intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường: Nghiên cứu thực trạng ô nhiễm và đề xuất biện pháp bảo vệ môi trường phù hợp cho các cơ sở chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước

Chia sẻ: Diệp Nhất Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:154

45
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn được thực hiện nhằm cung cấp số liệu đo đạc thực tế, đánh giá một cách tổng thể hiện trạng ô nhiễm môi trường tại các nhà máy chế biến hạt điều đang hoạt động làm cơ sở phục vụ cho công tác quy hoạch, quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường trên địa bàn thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường: Nghiên cứu thực trạng ô nhiễm và đề xuất biện pháp bảo vệ môi trường phù hợp cho các cơ sở chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- NGUYỄN NGỌC TRỌNG NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG Ô NHIỄM VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHÙ HỢP CHO CÁC CƠ SỞ CHẾ BIẾN HẠT ĐIỀU TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHƯỚC LONG, TỈNH BÌNH PHƯỚC LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành : Kỹ Thuật Môi Trường Mã số ngành : 60520320 TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2017
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- NGUYỄN NGỌC TRỌNG NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG Ô NHIỄM VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHÙ HỢP CHO CÁC CƠ SỞ CHẾ BIẾN HẠT ĐIỀU TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHƯỚC LONG, TỈNH BÌNH PHƯỚC LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành : Kỹ Thuật Môi Trường Mã số ngành: 60520320 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS . NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG TP. HỒ CHÍ MINH, Năm 2017
  3. CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Xuân Trường Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP. HCM ngày 21 tháng 4 năm 2017 Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: TT Họ và tên Chức danh Hội đồng 1 GS.TSKH. Nguyễn Trọng Cẩn Chủ tịch 2 PGS.TS. Thái Văn Nam Phản biện 1 3 TS. Nguyễn Quốc Biinfh Phản biện 2 4 PGS.TS. Tôn Thất Lãng Ủy viên 5 TS. Nguyễn Hoài Hương Ủy viên, Thư ký Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được sửa chữa (nếu có). Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV
  4. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG QLKH – ĐTSĐH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TP. HCM, ngày 30 tháng 05 năm 2017 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: Nguyễn Ngọc Trọng Giới tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 10/10/1980 Nơi sinh: Bình Phước Chuyên ngành: Kỹ Thuật Môi Trường MSHV: 1541810019 I- Tên đề tài: Nghiên cứu thực trạng ô nhiễm và đề xuất biện pháp bảo vệ môi trường phù hợp cho các cơ sở chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước II- Nhiệm vụ và nội dung:  Tổng hợp các số liệu, biên hội và kế thừa các nghiên cứu , tài liệu liên quan  Thu thập dữ liệu, phân tích và đánh giá hiện trạng tại các cơ sở chế biến sản xuất hạt điều  Thu thập dữ liệu, phân tích và đánh giá công tác bảo vệ môi trường tại các cơ sở chế biến sản xuất hạt điều  Định hướng quy hoạch và phương án bảo vệ môi trường phù hợp III- Ngày giao nhiệm vụ: Ngày 30/8/2016 IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: Ngày 30/5/2017 V- Cán bộ hướng dẫn: TS. Nguyễn Xuân Trường CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH (Họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký)
  5. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc. Học viên thực hiện Luận văn
