intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Cải thiện chất lượng đào tạo tại Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội - Trường Đại học Thủ Dầu Một

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:147

21
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn "Cải thiện chất lượng đào tạo tại Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội - Trường Đại học Thủ Dầu Một" được hoàn thành với mục tiêu nhằm cải thiện chất lượng đào tạo tại Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội - Trường Đại học Thủ Dầu Một theo tiêu chuẩn AUN-QA phiên bản 3.0.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Cải thiện chất lượng đào tạo tại Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội - Trường Đại học Thủ Dầu Một

  1. UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT NGUYỄN VIẾT XUÂN SANG CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO TẠI TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KỸ NĂNG XÃ HỘI – TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH MÃ SỐ: 8340101 BÌNH DƯƠNG – 2021
  2. UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT NGUYỄN VIẾT XUÂN SANG CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO TẠI TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KỸ NĂNG XÃ HỘI – TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH MÃ SỐ: 8340101 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. HOÀNG MẠNH DŨNG BÌNH DƯƠNG – 2021
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn “Cải thiện chất lượng đào tạo tại Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội - Trường Đại học Thủ Dầu Một” là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi, do chính tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của TS. Hoàng Mạnh Dũng. Các nội dung và kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực, khách quan và chưa được công bố dưới bất kỳ hình thức nào. Các số liệu trong các bảng biểu phục vụ cho phân tích, đánh giá đều được thu nhập từ nguồn khác nhau và ghi rõ trong phần tài liệu tham khảo. Ngoài ra, trong luận văn còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá của các tác giả khác với việc trích dẫn, chú thích rõ ràng. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về pháp lý nếu có bất kỳ sự vi phạm nào về nguyên tắc nghiên cứu khoa học của luận văn này. Học viên Nguyễn Viết Xuân Sang i
  4. LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu trường Đại học Thủ Dầu Một, Viện đào tạo Sau đại học, Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội; quý Giảng viên, Cán bộ, viên chức và các chuyên gia đã tạo điều kiện về trang thiết bị, cơ hội học tập, trau dồi chuyên môn cùng những nhận xét, góp ý cho học viên trong quá trình học tập tại trường. Trân trọng cảm ơn TS. Hoàng Mạnh Dũng đã dành thời gian, tâm huyết để giảng dạy, giúp đỡ, động viên tinh thần và tận tình hướng dẫn, tạo mọi điều kiện cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu thực hiện đề tài này. Trân trọng cảm ơn./. Học viên Nguyễn Viết Xuân Sang ii
  5. MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii DANH MỤC BẢNG ................................................................................................. ix DANH MỤC HÌNH ẢNH ....................................................................................... xii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................................. xiii PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................................. 2 2.1. Mục tiêu tổng quát ............................................................................................... 2 2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 2 3. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................... 2 4. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 3 4.1. Đối tượng, không gian, khách thể nghiên cứu ..................................................... 3 4.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3 5. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................... 3 5.1. Phương pháp nghiên cứu định tính ...................................................................... 3 5.2. Phương pháp nghiên cứu định lượng ................................................................... 3 5.3. Phương pháp chọn mẫu/ cỡ mẫu .......................................................................... 4 5.4. Phương pháp thu thập số liệu ............................................................................... 5 5.4.1. Dữ liệu thứ cấp .................................................................................................. 