intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh tại các Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam

Chia sẻ: Diệp Nhất Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:122

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bố cục luận văn gồm 3 chương: Chương 1 - Tổng quan về hoạt động sáp nhập và mua lại nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh tại NHTM; Chương 2 - Thực trạng hoạt động sáp nhập và mua lại nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh tại các NHTMCP Việt Nam; Chương 3 - Giải pháp thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh tại các NHTMCP Việt Nam. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh tại các Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH -------------------------- NGUYỄN THỊ VÂN ANH THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG SÁP NHẬP VÀ MUA LẠI NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013
  2. BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH -------------------------- NGUYỄN THỊ VÂN ANH THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG SÁP NHẬP VÀ MUA LẠI NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM Chuyên ngành : Tài chính - Ngân hàng Mã số : 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: TS. THÂN THỊ THU THỦY TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi tên: Nguyễn Thị Vân Anh Sinh ngày 23 tháng 09 năm 1984 Nguyên quán: Thụy Phong, Thái Thụy, Thái Bình Là học viên cao học khóa: 19 của Trường Đại học Kinh Tế Tp.Hồ Chí Minh Cam đoan luận văn: “ Thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh tại các Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam”. Người hướng dẫn khoa học: TS. Thân Thị Thu Thủy Luận văn được thực hiện tại Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh Luận văn là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu có tính độc lập riêng, không sao chép bất kỳ tài liệu nào và chưa được công bố toàn bộ nội dung này bất kỳ ở đâu; các số liệu, nguồn trích dẫn trong luận văn được chú thích nguồn gốc rõ ràng, minh bạch. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời cam đoan trên. Tp.Hồ Chí Minh, ngày ….. tháng….năm 2013 Tác giả luận văn Nguyễn Thị Vân Anh
  4. MỤC LỤC Trang TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................. .. i 1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................................... i 2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................................ ii 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................... ii 4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................................. ii 5. Mô hình nghiên cứu ....................................................................................................... iii 6. Kết cấu đề tài .................................................................................................................. iv CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG SÁP NHẬP VÀ MUA LẠI NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ..................................................................................................................................... 1 1.1. Tổng quan về hoạt động sáp nhập và mua lại Ngân hàng thương mại ....... 1 1.1.1. Khái niệm về sáp nhập và mua lại ...................................................................... 1 1.1.2. Phân loại sáp nhập và mua lại ngân hàng ........................................................... 2 1.1.2.1. Dựa trên hình thức liên kết ................................................................................. 2 1.1.2.2. Dựa trên phạm vi lãnh thổ .................................................................................. 3 1.1.2.3. Dựa trên chiến lược mua lại ................................................................................ 3 1.1.3. Các phương thức thực hiện sáp nhập, mua lại .................................................... 3 1.1.3.1. Thương lượng tự nguyện .................................................................................... 3 1.1.3.2. Thu gom cổ phiếu trên thị trường chứng khoán ................................................. 3 1.1.3.3. Chào thầu ............................................................................................................ 4 1.1.3.4. Mua lại tài sản ..................................................................................................... 4 1.1.3.5. Lôi kéo cổ đông bất mãn..................................................................................... 4
