intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn tốt nghiệp: Lập hồ sơ dự thầu gói thầu thi công xây lắp thuộc dự án nâng cấp bê tông xi măng đường Ấp 1, Hưng Hòa gồm các tuyến số (05, 13, 15, 25, 89, 91)”

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:88

28
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài "Lập hồ sơ dự thầu gói thầu thi công xây lắp thuộc dự án nâng cấp bê tông xi măng đường Ấp 1, Hưng Hòa gồm các tuyến số (05, 13, 15, 25, 89, 91)” trình bày cơ sở lí luận về đấu thầu, giới thiệu tổng quan về nhà thầu và gói thầu xây lắp, tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu, lập hồ sơ dự thầu gói thầu thi công xây lắp thuộc dự án nâng cấp bê tông xi măng đường Ấp 1, Hưng Hòa gồm các tuyến số (05, 13, 15, 25, 89, 91).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn tốt nghiệp: Lập hồ sơ dự thầu gói thầu thi công xây lắp thuộc dự án nâng cấp bê tông xi măng đường Ấp 1, Hưng Hòa gồm các tuyến số (05, 13, 15, 25, 89, 91)”

  1. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU GÓI THẦU THI CÔNG XÂY LẮP THUỘC DỰ ÁN NÂNG CẤP BÊ TÔNG XI MĂNG ĐƯỜNG ẤP 1, HƯNG HÒA GỒM CÁC TUYẾN SỐ (05, 13, 15, 25, 89, 91) Ngành: Kinh tế xây dựng Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng Giáo viên hướng dẫn: Ths. Nguyễn Minh Đức Sinh viên thực hiện : Nguyễn Việt Trung MSSV: 1854020084 Lớp: KX18A TP Hồ Chí Minh, ngày…..tháng…..năm 2022
  2. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam kết đề tài “Lập hồ sơ dự thầu gói thầu thi công xây lắp thuộc dự án nâng cấp bê tông xi măng đường Ấp 1, Hưng Hòa gồm các tuyến số (05, 13, 15, 25, 89, 91)” là đề tài tôi tự nghiên cứu trong suốt thời gian làm luận văn . Tất cả số liệu thôi sử dụng trong bài luận văn là do tôi tự nghiên cứu và tìm hiểu, phân tích một cách trung thực nhất, khách quan và có hình thức rõ ràng. Tôi sẽ chịu mọi trách nhiệm khi trong bài có sự không trung thực. Tp Hồ Chí Minh, ngày…..tháng…..năm 2022 Sinh viên thực hiện Nguyễn Việt Trung
  3. MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................... I DANH MỤC HÌNH ẢNH.................................................................................... II DANH MỤC BẢNG ........................................................................................... III CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ ĐẤU THẦU................................................ 1 1.1. Các căn cứ pháp lí liên quan đến đấu thầu ...................................................... 1 1.2. Tổng quan về đấu thầu ..................................................................................... 1 1.2.1. Đặc điểm của đấu thầu.................................................................................. 2 1.2.2. Nguyên tắc trong đấu thầu ............................................................................ 3 1.2.3. Mục đích của công tác đấu thầu ................................................................... 4 1.2.4. Vai trò của đấu thầu: ..................................................................................... 4 1.2.5. Hình thức và phương thức đấu thầu ............................................................. 5 1.2.6. Trình tự thực hiện đấu thầu .......................................................................... 7 1.2.7. Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu ......................................................... 10 1.3. Trình tự lập hồ sơ dự thầu.............................................................................. 11 1.4. Nội dung của hồ sơ dự thầu ........................................................................... 