  6. ii LỜI CÁM ƠN Trân trọng cảm ơn Ban Giám Hiệu Nhà Trường, Phòng Quản Lý Khoa Học và Đào Tạo Sau Đại Học, quý Thầy Cô giảng dạy cao học ngành Công Nghệ Môi Trường tại trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM. Qua quá trình học tập tại Trường, bản thân đã tiếp thu những kiến thức quý báu về chuyên ngành mà các thầy cô là Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sĩ đã tận tình giảng dạy, truyền đạt. Từ đó bản thân đã tích cực tìm tòi, nghiên cứu về lĩnh vực môi trường và nâng cao năng lực, trình độ chuyên môn, khả năng tư duy độc lập trong nghiên cứu khoa học. Trân trọng cảm ơn TS Nguyễn Xuân Trường – Thầy đã tận tình hướng dẫn chỉ bảo trong suốt quá trình thực hiện đề tài giúp tác giả hoàn thành tốt luận văn. Trân trọng cảm ơn Sở Tài Nguyên Môi Trường tỉnh Bình Phước và phòng tài nguyên môi trường thị xã Phước Long, toàn thể ban Giám đốc cùng tập thể nhân viên tại nhà máy 14 cơ sở chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long tỉnh Bình Phước đã tạo điều kiện cho việc khảo sát thực tế, cung cấp số liệu của đơn vị. Cảm ơn sự dìu dắt, giúp đỡ của quý đồng nghiệp, gia đình và bạn bè đã giúp tác giả có điều kiện về vật chất, tinh thần để phấn đấu, học hỏi và tiến bộ. Mặc dù đã rất cố gắng nhưng do kiến thức và thời gian thực hiện đề tài có hạn nên luận văn khó tránh khỏi những sai sót. Tác giả xin cảm ơn và rất mong nhận được những ý kiến góp ý của các nhà khoa học, quý thầy cô, quý cơ quan, đồng nghiệp và độc giả để luận văn được hoàn thiện hơn. Họ và tên tác giả
  7. iii TÓM TẮT Đề tài: “Nghiên cứu thực trạng ô nhiễm và đề xuất biện pháp bảo vệ môi trường phù hợp cho các Cơ sở chế biên hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước” đã đánh giá được thực trạng môi trường của các cơ sở sản xuất hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long. Áp dụng các phương pháp phân tích hệ thống; phương pháp, biểu đồ, sơ đồ; phương pháp đánh giá nhanh để xây dựng thực trạng môi trường của các cơ sở sản xuất hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long, từ đó đề xuất được các giải pháp quản lý cũng như giải pháp kỹ thuật nhằm giảm thiểu sự ảnh hưởng của việc sản xuất hạt điều đến môi trường địa phương. Sau khi đánh giá thực trạng môi trường của các cơ sở sản xuất hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long. Đề tài đã đề xuất các biện pháp phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương, nhằm mục tiêu giúp cho các cơ sở sản xuất hạt điều áp dụng được các phương án xử lý ô nhiễm khả thi và công tác quản lý môi trường làng nghề tại địa phương được thuận lợi, hạn chế các vấn đề ô nhiễm và bảo vệ môi trường. Đề tài đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường bao gồm quản lý và kỹ thuật có tính khả thi, áp dụng phù hợp với điều kiện thực tế hiện nay của ngành nghề sản xuất hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long, nhằm thực hiện mục tiêu bảo tồn và phát triển ngành nghề truyền thống đi đôi với bảo vệ môi trường, tiến tới phát triển bền vững.
  8. iv ABSTRACT The subject « A research on pollution situation and proposal of appropriate measures to protect environment for cashew nuts processing establishments in Phuoc Long Town, Binh Phuoc Province » has given an evaluation of environmental situation for cashew nuts processing establishments in Phuoc Long Town. Based on application of systematic analysis methods ; methods, charts, diagrams ; methods of interviewing, environmental situation of cashew nuts processing establishments in Phuoc Long Town was shaped. On that basis, solutions for management and technology were proposed, aiming to reduce the effects of cashew nuts processing on the local environment. After evaluating the environmental situation of cashew nuts processing establishments in Phuoc Long Town, the project has given several solutions suitable for real situation in the local. Its goal is to help cashew nuts processing establishments apply feasible pollution treatment methods, make environmental management in trade villages more favourable, restrict pollution and protect the local environment. The project has proposed several measures for environmental protection, including feasible technology and managment and corresponding application in curent situation of cashew nuts processing in Phuoc Long Town. This aims to preserve and develop traditional industry, concurrently implement sustainable development.