  5. 1.1.4. Các nội dung của quá trình sáp nhập, mua lại và hợp nhất ngân hàng ............... 5 1.1.4.1. Xác định ngân hàng mục tiêu ............................................................................. 5 1.1.4.2. Lập kế hoạch ....................................................................................................... 5 1.1.4.3. Kiểm soát quá trình thực hiện ............................................................................. 6 1.1.5. Định giá trong hoạt động M&A .......................................................................... 6 1.1.6. Vai trò của hoạt động sáp nhập và mua lại ngân hàng ....................................... 7 1.1.6.1. Lợi ích của hoạt động sáp nhập và mua lại ngân hàng ....................................... 7 1.1.6.2. Hạn chế của hoạt động sáp nhập và mua lại ngân hàng ..................................... 9 1.2. Tổng quan về năng lực cạnh tranh tại ngân hàng thương mại .................. 10 1.2.1 Cạnh tranh và năng lực cạnh tranh tại ngân hàng thương mại ......................... 10 1.2.1.1 Khái niệm về cạnh tranh ................................................................................... 10 1.2.1.2 Khái niệm về năng lực cạnh tranh .................................................................... 11 1.2.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh tại các ngân hàng thương mại12 1.2.2.1 Các nhân tố thuộc môi trường vĩ mô ................................................................ 13 1.2.2.2 Các nhân tố thuộc môi trường tác nghiệp ......................................................... 14 1.2.2.3 Các nhân tố thuộc nội bộ ngân hàng ................................................................. 16 1.3. Sự cần thiết việc thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh tại ngân hàng thương mại ........................................... 20 1.4. Kinh nghiệm về thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh tại các ngân hàng thương mại trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam ......... 21 1.4.1. Kinh nghiệm quốc tế thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh tại các ngân hàng thương mại cổ phần ............................. 21 1.4.2. Bài học kinh nghiệm cho các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam......... 23 Kết luận chương 1............................................................................................................ 24 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG SÁP NHẬP VÀ MUA LẠI NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM .......................................................................................... 25 2.1 Giới thiệu về hệ thống ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam ............. 25
  6. 2.2 Thực trạng năng lực cạnh tranh tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam .......................................................................................................... 27 2.3.1 Năng lực tài chính ............................................................................................. 28 2.3.2 Năng lực thị phần .............................................................................................. 35 2.3.3 Năng lực cạnh tranh về kênh phân phối ........................................................... 36 2.3.4 Năng lực cạnh tranh về mở rộng và phát triển dịch vụ..................................... 37 2.3.5 Năng lực cạnh tranh về nguồn nhân lực ........................................................... 38 2.3.6 Năng lực cạnh tranh về thương hiệu ................................................................. 39 2.3.7 Năng lực cạnh tranh về công nghệ.................................................................... 39 2.3 Sự cần thiết phải thực hiện hoạt động sáp nhập và mua lại tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam ............................................................. 39 2.4 Thực trạng hoạt động sáp nhập và mua lại tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam ............................................................................................ 