intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Xây dựng chiến lược kinh doanh tại chi nhánh Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - Công ty TNHH Truyền Hình Cáp Saigontourist - từ năm 2018 đến năm 2023

Chia sẻ: Acacia2510 _Acacia2510 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:109

21
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn được nghiên cứu với mục tiêu nhằm hoạch chiến lược kinh doanh cho chi nhánh Bà Rịa Vũng Tàu thuộc Công ty TNHH Truyền hình cáp Saigontourist (SCTV) giai đoạn 2018 – 2023. Đề xuất một số giải pháp nhằm tổ chức thực hiện chiến lƣợc một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Xây dựng chiến lược kinh doanh tại chi nhánh Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - Công ty TNHH Truyền Hình Cáp Saigontourist - từ năm 2018 đến năm 2023

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU BARIA VUNGTAU UNIVERSITY CAr SAINT JACQUES TẠ THỊ HẢI YẾN XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC KINH DOANH TẠI CHI NHÁNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU - CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TRUYỀN HÌNH CÁP SAIGONTOURIST TỪ NĂM 2018 ĐẾN NĂM 2023 LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH Bà Rịa-Vũng Tàu, tháng 11 năm 2018
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU BARIA VUNGTAU UNIVERSITY CAr SAINT JACQUES TẠ THỊ HẢI YẾN XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC KINH DOANH TẠI CHI NHÁNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU - CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TRUYỀN HÌNH CÁPSAIGONTOURIST TỪ NĂM 2018 ĐẾN NĂM 2023 LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH MÃ SỐ : 8340101 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC TS. VÕ THỊ THU HỒNG Bà Rịa-Vũng Tàu, tháng 11 năm 2018
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 23 tháng 11 năm 2018 Tác giả luận văn Tạ Thị Hải Yến
  4. ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến Quý thầy cô Trƣờng ih c àRa– V ng Tàu, Viện ào t o Quốc tế và Sau đ i h c đã tận tình d y dỗ, truyền đ t và hƣớng dẫn cho tôi những kiến thức quý báu làm nền tảng cho việc thực hiện luận văn cuối khóa. Xin chân thành cảm ơn TS. Võ Th Thu Hồng đã trực tiếp hƣớng dẫn và tận tình giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn Th c sĩ này. Xin chân thành cảm ơn các cán bộ lãnh đ o Công ty TNHH Truyền hình cáp Saigontourist - Chi nhánh Tỉnh Bà R a - V ng Tàu , các b n bè, đồng nghiệp và những chuyên gia đang công tác t i công ty c ng nhƣ trong lĩnh vực truyền hình trả tiền t i tỉnh Bà R a- V ng Tàu, đặc biệt những ngƣời thân trong gia đình đã t o điều kiện, hỗ trợ, đánh giá các thông tin khảo sát- nguồn dữ liệu cho việc phân tích để cho ra kết quả nghiên cứu trong luận văn. Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 23 tháng 11 năm 2018 Tác giả luận văn Tạ Thị Hải Yến
  5. iii MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG vii DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ viii PHẦN MỞ ĐẦU 1 1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................................1 2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu đề tài .........................................................................................2 2.1. Mục tiêu tổng quát ...........................................................................................................2 2.2. Mục tiêu cụ thể.................................................................................................................2 2.3. Câu hỏi nghiên cứu .........................................................................................................2 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .............................................................................................3 3.1 Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................................3 3.2 Phạm vi nghiên cứu ...........................................................................................................3 4. Phƣơng pháp nghiên cứu ...........................................................................................................3 5. Quy trình nghiên cứu .................................................................................................................4 6. Ý nghĩa và kết quả nghiên cứu .....................................................................................................4 7. Cấu trúc luận văn ..........................................................................................................................5 CHƢƠNG 1: 6 1.1. Khái niệm về chiến lƣợc .............................................................................................................6 1.2. Quản trị chiến lƣợc .....................................................................................................................6 