  9. ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN........................................................................................................... i LỜI CÁM ƠN ............................................................................................................... ii TÓM TẮT .................................................................................................................... iii ABSTRACT ................................................................................................................. iv MỤC LỤC ..................................................................................................................... ii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................................... vi DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................... viii CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH ......................................................... ix MỞ ĐẦU ....................................................................................................................... 1 1. ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................. 1 2. MỤC TIÊU , NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.......................... 2 2.1 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ....................................................................... 2 2.2 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ....................................................................... 3 2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................... 3 2.4 GIỚI HẠN ĐỀ TÀI ..................................................................................... 4 2.5 Ý NGHĨA ĐỀ TÀI ....................................................................................... 4 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN HẠT ĐIỀU 6 1.1 Tổng quan về cây điều .............................................................................................. 6 1.2 Tình hình chế biến hạt điều ở Thế Giới .................................................................... 7 1.3 Hiện trạng sản xuất điều ở Việt Nam ..................................................................... 11 1.3.1 Diện tích điều .......................................................................................... 13 1.3.2 Năng suất điều ........................................................................................ 13 1.3.3 Những khó khăn trong sản xuất điều....................................................... 18 1.3.4 Đánh giá sức cạnh tranh của trồng điều với một số cây khác ................ 18 1.3.5 Thành tựu nghiên cứu và chuyển giao khoa học ..................................... 19 1.4 Tình hình chế biến hạt điều ở Bình Phước ............................................................. 20 1.5. Tình hình phát triển và quy hoạch các cơ sở sản xuất hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước ....................................................................................... 24 1.5.1. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thị xã Phước Long ........ 24
  10. iii 1.5.2 Định hướng phát triển một số ngành và lĩnh vực chủ yếu ...................... 27 1.6. Quy hoạch tổng thể phát triển ngành sản xuất hạt điều ....................................... 29 CHƯƠNG 2: HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TẠI CÁC CƠ SỞ CHẾ BIẾN HẠT ĐIỀU TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHƯỚC LONG, TỈNH BÌNH PHƯỚC ...................................................................... 30 2.1 Quy Trình Chế Biến Hạt Điều ................................................................................ 30 2.1.1.Phân cỡ sơ bộ .......................................................................................... 32 2.1.2 Ẩm hóa ................................................................................................... 32 2.1.3 Xử lý hạt điều .......................................................................................... 32 2.1.4 Cách bỏ vỏ ............................................................................................... 35 2.1.5 Sấy khô và bóc vỏ lụa.............................................................................. 37 2.1.6 Phân loại và đóng gói .............................................................................. 