40 2.4.1 Thực trạng hoạt động sáp nhập và mua lại tại Việt Nam ................................. 40 2.4.2 Cơ sở pháp lý cho hoạt động sáp nhập và mua lại các ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam ........................................................................................ 41 2.4.3 Thực trạng hoạt động sáp nhập và mua lại tại ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam ........................................................................................................... 43 2.4.3.1 Hoạt động sáp nhập và mua lại tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam giai đoạn 1990 – 2003 .............................................................................. 43 2.4.3.2 Hoạt động sáp nhập và mua lại tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam giai đoạn từ năm 2004 đến nay ................................................................ 44 2.5 Thực trạng hoạt động sáp nhập và mua lại tại một số ngân hàng thương mại cổ phần điển hình trong giai đoạn 2007 - 2012 ..................................... 47 2.5.1 Hoạt động hợp nhất của Ngân hàng TMCP Sài Gòn, Ngân hàng TMCP Đệ Nhất, Ngân hàng TMCP Việt Nam Tín Nghĩa ................................................. 47 2.5.1.1 Hoạt động của các ngân hàng thương mại cổ phần tham gia trước hợp nhất ... 47 2.5.1.2 Thực trạng năng lực cạnh tranh của Ngân hàng TMCP Sài Gòn sau hợp nhất 51 2.5.1.3 Cơ hội và thách thức của Ngân hàng TMCP Sài Gòn sau hợp nhất................. 55
  7. 2.5.2 Hoạt động sáp nhập giữa Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội và Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội .................................................................................. 56 2.5.2.1 Tình hình hoạt động của các ngân hàng tham gia trước khi sáp nhập .............. 56 2.5.2.2 Tình hình hoạt động của Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nôi sau sáp nhập .. 60 2.5.2.3 Cơ hội và thách thức của Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội sau sáp nhập . 62 2.6 Đánh giá thực trạng thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam ........................................................................................................................... 62 2.6.1 Những kết quả đạt được .................................................................................... 63 2.6.2 Những tồn tại .................................................................................................... 67 2.6.3 Nguyên nhân tồn tại .......................................................................................... 69 Kết luận chương 2............................................................................................................ 70 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG SÁP NHẬP VÀ MUA LẠI NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM ....................................................................... 71 3.1 Định hướng phát triển của các ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam đến năm 2020 tạo nhu cầu phát triển hoạt động sáp nhập và mua lại .......................................................................................................................... 71 3.1.1 Nâng cao năng lực quản trị đối với ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam thông qua cơ cấu lại tổ chức và hoạt động ngân hàng ...................................... 71 3.1.2 Nâng cao năng lực tài chính đối với Ngân hàng thương mại cổ phần thông qua cơ cấu lại tài chính của các ngân hàng .............................................................. 71 3.2 Xu hướng nâng cao năng lực cạnh tranh thông qua hoạt động sáp nhập và mua lại các Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam .......................... 72 3.2.1 Tình hình kinh tế vĩ mô và xu hướng của hoạt động sáp nhật và mua lại tại các Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam ....................................................... 72 3.2.2 Nhân tố góp phần thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam ................................................................................. 73 3.3 Giải pháp thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam .............. 73
