intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 28

Chia sẻ: La Minh đức | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

53
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để chuẩn bị tốt cho kì thi Đại học sắp tới mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo đề "Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 28". Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết. Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 28

  1. Câu 1 [20751] Một máy biến áp lí tưởng có hệ số biến đổi k = 5. Cuộn thứ cấp được nối với mạch RLC nối tiếp với R = 30 Ω và điện dung C thay đổi. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 240 V, tần số không đổi. Thay đổi điện dung của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại chay qua cuộn thứ cấp là A. 3,2 A. B. 1,6√2 A. C. 4 A. D. 1,6 A. Câu 2 [22183] Chọn câu phát biểu SAI. Nguyên nhân của hiện Ánh sáng trắng là tập tượng tán sắc ánh sáng Dải màu cầu vồng là hợp gồm 7 ánh sáng Ánh sáng đơn sắc là là sự thay đổi chiết suất A. B. quang phổ của ánh C. đơn sắc: đỏ, cam, D. ánh sáng không bị tán của môi trường đối với sáng trắng vàng, lục, lam, chàm, sắc khi qua lăng kính các ánh sáng có màu tím sắc khác nhau Câu 3 [22309] Chọn câu sai. Để phát hiện ra tia tử ngoại, ta có thể dùng các phương tiện … mắt người quang sát màn hình huỳnh A. B. C. cặp nhiệt điện  D. tế bào quang điện. bình thường. quang. Câu 4 [34136] Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100 V và 120 V. Hộp kín X là: Cuộn dây có điện trở A. Điện trở. B. Cuộn dây thuần cảm. C. Tụ điện. D. thuần. Câu 5 [40729] Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1,8 m , tại M là vân tối thứ 4. Để tại M là vân tối thứ 5, phải dịch chuyển màn hứng vân dịch chuyển trên đường vuông góc với màn lại gần hai khe một ra xa 2 khe một đoạn lại gần 2 khe một đoạn ra xa 2 khe một đoạn A. B. C. D. đoạn 0,4 m. 1,4 m. 0,2 m. 0,5 m. Câu 6 [41473] Đỉnh cột buồm của một con tàu phát ra ánh sáng màu xanh (bước sóng 500 nm). Người thợ lặn ở dưới mặt nước biển (nước biển có chiết suất n = 1,333) sẽ thấy ánh sáng có màu gì và bước sóng là bao nhiêu? A. xanh (500 nm). B. đỏ (665 nm). C. tử ngoại (376 nm). D. xanh (375 nm). Câu 7 [42601] Trong thí nghiệm I­âng, người ta chiếu hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai đơn sắc có bước sóng 400 nm và 600 nm. Tại điểm M trên màn, có vân sáng bậc 2 của ánh sáng có bước sóng 400 nm. Tại điểm N trên màn, có vân sáng bậc 7 của ánh sáng có bước sóng 600 nm. Hỏi trong khoảng giữa hai điểm M và N có bao nhiêu vân sáng (vân trùng tính bằng một vân)? A. 13 B. 10 C. 12 D. 15 Câu 8 [45450] Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cực của roto bằng A. 12 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 9 [45995] Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở R = 70 Ω và độ tự cảm L = 0,7 H nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 140cos(100t ­ π/2) V. Thay đổi C thì thấy khi C = Co thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu tụ điện đạt cực đại. Khi đó biểu thức hiệu điện thế gữa hai đầu cuộn dây là u  = 140cos(100t + u  = 70√2cos(100t + A. u1 = 140cos(100t) V. B. 1 C. 1 D. u1 = 70√2cos(100t) V. π/4) V. π/4) V. Câu 10 [46273] Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật Tăng hay giảm tuỳ Tăng khi giá trị vận Giảm khi độ lớn vận A. B. Không thay đổi. C. D. thuộc vào giá trị vận tốc tăng. tốc tăng. tốc ban đầu của vật. Câu 11 [51683] Dùng máy biến thế có số vòng cuộn dây thứ cấp gấp 10 lần số vòng cuộn dây sơ cấp để truyền tải điện năng thì công suất tổn hao điện năng trên dây tăng hay giảm bao nhiêu