37 2.2 Hiện trạng môi trường ............................................................................................. 37 2.2.1Hiện trạng phân bố các cơ sở chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long.................................................................................................................. 37 2.2.2 Hiện trạng môi trường ............................................................................. 39 2.2.3 Hiện trạng chất thải rắn ........................................................................... 71 2.3 Công tác bảo vệ tại các cơ sở chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước .............................................................................................................. 71 2.3.1 Khí thải .................................................................................................... 71 2.3.2 Nước thải ................................................................................................. 75 2.3.3 Chất thải rắn ............................................................................................ 76 2.4 Tải lượng ô nhiễm phát sinh trong lưu vực hiện tại và dự báo đến năm 2030 .... 76 2.4.1 Nước thải ................................................................................................. 76 2.4.2 Khí thải .................................................................................................... 77 CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP BVMT PHÙ HỢP NHẰM GIẢM THIỂU Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TẠI CÁC CƠ SỞ CHẾ BIẾN HẠT ĐIỀU TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHƯỚC LONG, TỈNH BÌNH PHƯỚC ....................................................... 79 3.1. Định hướng các sản phẩm chế biến. ...................................................................... 79 3.1.1. Chế biến hạt điều. ................................................................................... 79
  11. iv 3.1.2. Chế biến sau nhân điều (chế biến nhân điều thành thực phẩm ăn liền).... 79 3.1.3. Chế biến dầu vỏ hạt điều. ....................................................................... 79 3.1.4. Chế biến nước ép và rượu, cồn từ quả điều............................................ 79 3.1.5. Chế biến ván ép từ gỗ và bã ép vỏ dầu điều. .......................................... 80 3.1.6. Chế biến các sản phẩm khác................................................................... 80 3.2. Định hướng quy hoạch nhà máy chế biến. ............................................................ 80 3.3. Đẩy mạnh các Dự án ưu tiên đầu tư đến năm 2020. ............................................. 80 3.3.1. Dự án Đẩy mạnh chương trình thuộc dự án giống điều của tỉnh. .......... 80 3.3.2. Dự án đầu tư cải tạo và thâm canh tăng năng suất, chất lượng điều. .......... 80 3.3.3. Dự án nghiên cứu và chuyển giao phương pháp tưới cho vùng điều chuyên canh. .................................................................................................................. 81 3.3.4. Dự án nghiên cứu biện pháp tổng thể về bảo vệ thực vật cho cây điều. 81 3.3.5. Dự án xây dựng vùng điều an toàn sinh học theo hướng GAP. ............. 81 3.3.6. Các dự án đầu tư đổi mới và hoàn thiện dây chuyền thiết bị - công nghệ chế biến hạt điều theo hướng hiện đại hóa. ...................................................... 81 3.3.7. Các dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất nước ép, rượu từ trái điều. .. 81 3.3.8 Các dự án đầu tư sản xuất sản phẩm sau nhân điều, vỏ điều (bột masát, sơn vecni cao cấp cách điện, cách nhiệt,…). ..................................... 81 3.3.9. Dự án đầu tư sản xuất ván ép từ gỗ và vỏ điều. Hướng tập trung mở rộng vào các Khu, cụm công nghiệp của tỉnh. .......................................................... 81 3.4. Các giải pháp chủ yếu thực hiện quy hoạch. ......................................................... 82 3.4.1. Đổi mới nhận thức và thống nhất quan điểm phát triển ngành điều. ..... 82 3.4.2. Nghiên cứu, ứng dụng khoa học – công nghệ và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật phát triển điều. ........................................................................................... 82 3.4.3. Giải pháp thu mua và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa chế biến từ điều. .... 83 3.4.4 Giải pháp tiêu thụ sản phẩm hàng hóa chế biến từ điều. ......................... 83 3.4.5 Giải pháp cơ chế – chính sách. ................................................................ 83 3.5. Các hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước. ........................................................................ 84 3.5.1. Chính sách thuế. ..................................................................................... 84 3.5.2. Chính sách đất đai. ................................................................................ 84
