intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tác động của rủi ro tín dụng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại Việt Nam - Lê Thị Khánh Phương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:109

26
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài xác định và đo lường mức độ tác động của RRTD đến hiệu quả HĐKD của các NHTM Việt Nam giai đoạn 2007 – 2017 và đề xuất một số hàm ý quản trị, hàm ý chính sách nhằm hạn chế tác động của RRTD đến hiệu quả HĐKD, góp phần nâng cao hiệu quả HĐKD của các NHTM Việt Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tác động của rủi ro tín dụng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại Việt Nam - Lê Thị Khánh Phương

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH ***** LÊ THỊ KHÁNH PHƢƠNG TÁC ĐỘNG CỦA RỦI RO TÍN DỤNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2018
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH ***** LÊ THỊ KHÁNH PHƢƠNG TÁC ĐỘNG CỦA RỦI RO TÍN DỤNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 8 34 02 01 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS., TS. Lê Thị Mận TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2018
  3. i TÓM TẮT Mục tiêu của luận văn là nghiên cứu tác động của rủi ro tín dụng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các NHTM Việt Nam. Tác giả tiến hành nghiên cứu bằng việc sử dụng dữ liệu bảng trong giai đoạn 2007 – 2017. Và để phân tích dữ liệu bảng, tác giả sử dụng phương pháp hồi quy tuyến tính thông thường Pooled OLS, phương pháp tác động cố định FEM và phương pháp tác động ngẫu nhiên REM. Kết quả nghiên cứu cho thấy rủi ro tín dụng có tác động tiêu cực đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các NHTM Việt Nam. Theo đó, khi các yếu tố khác không đổi, nếu tỷ lệ nợ xấu và tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng tăng 1% thì giá trị trung bình của tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu sẽ giảm tương ứng là 2.34% và 4.18%. Nghiên cứu cũng tìm thấy bằng chứng thực nghiệm về các yếu tố tác động cùng chiều đến hiệu quả kinh doanh ngân hàng như quy mô ngân hàng, tăng trưởng kinh tế và lãi suất. Với các kết quả nghiên cứu trên, luận văn đã đóng góp về mặt lý thuyết cũng như thực nghiệm về mối quan hệ giữa hiệu quả kinh doanh ngân hàng với các yếu tố đặc thù ngân hàng và các yếu tố vĩ mô của quốc gia. Ngoài ra, luận văn cũng là một tham khảo có cơ sở khoa học và đáng tin cậy đối với các nhà quản trị ngân hàng trong việc tìm kiếm những giải pháp phù hợp giúp hạn chế tác động tiêu cực của rủi ro tín dụng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh ngân hàng, từ đó góp phần ổn định và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại nói riêng và của hệ thống ngân hàng Việt Nam nói chung.