  2. A. Không thay đổi. B. Giảm 100 lần. C. Giảm 10 lần. D. Tăng 10 lần. Câu 12 [52610] Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động giống hệt nhau có tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6 cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có bao nhiêu gợn sóng lồi trong khoảng giữa S1 và S2 ? A. 17 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D. 8 gợn sóng Câu 13 [54296] Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B dao động với phương trình uA = ­uB = A.cos(10πt). Tốc độ truyền sóng sóng là 20 cm/s. Một điểm N trên mặt nước thoả mãn điều kiện AN ­ BN = ­10 cm. Điểm N này nằm trên đường dao động cực đại hay cực tiểu thứ bao nhiêu so với đường trung trực của AB? A. Đường cực tiểu thứ 3. B. Đường cực đại thứ 3. C. Đường cực tiểu thứ 2. D. Đường cực đại thứ 2. Câu 14 [70324] Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Dòng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu? A. 0,5√3. B. 1/4. C. không đổi. D. 1/2. Câu 15 [72633] Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động cơ không đồng Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động Động cơ không đồng Tốc độ góc của khung bộ ba pha tạo ra dòng trên cơ sở của hiện bộ ba pha biến đổi A. B. C. dây luôn nhỏ hơn tốc D. điện xoay chiêu ba tượng cảm ứng điện từ điện năng thành cơ độ quay của từ trường. pha. và sử dụng từ trường năng. quay. Câu 16 [81332] Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp mắc vào hiệu điện thế xoay chiều tần số góc ω. Cuộn dây thứ nhất có độ tự cảm L1 và điện trở thuần r1. Cuộn dây thứ hai có độ tự cảm L2 và điện trở thuần r2. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB; U1 là hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thứ nhất; U2 hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thứ hai. Để U = U1 + U2 thì : A. L1r1 = L2r2. B. L1r2 = L2r1. C. (L1 + L2)ω = r1 + r2. D. L1.r22 = L2.r12. Câu 17 [85915] Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm2 gồm 200 vòng dây quay đều với vận tốc 2400 vòng/phút trong một từ trường đều có các đường sức từ vuông góc trục quay của khung và cảm ứng từ có độ lớn B = 0,005 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là : A.  24 Wb        B. 2,5 Wb C. 0,4 Wb  D.  0,01 Wb  Câu 18 [91081] Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có 3 điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là a dB; mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 3a dB. Biết OA = (2/3)OB. Tính tỉ số OC/OA: A. 81/16. B. 9/4. C. 27/8. D. 32/27. Câu 19 [91211] Một mạch LC đang có dao động điện từ với i = 2cos(2000πt + π/4) mA. Khoảng thời gian trong một chu kỳ mà điện tích trên tụ có độ lớn không quá 0,5/π mC là A. 1/2 ms. B. 2/3 ms. C. 1/3 ms. D. 3/4 ms. Câu 20 [91717] Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C = 100/π μF, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u = U√2cos100πt V. Khi thay đổi độ tự cảm ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự cảm có giá trị bằng A. 3/π H. B. 2/π H. C. 1/(2π) H. D. 1/π H. Câu 21 [91900] Một ống thuỷ tinh dựng đứng, đầu dưới kín, đầu trên hở, chứa nước. Thay đổi cột nước làm cho chiều cao cột không khí trong ống có thể thay đổi trong khoảng từ 45 cm đến 85 cm. Một âm thoa dao động trên miệng ống với tần số 680 Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Lúc có cộng hưởng âm thì chiều dài cột không khí là bao nhiêu ?
