intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn tốt nghiệp: Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:96

35
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn "Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019" được hoàn thành với mục tiêu nhằm đánh giá, tìm hiểu các chỉ tiêu, nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu; Đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn tốt nghiệp: Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019

  1. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM KHOA KINH TẾ VẬN TẢI ---------- LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH ĐỐI TÁC TIN CẬY TOÀN CẦU NĂM 2019 NGÀNH : KINH TẾ VẬN TẢI CHUYÊN NGÀNH : KINH TẾ VẬN TẢI BIỂN Giảng viên hƣớng dẫn : T.S NGUYỄN VĂN HINH Sinh viên thực hiện : NGUYỄN THỊ HƢƠNG LY MSSV : 16H4010018 Lớp : KT16CLCA Khóa : 2016 – 2020 TP. HỒ CHÍ MINH – 2020
  2. .
  3. .
  4. . LỜI CẢM ƠN --------------------------- Để hoàn thành đƣợc khóa luận tốt nghiệp thành công, em xin chân thành gửi lời cảm ơn tới thầy Nguyễn Văn Hinh – giảng viên hƣớng dẫn em trong suốt thời gian làm khóa luận tốt nghiệp. Cảm ơn thầy đã tận tình giúp đỡ em để hoàn thành bài luận một cách tốt nhất. Em cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các thầy cô trong khoa Kinh tế vận tải biển, Trƣờng Đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đã chỉ dạy và truyền đạt cho em những kiến thức cần thiết và hữu ích trên ghế nhà trƣờng. Tiếp đến, em xin cảm ơn Ban Giám Đốc của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu đã cho em cơ hội học hỏi làm việc và tiếp xúc với các anh chị trong Công ty – môi trƣờng thực tế hòa đồng và đoàn kết. Các anh chị đã nhiệt tình giúp đỡ em có những trải nghiệm mới, kinh nghiệm mới, những kiến thức mới và các kỹ năng giao tiếp cần thiết trong cuộc sống ngay tại Công ty. Quan trọng hơn nữa là Công ty đã cung cấp các thông tin, tài liệu giúp em hoàn thành đƣợc bài khóa luận của mình. Em xin kính chúc Quý thầy cô nhiều sức khỏe, luôn thành công trong sự nghiệp giáo dục và đào tạo của mình để cho ra nhiều thế hệ trẻ tài giỏi cống hiến cho xã hội. Em cũng xin kính chúc Quý Công ty, đặc biệt là Ban Giám đốc nhiều sức khỏe và thành công hơn nữa trong việc phát triển hoạt động kinh doanh của Công ty.
  5. . LỜI CAM ĐOAN ----------------------------- Tôi xin cam đoan rằng đề tài này là do chính bản thân tôi thực hiện, các số liệu thu thập và kết quả đánh giá trong đề tài này là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào khác. TP. Hồ Chí Minh, tháng 9 năm 2020 Sinh viên thực hiện đề tài Ly Nguyễn Thị Hƣơng Ly
  6. .
  7. . MỤC LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................................................................i DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ................................................................................................................................. ii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................................................. iii LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................................................... iv CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH ...1 1.1. Khái niệm, tầm quan trọng, ý nghĩa của Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp: ............................................................................................................................................................1 1.1.1. Khái niệm: ..................................................................................................................................1 1.1.2. Tầm quan trọng: .........................................................................................................................1 1.1.3. Ý nghĩa:.......................................................................................................................................1 1.2. Khái niệm, tầm quan trọng, ý nghĩa của Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp Logistics: ........................................................................................................................................................2 1.2.1. Khái niệm: ..................................................................................................................................2 1.2.2. Tầm quan trọng: .........................................................................................................................2 1.2.3. Ý nghĩa:.......................................................................................................................................3 1.3. Các tiêu chí đánh giá Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Logistics:....................3 1.3.1. Sản lượng: ..................................................................................................................................3 1.3.2. Doanh thu: ..................................................................................................................................5 1.3.3. Chi phí: .......................................................................................................................................7 1.3.4. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận: ............................................................................................. 10 1.4. Các nhân tố ảnh hƣởng tới Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp Logistics: ...... 12 1.4.1. Các nhân tố chủ quan: ........................................................................................................... 12 1.4.2. Các nhân tố khách quan: ....................................................................................................... 14 1.5. Phƣơng pháp phân tích, đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Logistics: ...... 17 1.5.1. Phương pháp chi tiết: .............................................................................................................. 17 1.5.2. Phương pháp so sánh: ............................................................................................................ 18 1.5.3. Phương pháp thay thế liên hoàn: ........................................................................................... 21 1.5.4. Phương pháp số chênh lệch (Trường hợp liên hoàn): .......................................................... 24 1.5.5. Phƣơng pháp xác định MĐAH các nhân tố có quan hệ tổng với chỉ tiêu (Phƣơng pháp cân đối): 25 1.5.6. Phƣơng pháp chỉ số: ............................................................................................................... 27 CHƢƠNG 2: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH ĐỐI TÁC TIN CẬY TOÀN CẦU........... 28 2.1. Tên và địa chỉ Công ty: .................................................................................................................. 28
  8. . 2.1.1. Tên: .......................................................................................................................................... 28 2.1.2. Địa chỉ:..................................................................................................................................... 28 2.2. Quá trình hình thành và phát triển: ............................................................................................. 28 2.3. Chức năng và nhiệm vụ: ................................................................................................................ 29 2.3.1. Chức năng: .............................................................................................................................. 29 2.3.2. Nhiệm vụ:................................................................................................................................. 29 2.4. Ngành nghề hoạt động kinh doanh: .............................................................................................. 30 2.5. Cơ cấu tổ chức: ............................................................................................................................... 31 2.5.1. Sơ đồ quản lý bộ máy của Công ty: ........................................................................................ 31 2.5.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng Phòng ban: ...................................................................... 31 2.5.3. Cơ cấu nguồn nhân lực: ......................................................................................................... 33 2.6. Cơ sở vật chất kỹ thuật: ................................................................................................................. 35 2.7. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp năm 2019: .................................... 38 CHƢƠNG 3: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH ĐỐI TÁC TIN CẬY TOÀN CẦU NĂM 2019 ................................................................................................ 42 3.1. Đánh giá chung kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019: .................................................................................................................................. 