  4. ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng luận văn “Tác động của rủi ro tín dụng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại Việt Nam” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các thông tin, dữ liệu được sử dụng trong luận văn là trung thực, chính xác và đáng tin cậy. Các nội dung trích dẫn đều được ghi rõ nguồn gốc và nội dung nghiên cứu chưa được công bố ở bất kỳ đâu. TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 10 năm 2018 Tác giả Lê Thị Khánh Phương
  5. iii LỜI CẢM ƠN Trước tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.,TS. Lê Thị Mận, người đã luôn tận tình hướng dẫn, giúp đỡ và động viên tôi trong suốt thời gian tôi thực hiện luận văn. Đồng thời, tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Quý Thầy Cô Trường Đại học Ngân hàng TP. HCM, những người đã truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm nghiên cứu cho tôi trong suốt quá trình tôi học tập tại trường. Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình đã luôn bên cạnh tôi và đơn vị nơi tôi đang công tác đã tạo điều kiện thuận lợi giúp tôi hoàn thành luận văn này. TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 10 năm 2018 Tác giả Lê Thị Khánh Phương
  6. iv MỤC LỤC Tóm tắt ........................................................................................................................ i Lời cam đoan .............................................................................................................. ii Lời cảm ơn ................................................................................................................ iii Danh mục các từ viết tắt .......................................................................................... viii Danh mục ký hiệu các biến ....................................................................................... ix Danh mục bảng ...........................................................................................................x Danh mục hình .......................................................................................................... xi Chƣơng 1: Giới thiệu ................................................................................................1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu ........................................................2 1.2.1. Mục tiêu tổng quát ............................................................................................2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................2 1.2.3. Câu hỏi nghiên cứu ...........................................................................................2 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................3 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu........................................................................................3 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ...........................................................................................3 1.4. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................3 1.4.1. Phương pháp định tính ......................................................................................3 1.4.2. Phương pháp định lượng ...................................................................................3 1.5. Ý nghĩa của nghiên cứu........................................................................................3 1.5.1. Ý nghĩa khoa học của nghiên cứu .....................................................................3 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu .....................................................................4 1.6. Cấu trúc của nghiên cứu .......................................................................................4 Chƣơng 2: Cơ sở lý luận về tác động của rủi ro tín dụng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thƣơng mại ..................................................5 2.1. Rủi ro tín dụng .....................................................................................................5 2.1.1. Khái niệm rủi ro tín dụng ..................................................................................5 2.1.2. Phân loại rủi ro tín dụng ....................................................................................7
  7. v 2.1.2.1. Rủi ro giao dịch ..............................................................................................7 2.1.2.2. Rủi ro danh mục .............................................................................................7 2.1.3. Quá trình phát sinh rủi ro tín dụng ....................................................................8 2.1.4. Chỉ tiêu đo lường rủi ro tín dụng.......................................................................9 2.1.4.1. Tỷ lệ nợ xấu....................................................................................................9 2.1.4.2. Tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng .......................................................................9 2.1.5. Nguyên nhân phát sinh rủi ro tín dụng ............................................................10 2.1.5.1. Nguyên