intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Quản trị hạn mức tín dụng đối với các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh xuất khẩu cà phê tại Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HDBank)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:112

39
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài lầ đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản trị hạn mức tín dụng đối với hoạt động xuất khẩu cà phê tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM (HDBank) dựa trên hệ thống cơ sở lý luận và thực trạng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Quản trị hạn mức tín dụng đối với các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh xuất khẩu cà phê tại Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HDBank)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- TRẦN THỊ THỦY NGA QUẢN TRỊ HẠN MỨC TÍN DỤNG ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XUẤT KHẨU CÀ PHÊ CỦA NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TP.HỒ CHÍ MINH (HDBANK) LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành : QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 60340102 TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 04 năm 2013
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- TRẦN THỊ THỦY NGA QUẢN TRỊ HẠN MỨC TÍN DỤNG ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XUẤT KHẨU CÀ PHÊ CỦA NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TP.HỒ CHÍ MINH (HDBANK) LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh Mã số : 60340102 HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. Trương Quang Dũng TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 04 năm 2013
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc. Học viên thực hiện Luận văn TRẦN THỊ THỦY NGA
  4. ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trong cảm ơn Ban giám hiệu, Phòng quản lý đào tạo sau đại học - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.Hồ Chí Minh, cùng quý Thầy Cô giáo đã tận tình truyền đạt những kiến thức quý báu, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu. Xin trân trọng cảm ơn các vị lãnh đạo và tập thể cán bộ công nhân viên Ngân hàng TMCP Phát triển TP.Hồ Chí Minh (HDBank) đã cung cấp thông tin, tài liệu và hợp tác trong quá trình thực hiện luận văn. Đặc biệt một lần nữa cảm ơn đến những cán bộ lãnh đạo các doanh nghiệp hoạt động xuất khẩu cà phê đang có giao dịch tại HDBank đã dành chút thời gian để thực hiện phiếu điều tra quan điểm của doanh nghiệp, và từ đó tôi có dữ liệu để phân tích, đánh giá. Tôi xin trân trọng cảm ơn tập thể lớp cao học 11SQT12 ngành Quản trị kinh doanh – khóa 2011-2012 Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghệ TP.Hồ Chí Minh, các đồng nghiệp, gia đình và bạn bè đã tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ, cổ vũ, động viên tôi trong suốt quá trình học tập nghiên cứu. Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS. Trương Quang Dũng đã nhiệt tình dành nhiều thời gian, công sức trực tiếp hướng dẫn tôi trong suốt quá trình triển khai, hoàn thiện luận văn. Tác giả luận văn TRẦN THỊ THỦY NGA
  5. iii TÓM TẮT LUẬN VĂN Đề tài “Quản trị hạn mức tín dụng đối với các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh xuất khẩu cà phê tại Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HDBank)” nhằm mục đích giúp cho các nhà quản trị HDBank kiểm soát hạn mức tín dụng về xuất khẩu cà phê tốt hơn. Thông qua đó đề xuất các giải pháp giúp đẩy mạnh phát triển kinh doanh xuất khẩu cà phê. Luận văn bao gồm ba phần cốt lõi để giải quyết vấn đề nêu trên: Thứ nhất, luận văn xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu về quản trị; các chức năng quản trị; về hạn mức tín dụng xuất khẩu; về quản trị hạn mức tín dụng xuất khẩu. Thứ hai, trình bày thực trạng về quản trị hạn mức tín dụng đối với hoạt động xuất khẩu cà phê tại HDBank. Đồng thời nêu lên một số nhận xét chung về tình hình xuất khẩu cà phê Việt Nam hiện nay. Khảo sát 30 doanh nghiệp xuất khẩu cà phê đang có giao dịch tại HDBank về nhóm các yếu tố: sự dễ dàng và thuận tiện trong giao dịch với HDBank; công nghệ ngân hàng; giao tiếp và chăm sóc khách hàng; chính sách tín dụng và hạn mức tín dụng. Kết quả quá trình khảo sát là đóng góp vào việc hình thành nên cảm nhận của khách hàng về vấn đề hạn mức tín dụng của HDBank. Thứ ba, dựa vào kết quả mà HDBank đã đạt được khi áp dụng các chính sách tín dụng xuất khẩu cà phê vào trong thực tế; dựa vào một số phân tích về triển vọng thị trường cà phê quốc tế, Việt Nam, các doanh nghiệp lớn do HDBank cấp hạn mức tín dụng kinh doanh xuất khẩu cà phê; dựa vào kết quả khảo sát, đưa ra các nhóm giải pháp lớn nhằm cải thiện quá trình kiểm soát hạn mức tín dụng và đẩy mạnh xuất khẩu cà phê: nhóm giải pháp liên quan đến chính sách tín dụng và cấp hạn mức tín dụng cho các doanh nghiệp kinh doanh xuất khẩu cà phê; nhóm giải pháp liên quan đến tổ chức thực hiện các chính sách hạn mức tín dụng xuất khẩu cà phê; nhóm giải pháp liên quan đến kiểm soát hạn mức tín dụng.