1.2.1. hái ni m: ..................................................................................................................6 1.2.2. Nhi m vụ của quản trị chiến lược .............................................................................7 1.3. Phân loại chiến lƣợc ..................................................................................................................7 1.4 Giai đoạn hoạch định chiến lƣợc ...............................................................................................8 1.4.1 Xác định tầm nhìn chiến lược ( Vision ) ........................................................................8 1.4.2 Xác định nhi m vụ chiến lược (Mission):......................................................................9 1.4.3 Xác định mục tiêu chiến lược (Objective) ....................................................................10 1.4.3 Phân tích môi trường:...................................................................................................12 1.4.4 Lựa chọn chiến lược. ....................................................................................................13 1.5. Các cấp chiến lƣợc....................................................................................................................14 1.5.1. Chiến lược cấp Doanh nghi p ( cấp công ty)..............................................................15 1.5.2.Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh ...............................................................................16 1.5.3. Chiến lược cấp chức năng ...........................................................................................17 1.6 Mô hình hoạch định chiến lƣợc tổngquát ...............................................................................17 1.7. Các công cụ phân t ch, đánh giá đƣợc s dụng để hoach định chiến lƣợc ..........................20 1.7.1.Mô hình năm áp lực cạnh tranh ..................................................................................20
  6. iv 1.7.2 Ma trận phân tích môi trường bên ngoài............................................................22 1.7.2. Ma trận phân tích môi trường nội bộ..............................................................24 1.7.3. Ma trận điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức – Ma trận SWOT ............25 1.7.4. Ma trận GE (General Electric Matrix) .................................................................26 1.7.5. Ma trận BCG (Boston Consulting Group Matrix) ...............................................29 (Ma trận phát triển và tham gia thị trường) .........................................................................29 1.7.6. Ma trận hoạch định chiến lƣợc có thể định lƣợng ...............................................32 2.1. Giới thiệu về công ty Truyền hình cáp SCTV và chi nhánh SCTV Bà Rịa – Vũng Tàu ...35 2.1.1. i i thi u v công ty Truy n hình cáp SCTV .............................................................35 2.1.2. Giới thiệu về chi nhánh truyền hình cáp SCTV Bà Rịa-Vũng Tàu ........................45 2.2. Đánh giá, phân t ch môi trƣờng của SCTV chi nhánh Vũng Tàu ........................................50 2.2.1. Phân tích môi trƣờng vĩ mô (Mô hình PEST) .......................................................50 2.2.2. Phân tích môi trƣờng ngành...................................................................................54 2.2.3. Phân tích môi trƣờng nội bộ ...................................................................................64 2.3. Phân t ch danh mục các lĩnh vực kinh doanh và lựa chọn chiến lƣợc .................................64 2.3.1. Ma trậnGE ...............................................................................................................64 2.3.2. Ma trận BCG ...........................................................................................................67 2.3.3. Ma trận SWOT ........................................................................................................69 2.3.4. Ma trận QSPM ........................................................................................................72 CHƢƠNG 3 . 76 3.1.Tầm nhìn – sứ mệnh – giá trị cốt lõi ........................................................................................76 3.1.1. Tầm nhìn...................................................................................................................76 3.1.2. Sứ m nh ....................................................................................................................76 3.1.3. iá trị cốt lõi .............................................................................................................76 3.2. Chiến lƣợc cấp công ty .............................................................................................................77 3.2.1. Phương án chiến lược 1:Chiến lược tăng trưởng tập trung ..................................77 3.2.2. Phương án chiến lược 2: Chiến lược hư ng ngoại: liên doanh, liên kết, mua bán , sát nhập ........................................................................................................................85 3.3. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh (Chiến lược các SBU) .......................................................86 3.3.1. Chiến lược đối v i SBU dịch vụ truy n hình cáp ...................................................86 3.3.2. Chiến lược kinh doanh SBU quảng cáo..................................................................87 3.3.3. Chiến lược kinh doanh SBU Internet (dịch vụ gia tăng trên mạng SCTV) ..........87 3.4. Chiến lƣợc cấp chức năng........................................................................................................88 3.4.1. Xây dựng và phát triển thương hi u SCTV là nhà cung cấp dịch vụ truy n hình cáp chất lượng, công ngh cao. .......................................................................................................88 3.4.2. Chiến lược ngu n nhân lực- Đào tạo và phát triển ngu n nhân lực, nâng cao trình độ, năng lực của cán bộ, công nhân viên, tăng khả năng cạnh tranh trên thương trường trong thời đại công ngh 4.0 ............................................................................................................89
  7. v 3.4.3. Nâng cao chất lượng dịch vụ cho khách hàng .......................................................90 3.4.4. Chiến lược Quản trị nguyên vật li u và muahàng..................................................90 3.4.5. Chiến lược Quản trị tài chính..................................................................................90 3.4.6. Chiến lược Nghiên cứu và phát triển ( R D) .........................................................91 3.4.7. Chiến lược công ngh , h thống thông tin ..............................................................91 3.5. Một số giải pháp nhằm thực hiện thành công chiến lƣợc ....................................................91 KẾT LUẬN 93 T I LI U THAM KH O 94 PHỤ LỤC 95
  8. vi DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT 1. EFE – External Factor Evaluation – Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài. 2. IFE – Internal Factor Evaluation – Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong. 3. CPM – Competitive Profile Matrix – Ma trận hình ảnh c nh tranh. 4. SWOT – Strengths ( iểm m nh) – Weaknesses ( iểm yếu) – Opportunities (Cơ hội) – Threats (Thách thức). 5. QSPM – Quatitative Strategic Planning Matrix – Ma trận ho ch đ nh chiến lƣợc có khả năng đ nh lƣợng. 6. AS – Số điểm hấp dẫn 7. TAS – Tổng số điểm hấp dẫn 8. EPCI – Engineering (Thiết kế), Procurement (Mua sắm), Construction (Thi công), Installation (Ch y thử). 9. WTO – World Trade Organization – Tổ chức thƣơng m i thế giới. 10. GDP – Tổng sản phẩm quốc nội 11. SCTV : Công ty TNHH Truyền hình cáp Saigontourist 12. SCTV BR-VT: Công ty TNHH Truyền hình cáp Saigontourist chi nhánh Tỉnh Bà R a – V ng Tàu 13. CPM : Competitive Profile Matrix 14. CONAC : Coding system of CONAC Company 15. EFE : External Factor Evaluation 16. HD : High Definition television 17. HFC : Hybrid Fibre Coaxial 18. IFE : Internal Factor Evaluation 19. IPTV : Internet Protocal Television 20. OTT : Giải pháp cung cấp nội dung trên nền tảng Internet 21. QSPM : Ma trận ho ch đ nh chiến lƣợc có thể đ nh lƣợng 22. VoD : Truyền hình theo yêu cầu 23. VoIP : iện tho i trên h tầng m ng cáp 24. 4K : Truyền hình siêu nét công nghệ 4K 25. KTS : Truyền hình Kỹ thuật số SD hoặc HD
  9. vii DANH MỤC BẢNG Số hiệu Tên bảng Trang bảng 1.1 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) 24 1.2 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) 25 1.3 Ma trận SWOT 26 1.4 Ma trận GE 27 2.1 Doanh thu các lo i hình sản phẩm d ch vụ của SCTV 39 2.2 Doanh thu toàn công ty từ năm 2013-2017 40 2.3 Số lƣợng thuê bao truyền hình trả tiền toàn công ty 47 2.4 Số lƣợng thuê bao truyền hình trả tiền toàn t i TP V ng 48 Tàu 2.5 Bảng tổng hợp môi trƣờng vĩ mô của doanh nghiệp 54 2.6 Bảng tổng hợp môi trƣờng vi mô của doanh nghiệp 63 2.7 Bảng tổng hợp môi trƣờng nội bộ 64 2.8 Bảng đánh giá sự hấp dẫn th trƣờng của ngành kinh doanh 64 2.9 Bảng đánh giá v thế c nh tranh 66 2.10 Bảng doanh số và tỷ lệ tăng trƣởng của sản phẩm d ch vụ 67 của 3 công ty dẫn đầu trong ngành truyền hình năm 2016 th trƣờng BR-VT 2.11 Ma trận SWOT của SCTV chi nhánh BR-VT 69 2.12 Ma trận QSPM của SCTV chi nhánh BR-VT 72 2.13 Ma trận QSPM của SCTV chi nhánh BR-VT 74