nhân chủ quan .................................................................................10 2.1.5.2. Nguyên nhân khách quan .............................................................................11 2.1.6. Hậu quả của rủi ro tín dụng .............................................................................12 2.1.6.1. Đối với ngân hàng ........................................................................................12 2.1.6.2. Đối với nền kinh tế .......................................................................................13 2.2. Hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại ..............................14 2.2.1. Khái niệm hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại ..........14 2.2.2. Chỉ tiêu đo lường hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương .....15 2.2.2.1. Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản (ROA) ......................................................15 2.2.2.2. Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (ROE) ................................................16 2.2.2.3. Các chỉ tiêu đo lường khác ...........................................................................16 2.3. Tác động của rủi ro tín dụng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh .....................18 2.4. Các nghiên cứu trước về tác động của rủi ro tín dụng đến hiệu quả..................19 2.4.1. Các nghiên cứu nước ngoài .............................................................................19 2.4.2. Các nghiên cứu trong nước .............................................................................20 Kết luận chương 2 .....................................................................................................27 Chƣơng 3: Phƣơng pháp nghiên cứu và dữ liệu ..................................................28 3.1. Phương pháp nghiên cứu....................................................................................28 3.1.1. Với phương pháp định tính .............................................................................28 3.1.2. Với phương pháp định lượng ..........................................................................28 3.1.2.1. Các bước thực hiện nghiên cứu định lượng .................................................28 3.1.2.2. Mô hình nghiên cứu .....................................................................................29
  8. vi 3.1.2.3. Mô tả các biến và kỳ vọng ...........................................................................29 3.2. Dữ liệu nghiên cứu .............................................................................................33 Kết luận chương 3 .....................................................................................................35 Chƣơng 4: Kết quả nghiên cứu và thảo luận ........................................................36 4.1. Tình hình hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ......36 4.1.1. Số lượng các ngân hàng thương mại Việt Nam ..............................................36 4.1.2. Về quy mô tổng tài sản....................................................................................37 4.1.3. Về hoạt động huy động vốn ............................................................................38 4.1.4. Về hoạt động tín dụng .....................................................................................39 4.1.5. Về quy mô lợi nhuận sau thuế .........................................................................42 4.2. Thực trạng rủi ro tín dụng tại các ngân hàng thương mại Việt Nam .................43 4.2.1. Tỷ lệ nợ xấu.....................................................................................................43 4.2.2. Tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng ........................................................................47 4.3. Thực trạng hiệu quả hoạt động kinh doanh tại các ngân hàng thương mại .......48 4.4. Thực trạng tác động của rủi ro tín dụng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh ...49 4.4.1. Tác động của nợ xấu đến hiệu quả hoạt động kinh doanh ..............................49 4.4.2. Tác động của dự phòng rủi ro tín dụng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh ..51 4.5. Kết quả mô hình nghiên cứu tác động của rủi ro tín dụng đến hiệu quả. ..........53 4.5.1. Phân tích thống kê mô tả .................................................................................53 4.5.2. Phân tích tương quan giữa các biến ................................................................54 4.5.3. Lựa chọn mô hình hồi quy ..............................................................................56 4.5.4. Phân tích kết quả hồi quy ................................................................................60 Kết luận chương 4 .....................................................................................................63 Chƣơng 5: Kết luận và hàm ý quản trị .................................................................64 5.1. Kết luận ..............................................................................................................64 5.1.1. Về mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................64 5.1.2. Về giả thuyết nghiên cứu ................................................................................65 5.1.3. Về kết quả nghiên cứu.....................................................................................65 5.2. Các hàm ý quản trị trong việc hạn chế tác động của rủi ro tín dụng đến hiệu ...66
