............................................................................47 2.4.2 Những mặt tồn tại.........................................................................................51 2.5 NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH TỈNH GIA LAI ........................................................................................................53 2.5.1 Nguyên nhân xuất phát từ môi trường địa kinh tế .......................................54 2.5.1.1 Môi trường kinh tế - văn hóa - xã hội ...................................................54 2.5.1.2 Môi trường tự nhiên ..............................................................................57 2.5.1.3 Môi trường pháp lý ...............................................................................57 2.5.2 Nguyên nhân xuất phát từ phía khách hàng .................................................58 2.5.2.1 Vẫn còn khách hàng sử dụng vốn vay không đúng mục đích ...............59 2.5.2.2 Tình hình tài chính, năng lực quản lý của một số khách hàng còn yếu kém, thiếu minh bạch ........................................................................................59 2.5.2.3 Còn tình trạng khách hàng chưa cung cấp đầy đủ thông tin về tình hình quan hệ tín dụng tại các tổ chức tín dụng nên Agribank khó đánh giá hiệu quả dòng tiền ............................................................................................................60 2.5.2.4 Khách hàng ít quan tâm đến việc mua bảo hiểm ..................................61 2.5.3 Nguyên nhân xuất phát từ phía ngân hàng ...................................................61 2.5.3.1 Công tác hỗ trợ, tư vấn sản phẩm tín dụng chưa phù hợp với từng khách hàng vay vốn ...........................................................................................62 2.5.3.2 Giám sát việc sử dụng vốn vay của khách hàng chưa tốt .....................63 2.5.3.3 Trình độ năng lực của của nhân viên ngân hàng còn hạn chế .............63 2.5.3.4 Áp dụng phân loại nợ theo kết quả của CIC làm tăng nợ xấu cho ngân hàng ...................................................................................................................64 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ........................................................................................65 CHƢƠNG 3..............................................................................................................66
  8. GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH TỈNH GIA LAI ...................................................................................................................66 3.1 ĐỊNH HƢỚNG HOẠT ĐỘNG NGÀNH NGÂN HÀNG GIA LAI GIAI ĐOẠN 2016-2020 .....................................................................................................66 3.1.1 Kế hoạch phát triển KT-XH 5 năm 2016-2020 ...........................................66 3.1.2 Mục tiêu và nhiệm vụ chủ yếu giai đoạn 2016-2020 của ngành NH tỉnh Gia Lai..........................................................................................................................66 3.2 PHƢƠNG HƢỚNG, MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH GIA LAI GIAI ĐOẠN 2016-2020 ..................................................................................67 3.3 GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH TỈNH GIA LAI ...................................................................................................................69 3.3.1 Nhóm giải pháp về chính sách .....................................................................69 3.3.1.1 Thực hiện chính sách tín dụng phù hợp từng đối tượng khách hàng ...69 3.3.1.2 Đa dạng hóa danh mục tín dụng ...........................................................70 3.3.1.3 Định giá tài sản bảo đảm khách quan ..................................................71 3.3.1.4 Tiếp tục tháo gỡ khó khăn cho khách