13 1.5. Phương pháp lập giá dự thầu ......................................................................... 14 CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NHÀ THẦU VÀ GÓI THẦU XÂY LẮP, TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU ...................................... 17 2.1. Giới thiệu về nhà thầu .................................................................................... 17 2.1.1. Các thông tin chung .................................................................................... 17 2.1.2. Tầm nhìn và sứ mệnh ................................................................................. 17 2.1.3. Một số ngành nghề kinh doanh: ................................................................. 17
  4. 2.1.4. Một số dự án của công ty TTH ................................................................... 18 2.1.5. Cơ cấu tổ chức ............................................................................................ 18 2.1.6. Năng lực của công ty .................................................................................. 18 2.2. Giới thiệu chung về gói thầu:......................................................................... 19 2.2.1. Dự án........................................................................................................... 19 2.2.2. Địa điểm dự án............................................................................................ 20 2.2.3. Quy mô dự án ............................................................................................. 20 2.2.4. Hình thức và phương thức hợp đồng của gói thầu thi công xây lắp .......... 20 2.3. Yêu cầu đối với hồ sơ dự thầu của gói thầu thi công xây lắp........................ 20 2.4. Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu xây lắp ..................... 31 CHƯƠNG 3: LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU GÓI THẦU THI CÔNG XÂY LẮP THUỘC DỰ ÁN NÂNG CẤP BÊ TÔNG XI MĂNG ĐƯỜNG ẤP 1, HƯNG HÒA GỒM CÁC TUYẾN SỐ (05, 13, 15, 25, 89, 91) .......................................................... 32 3.1. Hồ sơ hành chính – pháp lí ............................................................................ 32 3.1.1. Đơn dự thầu ................................................................................................ 32 3.1.2. Bảo lãnh dự thầu ......................................................................................... 34 3.1.3. Thông tin chung của nhà thầu..................................................................... 36 3.2. Hồ sơ năng lực và kinh nghiệm ..................................................................... 38 3.2.1. Nhân sự chủ chốt ........................................................................................ 38 3.2.2. Danh sách máy móc, thiết bị ...................................................................... 45 3.2.3. Danh mục vật tư.......................................................................................... 45 3.2.4. Báo cáo tài chính ........................................................................................ 50 3.2.5. Hợp đồng tương tự...................................................................................... 50 3.2.6. Hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ ............................................... 51