  10. viii DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Số Tên hình Trang hiệu 1.1 Các mô hình phân tích môi trƣờng 14 hình 1.2 Mô hình 3 cấp chiến lƣợc 14 1.3vẽ Mô hình các chiến lƣợc cấp công ty 16 1.4 Mô hình chiến lƣợc chức năng 17 1.5 Mô hình các chiến lƣợc cấp công ty 18 1.6 Mô hình 5 áp lực c nh tranh của Michael Porter 23 1.7 Ma trận SWOT 25 1.8 Ma trận GE 27 1.9 Ma trận BCG 30 1.10 Ma trận BCG 32 2.1 Logo của công ty 35 2.2 Cơ cấu bộ máy tổ chức t i Công ty SCTV 42 2.3 Các trung tâm, chi nhánh trực thuộc công ty 44 2.4 Logo và Slogan của SCTV 46 2.5 Cơ cấu tổ chức của chi nhánh SCTV BR-VT 50 2.6 V trí c nh tranh của công ty truyền hình cáp SCTV 67 2.7 Ma trận th phần tăng trƣởng BCG 68 3.1 Sơ đồ khối IPTV 81 Số Tên Sơ đồ, biểu đồ Trang hiệu 1.1 Sơ đồ quy trình nghiên cứu 4 hình 2.1 iểu đồ doanh thu toàn công ty SCTV năm 2013-2017 41 vẽ 2.2 Số lƣợng thuê bao d ch vụ truyền hình trả tiền SCTV 48 2.3 Tăng trƣởng GDP cả nƣớc 2015-2017 51 2.4 SCTV đứng đầu trong th trƣờng truyền hình trả tiền t i 61 Việt Nam
  11. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong thời đ i hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng hiện nay, sự c nh tranh giữa các doanh nghiệp trong vàngoài nƣớc ngày càng khốc liệt. Th trƣờng truyền hình trả tiền c ng không n m ngoài môi trƣờng c nh tranh khốc liệt đ . Vấn đề đảm bảo d ch vụ, sự thoải mái, sự hài l ng cho khách hàng ngày càng đƣợc các doanh nghiệp chú tr ng hơn. ây c ng là điều khách hàng quan tâm tìm hiểu khi quyết đ nh lựa ch n sử dụng d ch vụ của một doanh nghiệp nào đ . Do vậy, các doanh nghiệp, nhất là truyền hình trả tiền l i cần c chiến lƣợc kinh doanh ph hợp, nh y b n để đối ph với sự biến động của th trƣờng, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng nh m đảm bảo sự phát triển ổn đ nh và bền vững. Truyền hình trả tiền ở Việt Nam đang đƣợc cung cấp theo các hình thức nhƣ Truyền hình kỹ thuật số Vệ tinh, Truyền hình kỹ thuật số mặt đất, truyền hình Cáp và Truyền hình Tƣơng tác qua Internet. Rõ ràng, khi nhu cầu và thu nhập của ngƣời dân ngày càng tăng thì chất lƣợng nội dung và hình ảnh của truyền hình là yếu tố quyết đ nh. Truyền hình trả tiền là d ch vụ truyền hình mà ngƣời xem – khán giả sẽ trả một khoản phí cho các nhà cung cấp d ch vụ để đƣợc xem các kênh truyền hình mà h lựa ch n. Trên thế giới, truyền hình trả tiền xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1982 t i Zurich, Thụy Sỹ. Năm 1986, truyền hình trả tiền c mặt t i ức. ến cuối năm 1987, t i Mỹ c 30% số hộ gia đình sử dụng d ch vụ truyền hình trả tiền Công ty Truyền hình cáp Saigontourist (SCTV) thành lập ngày 27/8/1992 là liên doanh giữa ài Truyền hình Việt Nam (VTV) và Tổng Công ty Du l ch Sài G n (Saigontourist). ến ngày 08/01/2010 đƣợc chuyển đổi thành Công ty TNHH Truyền hình cáp Saigontourist (SCTV Co., Ltd) theo quyết đ nh số 55/Q -U ND của Chủ t ch U ND Thành phố Hồ Chí Minh. SCTV là doanh nghiệp Nhà nƣớc đầu tiên t i Việt Nam đƣợc Thủ tƣớng Chính phủ cho ph p nghiên cứu, ứng dụng, thiết kế, đầu tƣ, thi công khai thác m ng truyền hình cáp hữu tuyến hai chiều (HFC), băng thông rộng, sử dụng đa d ch vụ. ến thời điểm hiện t i SCTV gần nhƣ đã phủ s ng 63 tỉnh thành và chi nhánh à R a V ng Tàu thuộc top chi nhánh đứng đầu của Công ty với hơn 70.000 khách hàng đang sử dụng d ch vụ truyền hình cáp, Internet và kỹ thuật số của SCTV.
  12. 2 Thời gian gần đây, tình hình phát triển khách hàng t i Công ty TNHH Truyền Hình Cáp Saigontourist (SCTV) đặc biệt trên đ a bàn tỉnh à R a V ng Tàu c sự biến động không nhẹ do sự c nh tranh với các nhà m ng khác nhƣ VNPT, FPT, Viettel.. khiến doanh thu và tình hình kinh doanh b ảnh hƣởng. Do đ , việc xây dựng một chiến lƣợc kinh doanh cho chi nhánh SCTV à R a V ng Tàu là điều rất cần thiết. Xuất phát từ thực tế đ , tác giả ch n đề tài: “Xây dựng chiến lƣợc kinh doanh tại chi nhánh Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - Công ty TNHH Truyền Hình Cáp Saigontourist - từ năm 2018 đến năm 2023” nh m xác đ nh hƣớng đi ph hợp với chiến lƣợc tổng quát của công ty truyền hình cáp SCTV và đặc điểm của tỉnh à R a - V ng Tàu. 2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu đề tài 2.1. Mục tiêu tổng quát Ho ch Chiến lƣợc kinh doanh cho chi nhánh à R a V ng Tàu thuộc Công ty TNHH Truyền hình cáp Saigontourist (SCTV) giai đo n 2018 – 2023. ề xuất một số giải pháp nh m tổ chức thực hiện chiến lƣợc một cách hiệu quả. 2.2. Mục tiêu cụ thể - Hệ thống cơ sở l luận về chiến lƣợc và ho ch đ nh chiến lƣợc - Phân tích, đánh giá môi trƣờng kinh doanh từ các yếu tố môi trƣờng bên trong , bên ngoài, môi trƣờng c nh tranh để xác đ nh điểm m nh, điểm yếu, cơ hội và thách thức, làm cơ sở cho việc xây dựng chiến lƣợc kinh doanh cho công ty - Ho ch đ nh chiến lƣợc kinh doanh hiệu quả cho chi nhánh R-VT, một S U của công ty truyền hình cáp SCTV - ề xuất một số giải pháp ph hợp nh m hỗ trợ việc thực hiện chiến lƣợc kinh doanh của chi nhánh một cách hiệu quả trong môi trƣờng c nh tranh gay gắt này. 2.3. Câu hỏi nghiên cứu - Tình hình ho t động kinh doanh của Công ty TNHH Truyền hình cáp Saigontourist chi nhánh à R a V ng Tàu hiện nay nhƣ thế nào?