42 3.1.1. Mục đích chung:...................................................................................................................... 42 3.1.2. Ý nghĩa chung: ........................................................................................................................ 42 3.1.3. Bảng đánh giá chung kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019:..................................................................................................... 43 3.2. Đánh giá tình hình sản lƣợng của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019: .... 46 3.2.1. Mục đích chung:...................................................................................................................... 46 3.2.2. Ý nghĩa chung: ........................................................................................................................ 46 3.2.3. Bảng tình hình sản lƣợng theo nghiệp vụ kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019: .......................................................................................................... 47 3.2.4. Bảng tình hình sản lƣợng theo thời gian của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019: .................................................................................................................................... 49 3.3. Đánh giá tình hình doanh thu của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019: ... 51 3.3.1. Mục đích chung:...................................................................................................................... 51 3.3.2. Ý nghĩa chung: ........................................................................................................................ 52 3.3.3. Bảng tình hình doanh thu theo nghiệp vụ kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019: ................................................................................................................... 52 3.4. Đánh giá tình hình chi phí của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019: ......... 55
  9. . 3.4.1. Mục đích chung:...................................................................................................................... 55 3.4.2. Ý nghĩa chung: ........................................................................................................................ 55 3.4.3. Bảng tình hình thực hiện chi phí theo khoản mục chi phí của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019: ........................................................................................................... 55 3.4.4. Bảng tình hình thực hiện chi phí quản lý của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019: .................................................................................................................................... 58 3.4.5. Bảng tình hình thực hiện chi phí theo yếu tố chi phí của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019: ................................................................................................................... 61 3.5. Đánh giá tình hình thực hiện lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019: .......................................................................................................................... 64 3.5.1. Mục đích chung:...................................................................................................................... 64 3.5.2. Ý nghĩa chung: ........................................................................................................................ 64 3.5.3. Bảng tình hình thực hiện lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019: ........................................................................................................... 65 3.6. Đánh giá tình hình thực hiện nghĩa vụ Nhà nƣớc của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019: ............................................................................................................................................ 67 3.6.1. Bảng tình hình thực hiện nghĩa vụ Nhà nước của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019: ............................................................................................................................ 68 3.7. Một số giải pháp nâng cao kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty: ................... 70 3.7.1. Ưu điểm: .................................................................................................................................. 70 3.7.2. Nhược điểm: ............................................................................................................................ 71 3.7.3. Một số giải pháp nâng cao kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty:............... 71 KẾT LUẬN ...................................................................................................................................................... 77 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................................................ 78 PHỤ LỤC ......................................................................................................................................................... 80
