intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn tốt nghiệp: Ứng dụng phần mềm Cube Citilabs cho việc dự báo nhu cầu giao thông và đánh giá khả năng thông hành qua nút giao tại quận 3 đến năm 2020

Chia sẻ: Homnay 2 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:164

123
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong quá trình quy hoạch mạng lưới giao thông cho một vùng hay một địa phương thì vấn đề dự báo nhu cầu đi lại phát sinh trong tương lai sẽ đóng vai trò hết sức quan trọng, nếu công tác dự báo không phản ánh đúng với nhu cầu thực tế sẽ dẫn đến việc các tuyến đường được vạch ra không phát huy được hiệu quả. Tham khảo luận văn tốt nghiệp "Ứng dụng phần mềm Cube Citilabs cho việc dự báo nhu cầu giao thông và đánh giá khả năng thông hành qua nút giao tại quận 3 đến năm 2020" để hiểu hơn về vấn đề này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn tốt nghiệp: Ứng dụng phần mềm Cube Citilabs cho việc dự báo nhu cầu giao thông và đánh giá khả năng thông hành qua nút giao tại quận 3 đến năm 2020

  1. MỤC LỤC MỤC LỤC CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ .................................................................10 1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu....................................................................................10 1.2 Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................11 1.3 Phƣơng pháp nghiên cứu ...............................................................................11 1.4 Giới hạn nghiên cứu .......................................................................................13 1.5 Cấu trúc đồ án ................................................................................................14 CHƢƠNG 2: KHU VỰC NGHIÊN CỨU .........................................................15 2.1 Phân tích và đánh giá hiện trạng ..................................................................15 2.1.1 Vị trí, giới hạn khu vực nghiên cứu .........................................................15 2.1.2. Tình hình dân số, kinh tế - xã hội khu vực .............................................16 2.1.2.1 Dân số và lao động ...............................................................................16 2.1.2.2 Tăng trưởng kinh tế ..............................................................................19 2.1.2.3 Hiện trạng sử dụng đất .........................................................................21 2.1.3. Hiện trạng giao thông ..............................................................................22 2.1.3.1 Hiện trạng giao thông đối ngoại ..........................................................23 2.1.3.2 Hiện trạng giao thông nội thị ...............................................................29 2.1.3.3 Đánh giá chung về hiện trạng giao thông ............................................31 2.1.4 Đánh giá tổng hợp về hiện trạng ..............................................................31 2.1.4.1 Đặc điểm điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến giao thông ......................31 2.1.4.2 Thực trạng phát triển đô thị..................................................................32 2.2. Các tiền đề, định hƣớng phát triển đô thị ...................................................33 2.2.1. Động lực phát triển đô thị ........................................................................33 2.2.1.1 Các quan hệ nội ngoại vùng .................................................................33 2.2.1.2 Cơ sở kinh tế kỹ thuật ...........................................................................34 2.2.2. Quy mô dân số lao động xã hội ................................................................34 2.2.2.1 Dự báo quy mô dân số ..........................................................................35 2.2.2.2 Dự báo nguồn lao động ........................................................................36 2.2.2.3 Dự báo số HSSV .....................................................................................38 2.2.3. Quy hoạch giao thông ..............................................................................39 Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069 Trang 1