  13. 3 - Các yếu tố của môi trƣờng kinh doanh bên ngoài và nội bộ của chi nhánh t o ra những cơ hội, thách thức, điểm m nh , điểm yếu gì đối với sự phát triển của chi nhánh trong thời gian tới? - Chiến lƣợc nào đƣợc đề xuất để áp dụng trong giai đo n đến năm 2023? Nội dung của chiến lƣợc đ là gì? - Giải pháp nào cần triển khai để thực hiện thành công chiến lƣợc kinh doanh đ ? 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3.1 Đối tượng nghiên cứu ối tƣợng nghiên cứu của đề tài: Chiến lƣợc kinh doanh cho chi nhánh à R a- V ng Tàu giai đo n từ năm 2018 đến 2023. 3.2 Phạm vi nghiên cứu Về không gian: ề tài luận văn đƣợc nghiên cứu t i Chi nhánh à R a-V ng Tàu thuộc Công ty Trách nhiệm hữu h n Truyền hình cáp Saigontourist. Về thời gian: Luận văn sử dụng số liệu của Chi nhánh à R a V ng Tàu thuộc Công ty Trách nhiệm hữu h n Truyền hình cáp Saigontourist từ năm 2013 đến năm 2017. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu Nghiên cứu sử dụng phƣơng pháp nghiên cứu đ nh tính thông qua các phƣơng pháp cụ thể sau: Phƣơng pháp thu thập số liệu: Số liệu thứ cấp lấy từ năm 2013 đến năm 2017. Số liệu sơ cấp đƣợc khảo sát từ tháng 12/2017 đến tháng 06/2018. Phƣơng pháp chuyên gia, phƣơng pháp phân tích - tổng hợp, phƣơng pháp thống kê mô tả và các công cụ ho ch đ nh chiến lƣợc kinh doanh..
  14. 4 5. Quy trình nghiên cứu Luận văn đƣợc thực hiện theo quy trình nhƣ sau: Xác đ nh sứ m ng và mục tiêu Phân tích môi trƣờng bên Phân tích môi trƣờng bên trong của doanh nghiệp ngoài của doanh nghiệp Ma trận đánh giá các yếu Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) tố bên ngoài (EFE) Sử dụng công cụ phân tích SWOT hình thành chiến lƣợc Sử dụng công cụ phân tích ma trận GE, BCG,QSPM lựa ch n chiến lƣợc Giải pháp thực hiện chiến lƣợc Kết luận – Kiến ngh Hình 1.1: Sơ đồ quy trình nghiên cứu 6. Ý nghĩa và kết quả nghiên cứu Về khoa học: Hệ thống h a về mặt l luận và thực tiễn chiến lƣợc, ho ch đ nh chiến lƣợc và chiến lƣợc kinh doanh của chi nhánh, phân tích môi trƣờng kinh doanh của chi nhánh. Về thực tiễn: ề tài đánh giá thực tr ng, môi trƣờng kinh doanh t i chi nhánh tỉnh à R a–V ng Tàu - Công ty TNHH Truyền hình cáp Saigontourist. Kết quả nghiên
  15. 5 cứu là đề xuất chiến lƣợc kinh doanh và một số giải pháp nh m tổ chức thực hiện chiến lƣợc một cách hiệu quả, giúp ban lãnh đ o đƣa ra những chính sách, bƣớc đi ph hợp, giúp Doanh nghiệp phát triển bền vững. 7. Cấu trúc luận văn Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn gồm 3 chƣơng với kết cấu nhƣ sau Chƣơng 1: Cơ sở l luận về chiến lƣợc và ho ch đ nh chiến lƣợc Chƣơng 2: Phân tích môi trƣờng ho t động kinh doanh của Truyền hình cáp SCTV, chi nhánh R-VT Chƣơng 3: Chiến lƣợc kinh doanh của SCTV chi nhánh R-VT và một số giải pháp nh m tổ chức thực hiện chiến lƣợc
  16. 6 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƢỢC VÀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC 1.1. Khái niệm về chiến lƣợc Chiến lƣợc c nguồn gốc từ lĩnh vực quân sự, đ là phƣơng cách để chiến thắng trong một cuộc chiến tranh. Theo Alfred Chandler thì Chiến lƣợc là sự xác đ nh các mục đích và mục tiêu cơ bản, lâu dài của Doanh nghiệp, xác đ nh các hành động và phân bổ các nguồn lực cần thiết để thực hiện các mục tiêu đ . Johnson và Scholes đ nh nghĩa “ Chiến lƣợc là đ nh hƣớng và ph m vi của một tổ chức về dài h n nh m giành lợi thế c nh tranh cho tổ chức thông qua việc đ nh d ng các nguồn lực của n trong môi trƣờng thay đổi để đáp ứng nhu cầu th trƣờng và thỏa mãn mong đợi của các bên hữu quan” (Johnson, G., Scholes, K.