  12. v 3.5.3. Chính sách hỗ trợ giá cây giống điều ghép. .......................................... 84 3.6 Xây dựng thương hiệu hàng hóa cho ngành điều. .......................................... 85 3.7. Về nguồn nhân lực. ........................................................................................ 85 3.8.Giải pháp về hệ thống thu mua hạt điều. ................................................................ 85 3.9. Khuyến khích kêu gọi đầu tư vào chế biến các sản phẩm phụ. ........................... 85 3.10.Tăng cường vai trò điều hành, quản lý của Nhà nước và nâng cao hiệu quả hoạt động của Hiệp hội chế biến và xuất khẩu điều Bình Phước. ....................................... 86 3.11 Công nghệ xử lý ..................................................................................................... 86 3.11.1 Công nghệ xử lý khí thải ....................................................................... 86 3.11.2 Công nghệ xử lý nước thải đề xuất........................................................ 87 3.11.3 Công nghệ xử lý chất thải rắn đề xuất ................................................... 91 3.11.4 Xử lý bụi ................................................................................................ 92 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................................... 95 KẾT LUẬN ................................................................................................................. 95 KIẾN NGHỊ ................................................................................................................ 95 TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................ 98 PHỤC LỤC I – Tình hình phân bố các nhà máy chế biến hạt điều trên địa bàn tỉnh Bình Phước PHỤC LỤC II – Công suất, số lượng công nhân và công nghệ sản xuất của từng cơ sở trên địa bàn thị xã Phước Long. 3PHỤC LỤC III - Khối lượng chất thải rắn của các nhà máy chế biến hạt điều thải ra (kg/ngày). PHỤC LỤC IV – Kết quả khảo sát ô nhiễm không khí ở một số cơ sở sản xuất hạt điều ở thị xã Phước Long 5PHỤC LỤC V – Kết quả khảo sát ô nhiễm nước ngầm ở một số cơ sở sản xuất hạt điều ở thị xã Phước Long
  13. vi DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường CCN Cụm công nghiệp CNH - HĐH Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa KHCN Khoa học công nghệ UBND Ủy ban nhân dân DTTN Diện tích tự nhiên HĐND Hội đồng nhân dân KCN Khu công nghiệp KTXH Kinh tế xã hội KDC Khu dân cư NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn TNN Tài nguyên nước TN&MT Tài nguyên và Môi trường TNHH Trách nhiệm hữu hạn TP Thành phố TT Thị trấn TX Thị xã QĐ Quyết định ĐN Đồng Nai BP Bình Phước GTVT Giao thông vận tải QCVN Quy chuẩn Việt Nam QCYTCS Quy chuẩn y tế cơ sở XHCN Xã hội chủ nghĩa INC Hiệp hội trái cây khô Quốc tế ACA Liên minh châu Phi PTNT Phát triển nông thôn DNTN Doanh nghiệp tư nhân
  14. vii CP SX TM DV Cổ phần sản xuất thương mại dịch vụ TNHH MTV XNK Trách nhiệm hữu hạn một thành viên xuất nhập khẩu CBNS Chế biến nông sản TNHH SX&XK Trách nhiệm hữu hạn sản xuất và xuất khẩu TNHH MTV Trách nhiệm hữu hạn một thành viên CSXKNS Cơ sở xuất khẩu nông sản CPCB Cổ phần chế biến SXTM Sản xuất thương mại IAS Báo cáo đánh giá tác động COD Nhu cầu oxy hoá học BOD Nhu cầu oxy sinh hoá SS Chất rắn lơ lửng TTCN Phát triển công nghiệp GTSX Giá trị sản xuất VA Tốc độ tăng trưởng kinh tế GTTT Giá trị tăng thêm ISO, Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa HACCP Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn GMP Tiêu chuẩn thực hành sản xuất tốt WTO Tổ chức thương mại quốc tế GAP Thực hành nông nghiệp tốt US EPA Cơ quan bảo vệ môi trường Mỹ