  5. 3.2.7. Kiện tụng đang giải quyết ........................................................................... 51 3.2.8. Tiến độ thi công .......................................................................................... 52 3.2.9. Biện pháp thi công ...................................................................................... 56 3.3. Hồ sơ đề xuất tài chính .................................................................................. 68 3.3.1. Giá dự thầu chi tiết ..................................................................................... 68 3.3.2. Đơn giá dự thầu chi tiết .............................................................................. 69 KẾT LUẬN ......................................................................................................... 74 Tài liệu tham khảo: .............................................................................................. 75 Phụ lục đính kèm ................................................................................................. 76
  6. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT HSMT : Hồ sơ mời thầu BMT : Bên mời thầu BQLDA : Ban quản lí dự án BQL : Ban quản lí CĐT : Chủ đầu tư HSDT : Hồ sơ dự thầu HSMT : Hồ sơ mời thầu HSĐXKT : Hồ sơ đề xuất kỹ thuật HSĐXTC : Hồ sơ đề xuất tài chính NTC : Nhà thầu chính NTP : Nhà thầu phụ TVGS : Tư vấn giám sát
  7. DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1. Trình tự thực hiện đấu thầu ....................................................................... 7 Hình 2.1. Cơ cấu tổ chức công ty ............................................................................ 18 Hình 3.1. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng Cty Tâm Thái Hòa ................. 37 Hình 3.2. Sơ đồ tổ chức thi công ............................................................................. 38 Hình 3.3. Chứng chỉ hành nghề Bùi Văn Viện ....................................................... 43 Hình 3.4. Chứng chỉ hành nghề Hoàng Văn Trung ................................................ 44 Hình 3.5. Hợp đồng nguyên tắc Đại Tân Tiến (1) .................................................. 47 Hình 3.6. Hợp đồng nguyên tắc Đại Tân Tiến (2) .................................................. 48 Hình 3.7. Hợp đồng nguyên tắc Đại Tân Tiến (3) .................................................. 49 Hình 3.8. Tiến độ thi công tháng thứ 1 ................................................................... 52 Hình 3.9. Tiến độ thi công tháng thứ 2 ................................................................... 53 Hình 3.10. Tiến độ thi công tháng thứ 3 ................................................................. 54 Hình 3.11. Tiến độ thi công tháng thứ 4 ................................................................. 55 Hình 3.12. Biểu đồ nhân lực ................................................................................... 55 Hình 3.13. Biểu đồ thiết bị máy thi công ................................................................ 56
  8. DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Bảng mẫu giá dự thầu ............................................................................. 15 Bảng 1.2. Bảng tính giá dự thầu .............................................................................. 15 Bảng 2.1. Bảng năng lực tài chính công ty ............................................................. 19 Bảng 2.2. Bảng yêu cầu nhân sự chủ chốt .............................................................. 21 Bảng 2.3. Bảng yêu cầu máy móc thiết bị............................................................... 23 Bảng 2.4. Bảng yêu cầu mức độ đáp ứng kỹ thuật của vật liệu xây dựng .............. 24 Bảng 2.5. Bảng yêu cầu tiêu chuẩn đánh giá giải pháp kỹ thuật ............................ 25 Bảng 2.6. Bảng yêu cầu về tiến độ thi công ............................................................ 