intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

luận văn thiết kế cầu trục, chương 16

Chia sẻ: Nguyen Van Luong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

412
lượt xem
212
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cầu gồm dầm chính kiểu chữ I nối cứng với hai dầm cuối. Trên dầm cuối đặt các bánh xe để cầu di chuyển dọc phân xưởng. Xe lăn di chuyển trên cạnh dưới của dầm chữ I. Kết cấu kim loại của cầu được tính theo các số liệu ban đầu sau: - Tải trọng: Q = 1t = 10000 N - Trọng lượng xe lăn kể cả bộ phận mang vật Gx = 4000 N - Trọng lượng cầu với cơ cấu di chuyển - Khẩu độ dầm cầu - Trọng lượng khung giàn thép 3.1. TÍNH DẦM...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: luận văn thiết kế cầu trục, chương 16

  1. CHƯƠNG 16 TÍNH KẾT CẤU THÉP CỦA CẦU TRỤC Cầu gồm dầm chính kiểu chữ I nối cứng với hai dầm cuối. Trên dầm cuối đặt các bánh xe để cầu di chuyển dọc phân xưởng. Xe lăn di chuyển trên cạnh dưới của dầm chữ I. Kết cấu kim loại của cầu được tính theo các số liệu ban đầu sau: - Tải trọng: Q = 1t = 10000 N - Trọng lượng xe lăn kể cả bộ phận mang vật Gx = 4000 N - Trọng lượng cầu với cơ cấu di chuyển Gc = 20000 N - Khẩu độ dầm cầu L=8m - Trọng lượng khung giàn thép Gt = 1500 N 3.1. TÍNH DẦM CHÍNH 3.1.1. Chọn vật liệu Trong cầu trục kết cấu dầm chính chiếm một phần rất lớn, khối lượng kim loại dùng cho dầm chính chiếm đến 60  80% khối lượng kim loại máy trục. Là kế cấu chịu tải chính nên đòi hỏi kết cấu phải đủ bền trong trường hợp phải chịu tải trọng lớn nhất. Ngoài việc phải đảm bảo độ bền khi làm việc, kết cấu kim loại cần
  2. dễ dàng ra công, đẹp có giá thành thấp, bề mặt ngoài của kết cấu cần phẳng để dễ đánh gỉ và dễ sơn. Vì thế việc chọn kim loại thích hợp cho dầm chính để sứ dụng chúng một cách kinh tế nhất là rất quan trọng. Căn cứ vào yêu cầu trên ta chọn loại thép cho dầm là: thép CT3 với lượng lưu huỳnh không chứa quá 0,05%, lượng phốt pho không quá 0,045%. Đây là loại thép thường dùng cho các dầm chịu tải của máy trục. 3.1.2. Xác định các tải trọng tác dụng lên dầm chính Các tải trọng tác dụng lên dầm chính gồm: tải trọng không di động, tải trọng di động, lực quán tính khi phanh các cơ cấu. - Tải trọng không di động: là tải trọng của khung giàn thép và cơ cấu di chuyển cầu, tải trọng này coi như phân bố đều dọc theo chiều dài kết cấu, được tính như sau: Gt  G d 1500  1100 q= k1  1,0  325 N/m L 8 Trong đó: k1 = 1,0 – hệ số đề chỉnh kể đến các hiện tượng va đập khi di chuyển máy trục, ứng với vận tốc di chuyển v < 60 m/ph. Gt, Gd – trọng lượng của khung giàn thép và cơ cấu di chuyển, sơ bộ chọn Gt = 1500 N; Gd = 1100 N.
  3. L = 8 m – khẩu độ dầm cầu. - Tải trọng di động: là tải trọng do áp lực thẳng đứng của các bánh xe của xe lăn tạo ra khi di chuyển dọc theo két cấu kim loại đặt ở điểm tiếp xúc của bánh xe với đường ray. Tải trọng này sinh ra do trọng lượng vật nâng và trọng lượng xe lăn kể cả bộ phận mang vật, trị số của các tải trọng này bằng: P = k2 Q + Gx = 1,1 10000 + 4000 = 3750 N 4 4 4 4 Trong đó: k2 = 1,1 – hệ số điều chỉnh ứng với chế độ làm việc nhẹ. Tải trọng tác dụng lên các bánh xe không kể đến hệ số điều chỉnh: Q G x 10000 4000 P'      3500 N 4 4 4 4 - Lực quán tính khi phanh xe con và cơ cấu di chuyển cầu: Lực quán tính khi phanh xe con với vật nâng di chuyển dọc cầu: 1 ' 1 p qt1  P  3500  500 N 7 7 Lực quán tính khi phanh cơ cấu di chuyển cầu: Q  G x  Gc 10000  4000  20000 y Pqt 2    3400 10 10 R N d h x x d r y b
  4. 3.1.3. Chọn kết cấu dầm chính và kiểm tra bền 3.1.3.1. Chọn kích thước tiết diện dầm chính Phần chịu tải của cầu trục một dầm là thép hình kiểu chữ I, dầm được chọn theo điều kiện đảm bảo độ cứng và khả năng di chuyển của palăng theo gờ dưới của nó. Hình 3.1. Mặt cắt thép I. Với tải trọng như đã tính ở trên, theo tiêu chuẩn TOCT 8239- 56, sơ bộ ta chọn loại thép có kí hiệu là N070 với thông số được gi trên bảng 3-1. Bảng (3-1). Các thông số của thép N070. Kích thước (mm) Di Các trị số đối với trục Tr h b d t R r ện x-x y-y Số ọn tíc Jx W Ix Sx Iy W J y hi g h cm4 x c c c y c ệu lượ m c m m3 m4 c m th ng ặt m3 m 4 ép 4 1m cắ hì dài t nh (N) c m2 0 7 2 3 N 18 17 28 2 1 23 175 50 27 29 39 4, 0 1 7 70 40 ,5 ,5 4 0 4 370 10 ,4 40 10 09 0 0 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2