5 5.4.2. Dữ liệu sơ cấp.................................................................................................... 6 6. Khung lý thuyết nghiên cứu của luận văn .......................................................... 7 7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ............................................................ 7 7.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài ................................................................................. 7 7.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài.................................................................................. 8 8. Bố cục của đề tài .................................................................................................... 8 Tóm tắt phần mở đầu ............................................................................................... 9 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO ..................... 10 1.1. Các khái niệm ..................................................................................................... 10 1.1.1. Khái niệm về quản lý ...................................................................................... 10 1.1.2. Khái niệm về quản lý chất lượng .................................................................... 10 1.1.3. Khái niệm về chất lượng ................................................................................. 10 1.1.4. Khái niệm về chất lượng giáo dục đại học ...................................................... 10 1.1.5. Khái niệm về đảm bảo chất lượng trong giáo dục đại học.............................. 11 iii
  6. 1.1.6. Khái niệm về sự hài lòng của người học ......................................................... 12 1.1.7. Khái quát về kỹ năng xã hội ............................................................................ 12 1.2. Tổ chức AUN và bộ tiêu chuẩn AUN-QA phiên bản 3.0 .................................. 13 1.2.1. Tổ chức AUN .................................................................................................. 13 1.2.2. Bộ tiêu chuẩn AUN-QA phiên bản 3.0 ........................................................... 13 1.3. Mô hình đảm bảo chất lượng theo AUN-QA..................................................... 15 1.4. Các nghiên cứu có liên quan .............................................................................. 16 1.4.1. Các nghiên cứu nước ngoài có liên quan ........................................................ 16 1.4.2. Các nghiên cứu trong nước có liên quan......................................................... 18 Tóm tắt chương 1 .................................................................................................... 20 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG VỀ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO TẠI TRUNG TÂM THEO TIÊU CHUẨN AUN-QA (GIAI ĐOẠN 2017 – 2020) ................................................................................................................................... 21 2.1. Giới thiệu về Trường Đại học Thủ Dầu Một ..................................................... 21 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển .................................................................. 21 2.1.2. Chính sách và hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong của TDMU ............... 22 2.2. Quá trình hình thành và phát triển của Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội ....... 23 2.3. Các loại hình dịch vụ.......................................................................................... 24 2.4. Sơ đồ tổ chức ...................................................................................................... 25 2.5. Phân tích thực trạng về chất lượng đào tạo theo tiêu chuẩn AUN/QA tại Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội....................................................................................... 27 2.5.1. Thực trạng về tiêu chuẩn 1: Kết quả mong đợi ............................................... 27 2.5.1.1. Kết quả học tập mong đợi được xây dựng rõ ràng, tương thích với tầm nhìn và sứ mạng của Trường Đại học Thủ Dầu Một ........................................................ 27 2.5.1.2. Kết quả học tập mong đợi bao gồm đầu ra và kiến thức, kỹ năng, thái độ .. 30 2.5.1.3. Kết quả học tập mong đợi phản ánh rõ ràng yêu cầu của các bên liên quan 31 2.5.1.4. Mức độ hài lòng về thang đo “Kết quả học tập mong đợi” ........................ 33 2.5.2. Thực trạng về tiêu chuẩn 2: Mô tả chương trình đào tạo ................................ 