  9. vii 5.2.1. Nâng cao công tác quản trị rủi ro tín dụng ......................................................66 5.2.1.1. Thực hiện tốt công tác quản lý, kiểm tra, giám sát hoạt động tín dụng .......66 5.2.1.2. Nghiêm túc thực hiện phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro tín dụng...67 5.2.1.3. Đẩy mạnh công tác xử lý nợ xấu .................................................................68 5.2.1.4. Đa dạng hóa danh mục cho vay ..................................................................68 5.2.1.5. Chú trọng công tác thu thập thông tin và thẩm định tín dụng ....................69 5.2.1.6. Chuẩn hóa cán bộ tín dụng..........................................................................70 5.2.2. Tăng quy mô ngân hàng ..................................................................................70 5.3. Các hàm ý chính sách trong việc hạn chế tác động của rủi ro tín dụng đến ......71 5.3.1. Từ phía Chính phủ ..........................................................................................71 5.3.1.1. Ban hành chế độ kiểm toán bắt buộc cho tất cả các doanh nghiệp ..............71 5.3.1.2. Hoàn thiện quy định pháp luật liên quan đến quyền chủ nợ của các ...........72 5.3.1.3. Tạo điều kiện thuận lợi, khuyến khích việc mua bán nợ trong nền kinh .....72 5.3.1.4. Ổn định kinh tế vĩ mô, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế ...................................73 5.3.2. Từ phía Ngân hàng Nhà nước .........................................................................73 5.3.2.1. Nâng cao chất lượng quản lý điều hành.......................................................73 5.3.2.2. Tăng cường công tác thanh tra của Ngân hàng Nhà nước...........................73 5.3.2.3. Nâng cao chất lượng hoạt động của trung tâm thông tin tín dụng CIC .......74 5.4. Hạn chế của luận văn và hướng nghiên cứu tiếp theo .......................................74 Kết luận chương 5 .....................................................................................................76 Kết luận chung ..........................................................................................................77 Tài liệu tham khảo .....................................................................................................78 Phụ lục .......................................................................................................................81
  10. viii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Tiếng Việt Tiếng Anh CAR Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu Capital Adequacy Ratio CIC Trung tâm thông tin tín dụng Credit Information Center CSTT Chính sách tiền tệ FEM Mô hình tác động cố định Fixed effects model GDP Tổng sản phẩm quốc nội Gross domestic product HĐKD Hoạt động kinh doanh HHI Chỉ số tập trung thị trường Herfindahl Hirschman Index IMF Quỹ tiền tệ quốc tế International Monetary Fund IFS Thống kê tài chính quốc tế International Financial Statistics NHNN Ngân hàng nhà nước NHTM Ngân hàng thương mại NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần OLS Phương pháp bình phương nhỏ Ordinary Least Squares nhất REM Mô hình tác động ngẫu nhiên Random effects model RRTD Rủi ro tín dụng TCTD Tổ chức tín dụng VAMC Công ty TNHH một thành viên Vietnam Asset Management quản lý tài sản của các TCTD Company Việt Nam VCSH Vốn chủ sở hữu WTO Tổ chức thương mại thế giới World Trade Organization
  11. ix DANH MỤC KÝ HIỆU CÁC BIẾN Ký hiệu Tiếng Việt Tiếng Anh ROE Suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu Return on Equity NPL Tỷ lệ nợ xấu Non performing loan LLR Tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng Loan loss reserves ratio SIZE Quy mô ngân hàng Bank Size GDPgr Tăng trưởng tổng sản phẩm quốc Gross domestic product growth nội (Tăng trưởng kinh tế) rate LIR Lãi suất thị trường Lending interest rate CER Tỷ giá hối đoái Change exchange rate
  12. x DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Tổng kết các nghiên cứu về tác động của RRTD đến hiệu quả HĐKD...22 Bảng 3.1: Mô tả các biến và kỳ vọng ........................................................................33 Bảng 4.1: Số lượng các NHTM Việt Nam giai đoạn 2007 - 2017............................36 Bảng 4.2: Thông kê mô tả các biến ...........................................................................51 Bảng 4.3: Kết quả phân tích tương quan giữa các biến ............................................52 Bảng 4.4: Kết quả kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến ..............................................53 Bảng 4.5: Kết quả kiểm định Breusch Pagan Lagrange Multiplier Test ..................54 Bảng 4.6: Kết quả kiểm định F test ...........................................................................55 Bảng 4.7: Kiểm định Hausman Test .........................................................................56 Bảng 4.8: Kết quả kiểm định phương sai thay đổi ....................................................57 Bảng 4.9: Kết quả kiểm định tự tương quan .............................................................57 Bảng 4.10: Kết quả hồi quy mô hình REM với Robust Error ..................................58 Bảng 4.11: Kết quả hồi quy theo biến LLR ..............................................................60 Bảng 5.1: Kết quả kiểm định giả thuyết nghiên cứu .................................................59