27 Bảng 2.7. Bảng tiêu chuẩn đánh giá biện pháp bảo đảm chất lượng ...................... 28 Bảng 2.8. Bảng tiêu chuẩn đánh giá ATLĐ, PCCC, VSMT .................................. 29 Bảng 2.9. Bảng tiêu chuẩn đánh giá bảo hành và uy tín của nhà thầu .................... 31 Bảng 3.1. Bảng kê khai thông tin nhà thầu ............................................................. 36 Bảng 3.2. Bảng đề xuất nhân sự chủ chốt ............................................................... 38 Bảng 3.3. Bảng lý lịch chuyên môn chỉ huy trưởng Nguyễn Văn Viện ................. 39 Bảng 3.4. Bảng lý lịch chuyên môn Nguyễn Thanh An ......................................... 39 Bảng 3.5. Bảng lý lịch chuyên môn Nguyễn Văn Trung ........................................ 40 Bảng 3.6. Bảng lý lịch chuyên môn Bùi Văn Mến ................................................. 40 Bảng 3.7. Bảng kinh nghiệm chuyên môn .............................................................. 41 Bảng 3.8. Bảng danh sách máy móc thiết bị ........................................................... 45 Bảng 3.9. Bảng tình hình tài chính của nhà thầu .................................................... 50 Bảng 3.10. Bảng hợp đồng tương tự ....................................................................... 50 Bảng 3.11. Bảng hợp đồng không hoàn thành trong quá khu ................................. 51
  9. Bảng 3.12. Bảng kiện tụng đang giải quyết ............................................................ 51 Bảng 3.13. Bảng đơn giá dự thầu chi tiết ................................................................ 69
  10. LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài: ➢ Với sự phát triển ngày càng vượt bậc của đất nước ta, cùng với sự phát triển kinh tế ngày càng lớn thì sẽ luôn hiện hữu những khó khăn và thách thức. Đất nước ngày càng phát triển thì đi đôi với sự phát triển đó là năng lực của các doanh nghiệp ngày càng tăng và phát triển. Từ đó Chủ đầu tư, bên mời thầu sẽ yêu cầu cao hơn về các yêu cầu kỹ thuật, các tiêu chuẩn về chất lượng, đưa ra nhiều yêu cầu hơn cho nhà thầu. Do đó việc lập hồ sơ dự thầu là một giải pháp cần thiết để có thể đáp ứng được các yêu cầu của chủ đầu tư, bên mời thầu. ➢ Nhờ có hồ sơ dự thầu mà các nhà thầu dễ dàng phát huy được tất cả điềm mạnh của mình, dễ dàng đáp ứng được các yêu cầu của bên mời thầu, đồng thời tăng tính chủ động của các nhà thầu trong đấu thầu. ➢ Thông qua việc đấu thầu và lập hồ sơ dự thầu mà nhà thầu có thể biết được điểm mạnh của mình để phát huy nó một cách tốt nhất và khắc phục được các điểm yếu của mình để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cao. ➢ Xây dựng là một trong những nghành nghề phát triển nhất của đất nước ta, từ đó sự xuất hiện của các công ty xây dựng ngày càng nhiều, cạnh tranh ngày càng tăng cao do đó việc lập hồ sơ dự thầu là rất cần thiết cho các bên mời thầu để chọn ra nhà thầu tốt nhất, đồng thời tránh được việc gian lận của các nhà thầu. ➢ Qua đó cho thấy việc lập hồ sơ dự thầu là rất cần thiết cho cả bên mời thầu và nhà thầu. 2. Tình hình nghiên cứu ➢ HSDT có thể nói là một chuyên đề truyền thống, nhưng lại rất phổ biến và được nhiều sinh viên chọn làm đề tài, điển hình như một số bài nghiên cứu sau:
  11. ➢ Luận văn tốt nghiệp “Lập hồ sơ dự thầu công trình đường Tầm Phô, Sân bay (ĐH.812) của tác giả Nguyễn Thế Phong” bảo vệ tại trường Đại học Giao thông Vận tải Tp. Hồ Chí Minh. ➢ Luận văn tốt nghiệp “Lập hồ sơ dự thầu công trình đường 24 – Lộ Nam Dương của tác giả Nguyễn Thị Mộng Tuyền” bảo vệ tại trường Đại học Giao thông Vận tải Tp. Hồ Chí Minh. 3. Mục đích nghiên cứu đề tài Em nghiên cứu đề tài “Lập Hồ Sơ Dự Thầu Gói Thầu Thi Công Xây Lắp Thuộc Dự Án Nâng Cấp Bê Tông Xi Măng Đường Ấp 1, Hưng Hòa Gồm Các Tuyến Số (05, 13, 15, 25, 89, 91)” với mục đích nắm đc các quy trình lập hồ sơ dự thầu. 4. Nhiệm vụ nghiên cứu ➢ Đưa ra các cơ sở lí luận của đấu thầu; ➢ Hiểu rõ về hồ sơ mời thầu, nắm được yêu cầu trong hồ sơ mời thầu; ➢ Phân tích các yêu cầu của hồ sơ mời thầu, từ đó lập ra một hồ sơ dự thầu đáp ứng được các yêu cầu của hồ sơ mời thầu. 5. Phương pháp nghiên cứu ➢ Phương pháp thu thập, tổng hợp số liệu: tìm hiểu nghiên cứu và suư tầm các thông tin của hồ sơ dự thầu và hồ sơ mời thầu của dự án Nâng cấp bê tông xi măng đường ấp 1, Hưng Hòa gồm các tuyến số (05, 13, 15, 25, 89, 91). ➢ Phương pháo tham khảo ý kiến của các chuyên gia: tham khảo ý kiến từ các chuyên gia, giáo viên có chuyên môn cũng như các anh chị đi trước. Nhờ có sự góp ý của mọi người mà bài luận văn này sẽ đầy đủ kiến thức và tốt hơn. 6. Kết cấu luận văn tốt nghiệp CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ ĐẤU THẦU 1.1 Các căn cứ pháp lý liên quan đến đấu thàu 1.2 Tổng quan về đấu thầu 1.3 Trình tự lập hồ sơ dự thầu 1.4 Nội dung của hồ sơ dự thầu
  12. 1.5 Phương pháp lập giá dự thầu CHƯƠNG II: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NHÀ THẦU VÀ GÓI THẦU XÂY LẮP, TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU 2.1 Giới thiệu về nhà thầu 2.2 Giới thiệu chung về gói thầu 2.3 Yêu cầu đối với hồ sơ dự thầu của gói thầu thi công xây lắp 2.4 Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu xây lắp CHƯƠNG III: LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU GÓI THẦU THI CÔNG XÂY LẮP THUỘC DỰ ÁN NÂNG CẤP BÊ TÔNG XI MĂNG ĐƯỜNG ẤP 1, HƯNG HÒA GỒM CÁC TUYẾN SỐ (05, 13, 15, 25, 89, 91) 3.1 Hồ sơ hành chính – pháp lí 3.2 Hồ sơ năng lực và kinh nghiệm 3.3 Hồ sơ đề xuất tài chính
  13. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S NGUYỄN MINH ĐỨC CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ ĐẤU THẦU 1.1. Các căn cứ pháp lí liên quan đến đấu thầu ➢ Căn cứ luật đấu thầu 43/2013/QH13 ➢ Căn cứ nghị định 63/2014 hướng dẫn luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu ➢ Căn cứ hồ sơ mời thầu của gói thầu thi công xây lắp cơ bản thuộc dự án nâng cấp bê tông xi măng đường ấp 1, Hưng Hóa gồm các tuyến (05, 13, 15, 25, 89, 91). ➢ Căn cứ thông tư 03/2015/TT-BKHĐT Quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu. ➢ Thông tư 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đấu tư xây dựng công trình. ➢ Thông tư 11/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng. ➢ Tài liệu đấu thầu trong hoạt động xây dựng của TS. Trần Quang Phú. 1.2. Tổng quan về đấu thầu ➢ Theo chủ đầu tư: Đấu thầu trong hoạt động xây dựng là quá trình lựa chọn ra nhà thầu nhằm đáp ứng được các yêu cầu của Chủ đầu tư (Bên mời thầu) để thực hiện gói thầu, dựa trên cơ sở đảm bảo tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả. ➢ Theo nhà thầu: Đấu thầu trong hoạt động xây dựng được xem như là một cuộc cạnh tranh công khai, minh bạch và hiệu quả giữa các nhà thầu trong xây dựng nhằm giành được quyền thực hiện gói thầu, đáp ứng được các mục tiêu định sẵn của nhà thầu, đồng thời dáp ứng được các yêu cầu của Chủ đầu tư. ➢ Theo quản lý nhà nước: Đấu thầu được xem là một phương thức quản lý nhằm mục đích kích thích và đảm bảo sự cạnht tranh công bằng, hiệu quả đúng theo quy định của pháp luật, nhằm hạn chế các điều kiện tiêu cực xảy ra trong quá trình đầu tư xây dựng, đáp ứng các yêu cầu của chủ đầu tư và nhà thầu, góp phần vào việc phát triển kinh tế và an sinh xã hội. 1