hàng ..........................................72 3.3.2 Nhóm giải pháp về nghiệp vụ ......................................................................72 3.3.2.1 Thu thập thông tin từ nhiều nguồn để lựa chọn khách hàng vay vốn ...72 3.3.2.2 Thực hiện nghiêm túc các bước trong quy trình tín dụng .....................73 3.3.2.3 Nâng cao công tác thẩm định, phân tích tín dụng đối với các phương án sản xuất kinh doanh, hạn chế tập trung đánh giá tài sản bảo đảm .............73 3.3.2.4 Tăng cường giám sát việc sử dụng vốn vay của khách hàng ................74 3.3.2.5 Hạn chế rủi ro pháp lý từ hợp đồng thế chấp tài sản của bên thứ 3 ....74 3.3.3 Nhóm giải pháp về nhân sự và cơ cấu tổ chức.............................................75 3.3.3.1 Nâng cao năng lực, trình độ của nhân viên ngân hàng ........................75 3.3.3.2 Nâng cao đạo đức nghề nghiệp của cán bộ tín dụng ............................76
  9. 3.3.3.3 Xây dựng quy định nội bộ, quy chế trao đổi và cung cấp thông tin chi nhánh .................................................................................................................76 3.3.4 Nhóm giải pháp về công tác quản lý rủi ro tín dụng ....................................76 3.3.4.1 Nâng cao chất lượng công tác quản trị điều hành của Ban Giám đốc 76 3.3.4.2 Thực hiện xếp hạng tín dụng đảm bảo tính chính xác và khách quan ..77 3.3.4.3 Nâng cao hiệu quả công tác kiểm tra, kiểm soát nội bộ .......................78 3.3.4.4 Tăng cường thực hiện tốt công tác xử lý nợ, thu hồi nợ xấu, bán nợ cho VAMC ................................................................................................................79 3.3.4.5 Khuyến khích khách hàng mua bảo hiểm .............................................80 3.3.4.6 Duy trì và nâng cao mối quan hệ hợp tác với các cơ quan chức năng trong trong công tác xử lý, thu hồi nợ ..............................................................80 3.3.5 Nhóm giải pháp khác ...................................................................................81 3.3.5.1 Tăng cường công tác thu hút, chăm sóc, tư vấn, hỗ trợ khách hàng ....81 3.3.5.2 Đẩy mạnh công tác huy động vốn tại địa phương ................................82 3.3.5.3 Chia sẻ thông tin giữa các ngân hàng ..................................................83 3.4 MỘT SỐ ĐỀ XUẤT KIẾN NGHỊ ...................................................................83 3.4.1 Đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam......................................................83 3.4.2 Đối với ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam ...........84 3.4.3 Đối với chính quyền địa phương ..................................................................85 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ........................................................................................87 KẾT LUẬN DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  10. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Agribank : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam. BCTC : Báo cáo tài chính CAR : Vốn chịu rủi ro (Capital at Risk) CBVC : Cán bộ viên chức CBTD : Cán bộ tín dụng CIC : Trung tâm thông tin tín dụng trực thuộc Ngân hàng Nhà nước CSTD : Chính sách tín dụng CTCP : Công ty cổ phần DN : Doanh nghiệp DNNN : Doanh nghiệp Nhà nước HĐTD : Hợp đồng tín dụng HĐTV : Hội đồng thành viên HĐQT : Hội đồng quản trị HSX : Hộ sản xuất KH : Khách hàng KT-XH : Kinh tế - Xã hội NH : Ngân hàng NHNN : Ngân hàng Nhà nước NHNo : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn NHTM : Ngân hàng thương mại NHTMCP : Ngân hàng thương mại cổ phần NHTW : Ngân hàng Trung ương NQH : Nợ quá hạn QTRR : Quản trị rủi ro RRTD : Rủi ro tín dụng SXKD : Sản xuất kinh doanh TCTD : Tổ chức tín dụng TDNH : Tín dụng ngân hàng TDDN : Tín dụng doanh nghiệp
  11. TSBĐ : Tài sản bảo đảm TNHH MTV : Trách nhiệm hữu hạn một thành viên UBND : Ủy Ban Nhân dân VAMC : Công ty quản lý tài sản các tổ chức tín dụng Việt Nam