  8. 3.3.1 Cần xây dựng mục tiêu, chiến lược, quy trình cụ thể cho hoạt động sáp nhập và mua lại .......................................................................................................... 73 3.3.2 Lựa chọn thời điểm giao dịch sáp nhập, mua lại và minh bạch thông tin ........ 74 3.3.3 Sáp nhập và mua lại giữa các ngân hàng thương mại cổ phần phải xuất phát tự nguyện ............................................................................................................... 75 3.3.4 Đa dạng sản phẩm dịch vụ ngân hàng thế mạnh gắn liền với phân khúc thị trường ................................................................................................................ 76 3.3.5 Xây dựng chiến lược thương hiệu cụ thể sau hoạt động sáp nhập và mua lại ngân hàng .......................................................................................................... 76 3.3.6 Xây dựng chiến lược nhân sự hậu sáp nhập, mua lại và hợp nhất ngân hàng .. 77 3.3.7 Xây dựng kế hoạch hòa hợp văn hóa sau hoạt động sáp nhập và mua lại ngân hàng ................................................................................................................... 77 3.3.8 Tận dụng công nghệ tối ưu sau hoạt động sáp nhập và mua lại ....................... 78 3.3.9 Hạn chế hoạt động thiếu hiệu quả của ngân hàng mới ..................................... 78 3.4 Giải pháp khác ................................................................................................ 79 3.4.1 Xây dựng và lựa chọn một số tổ chức tư vấn sáp nhập và mua lại ngân hàng có uy tín, kinh nghiệm, chuyên nghiệp và am hiểu các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam ............................................................................................. 80 3.4.2 Ban hành những quy định về định giá tài sản trong hoạt động ngân hàng ....... 80 3.4.3 Xây dựng quy định tiêu chuẩn trong việc lựa chọn tổ chức uy tín thực hiện công tác định giá tài sản ngân hàng .................................................................. 81 3.4.4 Ngân hàng nhà nước cần quy định bắt buộc TCTD minh bạch thông tin và báo cáo tài chính ngân hàng .............................................................................. 81 3.5 Giải pháp hỗ trợ ...................................................................................................... 88 3.5.1 Hoàn thiện khung pháp lý góp phần thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại ngân hàng .......................................................................................................... 82 3.5.2 Tăng cường các hoạt động truyền thông về hoạt động sáp nhập và mua lại ngân hàng thương mại cổ phần thông qua các hội thảo, diễn đàn .................... 83 3.5.3 Nâng cao vai trò của ngân hàng nhà nước trong định hướng và lộ trình thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại tại các ngân hàng thương mại cổ phần ..... 84
  9. 3.6 Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam................................................................................................. 85 3.6.1 Tăng cường năng lực tài chính ......................................................................... 85 3.6.1.1. Tăng vốn điều lệ................................................................................................ 85 3.6.1.2. Nâng cao chất lượng tài sản có ......................................................................... 86 3.6.2 Nâng cao năng lực công nghệ ........................................................................... 87 3.6.3 Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ............................................................... 88 3.6.4 Nâng cao chất lượng dịch vụ ............................................................................ 88 3.6.5 Nâng cao uy tín thương hiệu ............................................................................. 89 Kết luận chương 3............................................................................................................ 90 KẾT LUẬN DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 PHỤ LỤC 2 PHỤ LỤC 3