  15. viii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: Diễn biến diện tích, năng suất và sản lượng điều từ năm 1999 - 2015 ......... 12 Bảng 1.2 Diễn biến diện tích điều trồng mới từ 2010 – 2015 ........................................ 15 Bảng 1.3: Diễn biến diện tích điều trồng mới từ 2010 - 2015 ...................................... 16 Bảng 1.4: Thí điểm mô hình điều cao sản đạt năng suất cao theo hướng bền vững ...... 17 Bảng 1.5: So sánh hiệu quả kinh tế 1 ha trồng điều khi áp dụng biện pháp thâm canh. 19 Bảng 1.6: Diện tích cây công nghiệp lâu năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước ................ 21 Bảng 1.7: Sản lượng hạt điều nhân của tỉnh Bình Phước .............................................. 22 Bảng 1.8: Sản lượng điều xuất khẩu trong những năm qua ........................................... 22 Biểu đồ 2.1: Biểu đồ phân bố các cơ sở chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long ............................................................................................................................... 39 Biểu đồ 2.2: Kết quả pH trong nước ngầm tại 14/38 cơ sở chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long ................................................................................................... 40 Bảng 2.1: Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ nước thải trong quá trình ngâm tẩm ........................................................................................................................................ 42 Bảng 2.2 : Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................................ 61 Bảng 2.3: Tải lượng các chất ô nhiễm không khí sinh ra do quá trình đốt vỏ ............... 65 Bảng 2.4 : Tải lượng ô nhiễm phát sinh năm 2015 và dự báo cho năm 2030 trên địa bàn thị xã Bình Phước ........................................................................................................... 77 Bảng 2.5 : Tổng tải lượng ô nhiễm phát sinh năm 2010 và dự báo cho năm 2020 ...... 77
  16. ix CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Biểu đồ 1.1 : Thị phần sản xuất hạt điều theo khu vực trong năm 2015 ...................8 Biểu đồ 1.2 Sản lượng hạt điều tại các nước sản xuất chủ lực trong niên vụ 2014/15 .....................................................................................................................................9 Biểu đồ 1.3 Sản lượng hạt điều chế biến tại 3 nước chủ lực trong năm 2015 ............9 Biểu đồ 1.4 Sản lượng hạt điều thế giới được chế biến tại các nước khác trong năm 2015 ...........................................................................................................................10 Biểu đồ 1.5 : Sự phân bố các cơ sở hạt điều trên địa tỉnh Bình Phước .....................23 Biểu đồ 1.6 : Mật độ phân bố các cơ sở lớn , vừa và nhỏ trên địa bàn các Huyện và Thị Xã ........................................................................................................................24 Biểu đồ 2.1: Biểu đồ phân bố các cơ sở chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long ..........................................................................................................................39 Biểu đồ 2.2: Kết quả pH trong nước ngầm tại 14/38 cơ sở chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long ........................................................................................40 Biểu đồ 2.3: Kết quả pH tại 14/38 cơ sở chế biến hạt điều trên địa bàn ..................42 thị xã Phước Long .....................................................................................................42 Biểu đồ 2.4: Kết quả COD tại 14/38 cơ sở chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long ...............................................................................................................58 Biểu đồ 2.5: Kết quả SS tại 14/38 cơ sở chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long ..........................................................................................................................58 Biểu đồ 2.6: Kết quả BOD5 tại 14/38 cơ sở chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long ...............................................................................................................59 Biểu đồ 2.7: Kết quả N- NH4+ tại 14/38 cơ sở chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long ...............................................................................................................59 Biểu đồ 2.8: Kết quả P tổng tại 14/38 cơ sở chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long ...............................................................................................................60 Biểu đồ 2.9: Kết quả Nồng S2- tại 14/38 cơ sở chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long ...............................................................................................................60