  2. MỤC LỤC 2.2.3.1 Định hướng quy hoạch giao thông .......................................................39 2.2.3.2 Quy hoạch mạng lưới giao thông .........................................................45 CHƢƠNG 3: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHẢO SÁT PHỎNG VẤN..................53 3.1 Khảo sát phỏng vấn hộ gia đình ....................................................................53 3.1.1 Số hộ gia đình và sở hữu phương tiện cá nhân .......................................54 3.1.2 Tỷ lệ đảm nhận phương thức và mục đích đi lại .....................................56 3.1.2.1 Nhu cầu đi lại trong kv nghiên cứu theo mục đích và phương thức .....56 3.1.2.2 Tỷ lệ đảm nhận phương thức theo mục đích đi lại ...............................58 3.1.2.3 Tỷ lệ đảm nhận mục đích đi lại theo phương thức ...............................60 3.1.3 Phát sinh, thu hút chuyến đi theo phường ...............................................61 3.1.3.1 Ma trận OD số chuyến đi nội vùng Quận 3 ..........................................61 3.1.3.2 Số chuyến đi phát sinh HBW, HBS, HBO và NHB từng phường .........62 3.1.3.3 Số chuyến đi thu hút HBW, HBS, HBO và NHB từng phường .............64 3.1.3.4 Tỷ lệ đảm nhận phương thức theo mục đích chuyến đi HBW, HBS, HBO, NHB.................................................................................................................65 3.1.4 Phát sinh, thu hút chuyến đi theo mục đích.............................................66 3.1.5 Phát sinh, thu hút chuyến đi theo phương thức ......................................68 3.1.6 Hệ số đi lại .................................................................................................70 3.1.7 Đánh giá tình hình an toàn giao thông của Quận 3 hiện tại ..................70 3.2. Khảo sát tốc độ ..............................................................................................71 CHƢƠNG 4: DỰ BÁO GIAO THÔNG ................................................................77 4.1 Cơ sở lý thuyết ................................................................................................77 4.1.1 Nguyên tắc dự báo .....................................................................................77 4.1.2 Các mô hình dự báo ..................................................................................78 4.1.3 Mô hình dự báo nhu cầu giao thông 4 bước ............................................80 4.1.4 Các dự án, nghiên cứu áp dụng phần mềm Cube Citilabs ở Việt Nam. .89 4.2 Dự báo lƣu lƣợng giao thông Quận 3- Tp. Hồ Chí Minh ...........................91 4.2.1 Các bước tiến hành dự báo. ......................................................................91 4.2.1.1 Phân vùng giao thông( Chia Zone) ......................................................91 4.2.1.2 Xây dựng và phác thảo mạng lưới ( Network & Highway ) .................94 Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069 Trang 2
  3. MỤC LỤC 4.2.1.3 Mô hình phát sinh và thu hút chuyến đi ( Trip Generation ) ..............104 4.2.1.4 Mô hình phân bổ chuyến đi ( Trip Distribution) ................................112 4.2.1.5 Mô hình phân chia phương thức ( Mode Choice ) .............................117 4.2.1.6 Xét ảnh hưởng thời gian đối với các chuyến đi ( Time Of Day Characteristic) ........................................................................................................130 4.2.1.7 Xác định mạng lưới ( Trip Assignment ).............................................138 4.2.2 Đánh giá các kịch bản giao thông ..........................................................143 4.2.2.1 Kịch bản 1 ( Giữ nguyên mạng lưới đường hiện tại) .........................143 4.2.2.2 Kịch bản 2 ( Mở rộng mạng lưới đường theo quy hoạch giao thông)148 4.3. Đánh giá khả năng thông hành qua các nút trọng điểm .........................156 4.3.1 Nút giao Ngã 4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Điện Biên Phủ. ........................156 4.3.2 Nút giao Ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai – Cách Mạng Tháng 8...........159 CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................163 5.1 Kết luận .........................................................................................................163 5.2 Kiến Nghị.......................................................................................................164 Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069 Trang 3