34 2.5.2.1. Thông tin cung cấp trong bảng mô tả chương trình đào tạo đầy đủ và cập nhật ................................................................................................................................... 34 2.5.2.2. Quy trình thẩm định mô tả chương trình đào tạo được thực hiện rõ ràng ... 35 2.5.2.3. Bản mô tả chương trình đào tạo và bản mô tả môn học được công bố công khai và các bên liên quan dễ dàng tiếp cận ............................................................... 37 2.5.2.4. Mức độ hài lòng về thang đo “Mô tả chương trình đào tạo” ....................... 37 2.5.3. Thực trạng về tiêu chuẩn 3: Nội dung và cấu trúc chương trình đào tạo ........ 38 2.5.3.1. Chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên nguyên tắc đảm bảo “tương iv
  7. thích có định hướng” với kết quả học tập mong đợi. ................................................ 38 2.5.3.2. Mức độ đóng góp của mỗi học phần kỹ năng vào việc đạt được kết quả học tập mong đợi được xác định rõ ràng ......................................................................... 39 2.5.3.3. Chương trình đào tạo được xây dựng với cấu trúc và trình tự hợp lý ......... 39 2.5.3.4. CTĐT có sự gắn kết giữa các môn và mang tính cập nhật .......................... 39 2.5.3.5. Mức độ hài lòng về thang đo “Nội dung và cấu trúc chương trình đào tạo” 40 2.5.4. Thực trạng về tiêu chuẩn 4: Phương thức dạy và học ..................................... 41 2.5.4.1. Triết lý giáo dục được trình bày rõ ràng và phổ biến đến tất cả bên liên quan. ................................................................................................................................... 41 2.5.4.2. Hoạt động giảng dạy và học được xây dựng theo nguyên tắc “tương thích có định hướng” nhằm đảm bảo việc đạt được kết quả mong đợi. ................................. 41 2.5.4.3. Các hoạt động dạy và học thúc đẩy việc rèn luyện các kỹ năng, nâng cao khả năng học tập suốt đời ................................................................................................ 42 2.5.4.4. Kết hợp học tập lý thuyết và thực hành tại lớp ............................................ 44 2.5.4.5. Mức độ hài lòng về thang đo “Phương thức dạy và học” ............................ 45 2.5.5. Thực trạng về tiêu chuẩn 5: Kiểm tra đánh giá sinh viên ............................... 45 2.5.5.1. Hoạt động kiểm tra đánh giá sinh viên tương thích với kết quả học tập mong đợi. ............................................................................................................................. 45 2.5.5.2. Thông tin về hoạt động kiểm tra đánh giá được thông báo công khai và phổ biến đến sinh viên, bao gồm: các mốc thời gian; các phương pháp kiểm tra, đánh giá; tỉ lệ phân bổ điểm, bảng tiêu chí đánh giá và thang điểm .................................. 46 2.5.5.3. Các phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm bảng tiêu chí đánh giá và thang điểm, được sử dụng để đảm bảo hoạt động kiểm tra đánh giá có độ giá trị, độ tin cậy và sự công bằng ............................................................................................. 47 2.5.5.4. Thông tin phản hồi kết quả kiểm tra, đánh giá được gửi kịp thời và giúp cải thiện chất lượng học tập ............................................................................................ 48 2.5.5.5. Có quy trình khiếu nại về kết quả kiểm tra, đánh giá hợp lý để SV dễ dàng tiếp cận ...................................................................................................................... 48 2.5.5.6. Mức độ hài lòng về thang đo “Kiểm tra đánh giá sinh viên” ...................... 48 2.5.6. Thực trạng về tiêu chuẩn 6: Chất lượng giảng viên ........................................ 49 2.5.6.1. Có triển khai kế hoạch phát triển đội ngũ giảng viên (phương pháp giảng dạy, hợp đồng) để đáp ứng nhu cầu đào tạo, nghiên cứu, phụng sự cộng đồng. ...... 50 2.5.6.2. Tỉ lệ giảng viên/sinh viên và tải trọng công việc được đo lường và giám sát để cải tiến chất lượng giảng dạy, nghiên cứu và phục vụ cộng đồng. ...................... 50 2.5.6.3. Các tiêu chí tuyển dụng xác định rõ ràng và phổ biến đến các bên liên quan ................................................................................................................................... 51 v