  6. iv ABSTRACT My Project on "Management of credit for businesses in trading coffee export in Ho Chi Minh Development Bank (HDBank)" aims to help for HDBank administrators control credit limit on exporting coffee better.Through this,there are proposed solutions that help accelerate the development in exporting coffee business. This thesis consists of three core components to solve the above problems: Firstly, the thesis constructs database system on construction management; administrative functions; export credit; management export credit. Secondly, the present status of credit management for the export of coffee in HDBank. Also a number of general comments on the export of Vietnamese coffee. Survey 30 Coffee Exporters are dealing HDBank on groups of factors: the ease and convenience in dealing with HDBank; banking technology; communication and customer care; credit policy and credit. Results of the survey process is to contribute to the formation of customers' perception of credit problems of HDBank. Thirdly, based on HDBank results achieved when applying the export credit policy on coffee exports at present; based on some analysis of the international coffee market outlook, Vietnam, big businesses granted by the HDBank term export credit business coffee; based on the results of the surveys, offer great solutions to improve process control credit and coffee boost exports: policy solutions related to credit and grant credit to business enterprises coffee exports; solutions related to the implementation of credit policies on coffee exports; solutions related to credit control.
  7. v MỤC LỤC Lời cam đoan............................................................................................................. i Lời cảm ơn ................................................................................................................ ii Tóm tắt ...................................................................................................................... iii Abstract .............................................................................................................................. iv Mục lục .............................................................................................................................. v Danh mục các từ viết tắt ............................................................................................ ix Danh mục các bảng biểu ............................................................................................ x Danh mục các hình ................................................................................................... xi Trang MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ HẠN MỨC TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU ................................................................................. 3 1.1 Quản trị .............................................................................................................. 3 1.1.1 Khái niệm về quản trị .............................................................................. 3 1.1.2 Chức năng quản trị ................................................................................. 5 1.2 Hạn mức tín dụng đối với hoạt động kinh doanh xuất khẩu ................................ 8 1.2.1 Hạn mức tín dụng .................................................................................... 8 1.2.1.1 Khái niệm tín dụng ........................................................................... 8 1.2.1.2 Đặc điểm của tín dụng ...................................................................... 9 1.2.1.3 Vai trò tín dụng ................................................................................ 10 1.2.1.4 Phân loại tín dụng............................................................................ 12 1.2.1.5. Hạn mức tín dụng ............................................................................ 15 1.2.2 Hạn mức tín dụng đối với hoạt động kinh doanh xuất khẩu ...................... 15 1.3 Quản trị hạn mức tín dụng đối với hoạt động kinh doanh xuất khẩu .................... 18 1.3.1 Quản trị mức tính dụng............................................................................. 18