  3. A. 62,5 cm. B. 52,5 cm. C. 45 cm. D. 80 cm. Câu 22 [93125] Hai nguồn phát sóng điểm A, B cách nhau 10 cm dao động vuông pha nhau, cùng tần số là 20 Hz cùng biên độ là 5 cm và tạo ra hệ vân giao thoa trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng là 0,4 m/s. Số điểm có biên độ 5 cm trên đường nối hai nguồn là A. 19 B. 21 C. 20 D. 18 Câu 23 [93306] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn sóng A, B cách nhau 5 cm dao động lần lượt với phương trình u1 = 2cos(100πt + π/6) cm và u2 = cos(100πt ­ π/6) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Gọi C, D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AC và biên độ dao động cực đại lần lượt là: A. 10 và 3 cm. B. 7 và 1,5 cm. C. 7 và 3 cm. D. 10 và 1,5 cm. Câu 24 [96571] Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA = 3cos(40πt + π/6) cm; uB = 4cos(40πt + 2π/3) cm. Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4 cm. Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là: A. 30 B. 32 C. 34 D. 36 Câu 25 [96953] Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với năng lượng dao động 100 mJ, thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc 2,5 m/s2. Biết rằng thời điểm thang máy bắt đầu chuyển động là lúc con lắc có vận tốc bằng 0, con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng: A. 200 mJ. B. 74,49 mJ. C. 100 mJ. D. 94,47 mJ. Câu 26 [111354] Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 20cos(10t + π) (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A. 0,1125 J B. 0,225 J C. 112,5 J D. 225 J Câu 27 [111852] Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang quanh vị trí cân bằng O thực hiện 100 dao động trong 10 s với biên độ là 2,5 cm. Viên bi có khối lượng m = 100 g. Ở thời điểm tốc độ của vật m bằng 0 và lò xo đang giãn (t = 0) thì một viên bi m' giống hệt m chuyển động với vận tốc v0 = √(2,5) m/s theo phương trùng với trục của lò xo và hướng về đầu cố định B tới va chạm hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm với m. Lấy  2 = 10 bỏ qua mọi ma sát. Sau va chạm vật m có vận tốc bằng 0 tại thời điểm t. Giá trị t nào sau đây thoả mãn A. 0,025 s. B. 0,125 s. C. 0,0875 s. D. 0,1 s. Câu 28 [111936] Cho hai mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh giống nhau có cùng hệ số công suất cosφ0. Nếu nối tiếp hai mạch lại với nhau thì hệ số công suất cosφ cả mạch lúc này A. cosφ = 2cosφ0. B. cosφ = cosφ0. C. cosφ = cos(φ0/2). D. cosφ = 0,707cosφ0. Câu 29 [112367] Hai chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, cùng tần số và cùng vị trí cân bằng O, với biên độ dao động lần lượt là 4 cm và 2 cm. Biết hai dao động lệch pha nhau 60o. Tìm khoảng cách cực đại giữa hai vật ? A. 2√3 cm. B. 3√3 cm. C. 2√2 cm. D. 6 cm. Câu 30 [112414] Khi nói về động cơ điện xoay chiều không đồng bộ. Nhận xét nào sau đây là sai ? Có nguyên tắc hoạt Mục đích nâng cao hệ động dựa trên hiện số công suất của động Loại động cơ thường Ưu điểm của động cơ A. tượng cảm ứng điện từ B. cơ là để tăng cường độ C. dùng trong sinh hoạt là D. ba pha là có công suất và tác dụng của từ hiệu dụng qua động động cơ một pha. lớn. trường quay cơ. Câu 31 [112459] Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ tụ điện có điện dung C0 không đổi mắc song song với tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 250 pF thì góc xoay biến thiên từ 00 đến 1200. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với góc xoay theo hàm bậc nhất. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến 30 m. Người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn cảm thuần giống hệt cuộn cảm thuần trước thì cần xoay góc của tụ xoay bằng bao nhiêu ( kể từ vị trí có điện dung cực tiểu