  8. 2.5.6.4. Năng lực giảng viên được đánh giá sau mỗi khóa học ................................ 51 2.5.6.5. Việc quản lý theo kết quả công việc của giảng viên (gồm cả khen thưởng và công nhận) được triển khai để khuyến khích và hỗ trợ cho đào tạo, nghiên cứu khoa học và các hoạt động phục vụ cộng đồng. ................................................................ 52 2.5.6.6. Hoạt động giảng dạy của giảng viên được quy định rõ ràng, giám sát và đối sánh để cải tiến chất lượng ........................................................................................ 52 2.5.6.7. Mức độ hài lòng về thang đo “Chất lượng giảng viên” ............................... 53 2.5.7. Thực trạng về tiêu chuẩn 7: Chất lượng đội ngũ cán bộ hỗ trợ ...................... 54 2.5.7.1. Tiêu chí tuyển dụng, bổ nhiệm và nâng bậc được xác định rõ ràng và phổ biến rộng rãi. ............................................................................................................. 54 2.5.7.2. Năng lực của các cán bộ hỗ trợ được xác định rõ ràng và đánh giá. ........... 54 2.5.7.3. Nhu cầu đào tạo và phát triển chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ hỗ trợ được xác định và có các hoạt động được triển khai đáp ứng các nhu cầu này.... 54 2.5.7.4. Việc quản lý theo hiệu quả công việc bao gồm khen thưởng và công nhận được thực hiện để thúc đẩy và hỗ trợ cho hoạt động đào tạo, nghiên cứu và phục vụ cộng đồng .................................................................................................................. 56 2.5.7.5. Mức độ hài lòng về thang đo “Chất lượng đội ngũ cán bộ hỗ trợ” .............. 56 2.5.8. Thực trạng về tiêu chuẩn 8: Chất lượng sinh viên và các hoạt động hỗ trợ sinh viên ............................................................................................................................ 57 2.5.8.1. Chính sách và tiêu chí tuyển sinh được xác định, được ban hành, phổ biến và cập nhật. ................................................................................................................ 57 2.5.8.2. Các phương pháp và tiêu chí tuyển sinh được xác định rõ và được đánh giá ................................................................................................................................... 58 2.5.8.3. Có hệ thống phù hợp để giám sát tiến độ học tập, kết quả học và tải trọng học tập của sinh viên ................................................................................................. 58 2.5.8.4. Có các hoạt động tư vấn học tập, các hoạt động ngoại khóa, thi đua và những dịch vụ hỗ trợ khác dành cho sinh giúp nâng cao chất lượng học tập và khả năng tìm được việc làm của sinh viên ....................................................................... 58 2.5.8.5. Môi trường tâm lý, xã hội và cảnh quan hỗ trợ hiệu quả cho hoạt động đào tạo và nghiên cứu cũng như tạo sự thoải mái cho sinh viên ..................................... 59 2.5.8.6. Mức độ hài lòng về thang đo “Chất lượng sinh viên và các hoạt động hỗ trợ sinh viên”................................................................................................................... 60 2.5.9. Thực trạng về tiêu chuẩn 9: Cơ sở vật chất và trang thiết bị .......................... 61 2.5.9.1. Cơ sở vật chất trang thiết bị phục vụ giảng dạy và học được trang bị đủ và cập nhật để hỗ trợ hoạt động đào tạo và nghiên cứu. ................................................ 61 2.5.9.2. Tài liệu học tập được trang bị đầy đủ và cập nhật để hỗ trợ hoạt động đào vi
  9. tạo và nghiên cứu ...................................................................................................... 62 2.5.9.3. Hệ thống công nghệ thông tin (bao gồm cả hạ tầng phục vụ học trực truyến) được trang bị đầy đủ và cập nhật để hỗ trợ hoạt động đào tạo và nghiên cứu. ......... 63 2.5.9.4: Mức độ hài lòng về thang đo “Cơ sở vật chất và trang thiết bị”. ................ 63 2.5.10. Thực trạng về tiêu chuẩn 10: Nâng cao chất lượng ...................................... 64 2.5.10.1. Nhu cầu và thông tin phản hồi của các bên liên quan được sử dụng để phục vụ cho hoạt động thiết kế và phát triển chương trình đào tạo. .................................. 64 2.5.10.2. Quy trình thiết kế và phát triển chương trình đào tạo được xây dựng, đánh giá và cải tiến chất lượng. ......................................................................................... 64 2.5.10.3. Quá trình dạy và học, hoạt động kiểm tra đánh giá sinh viên được thường xuyên rà soát, đánh giá để đảm bảo sự phù hợp và nhất quán. ................................. 