  13. xi DANH MỤC HÌNH Hình 2.1: Quá trình phát sinh rủi ro tín dụng ..............................................................8 Hình 4.1: Tổng tài sản của các NHTM Việt Nam ....................................................37 Hình 4.2: Tăng trưởng nguồn vốn huy động của các NHTM Việt Nam ..................38 Hình 4.3: Tăng trưởng tín dụng của các NHTM Việt Nam ......................................40 Hình 4.4: Lợi nhuận sau thuế của các NHTM Việt Nam..........................................42 Hình 4.5: Tỷ lệ nợ xấu của các NHTM Việt Nam ....................................................43 Hình 4.6: Cơ cấu nợ xấu theo ngành của các NHTM Việt Nam, 2012 ....................45 Hình 4.7: Tỷ lệ dự phòng RRTD của các NHTM Việt Nam ...................................47 Hình 4.8: Hiệu quả hoạt động kinh doanh của các NHTM Việt Nam ......................48 Hình 4.9: Nợ xấu và hiệu quả hoạt động kinh doanh................................................49 Hình 4.10: Dự phòng rủi ro tín dụng và hiệu quả hoạt động kinh doanh .................51
  14. 1 CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1. Tính cấp thiết của đề tài Trong bối cảnh nền kinh tế thị trường Việt Nam hiện nay, hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM) luôn giữ một vai trò quan trọng và là nhân tố nòng cốt, tích cực thúc đẩy nền kinh tế phát triển. Đặc biệt kể từ sau khi Việt Nam gia nhập Tổ chức thương mại thế giới – WTO (2006), với tốc độ phát triển nhanh chóng của nền kinh tế thì áp lực cạnh tranh trong lĩnh vực ngân hàng ngày càng trở nên mạnh mẽ. Các NHTM không ngừng chuyển mình, thực hiện hiện đại hoá để nâng cao năng lực tài chính, mở rộng thị phần hoạt động và gia tăng giá trị thương hiệu. Trong đó, hoạt động tín dụng đã được hầu hết các ngân hàng chú trọng đẩy mạnh bởi nó mang lại nguồn thu nhập chủ yếu cho ngân hàng. Tuy nhiên, cùng với việc đem lại thu nhập đáng kể cho ngân hàng thì những khoản nợ xấu từ việc cho vay đã làm cho lĩnh vực tín dụng cũng phải đối mặt với rủi ro rất lớn. Thực tế cho thấy, khi cuộc khủng hoảng kinh tế tài chính toàn cầu xảy ra (2008) đã tác động rất lớn đến nền kinh tế Việt Nam và kéo theo nhiều hậu quả nghiêm trọng, đặc biệt là trong lĩnh vực ngân hàng. Nền kinh tế trì trệ, nhiều doanh nghiệp phá sản dẫn đến không còn khả năng trả các khoản nợ đã vay ngân hàng ở những năm trước đó khiến cho các ngân hàng thương mại Việt Nam lâm vào tình trạng khó khăn, nợ xấu tăng cao, lợi nhuận giảm sút, năng lực cạnh tranh sụt giảm. Việc nhận thức được tầm quan trọng tác động của rủi ro tín dụng (RRTD) đến hiệu quả hoạt động kinh doanh (HĐKD) của các NHTM Việt Nam và qua đó tìm kiếm được những giải pháp phù hợp nhằm hạn chế tác động tiêu cực của RRTD, giúp nâng cao hiệu quả HĐKD cho các NHTM Việt Nam là điều vô cùng bức thiết hiện nay. Hơn nữa, xu thế hội nhập ngày càng sâu rộng vào nền kinh tế thế giới đã mở ra nhiều cơ hội cho các NHTM Việt Nam nhưng song song đó cũng tiềm ẩn không ít rủi ro và thách thức, đòi hỏi các NHTM Việt Nam phải không ngừng đổi mới,
  15. 2 sáng tạo, nâng cao năng lực quản trị để không chỉ đứng vững mà còn khẳng định vị trí của mình trong khu vực và quốc tế, tiến đến một hệ thống ngân hàng phát triển ổn định và bền vững. Xuất phát từ bối cảnh thực tiễn nêu trên, tác giả đã chọn nghiên cứu đề tài: “Tác động của rủi ro tín dụng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại Việt Nam” cho luận văn thạc sỹ của mình. 1.2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu 1.2.1. Mục tiêu tổng quát Xác định và đo lường mức độ tác động của RRTD đến hiệu quả HĐKD của các NHTM Việt Nam giai đoạn 2007 – 2017 và đề xuất một số hàm ý quản trị, hàm ý chính sách nhằm hạn chế tác động của RRTD đến hiệu quả HĐKD, góp phần nâng cao hiệu quả HĐKD của các NHTM Việt Nam. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể - Trình bày thực trạng RRTD, hiệu quả HĐKD và tác động của RRTD đến hiệu quả HĐKD của các NHTM Việt Nam giai đoạn 2007 – 2017. - Xác định và đo lường mức độ tác động của RRTD đến hiệu quả HĐKD của các NHTM Việt Nam giai đoạn 2007 – 2017. - Đề xuất một số hàm ý quản trị và hàm ý chính sách nhằm hạn chế tác động của RRTD đến hiệu quả HĐKD, góp phần nâng cao hiệu quả HĐKD của các NHTM Việt Nam. 1.2.3. Câu hỏi nghiên cứu Để đạt được mục tiêu nghiên cứu nêu trên, luận văn phải trả lời các câu hỏi nghiên cứu sau đây: - Thực trạng RRTD, hiệu quả HĐKD và tác động của RRTD đến hiệu quả HĐKD của các NHTM Việt Nam trong giai đoạn 2007 – 2017 diễn ra như thế nào? - Chiều hướng và mức độ tác động của RRTD đến hiệu quả HĐKD của các NHTM Việt Nam trong giai đoạn 2007 – 2017 như thế nào?