  8. vi 1.3.2 Quản trị mức tính dụng đối với hoạt động kinh doanh xuất khẩu .............. 23 1.4 Tổng quan về hoạt động xuất khẩu cà phê.......................................................... 25 1.4 .1 Thực trạng về ngành cà phê Việt Nam hiện nay....................................... 25 1.4.2 Phương thức giao dịch mua bán trong xuất khẩu cà phê .......................... 26 1.4.3 Những tiềm ẩn rủi ro và khó khăn của các doanh nghiệp xuất khẩu cà phê ................................................................................................................. 29 1.5 Tóm tắt chương 1 ................................................................................................ 32 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ HẠN MỨC TÍN DỤNG ĐỐI VỚI CÁC DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XUẤT KHẨU CÀ PHÊ CỦA HDBANK ........................................................................................................ 33 2.1 Tổng quan về HDBank ........................................................................................ 33 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................... 33 2.1.2 Cơ cấu tổ chức ......................................................................................... 34 2.1.3 Văn hóa doanh nghiệp .............................................................................. 34 2.1.4 Định hướng phát triển .............................................................................. 35 2.1.5 Quản trị thương hiệu ................................................................................ 35 2.1.6 Chiến lược phát triển ............................................................................... 37 2.1.7 Mạng lưới hoạt động................................................................................ 37 2.1.8 Một số kết quả hoạt động của HDBank .................................................... 40 2.2 Khái quát về hoạt động xuất khẩu cà phê và các doanh nghiệp xuất khẩu cà phê do HDBank cấp hạn mức tín dụng ........................................................................... 42 2.2.1. Khái quát về hoạt động xuất khẩu cà phê ................................................. 42 2.2.2 Các doanh nghiệp xuất khẩu cà phê do HDBank cấp hạn mức tín dụng.... 44 2.3 Thực trạng về quản trị hạn mức tín dụng đối với các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh xuất khẩu cà phê của HDBank ................................................................. 46 2.3.1 Các chính sách cấp hạn mức tín dụng đối với các doanh nghiệp xuất khẩu cà phê của HDBank ................................................................................ 46