  10. DANH MỤC CÁC BẢNG STT Tên bảng Trang Bảng 2.1: Bảng cơ cấu nguồn nhân lực của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy 1 34 Toàn Cầu năm 2018 - 2019 Bảng 2.2: Thống kê các hạng mục, các loại cơ sở vật chất của Công ty năm 2 37 2019 Bảng 2.3: Bảng tổng hợp kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công 3 ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019 (Một số chỉ tiêu 39 chính) Bảng 3.1: Bảng đánh giá chung kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của 4 44 Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019 Bảng 3.2: Tình hình sản lƣợng theo nghiệp vụ kinh doanh của Công ty 5 48 TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019 Bảng 3.3: Bảng tình hình sản lƣợng theo thời gian của Công ty TNHH Đối 6 50 Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019 Bảng 3.4: Bảng tình hình doanh thu theo nghiệp vụ kinh doanh của Công ty 7 53 TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019 Bảng 3.5: Bảng tình hình thực hiện chi phí theo khoản mục chi phí của Công 8 56 ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019 Bảng 3.6: Bảng tình hình thực hiệnc chi phí quản lý của Công ty TNHH Đối 9 59 Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019 Bảng 3.7: Bảng tình hình thực hiện chi phí theo yếu tố chi phí của Công ty 10 62 TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019 Bảng 3.8: Bảng tình hình thực hiện lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của Công 11 66 ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 -2019 Bảng 3.9: Bảng tình hình thực hiện nghĩa vụ Nhà nƣớc của Công ty TNHH 12 69 Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2018 – 2019 i
  11. . DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ STT Tên sơ đồ Trang Sơ đồ 2.1: Sơ đồ quản lý bộ máy của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy 1 31 Toàn Cầu ii
  12. . DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Diễn giải A/N Giấy thông báo hàng đến (Arrival Notice) BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế BHTN Bảo hiểm thất nghiệp B/L Vận đơn đƣờng biển (Bill of Lading) CP Chi phí CPBH Chi phí bán hàng CPHĐTC Chi phí hoạt động tài chính CPQLDN Chi phí quản lý doanh nghiệp D/O Lệnh giao hàng (Delivery Order) DT Doanh thu DV Dịch vụ ETD Thời gian tàu khởi hành (Estimated time of departure) ETA Thời gian tàu đến (Estimated time of arrival) GTGT Giá trị gia tăng HĐTC Hoạt động tài chính HS Mã số hàng hóa KH Kế hoạch KPCĐ Kinh phí công đoàn LN Lợi nhuận MĐAH Mức độ ảnh hƣởng N/C Nghiên cứu OPS Nhân viên trực tiếp làm hàng ROA Tỷ suất lợi nhuận ròng (Lợi nhuận sau thuế) trên tổng tài sản ROE Tỷ suất lợi nhuận ròng (Lợi nhuận sau thuế) trên vốn chủ sở hữu ROS Tỷ suất lợi nhuận ròng (Lợi nhuận sau thuế) trên doanh thu TNCN Thu nhập cá nhân TNDN Thu nhập Doanh nghiệp TNHH Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ Tài sản cố định TTHQ Thủ tục hải quan VC Vận chuyển VCSH Vốn chủ sở hữu iii
  13. . LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài: Nền kinh tế thị trƣờng, đặc biệt là ngoại thƣơng – đóng vai trò hết sức quan trọng. Hoạt động kinh doanh, trao đổi buôn bán với các nƣớc trên thế giới là không thể thiếu và nó góp phần thúc đẩy nền kinh tế của mỗi quốc gia. Để giúp thƣơng mại Quốc tế đƣợc diễn ra thì mấu chốt không thể thiếu chính là ngành Logistics. Ngày nay các doanh nghiệp xuất nhập khẩu xuất hiện ngày càng nhiều, nhu cầu gửi hàng qua nƣớc ngoài ngày càng trở nên thƣờng xuyên hơn và kéo theo đó là sự nổi lên của ngành Logistics nên thị trƣờng thế giới nói chung và thị trƣờng Việt Nam nói riêng. Đối với thị trƣờng Logistics tại Việt Nam, chúng ta có thể thấy các doanh nghiệp vừa và nhỏ hay những doanh nghiệp có quy mô lớn xuất hiện rất nhiều trong ngành. Nhận thấy đƣợc thị trƣờng ngoại thƣơng đang từng bƣớc phát triển và sự khuyến khích của chính phủ mở cửa cho các quốc gia khác trên thế giới đƣợc tự do trao đổi thƣơng mại với Việt Nam, nó góp phần quan trọng và đã đẩy mạnh nền kinh tế nƣớc nhà. Từ đó, các công ty đa quốc gia hay các công ty lớn của các nƣớc bạn đã thâm nhập và đầu tƣ kinh doanh tại Việt Nam trong ngành dịch vụ Logistics. Từ những yếu tố nêu trên và nhận thấy rằng đƣợc tính cấp thiết trong kinh doanh dịch vụ giao nhận vận chuyển, đặc biệt là kết quả hoạt động kinh doanh từ dịch vụ đó. Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu đã đƣợc hình thành và đóng vai trò trung gian trong giao thƣơng giữa các quốc gia trên thế giới. Tuy nhiên, việc cạnh tranh gay gắt cùng với sự non trẻ trong ngành. Công ty đã không thể nào tránh khỏi những thiếu sót và còn rất nhiều điểm yếu so với các đối thủ cạnh tranh khác. Vậy kết quả hoạt động kinh doanh – nó đánh giá rất cao sự nỗ lực, sự phát triển, sản lƣợng, doanh thu, lợi nhuận của Công ty trong một khoảng thời gian nhất định. Để từ đó có những biện pháp khắc phục đƣa hoạt động kinh doanh của Công ty ngày một phát triển hơn. Chính vì lý do đó tôi đã lựa chọn đề tài: “Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019” làm luận văn tốt nghiệp của mình. 2. Mục đích của đề tài: - Đánh giá, tìm hiểu các chỉ tiêu, nhân tố ảnh hƣởng đến kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu. - Đƣa ra một số giải pháp nhằm nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu: - Đối tƣợng nghiên cứu: Các chỉ tiêu liên quan đến kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu. - Phạm vi nghiên cứu: iv
  14. .  Về nội dung: Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu. Một số giải pháp nhằm nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty.  Về không gian: Đề tài đƣợc nghiên cứu tại Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu – Địa chỉ số: Lầu 5, 20 đƣờng Sông Thao, Phƣờng 2, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh.  Về thời gian: Tất cả các số liệu trong đề tài đƣợc thu thập trong quá trình thực tập tại Công ty và số liệu đƣợc Công ty cung cấp trong khoảng thời gian từ năm 2018 – 2019. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu: - Phƣơng pháp thu thập số liệu: Để đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu, tôi đã dựa vào các số liệu thống kê của Công ty: Bảng báo cáo tài chính, Báo cáo tổng kết, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo sản lƣợng, Thuyết minh báo cáo tài chính, Báo cáo Quyết toán của Công ty. Ngoài ra, tôi còn sử dụng những kiến thức đã học ở Trƣờng cũng nhƣ ở môi trƣờng Thực tập, các tài liệu sách vở, những bài luận văn khác để tham khảo và kế thừa một cách logic và hợp lý trong quá trình thực hiện làm luận văn. - Phƣơng pháp phân tích số liệu: Trong bài luận văn, tôi đã sử dụng các phƣơng pháp phân tích số liệu nhƣ phƣơng pháp so sánh, phân tích tỷ số, phƣơng pháp thống kê số tƣơng đối, số tuyệt đối, số bình quân,.. để hoàn thiện đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty qua các năm. 5. Kết cấu đề tài luận văn: Ngoài mở đầu và kết luận, thì nội dung chính của bài luận đƣợc chia làm ba chƣơng, cụ thể là: - Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh. - Chƣơng 2: Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu. - Chƣơgn 3: Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Đối Tác Tin Cậy Toàn Cầu năm 2019. v
  15. CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 1.1. Khái niệm, tầm quan trọng, ý nghĩa của Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp: 1.1.1. Khái niệm: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là kết quả cuối c ng về các hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, hay kết quả kinh doanh là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã đƣợc thực hiện. Kết quả hoạt động kinh doanh đƣợc biểu hiện bằng lãi nếu doanh thu lớn hơn chi phí hoặc lỗ nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí . Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp bao gồm: Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác. Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh: Là số chênh lệch giữa doanh thu và giá vốn hàng bán gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tƣ, nhƣ: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhƣợng bán bất động sản đầu tƣ , chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. Kết quả hoạt động tài chính: Là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính. Kết quả hoạt động khác: Là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. 1.1.2. Tầm quan trọng: Tập hợp ghi chép các số liệu về tình hình hoạt động của doanh nghiệp. Cung cấp đƣợc những thông tin cần thiết giúp cho chủ doanh nghiệp và giám đốc điều hành có thể phân tích, đánh giá và lựa chọn phƣơng án kinh doanh, phƣơng án đầu tƣ có hiệu quả cao nhất. 1.1.3. Ý nghĩa: Hiện nay, trong nền kinh tế thị trƣờng, các Doanh nghiệp luôn quan tâm đến vấn đề làm nhƣ thế nào để hoạt động kinh doanh có hiệu quả tốt nhất tối đa hóa lợi nhuận và tối 1