  4. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2.1 Các chỉ tiêu về dân số quận 3 từ năm 1998 đến 2006 ...............................16 Bảng 2.2 Hiện trạng phân bố dân cƣ theo địa bàn phƣờng qua các năm giai đoạn (2001-2005) ..............................................................................................................18 Bảng 2.3 Cơ cấu ngành kinh tế qua các năm ............................................................19 Bảng 2.4 Thống kê hiện trạng sử dụng đất ...............................................................21 Bảng 2.5 Thống kê hiện trạng các tuyến đƣờng ở quận 3 ........................................25 Bảng 2.6 Dự báo dân số Quận 3 năm 2020 ..............................................................35 Bảng 2.7 Dự báo cơ cấu dân số phân theo độ tuổi lao động ........................................36 Bảng 2.8 Dự báo số lao động Quận 3 năm 2020 .........................................................37 Bảng 2.9 Dự báo số HSSV Quận 3 năm 2020 ............................................................39 Bảng 2.10 Định hƣớng mạng lƣới đƣờng bộ quận 3 đến năm 2020 .........................46 Bảng 3.1 Thống kê số hộ gia đình đƣợc khảo sát .....................................................54 Bảng 3.2 Số hộ gia đình và sở hữu phƣơng tiện cá nhân khảo sát ...........................54 Bảng 3.3 Nhu cầu đi lại trong khu vực nghiên cứu theo mục đích và phƣơng thức 57 Bảng 3.4 Tỷ lệ đảm nhận phƣơng thức theo mục đích đi lại ....................................58 Bảng 3.5 Tỷ lệ đảm nhận mục đích đi lại theo phƣơng thức ....................................60 Bảng 3.6 Ma trận OD nội vùng Quận 3 ....................................................................61 Bảng 3.7 Số chuyến đi phát sinh HBW, HBS, HBO và NHB từng phƣờng ............63 Bảng 3.8 Số chuyến đi thu hút HBW, HBS, HBO và NHB từng phƣờng................64 Bảng 3.9 Tỷ lệ đảm nhận phƣơng thức theo mục đích chuyến đi HBW, HBS, NHB, HBO ..........................................................................................................................65 Bảng 3.10 Phát sinh chuyến đi theo mục đích ..........................................................66 Bảng 3.11 Thu hút chuyến đi theo mục đích ............................................................67 Bảng 3.12 Phát sinh chuyến đi theo phƣơng thức ....................................................68 Bảng 3.13 Thu hút chuyến đi theo phƣơng thức .......................................................69 Bảng 3.14 Hệ số đi lại ...............................................................................................70 Bảng 3.15 Đánh giá tình hình an toàn giao thông Quận 3 hiện tại ...........................71 Bảng 3.16 Vận tốc lƣu thông trong điều kiện đi lại bình thƣờng .............................72 Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069 Trang 4
  5. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 4.1 Khu vực nội vùng ( TAZ ) .........................................................................92 Bảng 4.2 Khu vực ngoại vùng (ExternalTAZ) .........................................................93 Bảng 4.3 Các thuộc tính của tuyến đƣờng ................................................................95 Bảng 4.4 Tham số, hệ số hồi quy mô hình phát sinh, thu hút chuyến đi ................104 Bảng 4.5 Ma trận OD Tổng chuyến đi năm 2020 giữa Quận 3 và các Quận, huyện khác của Tp.HCM ...................................................................................................106 Bảng 4.6 Ma trận OD ngoại vùng (I-E và E-I Trip) ...............................................108 Bảng 4.7 Chuyến đi phát sinh, thu hút I-E, E-I và E-E...........................................108 Bảng 4.8 Mô hình phân bố chuyến đi - Các hằng số hiệu chuẩn ............................113 Bảng 4.9 Hệ số trở kháng với mục đích chuyến đi HBW, HBS, HBO,NHB .........113 Bảng 4.10 Các tuyến xe buýt đi qua Quận 3...........................................................118 Bảng 4.11 Mức phục vụ và hệ số sử dụng KNTH................................................140 Bảng 4.12 Các tuyến đƣờng đƣợc nâng cấp, mở rộng ............................................149 Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069 Trang 5
  6. DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH Hình 1.1 Các bƣớc của mô hình dự báo nhu cầu giao thông ....................................12 Hình 1.2 Các vấn đề cơ bản cho mô hình 4 bƣớc .....................................................13 Hình 2.1: Vị trí và ranh giới Quận 3 .........................................................................15 Hình 2.2 Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội ..................................................................20 Hình 2.3 Bản đồ hiện trạng sử dụng đất quận 3 ........................................................22 Hình 2.4 Hiện trạng mạng lƣới giao thông Quận 3...................................................23 Hình 2.5 Sơ đồ tuyến xe buýt Tp.Hồ Chí Minh ........................................................30 Hình 2.6 Định hƣớng mạng lƣới giao thông Quận 3 ................................................40 Hình 2.7 Hệ thống đƣờng trên cao Tp. Hồ Chí Minh ...............................................42 