65 2.5.10.4. Các thành quả nghiên cứu được sử dụng để nâng cao chất lượng hoạt động dạy và học.................................................................................................................. 65 2.5.10.5. Chất lượng các dịch vụ hỗ trợ và trang thiết bị (tại thư viện, phòng thí nghiệm, hệ thống công nghệ thông tin và các dịch vụ hỗ trợ sinh viên) được đánh giá và cải tiến chất lượng. ............................................................................................... 65 2.5.10.6. Cơ chế thu thập ý kiến phản hồi và góp ý từ cán bộ, giảng viên, cựu sinh viên và nhà tuyển dụng có tính hệ thống và được đánh giá, cải tiến chất lượng ...... 65 2.5.10.7. Mức độ hài lòng về thang đo “Nâng cao chất lượng” ................................ 67 2.5.11. Thực trạng về tiêu chuẩn 11: Đầu ra ............................................................. 68 2.5.11.1. Tỷ lệ thôi học và tỷ lệ cấp chứng chỉ được xác định, giám sát và đối sánh để cải tiến chất lượng. ............................................................................................... 68 2.5.11.2. Tỷ lệ có việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp được xác định, giám sát và đối sánh để cải tiến chất lượng. ............................................................................ 68 2.5.11.3. Mức độ hài lòng của các bên liên quan được xác định, giám sát và đối sánh để cải tiến chất lượng. ............................................................................................... 68 2.5.11.4. Mức độ hài lòng về thang đo “Đầu ra” ...................................................... 69 2.6. Đánh giá của các bên liên quan về thực trạng chất lượng đào tạo theo tiêu chuẩn AUN-QA tại Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội (Giai đoạn 2017 -2020) ............... 70 2.7. Nhận xét chung về thực trạng chất lượng đào tạo theo tiêu chuẩn AUN-QA tại Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội (Giai đoạn 2017 -2020). .................................... 71 2.7.1. Điểm mạnh ...................................................................................................... 72 2.7.2. Hạn chế và nguyên nhân ................................................................................. 73 Tóm tắt chương 2 .................................................................................................... 75 CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO TẠI TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KỸ NĂNG XÃ HỘI (GIAI ĐOẠN 2021-2023) 76 vii
  10. 3.1. Quan điểm và mục tiêu đảm bảo chất lượng đào tạo của Trường Đại học Thủ Dầu Một đến năm 2030 và Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội đến năm 2023 ........ 76 3.1.1. Quan điểm và mục tiêu đảm bảo chất lượng đào tạo của Trường Đại học Thủ Dầu Một đến năm 2030 ............................................................................................. 76 3.1.2. Quan điểm và mục tiêu đảm bảo chất lượng đào tạo của Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội đến năm 2023 ........................................................................................ 77 3.2. Định hướng nhóm giải pháp cải tiến chất lượng đào tạo tại Trung tâm (Giai đoạn 2021 – 2023) ..................................................................................................... 77 3.3. Các giải pháp cải tiến từ nội bộ của Trung tâm (Giai đoạn 2021 – 2023) ......... 79 3.3.1. Giải pháp về đổi mới kết quả học tập mong đợi, nội dung chương trình đào tạo (Giai đoạn 2021 – 2023) ........................................................................................... 79 3.3.2. Giải pháp về tăng cường quản lý quá trình đào tạo ........................................ 82 3.3.3. Giải pháp về xây dựng hệ thống đánh giá, kiểm tra chất lượng chương trình đào tạo, giảng viên, dịch vụ hỗ trợ (Giai đoạn 2021 – 2023) .......................................... 84 3.4. Các giải pháp cải tiến được hỗ trợ từ bên ngoài của Trung tâm (Giai đoạn 2021 – 2023)....................................................................................................................... 86 3.4.1. Các giải pháp về tăng cường trang thiết bị, cơ sở vật chất phù hợp với phương pháp đào tạo kỹ năng xã hội ...................................................................................... 86 3.4.2. Các giải pháp về đẩy mạnh hợp tác với các đơn vị trong nước và quốc tế (Giai đoạn 2022 – 2023) ..................................................................................................... 88 3.3. Những hạn chế của luận văn và hướng nghiên cứu tiếp theo ............................ 90 3.3.1. Hạn chế............................................................................................................ 90 3.3.2. Hướng nghiên cứu tiếp theo ............................................................................ 