  16. . thiểu hóa rủi ro . Các chỉ tiêu doanh thu, chi phí, lợi nhuận luôn phản ánh tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Vì thế, các doanh nghiệp cần kiểm tra doanh thu, chi phí, xem xét kinh doanh mặt hàng cần mở rộng, mặt hàng nào nên hạn chế để có thể đạt lợi nhuận cao nhất cho doanh nghiệp. Nhƣ vậy, kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp mang những ý nghĩa cụ thể nhƣ sau: Thu thập, xử lý và cung cấp thông tin cho chủ doanh nghiệp, giám đốc điều hành, các cơ quan chủ quản, quản lý tài chính, thuế, để lựa chọn phƣơng án kinh doanh có hiệu quả, giám sát việc chấp hành chính sách, chế độ kinh tế, tài chính, chính sách thuế, Đánh giá mức độ đóng góp cho xã hội của doanh nghiệp. Một doanh nghiệp tạo ra lợi nhuận tức là doanh nghiệp đó đã sử dụng có hiệu quả các nguồn lực về con ngƣời cũng nhƣ các nguyên liệu đầu vào của quá trình hoạt động cũng nhƣ sản xuất kinh doanh. 1.2. Khái niệm, tầm quan trọng, ý nghĩa của Kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp Logistics: 1.2.1. Khái niệm: Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Logistics là kết quả cuối cùng về các hoạt động tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm giao nhận hàng, vận chuyển, lƣu kho, lƣu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tƣ vấn khách hàng, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa theo thỏa thuận với khách hàng để hƣởng thù lao. 1.2.2. Tầm quan trọng: - Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Logistics đóng vai trò quan trọng trong việc thay đổi và hoàn thiện dịch vụ vận tải giao nhận, đảm bảo yếu tố đúng thời gian – địa điểm. - Cho phép các nhà kinh doanh vận tải giao nhận cung cấp các dịch vụ đa dạng, phong phú hơn ngoài dịch vụ giao nhận vận tải đơn thuần. - Nó có vai trò to lớn trong việc hỗ trợ cho sự phát triển kinh tế. - Đóng vai trò là công cụ liên kết các hoạt động kinh tế quốc tế nhƣ cung cấp, sản xuất, lƣu thông phân phối, mở rộng thị trƣờng cho các hoạt động kinh tế. 2
  17. . - Cải thiện việc tối ƣu hóa chu trình lƣu chuyển của sản xuất kinh doanh từ khâu đầu vào nguyên vật liệu, phụ kiện... tới sản phẩm cuối c ng đến tay khách hàng sử dụng. - Đóng vai trò hỗ trợ nhà quản lý ra quyết định chính xác trong hoạt động (sản xuất) kinh doanh. 1.2.3. Ý nghĩa: Cũng nhƣ kết quả hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác thì kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Logistics mang những ý nghĩa cụ thể sau: Thu thập, xử lý và cung cấp thông tin cho chủ doanh nghiệp Logistics, giám đốc điều hành, các cơ quan chủ quản, quản lý tài chính, thuế, để lựa chọn phƣơng án kinh doanh có hiệu quả, giám sát việc chấp hành chính sách, chế độ kinh tế, tài chính, chính sách thuế, Đánh giá mức độ đóng góp cho xã hội của doanh nghiệp Logistics. Một doanh nghiệp Logistics tạo ra lợi nhuận tức là doanh nghiệp đó đã sử dụng có hiệu quả các nguồn lực về con ngƣời cũng nhƣ các nguyên liệu đầu vào của quá trình hoạt động cũng nhƣ sản xuất kinh doanh. 1.3. Các tiêu chí đánh giá Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Logistics: 1.3.1. Sản lượng: 1.3.1.1. Khái niệm: Đối với các doanh nghiệp vận tải biển thì sản lƣợng vận chuyển là kết quả kinh doanh chính của doanh nghiệp, mỗi ngành kinh tế có một quá trình sản xuất riêng biểu hiện ở kết quả về số lƣợng và chất lƣợng của sản phẩm, đối với bất kể ngành nào nó cũng có quá trình sản xuất đó là sự kết hợp giữa sức lao động, công cụ lao động tác động lên đối tƣợng lao động tạo ra sản phẩm. Ngành vận tải cũng là một ngành sản xuất độc lập, nhƣng sản phẩm của ngành vận tải rất đặc biệt, sản phẩm tạo ra là sự dịch chuyển hàng hóa và hành khách trong không gian. Sản phẩm vận tải cũng có đủ hai thuộc tính của hàng hóa đó là: giá trị và giá trị sản xuất, giá trị sử dụng đã tồn tại trong hàng hóa là đối tƣợng lao động của vận tải, còn giá trị hàng hóa đƣợc vận chuyển đã tăng thêm bằng phần giá trị của sản xuất vận tải cộng thêm vào. 3