(1999). Exploring Corporate Strategy, 5th Ed. Prentice Hall Europe) Theo Mizberg (1976): chiến lƣợc đƣợc thể hiện dƣới d ng 5P: + Plan: Kế ho ch + Ploy: Mƣu mẹo, mƣu lƣợc, thủ đo n để vƣợt qua đối thủ c nh tranh + Pattern: Mô thức, d ng thức. Coi chiến lƣợc kinh doanh là tập hợp các hành vi c quan hệ chặt chẽ và thống nhất với nhau theo thời gian. + Possition: V trí. Xác đ nh v trí nhất đ nh của doanh nghiệp trong môi trƣờng kinh doanh. + Perspective: Triển v ng. Thể hiện viễn cảnh, tầm nhìn của doanh nghiệp trong tƣơng lai. Nhƣ vậy c thể n i Chiến lƣợc là tổng thể các quyết định, các hành động liên quan đến việc lựa ch n các phương tiện và phân bổ nguồn lực nh m đ t đƣợc mục tiêu cơ bản, dài h n của Doanh nghiệp. 1.2. Quản trị chiến lƣợc 1.2.1. hái ni m: Theo Fred David, Quản tr chiến lƣợc laø khoa hoïc vaø ngheä thuaät nhaèm thieát laäp, thöïc hieän vaøñaùnh giaù caùc chieán löôïc cho pheùp toå chöùc ñaït ñöôïc caùc muïc tieâu daøi haïn cuûa noù.
  17. 7 N i khác, Quản tr chiến lƣợc là quá trình quản l việc thực hiện các chức năng nhiệm vụ, mục tiêu dài h n của doanh nghiệp trong mối quan hệ của doanh nghiệp đ với môi trƣờng ngoài, bao gồm việc chẩn đoán sự thay đổi của môi trƣờng ngoài, đánh giá tiềm năng của doanh nghiệp, đƣa ra các đ nh hƣớng chiến lƣợc, các giải pháp thực thi chiến lƣợc, tổ chức thực hiện chiến lƣợc, kiểm tra điều chỉnh khi c sự thay đổi của môi trƣờng ngoài dự kiến. Quản tr chiến lƣợc bao gồm tất cả các chức năng cơ bản của quản tr là ho ch đ nh, tổ chức, điều khiển và kiểm tra, kiểm soát. 1.2.2. Nhi m vụ của quản trị chiến lược Quản tr chiến lƣợc c năm nhiệm vụ cơ bản, c quan hệ mật thiết với nhau, đ là: - Xác lập tầm nhìn, viễn cảnh chiến lƣợc, mô tả hình ảnh tƣơng lai của doanh nghiệp, nêu rõ doanh nghiệp muốn hƣớng đến đâu, trở thành một đơn v nhƣ thế nào? (vision, mission). iều này cung cấp đ nh hƣớng dài h n, chỉ rõ hình ảnh mà doanh nghiệp muốn trở thành, truyền cho doanh nghiệp cảm giác về hành động c mục đích. - Thiết lập các mục tiêu dài h n, chuyển h a viễn cảnh chiến lƣợc thành các kết quả thực hiện cụ thể mà doanh nghiệp phải đ t đƣợc. - Xây dựng các chiến lƣợc để đ t đƣợc các mục tiêu mong muốn. - Thực thi và điều hành các chiến lƣợc đã đƣợc lựa ch n một cách c hiệu lực và hiệu quả. - ánh giá việc thực hiện và tiến hành các điều chỉnh về viễn cảnh, đ nh hƣớng dài h n, các mục tiêu, chiến lƣợc hay sự thực hiện trên cơ sở kinh nghiệm, các điều kiện thay đổi, các tƣởng và các cơ hội mới. 1.3. Phân loại chiến lƣợc Theo ph m vi, chiến lƣợc đƣợc phân thành 3 cấp: 1.3.1. Chiến lược cấp công ty (cấp doanh nghi p) Chiến lƣợc cấp công tylà chiến lƣợc bao tr m toàn bộ ho t động của doanh nghiệpdo hội đồng quản tr ch u trách nhiệm xây dựng. Chiến lƣợc doanh nghiệp liên quan đến mục tiêu tổng thể và quy mô của doanh nghiệp để đáp ứng những kỳ v ng của các cổ đông. Chiến lƣợc doanh nghiệp là một lời công bố về mục tiêu dài h n, các đ nh hƣớng phát triển của tổ chức. Thông thƣờng, chiến lƣợc doanh nghiệp trả lời câu