90 Tóm tắt chương 3 .................................................................................................... 91 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 92 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 93 PHỤ LỤC 1 .............................................................................................................. 98 PHỤ LỤC 2 ............................................................................................................ 103 PHỤ LỤC 3 ............................................................................................................ 111 PHỤ LỤC 4 ............................................................................................................ 120 viii
  11. DANH MỤC BẢNG STT Tên đầy đủ của bảng Trang Bảng 1.1 Quy mô sinh viên từ 2017 đến 2020 4 Số lượng giảng viên, cán bộ viên chức và các bên liên quan Bảng 1.2 5 tham gia khảo sát Bảng 2.1 Thống kê số lượng sinh viên đăng ký học kỹ năng xã hội 25 Bảng 2.2 Thống kế số lượng sinh viên đăng ký theo học phần kỹ năng 26 Bảng 2.3 ELOs của chương trình đào tạo kỹ năng xã hội 28 Sự tương thích giữa Kết quả học tập mong đợi và mục tiêu Bảng 2.4 29 giáo dục Bảng 2.5 Bảng phân loại ELOs 30 Yêu cầu về năng lực chuyên môn của thị trường lao động Bảng 2.6 32 đối với sinh viên tốt nghiệp Bảng 2.7 Kết quả khảo sát những kỹ năng từ các bên liên quan 33 Kết quả đánh giá mức độ hài lòng về “Kết quả học tập mong Bảng 2.8 34 đợi” Thực hiện quy trình mô tả chương trình đào tạo theo từng Bảng 2.9 35 năm học Bảng 2.10 Mô tả quy trình cập nhật, đánh giá chương trình đào tạo 36 Kết quả đánh giá mức độ hài lòng về “Mô tả chương trình Bảng 2.11 38 đào tạo” Thống kê sự thay đổi học phần tiên quyết và số thời lượng Bảng 2.12 40 học kỹ năng xã hội của các khóa học Kết quả đánh giá mức độ hài lòng về “Nội dung và cấu trúc Bảng 2.13 41 chương trình đào tạo” Các hoạt động trang bị năng lực cơ bản của học tập suốt đời Bảng 2.14 43 cho sinh viên ix
  12. Kết quả đánh giá mức độ hài lòng về “Phương thức dạy và Bảng 2.15 45 học” Bảng 2.16 Tỷ lệ hình thức đánh giá kỹ năng áp dụng từ năm 2017 - 2020 46 Bảng 2.17 Số lượng hoạt động kiểm tra, đánh giá năm học 47 Bảng 2.18 Thang điểm đánh giá 47 Thống kê số lượng phản hồi về kiểm tra, đánh giá của sinh Bảng 2.19 48 viên từ năm 2017 - 2020 Kết quả đánh giá mức độ hài lòng về “Kiểm tra đánh giá Bảng 2.20 49 sinh viên” Bảng 2.21 Số lượng hợp đồng, số lần tập huấn và số giảng viên 50 Mức độ hài lòng của sinh viên về giảng viên đào tạo kỹ Bảng 2.22 51 năng xã hội Hình thức khen thưởng Cán bộ, viên chức và người lao Bảng 2.23 52 động Kết quả đánh giá mức độ hài lòng về “Chất lượng giảng Bảng 2.24 53 viên” Bảng 2.25 Số lần tập huấn chuyên môn và nghiệp vụ từ 2017 - 2020 55 Kết quả đánh giá mức độ hài lòng về “Chất lượng đội ngũ Bảng 2.26 56 cán bộ hỗ trợ” Thống kê số khóa học và lớp kỹ năng tại Trung tâm Đào tạo Bảng 2.27 57 kỹ năng xã hội Bảng 2.28 Kết quả hoạt động tư vấn dành cho sinh viên 59 Kết quả đánh giá mức độ hài lòng về “Chất lượng sinh viên Bảng 2.29 60 và các hoạt động hỗ trợ sinh viên” Bảng 2.30 Số lượng phòng học, giảng đường 61 Bảng 2.31 Hệ thống cơ sở dữ liệu 62 Bảng 2.32 Kết quả đánh giá mức độ hài lòng về “Cơ sở vật chất và 64 x
  13. trang thiết bị” Bảng 2.33 Cơ chế thu thập ý kiến của các bên liên quan 66 Bảng 2.34 Kết quả đánh giá mức độ hài lòng về “Nâng cao chất lượng” 67 Bảng 2.35 Sự hài lòng của các bên liên quan 69 Bảng 2.36 Kết quả đánh giá mức độ hài lòng về “Đầu ra” 69 Bảng 2.37 Xếp hạng thứ tự ưu tiên cải tiến của 11 tiêu chuẩn theo LAT 71 Bảng 3.1 Thứ tự ưu tiên của 11 tiêu chuẩn cần cải tiến tại Trung tâm 78 Hai loại giải pháp cải tiến chất lượng đào tạo tại Trung tâm Bảng 3.2 78 (Giai đoạn 2021 – 2023) Nội dung thực hiện giải pháp về đổi mới kết quả học tập Bảng 3.3 mong đợi, nội dung chương trình đào tạo (Giai đoạn 2021– 80 2023) Nội dung thực hiện giải pháp về tăng cường quản lý quá Bảng 3.4 82 trình đào tạo (Giai đoạn 2021 – 2023) Nội dung thực hiện giải pháp về hệ thống đánh giá, kiểm tra Bảng 3.5 chất lượng chương trình đào tạo, giảng viên, dịch vụ hỗ trợ 85 (Giai đoạn 2021 – 2023) Nội dung thực hiện giải pháp về tăng cường trang thiết bị, Bảng 3.6 87 cơ sở vật chất (Giai đoạn 2021 – 2023) Nội dung thực hiện giải pháp về đẩy mạnh hợp tác với các Bảng 3.7 89 đơn vị trong nước và quốc tế (Giai đoạn 2021 – 2023) xi