  9. vii 2.3.2 Quá trình tổ chức thực hiện hạn mức tín dụng đối với các doanh nghiệp xuất khẩu cà phê của HDBank .................................................................. 52 2.3.3 Quá trình kiểm soát hạn mức tín dụng xuất khẩu của HDBank ................. 55 2.3.4 Kết quả nghiên cứu khảo sát về quản trị hạn mức tín dụng xuất khẩu cà phê của HDBank ............................................................................................. 57 2.3.4.1. Phương pháp khảo sát và phân tích................................................... 57 2.3.4.2. Kết quả chấm điểm........................................................................... 59 2.3.5 Một số yếu tố khác ảnh hưởng đến quản trị hạn mức tín dụng HDBank ... 61 2.4 Tóm tắt chương 2 ................................................................................................ 62 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ HẠN MỨC TÍN DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU CÀ PHÊ CỦA HDBANK .................................................................................................................................. 64 3.1 Phân tích xu hướng phát triển ngành cà phê Việt Nam và thế giới ...................... 64 3.1.1 Triển vọng thị trường thế giới................................................................... 64 3.1.2 Triển vọng thị trường Việt Nam .............................................................. 67 3.1.3 Thách thức của ngành cà phê Việt Nam.................................................... 69 3.1.3.1 Diện tích gieo trồng cà phê ................................................................ 69 3.1.3.2 Lao động, chi phí sản xuất ................................................................ 70 3.1.3.3 Sản xuất nhỏ lẻ, phân tán................................................................... 71 3.1.3.4 Các doanh nghiệp xuất khẩu cà phê trong nước đang mất dần lợi thế .................................................................................................... 72 3.2 Dự báo hoạt động xuất khẩu cà phê của các Doanh nghiệp xuất khẩu cà phê do HDBank cấp hạn mức tín dụng ........................................................................... 73 3.3 Một số giải pháp khắc phục và nâng cao hiệu quả quản trị hạn mức tín dụng đối với hoạt động xuất khẩu cà phê của HDBank ...................................................... 76 3.3.1 Nhóm giải pháp liên quan đến chính sách tín dụng và cấp hạn mức tín dụng đối với các doanh nghiệp xuất khẩu cà phê ............................................... 76
  10. viii 3.3.2 Giải pháp liên quan đến tổ chức thực hiện các chính sách hạn mức tín dụng xuất khẩu cà phê ....................................................................................... 80 3.3.3 Nhóm giải pháp liên quan đến kiểm soát hạn mức .................................... 83 3.3.4 Nhóm giải pháp liên quan đến nâng cao sự thuận tiện, dễ dàng trong giao dịch và giao tiếp chăm sóc khách hàng của HDBank ................................ 86 3.4 Kiến nghị ............................................................................................................. 88 3.4.1 Với cơ quan nhà nước .............................................................................. 88 3.4.2 Với hiệp hội cà phê Việt Nam .................................................................. 89 3.4.3 Với Ban Giám đốc HDBank ..................................................................... 89 3.5 Tóm tắt chương 3 ................................................................................................ 90 Kết luận .................................................................................................................... 91 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 92 PH Ụ LỤC
  11. ix DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT NHNN Ngân hàng nhà nước NHTM Ngân hàng thương mại NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần TMCP Thương mại cổ phần HDBank Ngân hàng thương mại cổ phần phát triển Thành phố Hồ Chí Minh XNK Xuất nhập khẩu DN Doanh nghiệp CBNV Cán bộ nhân viên XK Xuất khẩu HMTD Hạn mức tín dụng QTHMTD Quản trị hạn mức tín dụng CAFÉ Cà phê