  16. 3 - Những hàm ý quản trị và hàm ý chính sách nào có cơ sở khoa học và có tính khả thi góp phần hạn chế tác động của RRTD đến hiệu quả HĐKD của các NHTM Việt Nam? 1.3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 1.3.1. Đối tƣợng nghiên cứu Luận văn tập trung nghiên cứu về tác động của RRTD đến hiệu quả HĐKD của các NHTM Việt Nam. 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi nghiên cứu về không gian: 25 Ngân hàng thương mại cổ phần (NHTMCP) Việt Nam. - Phạm vi nghiên cứu về thời gian: Giai đoạn 2007 – 2017. 1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu Luận văn sử dụng phương pháp nghiên cứu định tính kết hợp với định lượng. 1.4.1. Phƣơng pháp định tính Tác giả sẽ thu thập thông tin, hệ thống hóa dữ liệu từ các Báo cáo thường niên, Báo cáo tài chính đã qua kiểm toán của 25 NHTMCP Việt Nam và từ Ngân hàng Nhà nước Việt nam (NHNN), sau đó tác giả tiến hành mô tả, so sánh, phân tích và đánh giá để đưa ra những nhận định về vấn đề nghiên cứu. 1.4.2. Phƣơng pháp định lƣợng Để lượng hóa các tác động của RRTD đến hiệu quả HĐKD của các NHTM Việt Nam tác giả sử dụng dữ liệu bảng trong giai đoạn 2007 – 2017. Và để phân tích dữ liệu bảng, tác giả sử dụng mô hình hồi quy tuyến tính thông thường (Pooled OLS), mô hình tác động cố định (FEM) và mô hình tác động ngẫu nhiên (REM), sau đó thực hiện các kiểm định để xác định mô hình phù hợp với nghiên cứu. Tác giả sử dụng phần mềm Stata 12 để xử lý số liệu. 1.5. Ý nghĩa của nghiên cứu 1.5.1. Ý nghĩa khoa học của nghiên cứu Nghiên cứu cung cấp bằng chứng thực nghiệm góp phần làm sáng tỏ thêm tác động của RRTD đến hiệu quả HĐKD của các NHTM Việt Nam. Kết quả nghiên
  17. 4 cứu cũng có thể sử dụng cho các nghiên cứu sau này không những ở phần cập nhật cơ sở lý luận và còn có thể sử dụng để so sánh kết quả thu được. Đồng thời, từ những tồn tại của nghiên cứu sẽ mở ra những hướng nghiên cứu tiếp theo cho các nghiên cứu sau này. 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu Tính đến thời điểm hiện tại, cả ở Việt Nam và thế giới đều đã có nhiều nghiên cứu về tác động của RRTD đến hiệu quả HĐKD của các NHTM. Tuy nhiên, điểm mới và giá trị nổi bật của đề tài chính là việc phân tích tác động của RRTD đến hiệu quả HĐKD ngân hàng bằng các số liệu thực tế được cập nhật đến thời điểm hiện tại. Bởi ở những thời điểm khác nhau thì tác động của RRTD đến hiệu quả HĐKD của các NHTM cũng sẽ khác nhau. Ngoài ra, kết quả thu được thông qua đề tài là một tham khảo có cơ sở khoa học và đáng tin cậy. Nó cung cấp thông tin giúp các nhà điều hành chính sách, chuyên gia kinh tế và đặc biệt là các nhà quản trị ngân hàng có một cái nhìn chân thật hơn về tác động của RRTD nhằm tìm ra được những giải pháp phù hợp giúp hạn chế tác động tiêu cực của RRTD đến hiệu quả HĐKD ngân hàng, từ đó góp phần ổn định và nâng cao hiệu quả HĐKD cho ngân hàng. 1.6. Cấu trúc của nghiên cứu Luận văn gồm 5 chương: - Chương 1: Giới thiệu. - Chương 2: Cơ sở lý luận về tác động của rủi ro tín dụng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại. - Chương 3: Phương pháp nghiên cứu và dữ liệu. - Chương 4: Kết quả nghiên cứu và thảo luận. - Chương 5: Kết luận và hàm ý quản trị.