Hình 2.8 Mạng lƣới đƣờng sắt đô thị Tp.Hồ Chí Minh ............................................43 Hình 2.9 Vị trí một số nút giao quan trọng ...............................................................52 Hình 3.1 Tốc độ tăng trƣởng phƣơng tiện của Tp.HCM từ năm 2000 đến 2010 .....56 Hình 3.2 Định nghĩa về phát sinh và thu hút của chuyến đi .....................................62 Hình 3.3 Số chuyến đi phát sinh HBW, HBS, HBO, NHB ......................................63 Hình 3.4 Số chuyến đi thu hút HBW, HBS, HBO, NHB .........................................65 Hình 3.5 Đánh giá tình hình an toàn giao thông của Tp.HCM hiện tại ....................71 Hình 4.1 Quy trình, dự báo phân tích nhu cầu đi lại theo mô hình 4 bƣớc ..............81 Hình 4.2 Định nghĩa chuyến đi theo mục đích .........................................................83 Hình 4.3 Phát sinh và hấp dẫn hành trình .................................................................83 Hình 4.4 Sự phân phối hành trình .............................................................................84 Hình 4.4 Phân chia phƣơng thức ...............................................................................86 Hình 4.5 Độ nhạy mô hình Logit ..............................................................................88 Hình 4.6 Tuyến đƣờng nào sẽ đƣợc lựa chọn cho hành trình? .................................88 Hình 4.7 Tất cả hoặc không có gì ( All or nothing) ..................................................89 Hình 4.8 Giai đoạn 3 của HOUTRANS sử dụng CUBE/Voyager ...........................90 Hình 4.9 Lƣu lƣợng hành khách đi Metro vào năm 2025 .........................................91 Hình 4.10 Khu vực nội vùng ( TAZ ) .......................................................................92 Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069 Trang 6
  7. DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH Hình 4.11 Khu vực ngoại vùng (ExternalTAZ) ........................................................93 Hình 4.12 Xây dựng mạng lƣới đƣờng nội vùng ......................................................94 Hình 4.13 Các thuộc tính của tuyến đƣờng...............................................................94 Hình 4.14 Các đƣờng kết nối tâm TAZ ..................................................................100 Hình 4.15 Xây dựng mạng lƣới đƣờng ngoại vùng (đƣờng kết nối) ......................101 Hình 4.17 Xác định thời gian thời gian, khoảng cách, chi phí đi lại ......................101 Hình 4.18 Phân chia chuyến đi nội vùng và liên vùng ...........................................105 Hình 4.19 Mô hình phát sinh, thu hút chuyến đi năm 2020....................................109 Hình 4.20 Mô hình phân bổ chuyến đi....................................................................114 Hình 4.21 Mạng lƣới xe buýt đi qua Quận 3 ..........................................................119 Hình 4.22 Các thuộc tính của tuyến xe buýt ...........................................................119 Hình 4.23 Xây dựng mạng lƣới GTCC ...................................................................120 Hình 4.24 Thiết lập hệ thống Public system ...........................................................120 Hình 4.25 Đƣờng kết nối tâm Zone bằng phƣơng thức đi bộ .................................123 Hình 4.26 Mật độ bao phủ mạng lƣới xe buýt ........................................................124 Hình 4.27 Xác suất lựa chọn GTCC .......................................................................126 Hình 4.28 Mô hình MODE CHOICE .....................................................................127 Hình 4.29 Mô hình chuyển từ ma trận P-A sang O-D ............................................131 Hình 4.30 Hệ số chuyên chở của phƣơng tiện năm dự báo 2020 ...........................133 Hình 4.31 Mô hình OD_Ô tô xe máy......................................................................134 Hình 4.32 Mô hình OD_Ô tô xe máy giờ cao điểm ................................................137 Hình 4.33 Nhu cầu đi lại theo PCU trong giờ cao điểm giữa các zone nội bộ (I-I) .................................................................................................................................138 Hình 4.34 Mối quan hệ giữa vận tốc V và lƣu lƣợng N .........................................139 Hình 4.35 Mối quan hệ giữa Lƣu lƣợng và Thời gian đi lại ...................................141 Hình 4.36 Mô hình Assignment_Ấn định tuyến đƣờng..........................................141 Hình 4.37 Lƣu lƣợng PCU nội quận 3 ....................................................................143 Hình 3.38 Lƣu lƣợng PCU khu vực nghiên cứu .....................................................145 Hình 4.39 Mức phục vụ của mạng lƣới đƣờng .......................................................147 Hình 4.40 Thời gian đi lại không xét ảnh hƣởng nút giao, đèn tín hiệu .................148 Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069 Trang 7