  12. x DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Một số chỉ tiêu hoạt động trong giai đoạn 2008 - 2012 ........................ 41 Bảng 2.2: Hạn mức tín dụng cà phê (tỷ đồng) cho các khách hàng lớn của HDBank ............................................................................................. 45 Bảng 2.3: Hạn mức và dư nợ tín dụng xuất khẩu cà phê của HDBank ................. 47 Bảng 2.4: So sánh năm sau với năm trước (%) hạn mức và dư nợ tín dụng XK cà phê...................................................................................................... 47 Bảng 2.5: Tài trợ trước và sau xuất khẩu cà phê của HDBank ............................. 51 Bảng 2.6: So sánh diễn biến năm sau với năm trước (%) của tài trợ trước và sau xuất khẩu cà phê ................................................................................. 51 Bảng 2.7: Cơ cấu (%) của tài trợ trước và sau xuất khẩu café .............................. 51 Bảng 2.8: Kết quả khảo sát quản trị hạn mức tín dụng xuất khẩu cà phê của HDBank ............................................................................................. 58 Bảng 2.9: Kết quả đánh giá về quản trị hạn mức tín dụng xuất khẩu theo cà phê của HDBank ....................................................................................... 60 Bảng 3.1: Diễn biến giá café thế giới (USD/TẤN) giai đoạn 2000 -2011 ............. 66 Bảng 3.2: Sản lượng và kim ngạch cà phê của Việt Nam giai đoạn 2000-2011 .... 67 Bảng 3.3: Dự báo tình hình các khách hàng cấp tín dụng xuất khẩu café của HDBank ............................................................................................. 75 Bảng 3.4: Dự kiến kế hoạch hỗ trợ các doanh nghiệp XK cà phê của HDBank .... 77
  13. xi DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của HDBank ..................................................... 34 Hình 3.1: Diễn biến giá cà phê thế giới trong ngắn hạn ...................................... 65
  14. 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Hoạt động tín dụng là hoạt động chính yếu mang lại nguồn thu chủ yếu cho ngân hàng thương mại và yếu tố quản trị hạn mức tín dụng của ngân hàng thương mại đòi hỏi phải có tầm nhận thức bao quát toàn diện những yếu tố liên quan, những nhân tố ảnh hưởng, cộng hưởng tích cực và nhận diện đầy đủ những thách thức, đặt biệt là khi nước ta đã chứng kiến rất nhiều ngân hàng, tổ chức tín dụng lâm vào tình trạng khánh kiệt phá sản ngừng hoạt động. Do đó, hoạt động quản trị đóng vai trò vô cùng quan trọng quyết định đến sự phát triển lâu dài và tránh rủi ro cho các tổ chức tài chính nói chung. Vấn đề đặt ra cho hoat động quản trị hạn mức tín dụng của ngân hàng thương mại - doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh tiền tệ là không chỉ thu hút các doanh nghiệp có năng lực hoạt động tốt, tình hình tài chính lành mạnh mà thêm vào đó là phải duy trì hoạt động hiệu quả, tránh nguy cơ vỡ nợ. Hoạt động quản trị tín dụng vừa phải đảm bảo theo các định hướng, chính sách, quy định, tiêu chuẩn, các điều kiện của toàn hệ thống và theo quy định của NHNN, Chính phủ; vừa làm tốt vai trò của người hỗ trợ kịp thời về vốn, phát triển thị trường, dự báo diễn tiến thị trường, sát cánh với doanh nghiệp trong cạnh tranh, giám sát phát triển lành mạnh doanh nghiệp. Đó là lý do tôi chọn vấn đề này để làm đề tài nghiên cứu, trong phạm vi giới hạn là quản trị hạn mức tín dụng đối với các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh xuất khẩu cà phê tại Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HDBank) 2. Mục tiêu của đề tài Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản trị hạn mức tín dụng đối với hoạt động xuất khẩu cà phê tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM (HDBank) dựa trên hệ thống cơ sở lý luận và thực trạng. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: các yếu tố quản trị hạn mức tín dụng xuất khẩu cà phê. Phạm vi nghiên cứu: ngân hàng TMCP Phát triển TP.Hồ Chí Minh (HDBank).
