MỤC LỤC<br />
Lời cam đoan<br />
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt<br />
Danh mục các bảng<br />
Danh mục các hình vẽ, đồ thị<br />
MỞ ĐẦU<br />
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ<br />
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP<br />
1.1.<br />
Quản lý hoạt động của doanh nghiệp<br />
1.2.<br />
Phương pháp đánh giá chất lượng đội ngũ CBQL DN<br />
1.3.<br />
Các nhân tố và hướng nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ<br />
quản lý doanh nghiệp<br />
CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CBQL Ở CÔNG TY<br />
CỔ PHẦN MAY SÔNG HỒNG NAM ĐỊNH<br />
2.1.<br />
Đặc điểm sản phẩm - khách hàng, đặc điểm công nghệ và tình<br />
hình hiệu quả hoạt động của Công ty CP May Sông Hồng<br />
Nam Định<br />
2.2.<br />
Đánh giá thực trạng chất lượng đội ngũ CBQL của Công ty<br />
CP May Sông Hồng Nam Định<br />
2.3<br />
Những nguyên nhân của tình hình chất lượng đội ngũ CBQL<br />
chưa cao của Công ty CP May Sông Hồng Nam Định<br />
CHƯƠNG 3 MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG<br />
ĐỘI NGŨ CBQL CỦA CÔNG TY CP MAY SÔNG HỒNG<br />
NAM ĐỊNH ĐẾN NĂM 2015<br />
3.1<br />
Những sức ép và những yêu cầu mới đối với đội ngũ cán bộ<br />
quản lý của Công ty CP May Sông Hồng Nam Định đến<br />
2015.<br />
<br />
Trang<br />
2<br />
3<br />
4<br />
6<br />
7<br />
9<br />
9<br />
14<br />
24<br />
30<br />
35<br />
<br />
50<br />
65<br />
78<br />
<br />
78<br />
<br />
3.1.1<br />
<br />
Những sức ép, thách thức đối với sự tồn tại và phát triển của<br />
Công ty CP May Sông Hồng Nam Định<br />
<br />
78<br />
<br />
3.1.2<br />
<br />
Những yêu cầu mới đối với đội ngũ cán bộ quản lý đến năm<br />
2015<br />
Giải pháp 1: Đổi mới cơ chế chính sách sử dụng CBQL : Quy<br />
hoạch thăng tiến, bổ nhiệm, miễn nhiệm, đánh giá thành tích<br />
đóng góp, đãi ngộ cán bộ quản lý của Công ty CP May Sông<br />
Hồng Nam Định giai đoạn 2012-2015<br />
Đổi mới quy hoạch thăng tiến, bổ nhiệm, miễn nhiệm<br />
Đổi mới công tác đánh giá thành tích đóng góp<br />
Đổi mới chính sách đãi ngộ cho CBQL Công ty CP May Sông<br />
Hồng<br />
Giải pháp 2: Đổi mới chính sách hỗ trợ và tổ chức đào tạo<br />
nâng cao trình độ cho từng loại CBQL của Công ty CP May<br />
Sông Hồng Nam Định đến năm 2015<br />
Kết luận<br />
Tài liệu tham khảo<br />
Các phụ lục<br />
<br />
82<br />
<br />
3.2<br />
<br />
3.2.1<br />
3.2.2<br />
3.2.3<br />
3.3<br />
<br />
1<br />
<br />
85<br />
<br />
85<br />
87<br />
88<br />
92<br />
<br />
97<br />
98<br />
99<br />
<br />
LỜI CAM ĐOAN<br />
Luận văn thạc sỹ khoa học ngành Quản trị kinh doanh với đề “ Giải pháp<br />
nâng cao chất lượng đội ngũ Cán bộ quản lý của Công ty Cố phần May Sông<br />
Hồng Nam Định”, được tác giả thực hiện theo sự hướng dẫn của PGS.TS Nguyễn<br />
Hữu Đạt và sự giúp đỡ của Công ty Cổ phần May Sông Hồng Nam Định. Luận văn<br />
này được viết trên cơ sở vận dụng lý luận chung về chất lượng đội ngũ cán bộ quản<br />
lý của Công ty Cổ phần May Sông Hồng Nam Định để từ đó đưa ra một số giải<br />
pháp nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý của Công ty Cổ phần may<br />
Sông Hồng Nam Định giai đoạn 2012 – 2015.<br />
Khi thực hiện luận văn, tác giả có tham khảo, kế thừa và phát huy một<br />
số lý luận về chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý doanh nghiệp từ sách, báo, mạng<br />
Internet và các chính sách định hướng phát triển ngành của Chính phủ …. Theo<br />
danh mục tham khảo.<br />
Tác giả cam đoan công trình này là của bản thân, được viết từ các<br />
nuồn tài liệu và liên hệ với số liệu thực tế, không sao chép nguyên văn. Tác giả xin<br />
hoàn toàn chịu trách nhiệm về cam đoan của mình.<br />
<br />
Hà nội, ngày 9 tháng 3 năm 2012<br />
<br />
2<br />
<br />
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT<br />
TTg<br />
NĐ<br />
CP<br />
QĐ<br />
DNNN<br />
DN<br />
TGĐ<br />
PTGĐ<br />
TP<br />
TSCĐ<br />
TSLĐ<br />
DT<br />
LNTT<br />
LNST<br />
SXKD<br />