  4. ) để thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m? A. 300. B. 450. C. 100. D. 150. Câu 32 [112651] Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I­âng trong vùng MN đối xứng qua O trên màn quan sát, người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng λ1 = 0,45 µm. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng λ2 = 0,60 µm thì số vân sáng trong miền đó là A. 12 B. 11 C. 10 D. 9 Câu 33 [112740] Một mẫu chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 45 h. Ở thời điểm t1 có độ phóng xạ là 0,5 Ci, ở thời điểm t2 độ phóng xạ là 0,3 Ci. Hiệu khoảng thời gian (t2 – t1) là A. 9,6.1011 s. B. 4,8.106 s. C. 5,16.1010 s. D. 1,19.105 s. Câu 34 [112757] Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 6 mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 400 m, để máy phát ra sóng có bước sóng 200 m thì khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm A. 6 mm. B. 4,5 mm. C. 18 mm. D. 24 mm. Câu 35 [112776] Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử là trạng thái mà các có thể là trạng thái cơ chỉ là trạng thái kích chỉ là trạng thái cơ A. B. êlectron trong nguyên C. D. bản hoặc trạng thái thích. bản. tử ngừng chuyển động. kích thích. Câu 36 [113472] Mạch dao động của một máy phát vô tuyến điện gồm một tụ phẳng mà giữa các bản là chất điện môi có hằng số điện môi bằng 2 và một cuộn cảm. Diện tích của mỗi bản tụ là100 cm2, khoảng cách giữa các bản là 1,1 mm. Hãy xác định độ tự cảm của ống dây để máy này phát ra được sóng điện từ có bước sóng 4333 m. A. 82 mH. B. 40 mH. C. 60 mH. D. 33 mH. Câu 37 [113522] Micrô là thiết bị trộn sóng điện từ âm biến đổi sóng âm biến đổi dao động điện làm tăng biên độ âm A. tần với sóng điện từ B. C. thành dao động điện D. âm tần thành sóng âm. thanh. cao tần. âm tần. Câu 38 [113793] Mạch dao động của một máy phát vô tuyến phát ra sóng điện từ có bước sóng 100 m. Để máy này có thể phát ra sóng có bước sóng 25 m trong khi độ tự cảm của cuộn dây cố định thì điện dung của tụ điện phải: A. Giảm 4 lần. B. Giảm 16 lần. C. Tăng 4 lần. D. Tăng 16 lần. Câu 39 [114079] Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ dài l = 25 cm, vật có khối lượng m = 10 g và mang điện tích q = 10­4 C. Treo con lắc giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song, cách nhau 22 cm. Đặt vào hai bản hiệu điện thế không đổi U = 88 V. Lấy g = 10 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ nhỏ, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là A. T = 0,389 s. B. T = 0,659 s. C. T = 0,957 s. D. T = 0,983 s. Câu 40 [114145] Trong thí nghiệm I­âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2 mm. Khe S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm, trên màn quan sát người ta thấy độ rộng của dải quang phổ bậc 5 rộng hơn độ rộng của dải quang phổ bậc 3 là 1,14 mm. Khoảng cách từ hai khe sáng đến màn quan sát là A. 2m B. 2,4m C. 1,8m D. 1,5m Câu 41 [114915] Hai chất phóng xạ A và B có chu kỳ bán rã là T1, T2 (T1 