  15. 2 4. Phương pháp nghiên cứu Sử dụng phương pháp định tính kết hợp với thống kê, so sánh. Thu thập dữ liệu thứ cấp và các ý kiến phản hồi từ các lãnh đạo doanh nghiệp có liên quan để hoàn thiện giải pháp. 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài Hệ thống hóa cơ sở lý luận về quản trị hạn mức tín dụng Một số diễn biến, những cơ hội và thách thức về xuất khẩu cà phê Việt Nam Phân tích thực trạng về quản trị hạn mức tín dụng xuất khẩu cà phê của HDBank từ năm 2008 đến 2012 Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản trị hạn mức tín dụng đối với hoạt động xuất khẩu cà phê tại Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM (HDBank). 6. Kết cấu của luận văn Ngoài phần mở đầu, kết luận và danh mục tài liệu tham khảo, nội dung chính của luận văn được kết cấu thành 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về quản trị hạn mức tín dụng trong hoạt động xuất khẩu Chương 2: Thực trạng quản trị hạn mức tín dụng đối với hoạt động xuất khẩu cà phê của HDBank Chương 3: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị hạn mức tín dụng đối với hoạt động xuất khẩu cà phê của HDBank
  16. 3 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ HẠN MỨC TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU 1.1 Quản trị 1.1.1. Khái niệm về quản trị Thuật ngữ quản trị có nghĩa là một phương thức hoạt động hướng tới mục tiêu được hoàn thành với hiệu quả cao. Phương thức này bao gồm những chức năng hay hoạt động cơ bản mà nhà quản trị sử dụng, đó là hoạch định, tổ chức, điều khiển và kiểm soát. Hoạt động quản trị là những hoạt động tất yếu phát sinh khi con người kết hợp với nhau để cùng hoàn thành mục tiêu và để thực hiện mục tiêu chung đó xuất hiện yếu tố quản trị. Hiện nay quản trị là một khái niệm được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành, lĩnh vực như quản trị hành chính (trong các tổ chức xã hội), quản trị kinh doanh (trong các tổ chức kinh tế). Trong quản trị kinh doanh lại chia ra làm nhiều lĩnh vực: quản trị tài chính, quản trị nhân sự, quản trị marketing, quản trị sản xuất … Hiện nay, đang có khá nhiều khái niệm quản trị được sử dụng. Sau đây là một số khái niệm thông dụng: Theo Mary Parke Follett: “Quản trị là nghệ thuật đạt được mục đích thông qua người khác”. Theo Jame Stoner và Stephen Robbins: “Quản trị là tiến trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát những hoạt động của các thành viên trong tổ chức và sử dụng tất cả các nguổn lực khác của tổ chức nhằm đạt được mục tiêu đề ra”. Theo Robert Kreitner “Quản trị là tiến trình làm việc với con người và thông qua con người nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức trong môi trường luôn thay đổi. Trọng tâm của quá trình này là sử dụng hiệu quả nguồn lực có giới hạn”. Những định nghĩa về quản trị nêu trên mặc dù được diễn đạt khác nhau, với các góc độ tiếp cận riêng song có thể thấy chúng có những điểm chung sau:  Quản trị là một hoạt động cần thiết khách quan khi con người cùng làm việc với nhau.
  17. 4  Quản trị là hoạt động hướng về mục tiêu (có hướng đích)  Quản trị là sử dụng có hiệu quả nguồn lực để đạt được mục tiêu.  Con người đóng vai trò rất quan trọng trong quản trị.  