  12. DANH MỤC CÁC BẢNG Thứ tự Tên bảng Trang Bảng 2.1 Hiệu suất sử dụng vốn của Agribank Gia Lai 36 Bảng 2.2 Hệ số thu nợ của Agribank Gia Lai 36 Bảng 2.3 Vòng quay vốn tín dụng của Agribank Gia Lai 37 Bảng 2.4 Thẩm quyền quyết định cấp tín dụng của Agribank Gia Lai năm 40 2013 Bảng 2.5 Thẩm quyền quyết định cấp tín dụng của Agribank Gia Lai năm 40 2014 Bảng 2.6 Thẩm quyền quyết định cấp tín dụng của Agribank Gia Lai năm 41 2015 Bảng 2.7 Mua bảo hiểm bảo an tín dụng ABIC 45
  13. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ Thứ tự Tên bảng, biểu đồ Trang Hình 1.1 Cơ cấu các loại RRTD tại các NHTM 3 Hình 1.2 Quy trình phát sinh RRTD 12 Biểu 2.1 Huy động vốn và dư nợ tại Agribank Gia Lai 28 Biểu 2.2 Cơ cấu dư nợ tín dụng phân theo nhóm nợ 32 Biểu 2.3 Nợ quá hạn trên tổng dư nợ tại Agribank Gia Lai 33 Biểu 2.4 Tỷ lệ Nợ xấu/Tổng dư nợ 35
  14. TÓM TẮT LUẬN VĂN Hiện nay, rủi ro tín dụng của Ngân hàng thương mại Việt Nam nói chung và Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Gia Lai (Agribank Gia Lai) nói riêng luôn là vấn đề được quan tâm hàng đầu trong hoạt động ngân hàng. Trong thời gian qua, Agribank Gia Lai đã có những biện pháp tích cực để giảm thiểu rủi ro nên nợ xấu có xu hướng giảm. Tuy nhiên, cũng không thể kiểm soát hết những rủi ro do hoạt động này mang lại. Để trả lời các câu hỏi và nội dung nghiên cứu, luận văn đã tập hợp những lý luận cơ bản về rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại; nhận diện và đo lường rủi ro tín dụng; các chính sách, công cụ/biện pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng của Ngân hàng thương mại. Dựa trên tình hình thực tế, luận văn đã phân tích thực trạng hoạt đông tín dụng; thực trạng rủi ro tín dụng; các công cụ/biện pháp đã được thực hiện nhằm hạn chế rủi ro tín dụng tại Agribank Gia Lai trong giai đoạn 2013-2015. Từ đó, luận văn nhận xét những mặt đạt được và tồn tại hạn chế trong hoạt động tín dụng; tìm ra một số nguyên nhân đặc thù gây ra rủi ro tín dụng và từ đó đề xuất những giải pháp, đề xuất, kiến nghị phù hợp tình hình thực tế trên địa bàn để Agribank Gia Lai phát triển bền vững trong thời gian tới.
  15. i LỜI MỞ ĐẦU 1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI Tín dụng NH là một trong những hoạt động kinh doanh mang lại nguồn thu nhập chủ yếu cho các NHTM Việt Nam nói chung và Agribank chi nhánh tỉnh Gia Lai (Agribank Gia Lai) nói riêng. Tuy nhiên, cùng với việc đem lại thu nhập cho NH thì lĩnh vực này cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro. Và chúng ta cũng không thể loại bỏ RRTD mà phải “sống chung” với nó. Hậu quả của RRTD thường gây ra những ảnh hưởng xấu đối với NH như tăng chi phí, giảm thu nhập, ảnh hưởng đến tình hình tài chính và uy tín của NH. Với hệ thống mạng lưới phủ sóng tại địa bàn thành phố và các huyện trên địa bàn Gia Lai, Agribank Gia Lai cũng đã đáp ứng phần nào vốn cho người dân để góp phần thúc đẩy nền kinh tế. Đến 31/12/2015, dư nợ tại chi nhánh đứng đầu trên địa bàn với dư nợ 11.693 tỷ đồng, chiếm 21% tổng dư nợ trên địa bàn tỉnh Gia Lai. Điều này cũng do nổ lực rất lớn từ phía NH. Mặt khác, chi nhánh cũng đối mặt với tình hình nợ xấu trong quá trình hoạt động. Trong thời gian qua, chi nhánh đã có những biện pháp tích cực để giảm thiểu rủi ro nên nợ xấu có xu hướng giảm. Tuy nhiên, cũng không thể kiểm soát hết những rủi ro do hoạt động này mang lại. Do vậy cũng cần phải kiểm soát RRTD để vừa mang lại hiệu quả kinh tế của KH và lợi nhuận NH một cách bền vững. Đứng trước tình hình đó, tôi chọn đề tài “Rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Gia Lai” để nghiên cứu. 2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI 2.1 Mục tiêu tổng quát - Luận văn trên cơ sở phân tích những nguyên nhân gây nên rủi ro tín dụng đặc thù tại Agribank Gia Lai nhằm đưa ra các giải pháp hạn chế RRTD trong thời gian tới.