  8. DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH Hình 4.41 Các tuyến đƣờng đƣợc nâng cấp mở rộng .............................................150 Hình 4.42 Lƣu lƣợng PCU khu vực nghiên cứu khi mở rộng mạng lƣới đƣờng theo quy hoạch ................................................................................................................152 Hình 4.43 Mức phục vụ của mạng lƣới đƣờng theo quy hoạch..............................154 Hình 4.44 Thời gian đi lại không xét ảnh hƣởng nút giao, đèn tín hiệu trên mạng lƣới đƣờng theo quy hoạch .....................................................................................155 Hình 4.45 Tín hiệu đèn nút giao ngã 4 NKKN – ĐBP ...........................................156 Hình 4.46 Hƣớng di chuyển nút giao ngã 4 NKKN – ĐBP....................................157 Hình 4.47 Lƣu lƣợng PCU nút giao ngã 4 NKKN – ĐBP ......................................157 Hình 4.48 Mức phục vụ theo tiêu chuẩn HCM 2000 ..............................................158 Hình 4.49 Mức phục vụ tại nút giao ngã 4 NKKN – ĐBP .....................................158 Hình 4.50 Chiều dài dòng chờ tại nút giao ngã 4 NKKN – ĐBP ...........................159 Hình 4.51 Tín hiệu đèn nút giao ngã 4 CMT8 - NTMK .........................................160 Hình 4.52 Hƣớng di chuyển nút giao ngã 4 CMT8 - NTMK .................................160 Hình 4.53 Lƣu lƣợng PCU nút giao ngã 4 CMT8 - NTMK ...................................161 Hình 4.54 Mức phục vụ tại nút giao ngã 4 CMT8 - NTMK ...................................162 Hình 4.55 Chiều dài dòng chờ tại nút giao ngã 4 CMT8 – NTMK ........................162 Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069 Trang 8
  9. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BTN Bê tông nhựa Bx.Miền Tây Bến xe Miền Tây CMT8 Đƣờng Cách Mạng Tháng 8 CN Cá nhân DA VSMT Dự án Vệ sinh môi trƣờng ĐBP Đƣờng Điện Biên Phủ E-E (External-External) Các chuyến đi liên vùng Các chuyến đi ngoại vùng có điểm đến nội E-I (External-Internal) vùng GTCC Giao thông công cộng GTVT Giao thông vận tải HB (Home_Based) Trips Các chuyến đi liên quan đến nhà Các chuyến đi liên quan đến nhà với HBO (Home_Based Other) Trips mục đích không phải đi làm, đi học HBS (Home_Based School) Trips Các chuyến đi giữa nhà và trƣờng học HBW (Home_Based Work) Trips Các chuyến đi giữa nhà và nơi làm việc HSSV Học sinh sinh viên Các chuyến đi ngoại vùng có điểm đi nội I-E (Internal-External) vùng I-I (Internal-Internal) Các chuyến đi nội vùng KCN Khu công nghiệp KDC Khu dân cƣ KNTH Khả năng thông hành NHB (Non Home_Based) Trips Các chuyến đi không liên quan đến nhà NKKN Đƣờng Nam Kỳ Khởi Nghĩa NTMK Đƣờng Nguyễn Thị Minh Khai Ma trận chuyến đi theo điểm đi và điểm OD (Origin-Destination) đến Lƣu lƣợng xe quy đổi sang xe con quy PCU (Passenger Car Unit) đổi QLGT Quản lí giao thông SX-KD Sản xuất kinh doanh TM-DV Thƣơng mại dịch vụ TTCN Tiểu thủ công nghiệp VOC (Vehicle Operating Cost) Chi phí vận hành phƣơng tiện Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069 Trang 9
  10. CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ 1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu Tóm tắt: Trong quá trình quy hoạch mạng lƣới giao thông cho một vùng hay một địa phƣơng thì vấn đề dự báo nhu cầu đi lại phát sinh trong tƣơng lai sẽ đóng vai trò hết sức quan trọng, nếu công tác dự báo không phản ánh đúng với nhu cầu thực tế sẽ dẫn đến việc các tuyến đƣờng đƣợc vạch ra không phát huy đƣợc hiệu quả, đồng thời không đáp ứng nhu cầu đi lại của ngƣời dân. Đồ án này nhằm mục đích “ Ứng dụng phần mềm Cube Citilabs cho việc dự báo nhu cầu giao thông và đánh giá khả năng thông hành qua nút giao tại Quận 3 đến năm 2020 ”. Xác định lƣu lƣợng qua các tuyến đƣờng, đánh giá khả năng thông hành qua một số nút chính (Nút Ngã 4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Điện Biên Phủ và Ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai – Cách Mạng Tháng 8) của năm dự báo 2020. Phƣơng pháp dự báo nghiên cứu trong đồ án là dự báo nhu cầu đi lại theo lý thuyết mô hình 4 bƣớc và sử dụng phần mền Cube Citilabs trong quá trình tính toán, mô hình 4 bƣớc là một trong những phƣơng pháp dự báo đƣợc áp dụng nhiều nhất hiện nay. Phƣơng pháp này chủ yếu dựa vào các số liệu điều tra thực tế từng hộ gia đình, kết hợp với