Hoạt động quản trị chịu sự tác động của môi trường biến động không ngừng. Từ các điểm chung này ta có thể khái quát quản trị là sự cần thiết phải thiết kế một bộ máy quản lý hữu hiệu để có thể điều hành, phối hợp hoạt động của toàn bộ tổ chức hướng tới mục tiêu đã đề ra. Nhà quản trị đạt được mục tiêu của tổ chức bằng cách sắp xếp, giao việc cho những người khác thực hiện chứ không chỉ tự mình hoàn thành công việc. Có hai khái niệm cần được hiểu đúng khi hiểu và quản trị, đó là khái niệm hiệu quả và hiệu suất. Một hoạt động quản trị được coi là thành công khi đạt được cả hiệu quả và hiệu suất. Trong quản trị vấn đề rất quan trọng là đạt được hiệu quả. Hiệu quả: đo lường về sự thích hợp của các mục tiêu được chọn và mức độ chúng được thực hiện. Như vậy, hiệu quả quản trị trước hết cần chính là làm đúng việc Làm đúng việc rất quan trọng bởi nó sẽ đưa tổ chức đi đúng hướng. Làm đúng việc cho dù chưa phải với cách tốt nhất vẫn tốt hơn là không đúng việc cho dù nó làm với cách tốt nhất. Các tổ chức sẽ đạt được hiệu quả hơn khi các nhà quản trị chọn được mục tiêu đúng và hoàn thành chúng. Từ đây ta có thể có khái niệm hiệu quả, hiệu quả chính là phép so sánh giữa kết quả đạt được với mục tiêu đúng đắn đã đặt ra. Tuy nhiên, như trên đã đề cập, một hoạt động quản trị được coi là thành công khi đạt được hiệu quả (đạt mục tiêu) và hiệu suất (phí tổn thấp). Nếu xác định được mục tiêu đúng và đạt được mục tiêu nhưng với chi phí quá cao, không chấp nhận được, thì thực sự hiệu quả quản trị chưa có, điều này thường xảy ra khi ta làm việc chưa đúng cách hay hiệu suất chưa cao. Hiệu suất (efficiency): đo lường các nguồn lực được sử dụng để đạt được mục tiêu. Có thể hiểu đó chính là sự so sánh giữa kết quả đạt được với chi phí bỏ ra trong
  18. 5 quá trình thực hiện một mục tiêu nào đó. Hiệu suất càng cao khi tỷ lệ giữa kết quả đạt được trên chi phí bỏ ra càng lớn. Hiệu suất chỉ có được khi làm việc đúng cách, đúng phương pháp (do things right). Vì vậy cần chọn đúng cách thức tiến hành công việc. Khi đứng trước nhiều phương án, nhà quản trị phải so sánh lợi ích và chi phí của từng phương án, cân nhắc kỹ để chọn được cách giải quyết đạt được kết quả cao mà phí tổn thấp nhất. Có thể áp dụng các cách sau đây để tăng hiệu suất:  Giảm thiểu chi phí các nguồn lực ở đầu vào mà vẫn giữ nguyên sản lượng đầu ra.  Giữ nguyên các yếu tố đầu vào, gia tăng sản lượng đầu ra.  Vừa giảm được các chi phí ở đầu vào, vừa tăng sản lượng đầu ra. Từ những phân tích trên, ta thấy trong thực tế hoạt động quản trị có hiệu quả thực sự khi ta chọn đúng việc để làm và đúng cách làm để tăng hiệu suất. Hiệu suất gắn liền với phương tiện và cách thức thực hiện, trong khi hiệu quả gắn liền với mục tiêu (đúng) và mức độ thực hiện. Hiệu suất là làm việc đúng cách (do things right) trong khi hiệu quả là làm đúng việc. (Phan Thị Minh Châu, 2011) 1.1.2. Chức năng quản trị Có nhiều ý kiến khác nhau về sự phân chia các chức năng quản trị: vào thập niên 30 Gulick và Urwick nêu ra bảy chức năng quản trị: hoạch định (Planning), tổ chức (organizing), nhân sự (Staffing), chỉ huy (Directing), phối hợp (Coordinating), kiểm tra (Reviewing) và tài chính (Budgeting). Viết tắt các chức năng này thành POSDCORB. Henri Fayol thì đưa ra năm chức năng là: hoạch định, tổ chức, chỉ huy, phối hợp, kiểm tra. Những năm cuối thập niên 80 trở lại đây, giữa các nhà khoa học và quản trị của Mỹ có sự bàn luận về số các chức năng quản trị là bốn hay năm chức năng. Gần đây những tác phẩm về quản trị của các tác giả James Stoner và Stephen Robbins chia các chức năng quản trị thành bốn chức năng là hoạch định, tổ chức, điều khiển và