  14. DANH MỤC HÌNH ẢNH STT Tên đầy đủ của hình ảnh Trang Hình 1.1 Khung lý thuyết của luận văn 7 Hình 1.2 Mô hình ĐBCL cấp CTĐT theo AUN-QA (phiên bản 3.0) 14 Hình 1.3 Quá trình hình thành và phát triển của AUN-QA 16 Hình 2.1 Logo Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội 24 Hình 2.2 Sơ đồ tổ chức nhân sự của Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội 25 Hình 2.3 Nhu cầu về kỹ năng xã hội của các bên liên quan 33 Sinh viên tham gia các trò chơi rèn luyện kỹ năng làm việc Hình 2.4 44 nhóm Quy trình xin tham gia học tập chuyên môn Hình 2.5 55 và nghiệp vụ dành cho cán bộ hỗ trợ xii
  15. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT AUN ASEAN University Network AUN-QA ASEAN University Network – Quality Assurance CBVC Cán bộ viên chức CL Chất lượng CLĐT Chất lượng đào tạo CTĐT Chương trình đào tạo CSDL Cơ sở dữ liệu ĐBCL Đảm bảo chất lượng ĐH Đại học ĐNA Đông Nam Á ELOs Expected Learning Outcomes GV Giảng viên GDĐH Giáo dục đại học KNXH Kỹ năng xã hội KN Kỹ năng KQHTMĐ Kết quả học tập mong đợi KH&CN Khoa học và công nghệ OBE Outcomes-Based Education PDCA Plan – Do – Check - Act PO Program objectives SV Sinh viên TDMU Trường Đại học Thủ Dầu Một Trung tâm Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội xiii
  16. PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong môi trường cạnh tranh hiện đại, CLĐT luôn là vấn đề quan trọng và được các trường đại học đặc biệt quan tâm. Hơn thế, trong thời kỳ hội nhập kinh tế thế hệ mới nhiều cơ quan kiểm định chất lượng được thành lập để đưa ra những chuẩn mực nhằm đáp ứng nhu cầu về CLĐT. Tính đến thời điểm 31/1/2021, cả nước có tổng cộng 150 cơ sở GDĐH, 9 trường cao đẳng sư phạm được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng theo tiêu chuẩn trong nước. Đồng nghĩa với sự cạnh tranh giữa các trường ngày càng gay gắt để phục vụ mục tiêu thỏa mãn “khách hàng và các bên liên quan” [1]. AUN-QA phiên bản 3.0 là bộ tiêu chuẩn với các tiêu chí cụ thể; trong đó tập trung đánh giá những điều kiện ĐBCL của một CTĐT chứ không chỉ dựa trên những đặc trưng riêng của từng chuyên ngành. Kể từ khi thành lập, AUN đã xem CLĐT là mục tiêu quan trọng nhằm khẳng định với quốc tế về sự phát triển của GDĐH tại ĐNA. Qua đó tạo ra sự liên thông và thừa nhận CLĐT lẫn nhau giữa các trường đại học trong và ngoài mạng lưới AUN. Để thực hiện mục tiêu này, AUN đã đưa ra sáng kiến đánh giá chất lượng GDĐH của các trường trong khu vực ĐNA theo bộ tiêu chuẩn chung AUN-QA được ban hành lần thứ nhất vào năm 2004 [3]. Với các đặc điểm tiêu biểu, tiêu chuẩn AUN đã được công nhận và trở thành sự lựa chọn hàng đầu bởi các trường đại học trong khu vực ĐNA. Không nằm ngoài xu hướng đó, phần lớn các trường ĐH Việt Nam cũng lấy chuẩn AUN là cơ sở để khẳng định chất lượng của từng tổ chức đào tạo đại học. TDMU vinh dự là thành viên của tổ chức CDIO thế giới (từ năm 2015), là thành viên liên kết của Hiệp hội các trường đại học ĐNA – AUN (từ năm 2017). Tháng 11/2017, trường đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục quốc gia, đạt chuẩn 4 sao – UPM của hệ thống xếp hạng Webometrics đầu năm 2021. Tính đến thời điểm hiện tại trường đã có 11 ngành đào tạo đạt chuẩn kiểm định CLGD của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tháng 12/2019, trường đánh giá ngoài 4 CTĐT theo chuẩn AUN-QA, kết quả đạt chuẩn 4 ngành: Quản trị kinh doanh, kỹ thuật phần mềm, kỹ thuật điện và ngành hóa học [42]. 1
  17. Là một Trung tâm thuộc TDMU với nhiều năm hoạt động, đã và đang xây dựng hình ảnh ngày càng vững chắc. Trung tâm đặt mục tiêu phấn đấu đến năm 2025 trở thành một trong những địa điểm đào tạo về kỹ năng xã hội dành cho SV, doanh nghiệp và người đi làm hàng đầu trong khu vực Đông Nam Bộ, hướng đến việc đưa TDMU trở thành trường đại học công lập đa ngành hàng đạt chứng nhận AUN-QA cấp cơ sở đào tạo với định hướng nghiên cứu ứng dụng, đào tạo nhân lực đáp ứng nhu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phụng sự cộng đồng. Để đáp ứng được những mục tiêu trên đòi hỏi từng đơn vị, phòng ban, trung tâm của TDMU bắt buộc phải ĐBCL theo AUN-QA để kết hợp kiểm định toàn trường. Vì vậy, tôi quyết định chọn đề tài “Cải thiện chất lượng đào tạo tại Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội - Trường Đại học Thủ Dầu Một” làm luận văn tốt nghiệp cao học ngành Quản trị kinh doanh tại TDMU. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu tổng quát Cải thiện chất lượng đào tạo tại Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội - Trường Đại học Thủ Dầu Một theo tiêu chuẩn AUN-QA phiên bản 3.0. 2.2. Mục tiêu cụ thể Thứ nhất, khái quát cơ sở lý thuyết liên quan đến ĐBCL và xác định các tiêu chí tác động đến CLĐT dựa trên chuẩn mực tiên tiến trong bối cảnh hiện nay. Thứ hai, đánh giá chất lượng dựa trên tiêu chuẩn ĐBCL theo AUN - QA đối với chương trình kỹ năng xã hội cùng khảo sát sự hài lòng của người học và các bên quan tâm về lĩnh vực này tại Trung tâm. Thứ ba, đề xuất các giải pháp cải thiện CLĐT chương trình kỹ năng xã hội thuộc Trung tâm (Giai đoạn 2021 – 2023). 3. Câu hỏi nghiên cứu Để đạt được các mục tiêu nêu trên, luận văn tập trung trả lời các câu hỏi sau: - Cơ sở lý thuyết về quản lý chất lượng, đảm bảo chất lượng CTĐT; các tiêu chí tác động đến CLĐT kỹ năng xã hội theo tiêu chuẩn AUN-QA trong bối cảnh hiện nay như thế nào? 2