  18. 8 hỏi then chốt: “Doanh nghiệp đã, đang và sẽ ho t động trong ngành kinh doanh hoặc những ngành kinh doanh nào?” 1.3.2. Chiến lược cấp kinh doanh Chiến lƣợc cấp kinh doanh (g i tắt là chiến lƣợc kinh doanh) liên quan nhiều hơn tới việc làm thế nào doanh nghiệp hay một ho t động kinh doanh của doanh nghiệp c thể c nh tranh thành công trên một th trƣờng (hoặc một đo n th trƣờng) cụ thể. N liên quan nhiều hơn đến các quyết đ nh chiến lƣợc về việc lựa ch n sản phẩm, đáp ứng nhu cầu khách hàng, giành lợi thế c nh tranh so với các đối thủ, khai thác và t o ra đƣợc các cơ hội mới … Chiến lƣợc kinh doanh phải chỉ ra đƣợc cách thức doanh nghiệp c nh tranh trong các ngành kinh doanh khác nhau, xác đ nh v thế c nh tranh cho các đơn v kinh doanh chiến lƣợc (S U) và làm thế nào để phân bổ các nguồn lực hiệu quả nhất. 1.3.3. Chiến lược chức năng (bộ phận) Chiến lƣợc cấp chức năng liên quan tới việc từng bộ phận chức năng (sản xuất, marketing, tài chính, nguồn nhân lực, công nghệ, hệ thống thông tin,…) trong doanh nghiệp sẽ đƣợc tổ chứcnhƣ thế nào để thực hiện đƣợc mục tiêu chiến lƣợc kinh doanh. Một chiến lƣợc chức năng là một lời công bố chi tiết về các mục tiêu và phƣơng thức hành động ngắn h n đƣợc các lĩnh vực chức năng sử dụng nh m đ t đƣợc các mục tiêu ngắn h n của các S U và mục tiêu dài h n của tổ chức. ởi vậy, chiến lƣợc chức năng tập trung vào các vấn đề về nguồn lực, quá trình xử l và con ngƣời. 1.4 Giai đoạn hoạch định chiến lƣợc Giai đo n này gồm các công việc sau: 1.4.1 Xác định tầm nhìn chiến lƣợc ( Vision ) Tầm nhìn chiến lƣợc thể hiện ƣớc muốn cao nhất của nhà lãnh đ o doanh nghiệp đối với sự phát triển của doanh nghiệp trong tƣơng lai. Theo cách hiểu đơn giản thì tầm nhìn chiến lƣợc của doanh nghiệp là một phát biểu ngắn g n, súc tích và c khả năng khích lệ tinh thần nh m hƣớng tới một thành tựu trong tƣơng lai. Hay n i cách khác, tầm nhìn chiến lƣợc là một hình ảnh, một tiêu chuẩn, hình tƣợng độc đáo và l tƣởng trong tƣơng lai, là những điều mà doanh nghiệp mong muốn đ t tới hoặc trở thành.
  19. 9 Nhƣ vậy, một doanh nghiệp c tầm nhìn chiến lƣợc đồng nghĩa một doanh nghiệp c đ nh hƣớng phát triển rõ ràng, thể hiện khát v ng hƣớng tới tƣơng lai của toàn bộ tổ chức. Về thực chất, xác đ nh tầm nhìn chiến lƣợc là việc doanh nghiệp phải trả lời câu hỏi: Doanh nghiệp muốn đi về đâu? Hình dung đƣợc hình ảnh của doanh nghiệp trong tƣơng lai và từ đ xây dựng những chiến lƣợc "con đường" để đi tới đ . M i ho t động, đ nh hƣớng phát triển của doanh nghiệp luôn phải tuân theo tầm nhìn đ nh hƣớng này. Mục tiêu của từng thời kỳ c thể thay đổi nhƣng tầm nhìn chiến lƣợc của doanh nghiệp phải mang tính dài h n và phải đƣợc phổ biến sâu rộng trong toàn bộ doanh nghiệp để mỗi thành viên hiểu, tự hào và toàn tâm, toàn thực hiện. Tầm nhìn chiến lƣợc trở thành yếu tố đ nh hƣớng của doanh nghiệp, chỉ dẫn cho doanh nghiệp những giá tr cốt lõi cần duy trì và xác đ nh hƣớng phát triển trong tƣơng lai. Do vậy, khi xây dựng tầm nhìn chiến lƣợc doanh nghiệp cần phải đảm bảo hai thành phần chính: các giá tr , năng lực cốt lõi và một tƣơng lai c thể hình dung đƣợc. 1.4.2 Xác định nhiệm vụ chiến lƣợc (Mission): Nhiệm vụ (sứ m ng) đƣợc hiểu là l do tồn t i và ho t động của doanh nghiệp, trả lời cho câu hỏi “ Công việc của chúng ta là gì?” Nhiệm vụ hay Sứ m ng chính là bản tuyên ngôn của doanh nghiệp đối với xã hội, n