  19. 6 kiểm soát. Nhìn chung sự phân biệt bốn hay năm chức năng này là do các ý kiến khác biệt về quản trị nhân sự. Sau đây là bốn chức năng cơ bản trong đó chức năng điều khiển sẽ bao gồm việc tuyển dụng, động viên, lãnh đạo đến việc tạo nên một mạng lưới thông tin hữu hiệu nhằm hoàn thành mục tiêu của tổ chức:  Hoạch định: là chức năng quản trị có mục đích xác lập một mô hình (tham chiếu) cho tương lai nhờ đó mà ta nhận ra những cơ hội và rủi ro, căn cứ vào đó phải làm những việc ngay bây giờ để khai thác cơ hội và né tránh rủi ro. Hoạch định liên quan đến dự báo và tiên liệu tương lai, đến những mục tiêu cần đạt được và phương thức đạt những mục tiêu đó. Nếu không lập kế hoạch thận trọng và đúng đắn thì dễ dẫn đến thất bại trong quản trị. Có rất nhiều công ty không hoạt động được hay chỉ huy động được một phần công suất chỉ vì không hoạch định hay hoạch định tồi. Hoạch định cũng có nghĩa là nghĩ cách sử dụng nhân tài, vật lực để khai thác cơ hội, thời cơ và ngăn chặn hữu hiệu những rủi ro, bất trắc của môi trường. Hoạch định là quá trình ấn định những mục tiêu, xây dựng và chọn lựa những biện pháp tốt nhất để thực hiện có hiệu quả những mục tiêu đó. Tất cả những nhà quản trị từ cấp cao đến cấp thấp đều làm công việc hoạch định. Hoạch định không những vạch ra con đường để đi tới mục tiêu mà còn chỉ ra giải pháp để giảm thiểu các rủi ro xây ra trong quá trình hoạt động của một tổ chức.  Tổ chức: Là chức năng quản trị có mục đích phân công nhiệm vụ, tạo dựng một cơ cấu, thiết lập thẩm quyền và phân phối ngân sách cần thiết để thực hiện kế hoạch. Nó sẽ xác định xem ai sẽ hoàn thành nhiệm vụ nào, ở đâu và khi nào thì xong. Công việc tổ chức thực hiện đúng đắn sẽ tạo nên môi trường nội bộ thuận lợi thúc đẩy hoạt động đạt mục tiêu, tổ chức kém thì công ty sẽ thất bại cho dù hoạch định tốt. Tổ chức là một trong những chức năng chung của quản trị liên quan đến hoạt động thành lập nên các bộ phận trong tổ chức bao gồm các khâu và các cấp, tức là quan hệ hàng ngang và hàng dọc để đảm nhận những hoạt động cần thiết, xác lập các mối quan hệ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm giữa các bộ phận đó.
  20. 7  Điều khiển: Là chức năng quản trị nhằm gây ảnh hưởng, thúc đẩy, hướng dẫn nguồn nhân lực thực hiện mục tiêu của tổ chức. Chức năng điều khiển liên quan đến hoạt động thúc đẩy quan hệ cá nhân và nhóm trong mối quan hệ quản trị nhằm xây dựng một bản sắc văn hóa cho tổ chức. Cuối cùng là quá trình thông tin và truyền thông trong tổ chức. Lãnh đạo xuất sắc có khả năng đưa tổ chức đến thành công dù kế hoạch và tổ chức chưa thật tốt, nhưng sẽ chắc chắn thất bại nếu lãnh đạo kém. Chức năng điều khiển trong quản trị được xác định là quá trình tác động đến con người, hướng dẫn, thúc đẩy họ sẳn sàng, nhiệt tình thực hiện những nhiệm vụ được giao. Nội dung chức năng điều khiển liên quan đến các vấn đề: - Lãnh đạo con người, hướng họ vào việc thực hiện tốt mục tiêu và nhiệm vụ của tổ chức. - Động viên con người trong tổ chức nổ lực làm việc. - Thông tin hiệu quả, tạo thuận lợi cho con người làm việc với tổ chức. - Xử lý kịp thời các xung đột xảy ra có liên quan đến tổ chức.  Kiểm soát: Kiểm soát là chức năng quản trị thúc đẩy thành tích của doanh nghiệp hướng về hoàn thành mục tiêu. Kiểm soát là để lường trước rủi ro, đánh giá hoạt động và đo lường kết quả hoạt động … tìm ra các nguyên nhân gây ra sai lệch và tìm các giải pháp điều chỉnh thích hợp. Chính kiểm soát là chức năng khép kín một chu kỳ quản trị, mở ra một chu kỳ quản trị mới tạo ra sự liên tục cho quá trình quản trị và nó là chức năng giúp nhà quản trị biết khi nào phải điều chỉnh hoạt động, khi nào cần phải có hoạch định mới. Kiểm soát là công việc của bất kỳ một cấp bậc quản trị nào từ vị chủ tịch hội đồng quản trị, giám đốc cho đến một đốc công hay một tổ trưởng. Tuy nhiên trong thực tiễn, khái niệm này vẫn được tìm hiểu theo nhiều cách khác nhau, sau đây là một khái niệm thông dụng về chức năng kiểm soát: Kiểm soát là quá trình đo, lường kết quả thực tế và so sánh với những tiêu chuẩn nhằm phát hiện sự sai lệch và nguyên nhân sự sai lệnh trên cơ sở đó đưa ra biện pháp điều chỉnh kịp thời nhằm khắc phục sự sai
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2