  10. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TỪ VIẾT NGHĨA TIẾNG NƯỚC NGHĨA TIẾNG VIỆT TẮT NGOÀI Ocean bank Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Dương Ngân hàng thương mại cổ phần ngoài quốc VPbank doanh ( nay đổi tên thành ngân hàng thương mại cổ phần Thịnh Vượng) Dai A bank Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Á Viet A bank Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Á GP bank Ngân hàng thương mại Dầu Khí Toàn Cầu Nam Viet bank Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Việt Bac A bank Ngân hàng thương mại cổ phần Bắc Á Western bank Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Tây Kienlong bank Ngân hàng thương mại cổ phần Kiên Long Nam A bank Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á Ngân hàng thương mại cổ phần Gia Định (nay Vietcapital bank đổi tên thành Ngân hàng thương mại cổ phần Bản Việt) Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Công Saigon bank Thương Ngân hàng thương mại cổ phần Xăng Dầu PG bank Petrolimex Bao Viet bank Ngân hàng thương mại cổ phần Bảo Việt ACB Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu ATM Automatic Teller Machine Máy rút tiền tự động Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu Tư Phát BIDV Triển Việt Nam CAR Capital Adequacy Ratio Hệ số an toàn vốn
  11. Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương CTG Vietinbank Việt Nam The Development Bank of DBS Ngân hàng Phát Triển Singapore Singapore Limited EAB DongA bank Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập EIB Eximbank Khẩu Việt Nam FCB Ficombank Ngân hàng thương mại cổ phần Đệ Nhất GDP Gross Dometis Product Tổng sản phẩm quốc nội HBB Habubank Ngân hàng thương mại cổ phần Nhà Hà Nội Ngân hàng thương mại cổ phần Bưu Điện LPB LienVietPost bank Liên Việt M&A Mergers&Acquisitions Sáp nhập và mua lại MBB MB Ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội Ngân hàng thương mại cổ phần Phát triển Mê MDB kông Ngân hàng thương mại cổ phần Phát triển Nhà MHB Đồng Bằng Sông Cửu Long MSB Maritime bank Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải NHLD Ngân hàng Ngân hàng Liên Doanh NHNN Ngân hàng Nhà nước Việt Nam NHNNg Ngân hàng nước ngoài NHQD Ngân hàng Quốc Doanh NHTM Ngân hàng thương mại NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần OCB Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Đông PNB Southernbank Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam
  12. ROA Return on assets Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản ROE Return on equity Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu SCB Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Hà SHB Nội Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn STB Sacombank Thương Tín Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương TCB Techcombank Việt Nam TCTD Tổ chức tín dụng Ngân hàng thương mại cỏ phần Việt Nam Tín TNB TinNghia bank Nghĩa TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương VCB Vietcombank Việt Nam VIB Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc Tế Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Tín (nay VNCB Trust bank đổi tên thành Ngân hàng thương mại cổ phần Xây Dựng Việt Nam) WB World Bank Ngân hàng Thế giới WTO World Trade Organization Tổ chức thương mại thế giới
  13. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU THỨ TỰ STT TÊN BẢNG TRANG BẢNG Số lượng các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 1991 – 1 Bảng 2.1 26 2012 Thị phần các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 1991 – 2 Bảng 2.2 28 2012 3 Bảng 2.3 Dư nợ tín dụng các NHTMCP giai đoạn 1991 -2012 27 4 Bảng 2.4 Quy mô tổng tài sản các NHTCP Việt Nam 27 Vốn điều lệ của các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 5 Bảng 2.5 28 2009 – 2012 Tốc độ tăng vốn điều lệ tại các NHTMCP Việt Nam 6 Bảng 2.6 30 giai đoạn 2009 – 2012 Quy mô vốn điều lệ của một số NHTM trong khu 7 Bảng 2.7 31 vực ASEAN năm 2012 Hệ số CAR một số NHTMCP Việt Nam giai đoạn 8 Bảng 2.8 32 2009 – 2012 Hệ số CAR của một số NHTMCP tại Việt Nam và 9 Bảng 2.9 32 các quốc gia trong khu vực Chất lượng tín dụng các NHTMCP Việt Nam giai 10 Bảng 2.10 33 đoạn 2009 – 2012 So sánh các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời của 11 Bảng 2.11 34 các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2009 – 2012 Tăng trưởng huy động vốn và dư nợ tại các 12 Bảng 2.12 35 NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2009 – 2012 Tỷ lệ dư nợ/huy động tại các NHTMCP Việt Nam 13 Bảng 2.13 35 giai đoạn 2009 – 2012 Tỷ trọng thu nhập ngoài lãi so với tổng thu nhập tại 14 Bảng 2.14 37 các NHTMCP khu vực Tp.HCM Cơ cấu trình độ chuyên môn tại một số NHTMCP 15 Bảng 2.15 38 Việt Nam năm 2012