  18. . Sản phẩm của vận tải có đơn vị đo riêng, đó là số tấn hàng hóa đƣợc dịch chuyển, đƣợc thông qua cảng, số tấn x km hàng hóa đƣợc luân chuyển, số tấn hàng hóa đƣợc xếp dỡ. Chất lƣợng của sản phẩm vận tải cũng đặc biệt nó chính là sự phục vụ của ngành vận tải đối với ngành khác và sự thỏa mãn nhu cầu đi lại của con ngƣời. Cũng nhƣ mọi doanh nghiệp khác, sản lƣợng của doanh nghiệp vận tải là một chỉ tiêu biểu hiện kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp cụ thể là lƣợng hàng hóa mà doanh nghiệp đã vận chuyển đƣợc trong kỳ. Sản lƣợng của doanh nghiệp vận tải là chỉ tiêu cơ sở để tính toán các chỉ tiêu khác của quá trình sản xuất kinh doanh. 1.3.1.2. Các loại sản lượng dịch vụ của Công ty Logistics:  Sản lượng theo mặt hàng: Vì mặt hàng sẽ ảnh hƣởng trực tiếp kỹ thuật bảo quản hàng hóa trên tàu. Do vậy, nếu các mặt hàng biến động sẽ ảnh hƣởng đến tổng sản lƣợng của đội tàu. Cần chỉ rõ nguyên nhân từng mặt hàng biến động để đƣa ra giải pháp tăng sản lƣợng cho từng mặt hàng. ̅ ̅  Sản lượng theo tuyến đường: Do điều kiện hành hải của từng tuyến đƣờng sẽ ảnh hƣởng đến hoạt động của con tàu (thủy triều, sóng, gió, bão, hải lƣu, bão tuyết, độ sâu của tuyến). Ngoài ra còn ảnh hƣởng đến luồng hàng vận chuyển trên tuyến đó, ảnh hƣởng bởi công tác tổ chức điều tàu vào tuyến, năng suất xếp dỡ trên tuyến. Do vậy, ta cần phân tích chi tiết sản lƣợng của từng tuyến để thấy đƣợc sự biến động là do nguyên nhân gì để đƣa ra giải pháp cho phù hợp nhằm phát triển sản lƣợng từng tuyến để tăng sản lƣợng cho toàn bộ đội tàu.  Sản lượng theo tàu: Để đánh giá tình hình biến động của từng tàu là do nguyên nhân gì. Vì sản lƣợng theo tàu phụ thuộc vào tính năng kỹ thuật của tàu, tuổi tàu, trình độ thủy thủ thuyền viên, 4
  19. . mặt hàng chờ trên tàu, tuyến hàng hải) cần chỉ rõ sự biến động sản lƣợng từ tàu là do nguyên nhân gì để đƣa ra giải pháp phát triển sản lƣợng cho từng tàu. Từ đó làm tăng sản lƣợng cho toàn bộ đội tàu.  Sản lượng theo chiều hàng: Vì chiều hàng sẽ ảnh hƣởng tới công tác tổ chức hoạt động thực hiện dịch vụ cảng đối với hàng xuất, nhập. Đồng thời ảnh hƣởng đến việc quy hoạch kho bãi sao cho phù hợp nhằm giải pháp tàu nhanh. Vì vậy, cần phải phân tích chi tiết theo chiều hàng để thấy đƣợc tỷ lệ hàng tới cảng giữa hai chiều hàng xuất nhập nhƣ thế nào để có kế hoạch phục vụ sao cho hiệu quả nhất.  Sản lượng theo thời gian: Vì các khoảng thời gian trong năm ảnh hƣởng trực tiếp đến hoạt động của đội tàu do điều kiện thời tiết sƣơng m , bão, gió,.. ; có những mặt hàng bị ảnh hƣởng bởi mùa vụ, quan hệ cung cầu nên nhu cầu vận chuyển ở các thời kỳ trong năm khác nhau thƣờng phân tích chi tiết theo quý để thấy đƣợc sản lƣợng biến động là do nguyên nhân gì. Nếu nguyên nhân mang tính quy luật thì biện pháp đối ứng sao cho phù hợp. Nếu nguyên nhân không mang tính quy luật thì cần phải đƣa ra biện pháp khắc phục. Sản lƣợng theo các chỉ tiêu khai thác và sử dụng phƣơng thức vận tải: ̅ ̅ ̅ ̅ ̅ ̅ ̅    ̅  ̅  ̅ (HL/ngày)  ̅  ̅ (TTT/chiếc)  ̅  1.3.2. Doanh thu: 1.3.2.1. Khái niệm: 5
  20. . Doanh thu là toàn bộ tổng số tiền mà doanh nghiệp thu đƣợc trong quá trình sản xuất (hoạt động) kinh doanh do tiêu thụ sản phẩm hay dịch vụ hay lao vụ trong một khoảng thời gian xác định. Tùy theo từng loại hoạt động hoạt động kinh doanh mà doanh thu cũng đƣợc tính theo cách khác nhau. 1.3.2.2. Các loại doanh thu của Công ty Logistics: - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Doanh thu bán hàng là toàn bộ tiền bán hàng hóa sản phẩm dịch vụ đã đƣợc khách hàng chấp nhận thanh toán (không phân biệt đã thu hay chƣa thu đƣợc tiền). Khối lƣợng hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ đƣợc tiêu thụ là khối lƣợng hàng hóa sản phẩm dịch vụ mà ngƣời bán đã giao cho ngƣời mua, đã đƣợc ngƣời mua thanh toán ngay hoặc cam kết sẽ thanh toán. Giá bán đƣợc hạch toán: Là giá bán thực tế đƣợc ghi trên hóa đơn. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bao gồm: Doanh thu bán hàng hóa: Phản ánh tổng số doanh thu của khối lƣợng hàng hóa đã đƣợc xác định là tiêu thụ của doanh nghiệp trong một kỳ hạch toán. Doanh thu bán các thành phảm: Phản ánh tổng doanh thu của khối lƣợng thành phẩm, bán thành phẩm,... đã xác định là tiêu thụ của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. Doanh thu cung cấp dịch vụ: Phản ánh số tiền đã nhận đƣợc và số tiền đã đƣợc ngƣời mua cam kết thanh toán về khối lƣợng hàng hóa đã cung cấp hoặc đã thực hiện. (Tùy theo loại hàng và khả năng sale của từng nhân viên thì đơn giá bán sẽ khác nhau và doanh thu sẽ khác nhau). - Doanh thu theo hoạt động tài chính: Là các khoản thu nhập thuộc hoạt động tài chính của doanh nghiệp, gồm: hoạt động vốn liên doanh; hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng khoán ngắn hạn và dài hạn; thu lãi tiền gửi, tiền cho vay; thu lãi bán ngoại tệ,... 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2