đặc điểm kinh tế - xã hội của khu vực ( trong đồ án này là khu vực Quận 3). Trong đồ án này chủ yếu thực hiện 2 vấn đề chính sau đây: Nghiên cứu áp dụng mô hình 4 bƣớc và sử dụng phần mền Cube Citilas để tính toán nhu cầu đi lại dự báo năm 2020 trong mạng lƣới giao thông cho khu vực quận 3 và đánh giá khả năng thông hành qua một số nút giao chính (Nút Ngã 4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Điện Biên Phủ và Ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai – Cách Mạng Tháng 8) dự báo năm 2020. Tính cấp thiết của đề tài: Quy hoạch giao thông vận tải có tính quyết định đến quá trình phát triển kinh tế - xã hội của 1 vùng. Mạng lƣới giao thông vận tải đƣợc quy hoạch tốt sẽ giúp cho việc vận chuyển đạt hiệu quả cao hơn, qua đó tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế - xã hội. Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069 Trang 10
  11. CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ Quận 3 là quận trung tâm của thành phố có vị trí quan trọng, đặc biệt về giao thông và hệ thống đầu mối hạ tầng kỹ thuật. Tuy nhiên hạ tầng kỹ thuật còn chƣa hoàn chỉnh, mạng lƣới giao thông vận tải chƣa thực sự đáp ứng đƣợc nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của khu vực. Để phục vụ cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của khu vực trong những năm tƣơng lai, Quận 3 cần phải đầu tƣ phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật hoàn thiện hơn nữa, để thực hiện đƣợc điều đó thì trƣớc hết phải đánh giá lại mạng lƣới giao thông hiện tại và khả năng phục vụ trong tƣơng lai để từ đó có những chiến lƣợc đầu tƣ phát triển phù hợp cho từng giai đoạn, tạo đà cho Quận 3 phát triển bền vững từ nay đến năm 2020. 1.2 Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu chính của đề tài “ Dự báo nhu cầu giao thông và đánh giá khả năng thông hành qua nút giao tại Quận 3 đến năm 2020 ” là xác định lƣu lƣợng qua các tuyến đƣờng, đánh giá khả năng thông hành qua một số nút chính (Nút Ngã 4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Điện Biên Phủ và Ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai – Cách Mạng Tháng 8) dự báo năm 2020. Qua đó có những giải pháp nhằm cải thiện mạng lƣới giao thông hiện tại và nâng cao năng lực phục vụ trong năm tƣơng lai. 1.3 Phƣơng pháp nghiên cứu Trong một quy trình quy hoạch giao thông thì một khâu quan trọng nhất đó là phân tích dự báo nhu cầu đi lại (Travel demand forecasting), nó sử dụng dữ liệu thu thập đƣợc về giao thông hiện tại, để dự báo nhu cầu đi lại và nhu cầu sử dụng hệ thống giao thông vận tải (hệ thống đƣờng bộ, đƣờng sắt, phƣơng tiện giao thông cá nhân, phƣơng tiện GTCC…) trong tƣơng lai nhƣ thế nào? Trong Luận văn tác giả sử dụng lý thuyết mô hình 4 bƣớc và phần mền Cube Citilas để tính toán. Với giả định rằng nhu cầu của các chuyến đi trong khu vực không phụ thuộc vào đặc điểm chung vận tải cũng nhƣ các chính sách tác động đến giao thông. Nghĩa là đối với kịch bản giữ nguyên mạng lƣới giao thông hoặc mở rộng mạng lƣới giao thông thì nhu cầu đi lại của khu vực vẫn không thay đổi. Luận văn bỏ qua vận chuyển hành hóa và vận chuyển hành khách liên quan đến ga Sài Gòn. Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069 Trang 11
  12. CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ Phân tích, dự báo nhu cầu đi lại đƣợc sử dụng để phát triển thông tin trợ giúp việc ra quyết định để phát triển và quản lý hệ thống giao thông, đặc biệt là giao thông đô thị. Quy trình này bao gồm bốn bƣớc: 1. Phát sinh hành trình (Trip generation – Hành trình xuất phát ở đâu?) 2. Phân phối hành trình, (Trip distribution - Hành trình đi đến đâu) 3. Phƣơng thức phân chia (Modal split – Loại mô hình nào đƣợc sử dụng, phƣơng tiện giao thông cá nhân hoặc phƣơng tiện giao thông công cộng). 4. Ấn định mạng lƣới (Traffic assignment – Tuyến đƣờng nào đƣợc sử dụng với mỗi loại mô hình). (Nguồn: Tài liệu hướng dẫn sử dụng CUBE của Citilabs) Hình 1.1 Các bước của mô hình dự báo nhu cầu giao thông Mặc dù mô hình gồm 4 bƣớc chính nhƣng sẽ có rất nhiều bƣớc phụ bên trong để bổ trợ, thực hiện các phƣơng pháp tính toán của mô hình. Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069 Trang 12