chứng minh tính hữu ích của doanh nghiệp đối với xã hội. Nhƣ vậy c thể n i chính bản tuyên bố về sứ m ng cho thấy nghĩa tồn t i của một tổ chức, những cái mà h muốn trở thành, những khách hàng mà h muốn phục vụ, những phƣơng thức mà h ho t động, ... Thuật ngữ “sứ m ng” hay “nhiệm vụ” ít đƣợc sử dụng, nhƣng trong các doanh nghiệp vẫn c những thuật ngữ tƣơng đƣơng nhƣ: “Tôn chỉ, mục đích” hay “Chức năng, nhiệm vụ”. Doanh nghiệp không c sứ m ng thì sẽ không c mục tiêu và sẽ không đi đƣợc đến đích. C sứ m ng rõ ràng thì các vấn đề diễn ra hàng ngày và các cơ hội sẽ đƣợc nhìn thấy một cách dễ dàng và rõ n t hơn. Nhiệm vụ thiết lập các mục tiêu và các vấn đề ƣu tiên thực hiện, việc lên kế ho ch và thực thi sẽ đƣợc gắn kết với sứ m ng của doanh nghiệp. Sau đây là một số vai tr của tuyên bố sứ m ng: - Tuyên bố sứ m ng cho ph p phân biệt doanh nghiệp này với doanh nghiệp khác: Những điểm nêu ra trong mỗi bản tuyên bố sứ m ng của mỗi doanh nghiệp là khác nhau, bởi h c những mục tiêu, mục đích khác nhau. là những triết lý kinh doanh, nguyên tắc kinh doanh, những th trƣờng hƣớng đến hay khách hàng mà doanh nghiệp phục vụ.
  20. 10 - Tuyên bố sứ m ng là khuôn khổ để đánh giá các ho t động hiện thời c ng nhƣ trong tƣơng lai của doanh nghiệp: Sứ m ng là một phát biểu c giá tr lâu dài về mục đích. N cho thấy những nhiệm vụ mà doanh nghiệp cần phải làm trong hiện t i c ng nhƣ trong tƣơng lai. Do vậy, những ho t động kinh doanh hƣớng tới những mục tiêu về khách hàng, th trƣờng, … của doanh nghiệp ở thời điểm hiện t i hay tƣơng lai c ng đều đƣợc đánh giá dựa vào bản tuyên bố sứ m ng của doanh nghiệp. - Tuyên bố sứ m ng là cơ sở để lựa ch n đúng đắn các mục tiêu và chiến lƣợc của doanh nghiệp: “Không c sứ m ng, sẽ không c mục tiêu”, điều đ cho thấy sứ m ng có vai trò hết sức quan tr ng trong việc thiết lập các mục tiêu và chiến lƣợc của doanh nghiệp. Nhiệm vụ kinh doanh sẽ cung cấp một tiêu chuẩn hữu ích cho việc ch n l c các chiến lƣợc c thể đƣợc ch n lựa. Trong thực tiễn, sứ m ng kinh doanh của doanh nghiệp cần đƣợc thể hiện dƣới d ng văn bản c tên g i là bản tuyên bố sứ m ng kinh doanh. T y thuộc vào mỗi tổ chức, tuyên bố về sứ m ng kinh doanh c thể khác nhau về độ dài, nội dung, kích cỡ, n t đặc trƣng riêng biệt. Tuy nhiên, vẫn c một cấu trúc khuôn mẫu để làm rõ hơn cơ sở cho các doanh nghiệp dựa vào đ để viết bản sứ m ng kinh doanh cho mình. Tuyên bố về sứ m ng hay nhiệm vụ của doanh nghiệp thƣờng phải đề cập đến sản phẩm, th trƣờng, khách hàng, công nghệ, sự quan tâm đến lợi nhuận, hình ảnh cộng đồng, nhân viên, triết l kinh doanh. Các doanh nghiệp khi tuyên bố sứ mệnh nên dựa vào nguyên lý 3C- c n g i là nguyên l Abell xác đ nh mối tƣơng quan giữa 3 yếu tố: - Customers ( Khách hàng ): H là ai? Nhu cầu của h là gì? Khả năng thanh toán ra sao? - Competitors ( ối thủ c nh tranh): H là ai? H đã làm đƣợc gì? Tiềm lực của h thế nào? - Company itself: ( ản thân doanh nghiệp): Năng lực, lợi thế của chúng ta là gì? 1.4.3 Xác định mục tiêu chiến lƣợc (Objective) Mục tiêu chiến lƣợc là: “những tr ng thái, những cột mốc, những tiêu chí cụ thể mà doanh nghiệp muốn đ t đƣợc trong khoảng thời gian nhất đ nh, đảm bảo sự thực hiện thành công tầm nhìn và sứ m ng của doanh nghiệp”. [Thompson & Strickland, 2001].
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2