  18. - Thực trạng về CLĐT kỹ năng xã hội, sự hài lòng của người học và các bên liên quan theo tiêu chuẩn AUN-QA tại Trung tâm như thế nào? - Những giải pháp cải thiện chất lượng CTĐT kỹ năng xã hội tại Trung tâm theo tiêu chuẩn AUN- QA (Giai đoạn 2021 – 2023) như thế nào? 4. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu 4.1. Đối tượng, không gian, khách thể nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Cải thiện chất lượng CTĐT kỹ năng xã hội theo tiêu chuẩn AUN-QA phiên bản 3.0. Không gian nghiên cứu: Trung tâm đào tạo kỹ năng xã hội thuộc Trường Đại học Thủ Dầu Một (số 6, đường Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương). Khách thể nghiên cứu: Cán bộ quản lý, viên chức, giảng viên, sinh viên đang học kỹ năng xã hội tại Trung tâm và các đơn vị sử dụng lao động. 4.2. Phạm vi nghiên cứu Nghiên cứu được giới hạn tại các học phần kỹ năng được đào tạo thuộc Trung tâm. Luận văn thu thập dữ liệu thứ cấp của Trung tâm vào các giai đoạn 2017 - 2020. 5. Phương pháp nghiên cứu Nghiên cứu được thực hiện thông qua hai phương pháp: phương pháp định tính và phương pháp định lượng. 5.1. Phương pháp nghiên cứu định tính Nghiên cứu định tính nhằm mô tả và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng CTĐT thông qua nghiên cứu bàn giấy. Phương pháp nghiên cứu này giúp khẳng định khung lý thuyết của luận văn thích hợp để xác định thực trạng chất lượng CTĐT KNXH tại Trung tâm. Luận văn sử dụng phương pháp chuyên gia nhằm đánh giá kết quả đạt được và hạn chế cũng như nguyên nhân; đồng thời gợi ý cho định hướng giải pháp cải thiện CLĐT cho những năm tiếp theo tại Trung tâm. 5.2. Phương pháp nghiên cứu định lượng Nghiên cứu định lượng tập trung thu thập dữ liệu sơ cấp và giải quyết quan hệ 3
  19. trong lý thuyết cùng nghiên cứu theo quan điểm diễn dịch. Phương pháp khảo sát lấy dữ liệu sơ cấp về mức độ hài lòng của từng tiêu chí từ đối với các bên liên quan theo Bộ tiêu chuẩn AUN-QA phiên bản 3.0. Kết quả được tổng hợp với thống kê mô tả và tính toán giá trị trung bình của từng tiêu chuẩn bằng phần mềm Excel 2010. Phương pháp định lượng thông qua khảo sát điều tra thực hiện từ tháng 1/2021 đến 5/2021. 5.3. Phương pháp chọn mẫu/ cỡ mẫu Bảng 1.1: Quy mô sinh viên từ 2017 đến 2020 Chỉ tiêu Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Khóa học 12 12 12 10 Số sinh viên đăng ký 14542 12622 12919 14615 Số lớp 483 399 464 445 Nguồn: Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội, 2021 Công thức tính mẫu Slovin (1984): Trong đó: n: cỡ mẫu N: đơn vị tổng thể e2: sai số [% sai số cho phép, e2 = (0.05)2] Với tổng số SV học kỹ năng từ năm 2017 – 2020 là 19178 SV, học viên tính ra được n = 392. Luận văn chọn n = 400 phiếu nhằm loại bỏ những phiếu không đạt yêu cầu và sai sót. - Cỡ mẫu đối với GV, CBVC và các bên liên quan như sau: 4
  20. Bảng 1.2 Số lượng giảng viên, cán bộ viên chức và các bên liên quan tham gia khảo sát Stt Đơn vị N n 1 Ban giám hiệu 4 3 2 Phòng Đào tạo đại học 6 5 3 Viện Đào tạo sau đại học 3 4 4 Phòng Đảm bảo chất lượng 5 3 5 Phòng Công tác sinh viên 3 3 6 Phòng Cơ sở vật chất 3 3 9 Phòng Hợp tác quốc tế 3 4 10 Phòng Hành chính 3 4 11 Phòng Tổ chức 4 4 12 Trung tâm Hợp tác doanh nghiệp và khởi nghiệp 3 3 13 Trung tâm Đào tạo kỹ năng xã hội 4 3 14 Giảng viên giảng dạy kỹ năng xã hội 20 16 15 Các bên liên quan 23 14 Tổng cộng 84 69 Nguồn: Học viên xây dựng, 2021 Sau khi phân tích cỡ mẫu của SV, CBVC và các bên liên quan, tổng số phiếu phát ra là 480 phiếu nhằm phục vụ nghiên cứu; số lượng phiếu dành cho SV là 400 và số lượng phiếu dành cho GV, CBVC và các bên liên quan là 80. 5.4. Phương pháp thu thập số liệu 5.4.1. Dữ liệu thứ cấp Dữ liệu sẽ được thu thập từ 2017 đến 2020 từ các văn bản công bố của các phòng ban có liên quan tại TDMU; báo cáo khoa học, Tạp chí khoa học, Kết quả công trình nghiên cứu trong và ngoài nước; số liệu thống kê từ các văn bản kế hoạch, báo cáo của Trung tâm. Nguồn dữ liệu thứ cấp được sử dụng để phân tích đánh giá thực 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2