  14. Các hoạt động M&A ngân hàng Việt Nam giai đoạn 16 Bảng 2.16 44 1990 – 2003 17 Bảng 2.17 Một số chỉ tiêu trước và sau khi hợp nhất tại SCB 52 Một số chỉ tiêu ROE, ROA, NIM trước và sau khi 18 Bảng 2.18 52 hợp nhất tại SCB Một số chỉ tiêu tài chính của SBH giai đoạn 2009 – 19 Bảng 2.19 57 29/02/2012 Một số chỉ tiêu về tỷ lệ nợ xấu, ROA, ROE, CAR 20 Bảng 2.20 58 của SHB giai đoạn 2009 – 29/02/2012 Một số chỉ tiêu tài chính của HBB giai đoạn 2009 – 21 Bảng 2.21 59 29/02/2012 Một số chỉ tiêu về tỷ lệ nợ xấu, ROA, ROE, CAR 22 Bảng 2.22 60 của HBB giai đoạn 2009 – 29/02/2012 Một số chỉ tiêu tài chính của SHB trước và sau khi 23 Bảng 2.23 60 sáp nhập Một số chỉ tiêu tỷ lệ nợ xấu, ROA, ROE, CAR của 24 Bảng 2.24 61 SHB trước và sau khi sáp nhập
  15. DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ THỨ TỰ STT TÊN BIỂU ĐỒ TRANG BIỂU ĐỒ Tổng tài sản một số NHTMCP Việt Nam giai đoạn 1 Biểu đồ 2.1 31 2009 – 2012 Tỷ lệ nợ xấu của một số NHTMCP giai đoạn 2009 2 Biểu đồ 2.2 33 – 2012 Thị phần huy động và cho vay của các NHTMCP 3 Biểu đồ 2.3 36 Việt Nam năm 2012 Số lượng chi nhánh, phòng giao dịch tại các 4 Biểu đồ 2.4 37 NHTMCP giai đoạn 2009 – 2012 Số lượng và giá trị hoạt động M&A tại Việt Nam 5 Biểu đồ 2.5 41 giai đoạn 2003 – Quý I/2012 Thị phần huy động vốn và cho vay trước và sau 6 Biểu đồ 2.6 53 khi hợp nhất tại SCB giai đoạn 2009 - 2012 M&A giúp cải thiện khả năng tài chính và giá trị 7 Biểu đồ 2.7 64 của các NHTMCP Việt Nam M&A giúp gia tăng thị phần, góp phần nâng cao 8 Biểu đồ 2.8 64 năng lực cạnh tranh tại các NHTMCP Việt Nam M&A giúp tận dụng được các lợi thế từ đối tác tại 9 Biểu đồ 2.9 65 các NHTMCP Việt Nam M&A giúp cải thiện và khắc phục điểm yếu nội bộ 10 Biểu đồ 2.10 65 tại các NHTMCP Việt Nam M&A giúp củng cố và nâng cao vị thế trên thị 11 Biểu đồ 2.11 66 trường tại các NHTMCP Việt Nam Những khó khăn khi triển khai hoạt động M&A tại 12 Biểu đồ 2.12 68 các NHTMCP
  16. i LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài: Cuộc khủng hoảng tài chính và suy thoái kinh tế toàn cầu đã để lại hệ lụy cho tất cả các nền kinh tế trên thế giới trong đó có Việt Nam. Mặc dù vẫn duy trì được tốc độ tăng trưởng tương đối khá nhưng nền kinh tế còn non trẻ của Việt Nam còn phải đối mặt với nhiều khó khăn thách thức do hội nhập sâu rộng với thế giới, chất lượng tăng trưởng, năng suất, hiệu quả, sức cạnh tranh của nền kinh tế thấp. Do đó, Hội nghị Trung ương 3 của Đảng đã quyết định phải tái cơ cấu lại nền kinh tế gắn với đổi mới mô hình tăng trưởng trong đó cơ cấu lại hệ thống ngân hàng Việt Nam là một trong ba lĩnh vực tái cấu trúc quan trọng nhất của nền kinh tế. Những bất ổn của hệ thống ngân hàng Việt Nam đang bộc lộ ngày càng rõ. Biểu hiện rõ nhất là những diễn biến bất thường trên thị trường tiền tệ, ngân hàng với sự vi phạm nghiêm trọng, có tính hệ thống đối với việc vượt trần lãi suất huy động, vượt trần tín dụng, bản chất của hoạt động tiền tệ, ngân hàng bị làm sai lệch, méo mó, khó kiểm soát, các vụ lừa đảo, chiếm đoạt tiền với sự tham gia của các cán bộ ngân hàng ngày càng gia tăng… Nguyên nhân sâu xa của tình trạng này xuất phát từ những yếu kém về năng lực tài chính, khả năng cạnh tranh, năng lực quản trị, điều hành của một số ngân hàng thương mại yếu kém và sự sa sút về đạo đức nghề nghiệp của một bộ phận cán bộ ngân hàng. Sự yếu kém này đã khiến cho một số ngân hàng nỗ lực duy trì sự tồn tại bằng mọi giá thông qua việc áp dụng nhiều hình thức cạnh tranh thiếu lành mạnh, tạo phản ứng lan truyền trong toàn hệ thống và ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự phát triển lành mạnh, bền vững của hệ thống ngân hàng. Cùng với lộ trình thực hiện cam kết hội nhập, ngành ngân hàng phải mở cửa gỡ bỏ các rào cản cho các ngân hàng nước ngoài được tham gia cạnh tranh bình đẳng với các ngân hàng trong nước. Các ngân hàng nước ngoài là những ngân hàng lớn có thương hiệu lâu năm, tiềm lực tài chính mạnh, sản phẩm dịch vụ tài chính đa dạng, kinh nghiệm và năng lực quản lý tốt đang dần dần thâm nhập sâu rộng vào nền kinh tế Việt Nam. Nguy cơ mất thị phần vào các ngân hàng nước ngoài là rất lớn. Vì vậy, cơ cấu lại hệ thống ngân hàng để nâng cao năng lực cạnh tranh và bảo đảm sự phát triển lành mạnh cho hệ thống ngân hàng là nhu cầu cấp thiết của ngành ngân hàng hiện nay. Một trong những giải pháp hữu hiệu nhất đặt ra là đẩy mạnh hoạt động M&A ngân hàng. Hoạt động M&A ngân hàng trên thế giới đang là xu thế thời đại