  18. 5 CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA RỦI RO TÍN DỤNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI Mục tiêu của luận văn là nghiên cứu tác động của RRTD đến hiệu quả HĐKD của các NHTM Việt Nam. Như vậy, trong chương này tác giả sẽ trình bày khung lý thuyết làm nền tảng cho nghiên cứu bao gồm lý thuyết về RRTD, về hiệu quả HĐKD và tác động của RRTD đến hiệu quả HĐKD ngân hàng. Bên cạnh đó, các nghiên cứu thực nghiệm về tác động tác động của RRTD đến hiệu quả HĐKD ngân hàng cũng sẽ được trình bày cụ thể và chi tiết để làm nền tảng cho việc xây dựng mô hình nghiên cứu thực nghiệm ở chương sau. 2.1. Rủi ro tín dụng 2.1.1. Khái niệm rủi ro tín dụng Trong hoạt động kinh doanh ngân hàng, tín dụng là hoạt động cơ bản, đem lại nguồn lợi nhuận chủ yếu cho các ngân hàng nhưng cũng là nghiệp vụ tiềm ẩn nhiều rủi ro và đó là một trong những nguyên nhân chủ yếu gây tổn thất và ảnh hưởng nghiêm trọng đến hiệu quả kinh doanh ngân hàng. Có nhiều khái niệm khác nhau về RRTD: Theo hai nhà kinh tế Henie và Sonja (1999) thì: “RRTD được định nghĩa là nguy cơ mà người đi vay không thể chi trả tiền lãi hoặc hoàn trả vốn gốc so với thời hạn đã ấn định trong hợp đồng tín dụng, đây là thuộc tính vốn có của hoạt động ngân hàng. RRTD tức là việc chi trả bị trì hoãn, hoặc tồi tệ hơn là không chi trả được toàn bộ. Điều này gây ra sự cố đối với dòng chu chuyển tiền tệ và ảnh hưởng tới khả năng thanh khoản của ngân hàng”.