  17. x Biểu đồ 2.10: Kết quả Nồng Phenol tại 14/38 cơ sở chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long .....................................................................................................61 Biểu đồ 2.11: Kết quả Nhiệt Độ tại 14/38 cơ sở chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long ...............................................................................................................66 Biểu đồ 2.12: Kết quả Phenol tại 14/38 cơ sở chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long ...............................................................................................................67 Biểu đồ 2.13: Các phương pháp xử lý khí đang được áp dụng trên địa bàn .............75 Hình 2.1 :Quy trình chế biến hạt điều .......................................................................31 Hình 2.2 Lò chao dầu thủ công .................................................................................34 Hình 2.3 : Nồi hấp sử dụng hơi nước ở 100PC .........................................................35 Hình 2.4: Công đoạn bóc vỏ thủ công ......................................................................36 Hình 2.5: Công đoạn bóc vỏ thủ công kết hợp cơ giới .............................................36 Hình 2.6: Máy bóc điều tự động ...............................................................................37 Hình 2.7: Các đơn vị hành chính cấp huyện trên địa bàn thị xã Phước Long ..........38 Hình 3.1. Sơ đồ dây chuyền khối hệ thống xử lý khí thải lò đốt vỏ hạt điểu được đề xuất ............................................................................................................................87 Hình 3.2 : Quy trình hệ thống xử lý nước thải chế biến hạt điều ..............................88 Hình 3.2 : Quy trình hệ thống xử lý bụi ....................................................................93
  18. 1 MỞ ĐẦU 1. ĐẶT VẤN ĐỀ Bình Phước là tỉnh có ngành chế biến nông lâm sản đóng vai trò chủ lực mang lại hiệu quả kinh tế khá cao cho người dân trong khu vực, đồng thời cũng giải quyết vấn đề công ăn việc làm, tăng thu nhập, cải thiện và nâng cao mức sống cho người dân trong tỉnh dần dần đưa ngành công nghiệp tỉnh nhà lên một vị trí mới. Từ khi tách tỉnh đến nay các doanh nghiệp chế biến nông lâm sản trên địa tỉnh đã tăng lên đáng kể, trong đó ngành chế biến hạt điều tăng mạnh nhất từ khoảng 10 doanh nghiệp lúc đầu, đến nay có trên 100 nhà máy, cơ sở chế biến hạt điều lớn, nhỏ đã và đang đi vào hoạt động nhằm chế biến nguồn nguyên liệu sẵn có của tỉnh thành những sản phẩm có giá trị kinh tế cao phục vụ cho nhu cầu nội địa và xuất khẩu. Ngành chế biến hạt điều là ngành chiếm ưu thế của tỉnh vì nằm trong vùng nguyên liệu dồi dào nhất ở khu vực Đông Nam Bộ. Tuy nhiên, bên cạnh những lợi ích kinh tế mà ngành chế biến hạt điều đã mang lại thì vấn đề ô nhiễm môi trường tại các nhà máy, cơ sở chế biến hạt điều trên địa bàn tỉnh Bình Phước rất đáng được quan tâm. Nguồn gây ô nhiễm chính từ các nhà máy chế biến hạt điều khí thải chứa bụi và nhiều thành phần độc hại gây ảnh hưởng đáng kể đến môi trường xung quanh như các hợp chất của Anacardic (C22H32O3) chứa 70-80% trong vỏ hạt điều, cardol, cardanol... Thị xã Phước Long là một vùng cao hiện có hơn có rất nhiều doanh nghiệp và cơ sở chế biến hạt điều theo số liệu thống kê, toàn thị xã có diện tích tự nhiên 150,2 ha, dân số 536 hộ/1.439 người ban đầu chỉ là cơ sở nhỏ lẻ, bóc tách bằng thủ công, thế nhưng hơn 1 năm trở lại đây, quy mô của các cơ sở này được mở rộng, số lượng cơ sở sản xuất tăng chóng mặt với công nghệ máy móc hiện đại như: sàng, hấp, rang, sấy, bóc tách… cả thị xã như một khu công nghiệp, hầu như không còn đất trống hay vui chơi giải trí mà thay vào đó là nhà xưởng, bãi chất củi, máy móc, phế liệu nối đuôi nhau. Doanh nghiệp, cơ sở sản xuất hầu như không có bảng tên, bảng hiệu nhưng nhà xưởng được xây dựng quy mô hàng nghìn mét vuông với số lượng dày đặc, bao bọc xung quanh góp phần tăng thu ngân sách, tạo công việc cho lực