  17. ii trong khủng hoảng tài chính thế giới và suy thoái kinh tế, cũng đưa đến nhiều cơ hội và cũng không ít thách thức trong quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu. Thực tiễn cho thấy, sự đổ vỡ phá sản hàng loạt ngân hàng mà tiêu điểm là nhiều ngân hàng của Mỹ trong thời gian qua là hồi chuông cảnh tỉnh không loại trừ cho các NHTMCP Việt Nam. Mặt khác, sự thành công của hoạt động M&A ngân hàng trên thế giới trong thời gian qua và xu hướng hội nhập toàn cầu, nâng cao năng lực cạnh tranh cũng là một tất yếu khách quan thúc đẩy hoạt động M&A tại các NHTMCP ở Việt Nam. Thực trạng các NHTMCP Việt Nam đa số có quy mô nhỏ, năng lực tài chính yếu, khả năng cạnh tranh thấp. Hoạt động M&A trong thời gian qua chủ yếu theo chỉ định bắt buộc chấn chỉnh, củng cố của Ngân hàng Nhà nước, ít có ngân hàng tự nguyện đến với nhau. Vì vậy, cần phải thực hiện hoạt động M&A để cơ cấu lại ngân hàng trước khi trở thành ngân hàng đại chúng được giao dịch trên thị trường chứng khoán. Với vai trò quản lý nhà nước về hoạt động ngân hàng, cần phải có định hướng chiến lược cho hoạt động M&A, nếu để các NHTMCP nhỏ, hoạt động kinh doanh yếu kém, mất khả năng thanh khoản hoạt động kéo dài sẽ tiềm ẩn rủi ro, gây nguy hại và tác động xấu đến hệ thống ngân hàng nói riêng và nền kinh tế nói chung. Với các lý do nêu trên, tác giả chọn đề tài: “Thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh tại các Ngân hàng TMCP Việt Nam” làm luận văn thạc sỹ kinh tế. 2. Mục tiêu nghiên cứu: - Hệ thống hóa các cơ sở lý luận về hoạt động M&A, năng lực cạnh tranh và mối quan hệ giữa năng lực cạnh tranh và hoạt động M&A tại các NHTM. - Phân tích thực trạng năng lực cạnh tranh và hoạt động M&A tại các NHTMCP. - Đề xuất giải pháp thúc đẩy hoạt động M&A nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của các NHTMCP Việt Nam. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: - Đối tượng nghiên cứu: Thực trạng hoạt động M&A và năng lực cạnh tranh tại các NHTMCP Việt Nam. - Phạm vi nghiên cứu: Một số các ngân hàng TMCP Việt Nam trên địa bàn Tp.HCM. Số liệu nghiên cứu tập trung từ năm 2009 đến 31/12/2012. 4. Phương pháp nghiên cứu:
  18. iii - Luận văn là một công trình nghiên cứu khoa học, nên trong quá trình thực hiện sẽ sử dụng phương pháp thống kê số liệu, tổng hợp, phân tích, so sánh đối chiếu các quy định của pháp luật với thực tế hoạt động M&A tại các NHTMCP ở Việt Nam. Trong quá trình nghiên cứu, có sự kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn đồng thời có tham khảo nhiều tài liệu, số liệu, một số công trình nghiên cứu của một số tác giả trong nước liên quan đến nội dung đề tài. - Luận văn kết hợp với phương pháp thống kê mô tả - khảo sát một số NHTMCP, phỏng vấn trao đổi với một số chuyên gia trong lĩnh vực kinh tế tài chính, ngân hàng về động cơ thách thức của các ngân hàng đạt được từ hoạt động M&A; phân tích - tổng hợp - so sánh đối chứng, phân tích định tính kết hợp so sánh quy mô hoạt động trước và sau hoạt động M&A của một số NHTMCP trong thời gian qua. - Nguồn số liệu: Tổng hợp số liệu thống kê về hoạt động M&A tại các NHTMCP Việt Nam; báo cáo thường niên của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; báo cáo thường niên của các NHTMCP ở Việt Nam giai đoạn 2009-2012. 5. Mô hình nghiên cứu MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU NGHIÊN CỨU LÝ THUYẾT THU THẬP THÔNG TIN PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG NĂNG LỰC PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH TẠI CÁC NHTMCP VIỆT CẠNH TRANH TRƯỚC VÀ SAU KHI NAM SÁP NHẬP VÀ MUA LẠI TẠI NHTMCP VIỆT NAM THÔNG QUA MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG M&A ĐIỂN HÌNH ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP KẾT LUẬN
  19. iv 6. Kết cấu đề tài Ngoài Lời mở đầu và Kết luận, luận văn gồm 3 chương: Chương 1: Tổng quan về hoạt động sáp nhập và mua lại nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh tại NHTM. Chương 2: Thực trạng hoạt động sáp nhập và mua lại nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh tại các NHTMCP Việt Nam. Chương 3: Giải pháp thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh tại các NHTMCP Việt Nam.