  16. ii 2.2 Mục tiêu cụ thể Từ mục tiêu tổng quát, luận văn đề ra các mục tiêu cụ thể như sau: - Tập hợp những lý luận cơ bản về RRTD tại các NHTM hiện nay. - Khảo sát, phân tích, đánh giá những hoạt động sau: thực trạng hoạt động tín dụng, RRTD, các nguyên nhân RRTD, các công cụ/biện pháp đã và đang áp dụng tại Agribank Gia Lai. - Đưa ra các giải pháp để phòng ngừa và hạn chế RRTD tại Agribank Gia Lai để nâng cao chất lượng tín dụng và mang lại nguồn thu nhập vững chắc cho chi nhánh trong thời gian tới. 3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU - RRTD là gì? Phân loại RRTD như thế nào? - Các yếu tố ảnh hưởng đến RRTD là những yếu tố nào? Nhận diện RRTD ra sao? - Những mô hình nào để đo lường RRTD ? - Thực trạng hoạt động tín dụng và RRTD tại Agribank Gia Lai ra sao? - Những nguyên nhân đặc thù nào gây ra RRTD tại Agribank Gia Lai? - Các công cụ/biện pháp mà chi nhánh đã và đang áp dụng nhằm hạn chế RRTD ? - Những giải pháp nào để Agribank Gia Lai phòng ngừa và hạn chế RRTD trong thời gian tới? 4. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU Từ nội dung của đề tài thì đối tượng và phạm vi nghiên cứu cụ thể như sau: - Đối tượng nghiên cứu: Hoạt động cho vay cùng với RRTD trong hoạt động cho vay tại Agribank chi nhánh Gia Lai. - Phạm vi không gian nghiên cứu: Tại Agribank chi nhánh tỉnh Gia Lai. - Phạm vi thời gian nghiên cứu: Tại Agribank chi nhánh tỉnh Gia Lai từ năm 2013 - 2015. 5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Đề tài sử dụng phương pháp nghiên cứu sau :
  17. iii - Phương pháp tổng hợp: phương pháp này được sử dụng để tập hợp những lý luận về RRTD từ sách, báo, tạp chí, Quyết định, Thông tư… để xây dựng cơ sở lý luận cho luận văn. - Phương pháp thống kê và toán học: được sử dụng để thu thập số liệu về kết quả hoạt động kinh doanh, thực trạng hoạt động tín dụng và RRTD tại Agribank Gia Lai từ các báo cáo thường niên, báo cáo của chi nhánh gửi Phòng Tổng hợp và Kiểm soát nội bộ của NHNN chi nhánh tỉnh Gia Lai…Từ các nguồn số liệu này, tác giả tự tổng hợp để sử dụng trong quá trình phân tích. Bên cạnh đó, tác giả lập phiếu khảo sát về thực trạng, nguyên nhân gây ra RRTD gửi đến các cán bộ, nhân viên NH tham gia công tác cho vay tại chi nhánh và các chi nhánh trực thuộc trên địa bàn. Sau đó tổng hợp, đánh giá để có cái nhìn khách quan, tổng quát hơn hoạt động tín dụng của chi nhánh. - Phương pháp diễn giải và quy nạp: Từ những thông tin được xử lý, tác giả phân tích số liệu liên quan để đưa ra những kết luận chung về tình hình hoạt động tín dụng tại chi nhánh. Từ đó đúc kết lại điểm chung nhất đặc thù hoạt động tín dụng, RRTD tại Agribank Gia Lai. Ngoài ra, tác giả thu thập thêm các ý kiến, bài viết trên báo, tạp chí ngành NH…. để giúp cho việc nắm bắt và suy luận các vấn đề trong luận văn. 6. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU - Tập hợp các lý luận về RRTD tại NHTM. - Thực trạng RRTD tại Agribank Gia Lai giai đoạn 2013-2015. - Các công cụ/biện pháp đã và đang thực hiện tại Agribank Gia Lai. - Những giải pháp để hạn chế RRTD tại Agribank Gia Lai trong thời gian tới. 7. ĐÓNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI - Đề tài góp phần tập hợp những lý luận cơ bản về hoạt động tín dụng, RRTD, các nguyên nhân gây ra RRTD, các công cụ/biện pháp hạn chế RRTD của các NHTM. - Bên cạnh đó, đề tài tập trung phân tích, đánh giá một cách cụ thể tình hình hoạt động tín dụng, những mặt đạt được và chưa được từ hoạt động kinh doanh này tại Agribank Gia Lai – một trong những NH đang dẫn đầu trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