  13. CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ Hình 1.2 Các vấn đề cơ bản cho mô hình 4 bước Nguồn: Tài liệu hướng dẫn sử dụng CUBE của Citilabs 1.4 Giới hạn nghiên cứu - Giới hạn về phƣơng pháp thực hiện Hiện nay mô mình Cube Citilab là một trong những mô hình đang đƣợc sử dụng rộng rãi cho việc dƣ báo trên khắp thế giới, tuy nhiên mô hình hình tính toán này chƣa đƣợc kiểm định để đảm bảo sai số giữa thực tế và mộ hình trong luận văn là ít nhất. Những đề cập trong Luận văn chỉ mới xây dựng bƣớc đầu tiên trong việc dự báo giao thông trong tƣơng lai, Luận văn hầu hết bỏ qua các bƣớc ƣớc lƣợng, kiểm định, đánh giá sai số của mô hình, do đó cần phải có thời gian kiểm định, hiệu chỉnh các thông số đầu vào phù hợp hơn. - Giới hạn về phạm vi thực hiện Khu vực nghiên cứu bao gồm toàn bộ 14 phƣờng của Quận 3. Chủ yếu tập trung vào các tuyến đƣờng đối ngoại ( Cách Mạng Tháng 8, Võ Thị Sáu, Điện Biên Phủ, Nguyễn Thị Minh Khai, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Trƣờng Sa, Hoàng Sa..) và các đƣờng chính của khu vực Quận 3 (Bà Huyện Thanh Quan, Cao Thắng, Lý Chính Thắng, Nguyễn Đình Chiểu, Trần Quốc Thảo, Trƣơng Định,…) các tuyến đƣờng này mang ý nghĩa quan trọng của Khu vực và của cả thành phố. Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069 Trang 13
  14. CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ Luận văn cũng tập trung đánh giá 2 nút giao chính là: Nút Ngã 4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Điện Biên Phủ và Ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai – Cách Mạng Tháng 8 năm dự báo 2020 dựa vào số liệu giao thông đã đƣợc dự báo. - Giới hạn về dữ liệu đầu vào Các số liệu đầu vào của mô hình đƣợc lấy từ các nghiên cứu quy hoạch giao thông, quy hoạch chung của khu vực. Đối với một số trƣờng hợp bị thiếu thì dữ liệu đƣợc giả định tính toán thông qua các năm trƣớc bằng phƣơng pháp ngoại suy. Do đó sẽ không tránh khỏi các sai số trong quá trình tính toán. Vì vậy mô hình chỉ đƣợc xem xét ở mức độ giả định, dự báo giao thông khu vực theo quan điểm của riêng tác giả. 1.5 Cấu trúc đồ án Cấu trúc đồ án “ Dự báo nhu cầu giao thông và đánh giá khả năng thông hành qua nút giao tại Quận 3 đến năm 2020 ” bao gồm 5 chƣơng nhƣ sau: CHƢƠNG I. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ CHƢƠNG II. KHU VỰC NGHIÊN CỨU CHƢƠNG III. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHẢO SÁT PHỎNG VẤN CHƢƠNG IV: DỰ BÁO GIAO THÔNG CHƢƠNG V: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069 Trang 14
  15. CHƢƠNG 2: KHU VỰC NGHIÊN CỨU CHƢƠNG 2: KHU VỰC NGHIÊN CỨU 2.1 Phân tích và đánh giá hiện trạng 2.1.1 Vị trí, giới hạn khu vực nghiên cứu Với vị trí nằm ở trung tâm thành phố, diện tích 4,9km2 có địa giới hành chánh : phía Bắc giáp quận Phú Nhuận và quận Tân Bình, phía Đông và phía Nam giáp quận 1, phía Tây giáp quận 10. Quận 3 có 14 phƣờng có tên gọi từ phƣờng 1 đến phƣờng 14. Hình 2.1: Vị trí và ranh giới Quận 3 Quận 3 là quận trung tâm của thành phố có vị trí quan trọng, đặc biệt về giao thông và hệ thống đầu mối hạ tầng kỹ thuật. Trục giao thông huyết mạch theo hƣớng Bắc Nam: - Đƣờng Cách Mạng Tháng 8 nối tiếp quốc lộ 22 đi Tây Ninh qua Campuchia & nối liền trung tâm thành phố , quận 7 và Nhà Bè. Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069 Trang 15
  16. CHƢƠNG 2: KHU VỰC NGHIÊN CỨU - Trục giao thông theo hƣớng Đông - Tây: Đƣờng Nguyễn Thị Minh Khai - Điện Biên Phủ nối trung tâm Sài Gòn cũ với Chợ Lớn Quận 3 đƣợc giới hạn nhƣ sau : - Phía Đông Nam: tiếp giáp quân 1 qua đƣờng Nguyễn Thị Minh Khai. - Phía Đông Bắc: tiếp giáp quận 1 qua đƣờng Hai Bà Trƣng - Phía Tây Nam: tiếp giáp quận 10 qua các tuyến đƣờng Cách Mạng Tháng Tám, Điện Biên Phủ, Lý Thái Tổ. - Phía Tây Bắc: tiếp giáp quận Phú Nhuận và quận Tân Bình Quy mô khu đất quy hoạch : 492,88 ha 2.1.2. Tình hình dân số, kinh tế - xã hội khu vực 2.1.2.1 Dân số và lao động a. Quy mô dân số trung bình Theo số liệu thống kê hàng năm của Cục Thống Kê TP.Hồ Chí Minh, dân số trung bình toàn quận 3 năm 2006 là 199.172 ngƣời giảm 125 ngƣời so với năm 2005 (dân số năm 2005-2006 giảm là -0,06%), đƣợc thống kê theo bảng 2.1: Bảng 2.1 Các chỉ tiêu về dân số quận 3 từ năm 1998 đến 2006 Chỉ 2000 - TT ĐVT 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 tiêu 2006 Quy mô 1 ngƣời 223.62 218.836 215.216 211.502 206.55 201.425 199.297 199.172 dân số Số dân 2 tăng ngƣời -4.784 -3.62 -3.714 -4.952 -5.125 -2.128 -125 (giảm) Tỷ lệ tăng (giảm) 3 % -2,14 -1,65 -1,73 -2,34 -2,48 -1,06 -0,06 -1,64 chung của dân số Tỷ lệ tăng 4 % 1,25 1,17 1,14 1,14 1,13 0,88 0,82 0,8 1,04 (giảm) tự nhiên Tỷ lệ 5 % -3,31 -2,79 -2,87 -3,47 -3,36 -1,88 -0,86 -2,68 tăng Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069 Trang 16