  20. 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG SÁP NHẬP VÀ MUA LẠI NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1 Tổng quan về hoạt động sáp nhập và mua lại Ngân hàng thương mại 1.1.1 Khái niệm về sáp nhập và mua lại Mergers and Acquisitions (gọi tắt là M&A) là cụm từ tiếng Anh, được dịch ra nghĩa tiếng Việt là “sáp nhập và mua lại” để chỉ hoạt động sáp nhập, mua lại, hợp nhất doanh nghiệp. Đây cũng là một thuật ngữ chưa đồng nhất mới xuất hiện ở Việt Nam từ những năm 1990, tuy nhiên đối với thế giới đã có một lịch sử ra đời khá lâu dài, tồn tại và phát triển mạnh mẽ cho đến ngày nay. Theo từ điển các khái niệm, thuật ngữ tài chính Investopedia: Sáp nhập (Mergers) xảy ra khi hai công ty (thường là các công ty có cùng quy mô) đồng ý tiến tới thành lập một công ty mới hơn là việc duy trì hoạt động của hai công ty riêng lẻ. Chứng khoán của hai công ty sẽ bị xóa bỏ và chứng khoán của công ty mới được phát hành sẽ thay thế chúng. Mua lại (Acquisitions) là hoạt động thông qua đó các công ty kiếm lợi ích kinh tế nhờ quy mô, hiệu quả và khả năng chiếm lĩnh thị trường. Khác với sáp nhập, mua lại liên quan đến việc một công ty tiến hành mua công ty khác mà không có sự thay đổi về cổ phiếu hay hợp nhất thành công ty mới. Theo định nghĩa kỹ thuật của David L.Soctt: Sáp nhập là sự kết hợp của hai hay nhiều công ty, trong đó tài sản và trách nhiệm pháp lý của những công ty này do công ty khác tiếp nhận. Mua lại là quá trình mua lại tài sản như máy móc một bộ phận hay toàn bộ công ty. Theo Điều 91 Luật cạnh tranh Canada (Bản sửa đổi bổ sung năm 1985), sáp nhập được hiểu là việc mua bán hoặc thiết lập, trực tiếp hay gián tiếp, bởi một hoặc nhiều người, bằng cách mua hay thuê cổ phần hoặc tài sản, để kiểm soát một phần hoặc toàn bộ hoạt động kinh doanh của một đối thủ cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng hoặc một người nào khác bằng hình thức kết hợp hay liên kết hoặc một hình thức khác. Tại Việt Nam, hoạt động M&A được quy định rời rạc tại một số văn bản luật. Theo Luật Doanh nghiệp năm 2005, khái niệm sáp nhập và hợp nhất được định nghĩa như sau: Sáp nhập doanh nghiệp: Một hoặc một số công ty cùng loại (sau đây gọi là công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty khác (sau đây gọi là công ty nhận sáp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2