  19. 6 Theo Ủy ban giám sát Basel (2000) có đề cập “RRTD là khả năng bên vay nợ ngân hàng hoặc bên đối tác không đáp ứng nghĩa vụ thanh toán theo các điều khoản đã thỏa thuận”. Ở Việt Nam theo thông tư số 02/2013/TT–NHNN do NHNN Việt Nam ban hành ngày 21/01/2013 quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng (TCTD), chi nhánh ngân hàng nước ngoài thì RRTD được định nghĩa là: “RRTD trong hoạt động ngân hàng là tổn thất có khả năng xảy ra đối với nợ của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do khách hàng không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ của mình theo cam kết”. Có thể thấy các khái niệm về RRTD khá đa dạng nhưng tựu trung lại chúng ta có thể rút ra một số nội dung cơ bản về RRTD như sau: - RRTD xảy ra trong quá trình cấp tín dụng của ngân hàng, khi người đi vay trễ hẹn hoặc trường hợp xấu hơn là không trả được nợ hoặc trả nợ không đầy đủ theo hợp đồng đã ký kết, bao gồm cả vốn gốc hoặc lãi phát sinh. Hiểu theo nghĩa rộng hơn thì RRTD sẽ xuất hiện trong các mối quan hệ, khi ngân hàng sử dụng nguồn vốn huy động để cấp tín dụng cho khách hàng với nguyên tắc có hoàn trả thông qua các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu giấy tờ có giá, bảo lãnh ngân hàng, bao thanh toán và các nghiệp vụ khác có liên quan. - RRTD là một yếu tố mang tính khách quan. Vì vậy, RRTD không thể nào tránh khỏi, nó luôn tồn tại song hành cùng với hoạt động kinh doanh của ngân hàng và chỉ có thể có những giải pháp phòng ngừa và hạn chế các tác động chứ không thể loại trừ. - RRTD là rủi ro chủ yếu trong hoạt động kinh doanh ngân hàng. RRTD xuất hiện sẽ ảnh hưởng đến lợi nhuận cũng như hiệu quả kinh doanh ngân hàng và có thể là nguyên nhân dẫn đến các rủi ro khác gây nên hậu quả nghiêm trọng và phá vỡ tính cân đối và ổn định trong hoạt động của NHTM.
  20. 7 2.1.2. Phân loại rủi ro tín dụng Tùy theo mục đích và yêu cầu nghiên cứu mà RRTD được phân loại theo nhiều cách khác nhau. Căn cứ vào nguyên nhân phát sinh, RRTD được phân thành rủi ro giao dịch và rủi ro danh mục. 2.1.2.1. Rủi ro giao dịch Đây là một hình thức của RRTD có nguyên nhân phát sinh từ những hạn chế trong quá trình giao dịch và đánh giá khách hàng. Rủi ro giao dịch bao gồm rủi ro lựa chọn, rủi ro bảo đảm và rủi ro nghiệp vụ. - Rủi ro lựa chọn là loại rủi ro có liên quan đến quá trình đánh giá phân tích tín dụng khi ngân hàng lựa chọn phương án cho vay vốn có hiệu quả để ra quyết định cho vay. - Rủi ro đảm bảo là rủi ro phát sinh từ các tiêu chuẩn đảm bảo như các điều khoản trong hợp đồng cho vay, các loại tài sản đảm bảo, chủ thể đảm bảo, cách thức đảm bảo và mức cho vay trên giá trị tài sản đảm bảo. - Rủi ro nghiệp vụ xuất hiện trong công tác quản lý khoản vay và hoạt động cho vay, bao gồm cả việc sử dụng hệ thống xếp hạng rủi ro và kỹ thuật xử lý các khoản cho vay có vấn đề. 2.1.2.2. Rủi ro danh mục Đây là hình thức của RRTD có nguyên nhân phát sinh do những hạn chế trong quản lý danh mục cho vay của ngân hàng, được phân thành rủi ro nội tại và rủi ro tập trung. - Rủi ro nội tại xuất phát từ các yếu tố, đặc điểm riêng có, mang tính riêng biệt bên trong mỗi chủ thể đi vay hoặc ngành, lĩnh vực kinh tế. Nó bắt nguồn từ đặc điểm hoạt động hoặc đặc điểm sử dụng vốn của khách hàng vay vốn. - Rủi ro tập trung là những trường hợp khi ngân hàng tập trung vốn cho vay quá nhiều đối với một số khách hàng hay cho vay quá nhiều doanh nghiệp hoạt động trong cùng một ngành, lĩnh vực kinh tế, hoặc trong cùng một vùng địa lý nhất định, cùng một loại hình cho vay có rủi ro cao.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2