  18. iv Từ đó đưa ra những giải pháp có thể áp dụng thực tiễn nhằm hạn chế RRTD trong thời gian tới. 8. TỔNG QUAN VỀ LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU Đề tài liên quan đến RRTD là nội dung đã được nhiều tác giả nghiên cứu trước đây, tôi xin giới thiệu một số Luận án, luận văn cụ thể như sau: - TS Bùi Diệu Anh (2012), Quản trị danh mục cho vay tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam, Luận án Tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học Ngân hàng Tp Hồ Chí Minh. Thành công của Luận án của tác giả là đã tập hợp những lý luận cơ bản về Quản trị danh mục cho vay tại các NHTM; phân tích tình hình thực tế về quản trị doanh mục cho vay tại các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2006 – 2010, định hướng đến năm 2020; xây dụng mô hình đo lường rủi ro danh mục cho vay tại các NHTMCP. Những giải pháp mà tác giả đưa ra giúp cho hệ thống NH Việt Nam có những cách quản trị danh mục đầu tư tốt hơn cụ thể như chứng khoán hóa, công cụ phái sinh tín dụng để điều chỉnh ngoại bảng đối với danh mục cho vay của NH. - Đào Thị Thanh Thủy (2013), Hoàn thiện công tác kiểm soát rủi ro tín dụng tại chi nhánh Ngân hàng TMCP Công Thương Bắc Đà Nẵng, Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Đại học Đà Nẵng. Luận văn đã tập hợp các nội dung cơ bản và các tiêu chí đánh giá kết quả của công tác kiểm soát RRTD cả về lý luận và thực tiễn. Luận văn đã kế thừa các biện pháp kiểm soát RRTD trong tình hình KT-XH tại Thành phố Đà Nẵng trong giai đoạn 2011 – 2013, đồng thời đưa ra các giải pháp phù hợp với tình hình kinh doanh thực tế tại Ngân hàng TMCP Công Thương Bắc Đà Nẵng. Tuy nhiên luận văn vẫn chưa cụ thể các nội dung của kiểm soát RRTD. - Phạm Hồng Sơn (2015), Kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay tại Ngân hàng TMCP An Bình chi nhánh Đà Nẵng, Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Đại học Đà Nẵng. Luận văn cũng đã tổng hợp các nội dung cơ bản của quản trị RRTD, kiểm soát RRTD – một phần của quản trị RRTD. Đề tài đã khái quát những nội dung cũng như các biện pháp nhằm kiểm soát RRTD đã và đang áp dụng tại đơn vị trong giai đoạn 2012 – 2014. Luận văn đã đề xuất những giải pháp phù hợp với tình hình thực tế tại NHTMCP An Bình – chi nhánh Đà Nẵng để hoàn thiện công tác kiểm soát RRTD trong cho vay trong thời gian tới. Tuy nhiên luận văn
  19. v chưa phản ánh cụ thể và rõ nét tình hình hoạt động tín dụng của chi nhánh như về dư nợ theo loại hình, ngành kinh tế; theo từng phòng giao dịch… để có cái nhìn khái quát hơn hoạt động của chi nhánh. - Nguyễn Kế Hiền (2011), Rủi ro tín dụng tại các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Gia Lai, Luận văn Thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Ngân hàng Tp Hồ Chí Minh. Luận văn đã tập hợp các nội dung về quản trị RRTD, các nguyên tắc của Basel về quản trị RRTD. Về thực tiễn, tác giả đã trình bày rõ tình hình hoạt động, RRTD, nguyên nhân gây ra rủi ro trong giai đoạn nghiên cứu 2006 – 2010 và đã đề xuất những giải pháp nhằm hạn chế rủi ro cho các đơn vị trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2011 – 2015. Tuy nhiên, đề tài tập trung phân tích hoạt động cho vay – một phần của hoạt động tín dụng, còn các hình thức cấp tín dụng khác như bảo lãnh, L/C, bao thanh toán…. chưa được đề cập đến trong luận văn. Bên cạnh đó đề tài nghiên cứu tất cả các NH trên địa bàn Gia Lai nên không phân tích cụ thể