  14. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S NGUYỄN MINH ĐỨC ➢ Đấu thầu có thể được xem là một phương thức giao dich đặc biệt, bên mời thầu muốn lựa chọn một nhà thầu có thể thực hiện được gói thầu đáp ứng các yêu cầu về tiêu chuẩn kỹ thuật, năng lực, kinh nghiệm từ đó các nhà thầu, nhà đầu tư có thể chứng minh được năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu, để xuất giá dự thầu để thực hiện hói thầu, bên mời thầu sẽ tiến hành tổ chức để lựa chọn ra nhà thầu trong số các nhà thầu tham dự. Mục tiêu của bên mời thầu là chọn ra nhà thầu đáp ứng được kinh nghiệm, tiêu chuẩn kỹ thuật, năng lực kinh nghiệm, có giá dự thầu thấp nhất trong cùng mặt bằng và mang lại hiệu quả cao nhất. Mục đích của nhà thầu là trúng được gói thầu để thực hiện gói thầu và chi phí hợp lí để có thể được lợi nhuận cao nhất từ gói thầu. Cuối cùng, bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu sẽ tiến hành thương thảo hợp đồng, hoàn thiện và ký hợp đồng thực hiện gói thầu. 1.2.1. Đặc điểm của đấu thầu ➢ Đấu thầu được xem như là một hoạt động thương mại: được xem như là những thương nhân, bên mời thầu hướng tới là xác nhận hợp đồng mua bán hàng hoá dịch vụ, đáp ứng được điều kiện của họ, còn các nhà thầu hướng đến mục tiêu lợi nhuận và giành được hàng hoá dịch vụ đó. ➢ Đấu thầu được xem như là một giai đoạn tiền hợp đồng. Mục đích cuối cùng của đấu thầu đó là giúp cho bên mời thầu tìm được nhà cung cấp hàng hoá dịch vụ có giá thấp nhất, nhưng chất lượng hàng hoá vẫn tốt nhất và đảm bảo các yêu cầu của bên mời thầu. ➢ Quan hệ đấu thầu được xác định giữa 1 bên là bên mời thầu và một bên là nhà thầu, nhưng vẫn có trường hợp đặc biệt đó là chỉ định thầu, tự thực hiện gói thầu. ➢ Hình thức pháp lí về quan hệ đấu thầu là hồ sơ mời thầu và hồ sơ dự thầu. Hồ sơ mời thầu do bên mời thầu lập có đầy đủ các yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm, tiêu chuẩn kỹ thuật… Hồ sơ dự thầu thể hiện năng lực, trình độ, kinh nghiệm của bên nhà thầu, khả năng đáp ứng hồ sơ mời thầu. 2
  15. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S NGUYỄN MINH ĐỨC 1.2.2. Nguyên tắc trong đấu thầu ❖ Phải đảm bảo được 6 nguyên tắc: ➢ Công khai: Bên mời thầu phải cung cấp đầy đủ các dữ liệu liên quan cho các nhà thầu, tất cả thông tin cơ bản của HSDT phải được công khai một cách rõ ràng và được ghi vào biên bản. Các thông báo mời thầu phải được đăng tải lên hệ thống đấu thầu, lên các phương tiện truyền thông (đối với đấu thầu rộng rãi). Việc mở thầu cũng phải tiến hành một cách công khai. ➢ Công bằng: Tức là các hồ sơ dự thầu hợp lệ đều phải được xem xét một cách công bằng được đánh giá với một tiêu chí như nhau và cùng một hội đồng xem xét, không được tự ý thay đổi các điều trong HSMT để thiên vị cho nhà thầu nào đó. ➢ Minh bạch: nhà thầu phải độc lập về tài chính pháp lí, không có quan hệ hoặc liên quan đến bên mời thầu, tư vấn giám sát, các thông tin của nhà thầu phải minh bạch rõ ràng. Tất cả các thông tin của nhà thầu phải được công khai một cách minh bạch. ➢ Hiệu quả: Đảm bảo về các yêu cầu kỹ thuật, tài chính, năng lực phù hợp với các yêu cầu của bên mời thầu để mang lại hiệu quả cho việc thực hiện gói thầu. Phải đảm bảo hiệu quả cả về tài chính lẫn kĩ thuật, chi phí thực hiện không được quá cao, thời gian thi công ngắn. ➢ Pháp lí : Tất cả các hồ sơ thủ tục pháp lí phải phù hợp với yêu cầu của pháp luật cũng như nội dung của hồ sơ mời thầu. Cả bên mời thầu và bên nhà thầu đều phải tuân thủ theo quy định của nhà nước. ➢ Bí mật: Do tính chất cạnh tranh gay gắt giữa các nhà thầu nên cần phải bảo mật thông tin về giá của các nhà thầu tham gia, nghiêm cấm trường hợp bên mời thầu tiết lộ giá của nhà thầu tham dự ra bên ngoài. 3