CBCNV<br />
CBQL<br />
DNSXCN<br />
QTKD<br />
KS2<br />
ROA<br />
ROE<br />
NCKH<br />
<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
:<br />
<br />
Thủ tướng Chính phủ<br />
Nghị định<br />
Cổ phần<br />
Quyết định<br />
Doanh nghiệp Nhà nước<br />
Doanh nghiệp<br />
Tổng giám đốc<br />
Phó tổng giám đốc<br />
Trưởng phòng<br />
Tài sản cố định<br />
Tài sản lưu động<br />
Doanh thu<br />
Lợi nhuận trước thuế<br />
Lợi nhuận sau thuế<br />
Sản xuất kinh doanh<br />
Cán bộ công nhân viên<br />
Cán bộ quản lý<br />
Doanh nghiệp sản xuất công nghiệp<br />
Quản trị kinh doanh<br />
Kỹ sư bằng 2<br />
Lợi nhuận / Tổng tài sản<br />
Lãi ròng / Vốn chủ sở hữu<br />
Nghiên cứu khoa học<br />
<br />
3<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BẢNG<br />
<br />
Bảng 1..1 Các hệ số xét tính lợi ích xã hội - chính trị và ảnh hưởng đến<br />
môi trường trong việc xác định, đánh giá hiệu quả sản xuất công nghiệp Việt<br />
Nam.<br />
Bảng 1.2 Tỷ trọng đảm nhiệm các chức năng của các cấp CBQL doanh nghiệp<br />
sản xuất công nghiệp (%).<br />
Bảng 1.3. Tiêu chuẩn giám đốc, quản đốc doanh nghiệp sản xuất công nghiệp<br />
Việt Nam năm 2010<br />
Bảng 1.4. Cơ cấu ba loại kiến thức quan trọng đối với CBQL DNSX công<br />
nghiệp Việt Nam (%).<br />
Bảng 1.5. Mẫu bảng so sánh đánh giá chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý doanh<br />
nghiệp theo chuyên gia tư vấn<br />
Bảng 1.6. Thay đổi cần thiết về cơ cấu đội ngũ CBQL DNSXCN VN về mặt<br />
đào tạo chuyên môn ngành nghề.<br />
Bảng 1.7. Tỷ lệ (%) yếu kém trong công tác chấp nhận được của đội ngũ cán<br />
bộ lãnh đạo, quản lý của doanh nghiệp Việt Nam.<br />
Bảng 1.8. Kết quả tổng hợp các chính sách đãi ngộ của doanh nghiệp so với đối<br />
thủ cạnh tranh<br />
Bảng 1.9. Kết quả tổng hợp các chỉ số của chính sách hỗ trợ đào tạo nâng cao<br />
trình độ cho các cán bộ quản lý của doanh nghiệp<br />
Bảng 1.10. Kết quả tổng hợp các đề xuất đổi mới chính sách hỗ trợ đào tạo<br />
nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý giỏi của doanh nghiệp<br />
Bảng 2.1: Chiến lược phát triển ngành dệt may Việt Nam đến năm 2015, định<br />
hướng đến năm 2020<br />
Bảng 2.2: Mục tiêu cụ thể<br />
Bảng 2.3: Tổng hợp máy móc thiết bị<br />
<br />
10<br />
<br />
15<br />
16<br />
16<br />
20<br />
20<br />
23<br />
27<br />
28<br />
29<br />
39<br />
40<br />
47<br />
<br />
Bảng 2.4: Tình hình hiệu quả kinh doanh của Công ty May Sông Hồng giai<br />
đoạn 2006-2010<br />
Bảng 2.5: So sánh khả năng cạnh tranh của Công ty may Sông Hồng với một<br />
đối thủ<br />
Bảng 2.6: Bảng kết đánh giá cho điểm<br />
<br />
48<br />
<br />
49<br />
50<br />
<br />
Bảng 2.7: Bảng kết quả xin ý kiến chuyên gia về tỷ lệ % hợp lý của CBQL theo<br />
cơ cấu ngành nghề được đào tạo của Công ty may Sông Hồng giai đoạn 20102015<br />
Bảng 2.8: Bảng tổng hợp tình hình được đào tạo của đội ngũ CBQL Công ty<br />
CP May Sông Hồng<br />
Bảng 2.9: Mức độ đáp ứng tiêu chuẩn của giám đốc Công ty CP may Sông<br />
Hồng.<br />
4<br />
<br />
53<br />
55<br />
60<br />
<br />
Bảng 2.10: Mức độ đáp ứng tiêu chuẩn của các quản đốc phân xưởng tại Công<br />
ty CP May Sông Hồng<br />
Bảng 2.11: Tỷ lệ (%) yếu kém trong công tác chấp nhận được của đội ngũ cán<br />
bộ lãnh đạo, quản lý của Công ty CP May Sông Hồng<br />
Bảng 2.12: Kết quả điều tra chất lượng công tác so sánh với tiêu chuẩn của<br />
chuyên gia<br />
Bảng 2.13: Mức độ hấp dẫn của chính sách thu hút cán bộ quản lý<br />
Bảng 2.14: Tình hình thu nhập của CBCNV Công ty CP may Sông Hồng<br />
Bảng 2.15: So sánh chính sách đãi ngộ CBQL giữa Công ty May Sông Hồng<br />
với đối thủ cạnh tranh thành đạt ( Thái Tuấn )<br />
Bảng 3.1: Một số đề xuất đổi mới cơ chế chính sách đãi ngộ cán bộ quản lý của<br />
công ty CP May Sông Hồng<br />
Bảng 3.2: Xây dựng chính sách hỗ trợ đào tạo cho đội ngũ CBQL Công ty CP<br />
May Sông Hồng<br />
<br />
5<br />
<br />
60<br />
63<br />
63<br />
68<br />
73<br />
74<br />
89<br />
95<br />
<br />