tình hình Agribank chi nhánh Gia Lai trong giai đoạn đó. - Võ Thị Tuyết Nương (2015), Chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam chi nhánh tỉnh Tây Ninh, Luận văn Thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Ngân hàng Tp Hồ Chí Minh. Về mặt lý thuyết, tác giả đã tập hợp được những lý luận cơ bản về chất lượng tín dụng, các chỉ tiêu đo lường chất lượng tín dụng, các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng. Về thực trạng, tác giả đã phân tích được chất lượng hoạt động tín dụng của Agribank chi nhánh Tây Ninh trong giai đoạn nghiên cứu 2012 – 2014. Tác giả đã đề xuất những giải pháp khả thi nhằm nâng cao chất lượng tín dụng tại Agribank chi nhánh Tây Ninh trong thời gian tới. Tuy nhiên đề tài mới chỉ dừng lại mô tả xu hướng tăng, giảm và những nhân tố từ môi trường kinh tế vĩ mô, các nguyên nhân từ NH phân tích một số chỗ còn chưa rõ ràng, số liệu về tình hình KT – XH tại tỉnh Tây Ninh chưa thật sự cụ thể. Ngoài ra còn có những bài viết đăng trên tạp chí chuyên ngành như sau: - Bài viết : “ Một số ý kiến góp phần nâng cao chất lượng quản trị rủi ro tại các ngân hàng thương mại ở nước ta” của tác giả TS Nguyễn Thị Hà, Học viện Tài chính, đăng trên Tạp chí ngân hàng số 9, tháng 5/2015. Thành công của nghiên cứu này là đã điểm qua tình hình quản lý rủi ro và xử lý nợ xấu tại các NHTM Việt Nam
  20. vi trong thời gian 2 năm 2013-2014; nêu ra một số hạn chế và nguyên nhân chủ yếu liên quan tới chất lượng quản trị rủi ro tại hệ thống NH Việt Nam; đã đề ra những đề xuất, kiến nghị góp phần nâng cao năng lực quản trị RRTD tại các NHTM trong điều kiện hiện nay; tác giả nêu lên những nội dung cơ bản của Basel II liên quan đến quản trị rủi ro NH và triển vọng áp dụng tại các NHTM trong thời gian tới. Tuy nhiên, khoản trống của đề tài là không đi sâu vào quản trị RRTD tại một NH cụ thể ví dụ như tại hệ thống Agribank. - Bài viết : “Sử dụng mô hình RAROC để quản trị rủi ro tín dụng” của tác giả TS Phạm Hữu Hồng Thái – Trường Đại học Tài chính – Marketing, đăng trên Tạp chí ngân hàng số 8, tháng 4/2015. Bài viết đã giới thiệu mô hình RAROC (Risk adjusted return on capital) nhằm xác định RRTD và mức chi phí tương ứng. Raroc chỉ sử dụng chỉ số thu nhập ròng trên khoản nợ vay sau khi trừ đi chi phí sử dụng vốn hơn là sử dụng chỉ số lợi nhuận trên tài sản (ROA) trên khoản nợ vay. Để hạn chế RRTD, NH chỉ cho vay khi chi phí sử dụng vốn (WACC) thấp hơn chỉ số có được từ mô hình RAROC. Bài viết đã gợi ý các chính sách cho các TCTD là nên đẩy mạnh hoạt động kinh doanh hiệu quả nhằm duy trì mức giá cổ phiếu tương đối cao và ổn định. Đồng thời, sử dụng nợ phải tương đối với quy mô tài sản của ngân hàng và nên minh bạch BCTC. Tuy nhiên, để Agribank Việt Nam áp dụng mô hình này thì phải đáp ứng các yêu cầu bắt buộc để có thể áp dụng như: áp dụng theo tiêu chuẩn Basel, ba điều kiện để có chỉ số CAR hoàn hảo (mức lỗ giới hạn, việc đầu tư chỉ thực hiện trong thị trường có tính thanh khoản cao, sử dụng các quyền chọn), thông tin tài chính minh bạch… Ngoài những Luận án, Luận văn mà tác giả nêu còn có rất nhiều luận văn khác đã nghiên cứu về RRTD. Tuy đây là đề tài không mới nhưng luận văn của tác giả có những điểm mới sau: - Về phạm vi không gian và thời gian không bị trùng lắp, vì tác giả nghiên cứu tại Agribank Gia Lai – đại diện cho một trong những NHTM nhà nước lớn tại Việt Nam trên địa bàn Gia Lai. Về thời gian tác giả nghiên cứu trong giai đoạn 2013- 2015.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2