  19. 2 lượng nông nhàn, góp phần đẩy nhanh tiến độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông thôn. Ngành chế biến hạt điều của thị xã còn phát triển một cách tự phát, chưa có qui hoạch trước nên đa số các nhà máy này nằm xen kẽ khu dân cư, công nghệ xử lý chưa đạt yêu cầu kéo theo đó là hệ lụy về vấn đề môi trường , các cơ sở này hoạt động đã thải ra không ít khói bụi, nước thải và cả tiếng ồn gây ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống và sinh hoạt của người dân. Hầu hết các báo cáo và nghiên cứu hiện nay cho ngành chế biến hạt điều trên địa bàn toàn tỉnh cũng như trên địa bàn thị xã Phước Long chỉ mang tính tổng quát cho nhiều nhà máy để giải quyết vấn đề mang tính chung và phổ biến còn hạn chế. Từ đó các nhà máy gặp nhiều khó khăn trong việc tham khảo các quy trình phù hợp và hiệu quả, chi phí thấp. Trước yêu cầu phát triển bền vững ngành công nghiệp chế biến hạt điều của thị xã Phước Long nói riêng và tỉnh Bình Phước nói chung, Đề tài: “Nghiên cứu thực trạng ô nhiễm và đề xuất biện pháp bảo vệ môi trường phù hợp cho các Cơ sở chế biên hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước” được thực hiện nhằm cung cấp số liệu đo đạc thực tế, đánh giá một cách tổng thể hiện trạng ô nhiễm môi trường tại các nhà máy chế biến hạt điều đang hoạt động làm cơ sở phục vụ cho công tác quy hoạch, quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường trên địa bàn thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước 2. MỤC TIÊU , NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU Xác định được các nguyên nhân chính làm phát sinh ô nhiễm trong công nghệ sản xuất, đánh giá tình hình đầu tư xử lý môi trường tại các cơ sở chế biến hạt điều tại thị xã Phước Long, từ đó định hướng quy hoạch cải tạo môi trường và đề xuất các biện pháp phù hợp và khả thi nhất để kiểm soát ô nhiễm. Thông qua các đề xuất của đề tài cung cấp cơ sở khoa học và thực tiễn góp phần định hướng quan trọng cho hoạt động quản lý môi trường đối với ngành chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long trong giai đọan hiện tại và sau này
  20. 3 2.2 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU Để đạt được mục tiêu nghiên cứu trên, nội dung nghiên cứu được trình bày theo trình tự như sau: - Thu thập số liệu tại các nhà máy từ các nguồn có sẵn , phân tích chất lượng môi trường không khí (Các chỉ tiêu đo đạc trong và ngoài nhà máy: bụi, ồn, nhiệt độ, tốc độ gió, độ ẩm, dẫn xuất phenols, NO2, SO2, CO, CO2), nước thải (pH, BOD, COD, SS, tổng N, tổng P, S2-, Mn, Zn, Cu, Coliform), nước ngầm (pH, TS, độ cứng, Cl-, N-NO3-, N-NO2-, SO42-, N-NH3, Coliform) tại một số nhà máy chế biến hạt điều tiêu biểu trên địa bàn tỉnh. - Xác định tính chất, thành phần và khối lượng chất thải rắn phát sinh tại 14/38 nhà máy chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long - Đánh giá hiện trạng tình hình ô nhiễm môi trường gây ra do ngành chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long . - Dự báo các tác động đến môi trường do họat động của ngành chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long. - Đề xuất giải pháp giúp cơ quan quản lý môi trường địa phương trong công tác quy hoạch quản lý phục vụ chiến lược phát triển bền vững ngành chế biến hạt điều của tỉnh. Hỗ trợ các doanh nghiệp lựa chọn và triển khai các công nghệ xử lý phù hợp nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường tại các nhà máy chế biến hạt điều. 2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Phương pháp thống kê Phương pháp thống kê được áp dụng để xử lý số liệu đã có sẵn, xác định độ tin cậy của số liệu, xử lý và tổng hợp số liệu. Phương pháp thu thập số liệu kết hợp khảo sát thực địa, đánh giá nhanh Phương pháp này được áp dụng để thu thập số liệu kết hợp khảo sát thực địa, nhằm đánh giá tình hình ô nhiễm do nước thải, khí thải, tiếng ồn, chất thải rắn sinh ra từ một số cơ sở chế biến hạt điều trên địa bàn thị xã Phước Long. Phương pháp đánh giá nhanh để đánh giá tải lượng ô nhiễm do nước thải, khí thải chất thải rắn sinh ra từ các cơ chế biến hạt điều trong thời gian trước mắt cũng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2