  17. CHƢƠNG 2: KHU VỰC NGHIÊN CỨU (giảm) cơ học Mật độ dân số ngƣời/ 6 DT: 454 444 437 429 419 409 404 404 ha 492,88 ha Nguồn : Niên giám thống kê của Cục Thống Kê TP.HCM năm 1999 –2006 Biến động dân số của quận 3 trong giai đoạn qua 1999 - 2006 có xu hƣớng giảm, bình quân hàng năm giảm 1,64%, là một trong 3 quận nội thành có số dân giảm mạnh nhất. Tỷ lệ tăng tự nhiên có xu hƣớng giảm dần, từ 1,25% năm 1999 giảm xuống còn 0,8% năm 2006, bình quân mỗi năm giảm 0,06%, tỷ lệ chết tƣơng đối ổn định, tỷ lệ sinh giảm dần. Điều này cho thấy việc thực hiện chƣơng trình kế hoạch hóa gia đình đƣợc triển khai tích cực, rộng khắp trong toàn Quận và đạt kết quả tốt. Về biến động cơ học có xu hƣớng giảm : từ năm 2000 tỷ lệ cơ học giảm nhiều (-3,31%), năm 2001 giảm 2,79%; năm 2002 là -2,87%; đến năm 2005 -2006 giảm chậm dần năm 2006 là - 0,86%. b. Phân bố dân cư Mật độ dân số trung bình năm 2005 trên địa bàn quận là 404 ngƣời/ha, ở mức cao so với mật độ dân số bình quân khu vực nội thành cũ (265 ngƣời/ha). Phân bố dân cƣ tại 14 phƣờng không đều và có sự chênh lệch khá lớn giữa các khu vực, giữa phƣờng có mật độ cao và mật độ thấp chênh khoảng 9 lần. Tại các phƣờng 1, 2,3 có mật độ dân cƣ cao nhất là khoảng 700 – 960 ngƣời/ha và phƣờng 6 có mật độ dân cƣ thấp nhất 107 ngƣời/ha. Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069 Trang 17
  18. CHƢƠNG 2: KHU VỰC NGHIÊN CỨU Bảng 2.2 Hiện trạng phân bố dân cư theo địa bàn phường qua các năm (2001-2005) Tốc độ tăng Mật độ TT Địa bàn Số dân (ngƣời) trƣởng bình dân số quân/ năm (ngƣời/ha) 2001 2002 2003 2004 2005 2001-2005 2005 1 Phƣờng 1 15.98 15.816 15.562 15.292 14.367 -2.52 960 2 Phƣờng 2 11.967 11.716 11.395 11.066 10.999 -2.02 718 3 Phƣờng 3 12.155 12.046 11.868 11.678 11.545 -1.25 741 4 Phƣờng 4 21.029 20.86 20.567 20.257 20.366 -0.79 658 5 Phƣờng 5 15.998 15.676 15.263 14.838 14.613 -2.16 588 6 Phƣờng 6 11.18 10.735 10.229 9.715 9.447 -3.88 107 7 Phƣờng 7 16.36 15.888 15.323 14.747 14.507 -2.83 158 8 Phƣờng 8 18.303 17.873 17.34 16.791 16.673 -2.23 419 9 Phƣờng 9 20.576 20.3 19.904 19.491 19.349 -1.49 436 Phƣờng 10 10.119 10.127 10.074 10.011 9.888 -0.57 631 10 Phƣờng 11 24.569 24.301 23.891 23.459 23.804 -0.78 503 11 Phƣờng 12 11.388 11.473 11.492 11.498 11.368 -0.04 675 12 Phƣờng 13 8.251 7.956 7.614 7.267 7.324 -2.81 449 13 Phƣờng 14 17.342 16.735 16.03 15.314 15.048 -3.31 491 14 Toàn 215.216 211.502 206.55 201.425 199.297 -1.85 404 quận Nguồn : Niên giám thống kê TP, xử lý phân theo địa bàn phường dự trên số liệu thống kê quận 3 Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069 Trang 18
  19. CHƢƠNG 2: KHU VỰC NGHIÊN CỨU 2.1.2.2 Tăng trưởng kinh tế a. Tốc độ tăng trưởng Trong những năm qua kinh tế của quận 3 phát triển theo hƣớng dịch vụ thƣơng mại– tiểu thủ công nghiệp. Tốc độ tăng trƣởng kinh tế của Quận luôn đạt mức khá cao 27,4%/năm, trong đó giá trị sản xuất khu vực dịch vụ thƣơng mại tăng bình quân 30,9%/năm, cao hơn nhiều so với mức tăng bình quân của Thành phố và khu vực công nghiệp xây dựng tăng 10,6%/năm. b. Cơ cấu kinh tế Với tốc độ tăng trƣởng giá trị SX-KD nhƣ đã phân tích ở trên, trong những năm qua, tốc độ chuyển dịch kinh tế giữa các khu vực trên địa bàn Quận không có những thay đổi lớn và vẫn phát triển cơ cấu kinh tế theo hứơng dịch vụ thƣơng mại – sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. Tỷ trọng các ngành công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp chiếm giảm từ 20,3% năm 2001 xuống 10,97% năm 2005, ngành thƣơng mại - dịch vụ tăng nhanh từ 79,7% năm 2001 lên 89,03% năm 2005. Bảng 2.3 Cơ cấu ngành kinh tế qua các năm TT Hạng 2001 2002 2003 2004 2005 mục Tỷ đồng % Tỷ đồng % Tỷ đồng % Tỷ đồng % Tỷ đồng % 1 Tổng giá trị SX- KD 8.487,861 100 9.757,569 100 14.045,330 100 20.776,297 100 25.678,018 100 2 - Khu vực DV- TM 6.765,191 79,7 8.085,581 82,86 11.538,033 82,15 17.912,650 86,22 22.860,211 89,03 3 - Khu vực CN- TTCN 1.722,670 20,3 1.671,988 17,14 2.507,297 17,85 2.863,647 13,78 2.817,807 10,97 Nguồn : Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Quận 3 đến năm 2020 c. Khu vực dịch vụ Những năm qua, kinh tế thƣơng mại dịch vụ trên địa bàn Quận phát triển khá ổn định với tốc độ tăng trƣởng tăng khá cao, góp phần quan trọng trong việc tăng trƣởng kinh tế chung của Quận. Năm 2005 giá trị sản xuất đạt 22.860,211 tỷ đồng, Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069 Trang 19
  20. CHƢƠNG 2: KHU VỰC NGHIÊN CỨU tăng 27,26% so với năm 2004, bình quân giai đoạn 2001 – 2005 tăng 35,58%/năm. Trong đó thƣơng mại chiếm 71,81%, ngân hàng chiếm 12,4%. Hiện Quận có 18.098 cơ sở dịch vụ thƣơng mại, với 57.400 lao động.. d. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội Chỉ tiêu này đƣợc trích trong “ Điều chỉnh Quy hoạch phát triển GTVT Tp.HCM đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020”. Tốc độ tăng trƣởng dân số giai đoạn 2006-2011 giảm so với giai đoạn 2000-2005. Nhƣng tốc độ tăng trƣởng GDP lại tăng, giai đoạn 2000-2005 tăng 12,81%, giai đoạn 2006-2011 tăng 17,22%. Hình 2.2 Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069 Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2