  16. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S NGUYỄN MINH ĐỨC 1.2.3. Mục đích của công tác đấu thầu ➢ Để lựa chọn được nhà thầu tốt nhất có thể đáp ứng được các yêu cầu: ➢ Giá thành: Giúp cho bên mời thầu chọn được nhà thầu có giá thầu thấp nhất, tiết kiệm chi phí gói thầu. ➢ Chất lượng: Đấu thầu giúp cho bên mời thầu chọn ra một nhà thầu tốt nhất, có năng lực có thể đáp ứng được các yêu cầu đưa ra, chất lượng sản phẩm, công trình tốt hơn. ➢ Tiến độ: Chọn được nhà thầu có năng lực kinh nghiệm tốt, nguồn nhân lực dồi dào sẽ giúp rút ngắn tiến độ thi công, tiết kiệm chi phí, nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng công trình. ➢ Thẩm mỹ, an toàn: Đấu thầu sẽ lựa chọn ra một nhà thầu tốt, phù hợp cho việc thực hiện gói thầu nên tính thẩm mỹ sẽ cao hơn, đảm bảo an toàn chất lượng công trình hơn. 1.2.4. Vai trò của đấu thầu: ❖ Đối với chủ đầu tư: ➢ Lựa chọn được nhà thầu. ➢ Đảm bảo được tiến độ xây dựng, đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn. ➢ Tiết kiệm vốn đầu tư xây dựng thông qua việc lựa chọn nhà thầu có giá thấp nhất. ➢ Nhờ có đấu thầu mà chủ đầu tư có thể tăng cường quản lí, quản lí chi phí hợp lí không bị thất thoát chi phí. ➢ Đấu thầu giúp cho Chủ đầu tư/ bên mời thầu nâng cao trình độ năng lực, quản lí . ➢ Có tính chủ động, tránh tình trạng phụ thuộc quá nhiều vào một nhà thầu. ➢ Giúp tạo ra một môi trường cạnh tranh đấu thầu bình đẳng, công khai, minh bạch, hiệu quả. 4
  17. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S NGUYỄN MINH ĐỨC ❖ Đối với nhà thầu: ➢ Tìm kiếm việc làm cho doanh nghiệp. ➢ Giúp các nhà thầu hoàn thiện mình một cách tốt nhất để hướng tới việc trúng thầu. ➢ Chủ động trong việc tìm kiếm lựa chọn các gói thầu để tham gia thầu và trúng thầu. ➢ Đấu thầu giúp các nhà thầu hoàn thiện hồ sơ năng lực của nhà thầu, phát huy những điểm tốt nhất của hồ sơ năng lực. ❖ Đối với quản lý nhà nước: ➢ Giúp đảm bảo các hiệu quả trong đầu tư công. ➢ Nhằm giúp cho việc xây dựng, điều chỉnh chính sách quản lý hợp lí hơn. ➢ Nâng cao các năng lực của các doanh nghiệp xây dựng thông qua việc các nhà thầu cạnh tranh nhau để giành quyền thực hiện gói thầu. 1.2.5. Hình thức và phương thức đấu thầu ❖ Có 7 hình thức đấu thầu ➢ Đấu thầu rộng rãi: số lượng nhà thầu, nhà đầu tư tham gia dự thầu không bị hạn chế do hình thức đấu thầu này không có yêu cầu cao về kỹ thuật, không được đưa ra bất kì điều kiện nào tránh tình trạng không công bằng trong quá trình đấu thầu, phải đảm bảo luôn công bằng – minh bạch. ➢ Đấu thấu hạn chế: có tính đặc thù cao, chuyên môn cao nên đòi hỏi những nhà thầu đáp ứng đủ điều kiện mới tham gia được. ➢ Chỉ định thầu: đối với gói thầu mang tính bảo mật quốc gia, gói thầu cần thực hiện ngay, chỉ có một nhà thầu tham gia gói thầu. ➢ Mua sắm trực tiếp: áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hoá tương tự nhau trong cùng dự án, dự toán mua sắm. Là bên mời thầu sẽ mời các nhà thầu đã trúng thầu gói đấu thầu rộng rãi hoặc đấu thầu hạn chế, và đã kí hợp đồng trước đó, mua sắm trực tiếp thường áp dụng cho gói thầu có quy mô, tính chất tương tự nhau. 5
  18. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S NGUYỄN MINH ĐỨC ➢ Tự thực hiện: Nhà đầu tư tự mình thực hiện gói thầu không qua bất kì hình thức nào. ➢ Lựa chọn nhà đầu tư, nhà thầu theo hình thức đặc biệt: đối với các gói thầu có các điều kiện riêng, các hình thức đấu thầu khác không lựa chọn được. ➢ Cộng đồng dân cư tham gia thực hiện: Là chuyển toàn bộ hoặc một phần gói thầu cho cộng đồng dân cư ở địa phương đó. Thường áp dụng cho các gói thầu cho các vùng sâu vùng xa, giá trị gói thầu nhỏ… ❖ Có 4 phương thức đấu thầu: ➢ Đấu thầu một giai đoạn, một túi hồ sơ: là nhà thầu, nhà đầu tư nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất gồm hồ sơ kỹ thuật và hồ sơ tài chính theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Hồ sơ đề xuất kỹ thuật và hồ sơ đề xuất tài chính nộp chung với nhau, và được tiến hành mở một lần cả hồ sơ đề xuất kỹ thuật và tài chính. ➢ Đấu thầu một giai đoạn, hai túi hồ sơ: là nhà thầu, nhà đầu tư nộp đồng thời hồ sơ đề xuất về kỹ thuật và hồ sơ đề xuất tài chính riêng biệt theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Việc mở thầu sẽ được tiến hành hai lần mở hồ sơ đề xuất kỹ thuật trước, đạt về kỹ thuật mới tiến hành mở hồ sơ đề xuất tài chính. ➢ Đấu thầu hai giai đoạn, một túi hồ sơ: trong giai đoạn một nhà thầu, nhà đầu tư nộp hồ sơ đề xuất kỹ thuật và phương án tài chính nhưng chưa có giá dự thầu. Trao đổi với từng nhà thầu, giai đoạn hai, các nhà thầu đã tham gia giai đoạn một sẽ nộp hồ sơ dự thầu. Hồ sơ dự thầu bao gồm hồ sơ đề xuất kỹ thuật và hồ sơ đề xuất tài chính theo yêu cầu của HSMT giai đoạn hai, trong đó bao gồm bảo đảm dự thầu và giá dự thầu. ➢ Đấu thầu hai giai đoạn, một túi hồ sơ: trong giai đoạn một nhà thầu, nhà đầu tư nộp đồng thời hồ sơ đề xuất kỹ thuật và hồ sơ đề xuất tài chính riêng biệt theo yêu cầu của HSMT. HSĐXKT được mở ngay sau khi đóng thầu, trên cơ sở đánh giá HSĐXKT bên mời thầu sẽ hiệu chỉnh các yêu cầu kỹ thuật và đưa ra danh sách NT đáp ứng yêu cầu sẽ được mời tham gia giai đoạn 2. 6
  19. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S NGUYỄN MINH ĐỨC HSĐXTC được mở giai đoạn 2, các nhà thầu đáp ứng giai đoạn 1 sẽ nộp HSDT, HSDT bao gồm HSĐXKT và HSĐXTC theo yêu cầu hiệu chỉnh kỹ thuật. HSĐXTC được nộp ở giai đoạn 1 sẽ được mở với HSDT giai đoạn 2. 1.2.6. Trình tự thực hiện đấu thầu Sơ tuyển các bên dự thầu Phát hành HSMT Thông báo đấu thầu Bảo đảm dự thầu (Chuẩn bị đấu thầu) Tổ chức lựa chọn nhà thầu (Tiến hành mờ thầu) Đánh giá, so sánh HSDT Xếp hạng lựa chọn nhà thầu Thông báo kết quả Thương thảo hợp đồng Ký hợp đồng Đảm bảo thực hiện hợp đồng Hình 1.1. Trình tự thực hiện đấu thầu 7
  20. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: Th.S NGUYỄN MINH ĐỨC ❖ Bước 1: Chuẩn bị đấu thầu: ➢ Sơ tuyển bên mời thầu: Bên mời thầu thực hiện sơ tuyển trước khi đấu thầu có thể sơ tuyển các nhà thầu nhằm chọn ra các nhà thầu có khả năng đáp ứng các yêu cầu của bên mời thầu. Đối với gói thầu xây lắp có giá trị từ hai trăm tỉ đồng trở lên phải được tiến hành sơ tuyển. ➢ Phát hành hồ sơ mời thầu: bên mời thầu sẽ phát hành hồ sơ mời thầu cho các nhà thầu, hồ sơ mời thầu bao gồm: ➢ Thông báo mời thầu ➢ Các yêu cầu kĩ thuật ➢ Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu, so sánh và xếp hạng lựa chọn nhà thầu ➢ Hồ sơ mời thầu được phát hành cho các nhà thầu tham gia đấu thầu rộng rãi, hoặc cho các nhà thầu theo danh sách nhà thầu được mời tham gia đấu thầu hạn chế hoặc các nhà thầu đã thông qua bước sơ tuyển. ➢ Những chỉ dẫn liên quan khác ➢ Thông báo mời thầu: bên mời thầu phải thông báo rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng đối với đấu thầu rộng rãi hoặc thư mời thầu cho các nhà thầu đủ điều kiện đối với đấu thầu hạn chế. ➢ Thông báo mời thầu bao gồm: tên, địa chỉ bên mời thầu, nội dung tóm tắt, thời gian và địa điểm nhận hồ sơ mời thầu, thời gian địa điểm nộp hồ sơ dự thầu… ➢ Bảo đảm dự thầu: nhà thầu tham gia dự thầu phải có một khoản tiền bảo đảm dự thầu bằng hình thức: đặt cọc, kí quỹ, bảo lãnh dự thầu. Đối với lựa chọn nhà thầu, giá trị bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu theo một mức xác định từ 1% đến 3% giá gói thầu căn cứ quy mô và tính chất của từng gói thầu cụ thể. ❖ Bước 2: Tổ chức lựa chọn nhà thầu: 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2