  5. Câu 43 [115064] Hạt nhân Thôri  biến thành hạt nhân Chì  sau số phóng xạ α và số phóng xạ β­ là: 6 phóng xạ α và 8 6 phóng xạ α và 4 4 phóng xạ α và 6 8 phóng xạ α và 6 A. B. C. D. phóng xạ β­. phóng xạ β­. phóng xạ β­. phóng xạ β­. Câu 44 [115192] Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt + φ) V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L, biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần L ở cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 45 [115370] Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m được treo vào trần một xe chuyển động trên đường dốc nghiêng 30o so với mặt phẳng nằm ngang. Coi như xe trượt không ma sát trên đường dốc, và khối lượng xe coi như không đáng kể. Khi con lắc ở vị trí cân bằng, kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc 30o rồi thả nhẹ cho con lắc dao động, g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của con lắc trong quá trình dao động là: A. 1,523 m/s. B. 1,232 m/s. C. 1,156 m/s. D. 2,135 m/s. Câu 46 [115536] Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian Δt = 3T/4 là A. A(2 + √2). B. 3A/2. C. 3A. D. A(2 + √3). Câu 47 [115776] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt ­ π/6) V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R1 thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt + π/6) A. Giá trị của R1 bằng A. U0/(2I0). B. 2U0/I0. C. U0/(I0√3). D. (U0√3)/(2I0). Câu 48 [115842] Cho một mạch điện gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 63,8 μF và một cuộn dây có điện trở thuần r = 70 Ω, độ tự cảm L = 1/π H. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V và tần số f = 50 Hz. Công suất cực đại trong mạch khi điều chỉnh biến trở R là: A. 118,5 W B. 378,4 W C. 112 W D. 400 W Câu 49 [123519] Một máy biến thế có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 1:10. Bỏ qua hao phí ở máy biến áp. Dùng máy biến thế này có thể: Tăng hiệu điện thế 10 Giảm hiệu điện thế và Giảm hiệu điện thế 10 Tăng hiệu điện thế và A. lần và giảm cường độ B. cường độ dòng điện C. lần và tăng cường độ D. cường độ dòng điện 10 dòng điện 10 lần 10 lần dòng điện 10 lần lần Câu 50 [123576] Phát biểu nào dưới đây là sai? Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm, Độ cao là một đặc Độ to là đặc trưng sinh Ngưỡng nghe không có liên quan mật thiết trưng sinh lí của âm, A. lý của âm, gắn liền với B. C. D. phụ thuộc vào tần số với quy luật biến gắn liền với tần số mức cường độ âm. âm. thiên của dao động âm. âm. ­ ­ ­ Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân ­ ­ ­ Đáp án 1.D 2.C 3.A 4.D 5.A 6.D 7.B 8.D 9.A 10.C 11.B 12.C 13.B 14.A 15.A 16.B 17.D 18.A 19.C 20.B 21.A 22.C 23.C 24.B 25.B 26.A 27.C 28.B 29.A 30.B 31.D 32.D 33.D 34.C 35.D 36.D 37.C 38.B 39.C 40.C 41.D 42.C 43.B 44.C 45.A 46.A 47.D 48.B 49.A 50.D
  6. bài 1;  Ta có  Cuộn sơ cấp được mắc với mạch gồm R=30 và C thay đổi. Khi điện dung của tụ đạt vô cùng thì khi đó dòng điện qua cuộn thứ cấp là  bài 2; C sai, nó là tổng hợp của tất cả các màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím bài 4; Vì   cùng pha nhau X phải chứa cuộn dây có điện trở thuần Chọn đáp án D bài 6; Bước sóng của ánh sáng mà người thợ lặn nhìn thấy là: Do ánh sáng đơn sắc không bị đổi màu khi truyền từ không khí vào nước nên ánh sáng vẫn có màu xanh  Chọn đáp án D bài 8;  với p là số căp cực  vâ ̣ y có 16 cực ̣ bài 9;  Mạch gồm cuộn dây có điện trở , độ tự cảm L=0,7 H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C Ta có khi thay đổi điện dung để điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì khi đó ta có hiệu điện thế hai đầu cuộn dây sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Mặt khác  Phương trình:  bài 10; Ta có  Từ đây ta có giảm khi v tăng hay cúng chính là gia tốc giảm khi vận tốc tăng bài 11; U tăng 10 lần thì công suất tổn hao giảm 100 lần bài 12;  Gợn sóng giữa S1S2 chính là các vân cực đại giao thoa. Hai nguồn giống hệt nhau nên số gơn sóng ( số vân cực đại giữa S1S2) ứng với giá trị k thoả mãn: Giữa S1, S2 có 15 gợn sóng. bài 13; Vì hai nguồn dao động ngược pha nhau nên Cực tiểu ứng vs hiệu đường đi  Cực đại ứng với hiệu đường đi  Với  thay vào  cực đại thứ 3 Vậy đáp án B bài 14; Gọi năng lượng của mạch ban đầu là W, dòng điện cực đại ban đầu là  Ngay trước thời điểm 1 tụ bị đánh thủng ta có Ngay sau khi 1 tụ C2 bị đánh thủng thì năng lượng trong mạch gồm: Tổng năng lượng lúc sau là  Cường độ dòng điện cực đại lúc này là  Chọn đáp án A bài 15; A. Sai, đông cơ không đồng bô ̣  3 pha hoạt đô ̣ ng được nhờ dòng xoay chiều 3 pha chứ không phải tạo ra ̣ bài 16; Để   cùng pha Chọn đáp án B bài 17;  Từ thông cực đại:  bài 18; Ta có:       
  7.         Đáp án B. bài 19;  •Chu kì:  •Điện tích cực đại trên tụ:  •Khoảng thời gian điện tích trên tụ có độ lớn không vượt quá là  bài 22; Ta có Amax=2A_n=10cm,cứ cực đại đến cực tiểu rồi lại đến cực  đại nên giữa 2 cực đại có 2 điểm dao động với A=5, có 11 cực đại.  có 10.2=20 điểm giao động với biên độ 5cm  bài 23; Ta có Amax= Với sóng ta có tính số cực đại   d'1­d'2 với bài này ta có  K nguyên nên ta đc K={­5;­4;­3;­2;­1;0;1} Có 7 giá trị của K vậy A=3;K=7 đáp án C bài 24; Ta có Xét điểm M trên AB, Độ lệch pha hai sóng truyền tới M là  Để M dao động với biên độ bằng 5 thì ta phải có  Xét hai điểm C D là giao của đường tròn tâm O ban kính 4 cm với AB,C nằm giữa AO D nằm giữa BM Tại C ta có  Xét tại D ta có  Số điểm dao động với biện độ bằng 5 trên đoạn CD thoả mãn thuộc đoạn [­8;8] Có 17 điểm dao động với biên độ bằng 5 trên đoạn CD nên số điểm dao động với biên độ bằng 5 trên đường tròn thoả mãn 2.17­2=32 điểm (Do C ,D tính hai lần) bài 25; •Ta có khi thang máy chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc thì con lắc dao động với gia tốc hiệu dụng  •Mặt khác ta có thời điểm thang máy bắt đầu chuyển động là lúc con lăc có vận tốc bằng 0 nên biên độ góc của con lắc không thay đổi Ta có  →Đáp án D bài 26;  Vây ̣ bài 27; Vì đây là va chạm đàn hồi xuyên tâm, nên để tìm vận tốc của vật m sau khi va chạm ta áp dụng định luật bảo toàn động lượng và động năng cho hệ (m,m') ngay trước và ngay sau khi va chạm. Giải hệ ta được: Sau khi va chạm:  Xét dao động của vật m sau khi va chạm:  +)Biên độ: Áp dụng bảo toàn cơ năng cho hệ: +) Chọn trục ox có gốc O trùng với vị trí cân bằng, chiếu dương hướng ra xa đầu cố đinh B   Phương trình dao động của vật là:  +) sau va chạm những thời điểm có vận tốc bằng 0 hay những thời điểm vật ở vị trí biên là: (k thuộc Z) Chỉ có đáp án C thỏa mãn Chọn đáp án C bài 28; Dễ thấy bây giờ  (vẽ trên giãn đồ vector) nên 
  8. bài 29;  bài 30; B sai, mục đích nâng cao hê số công suất đô ̣ ng cơ là để giảm hao phí do tỏa nhiê ̣ t gây ra ̣ bài 31; Ta có  Bước sóng thu được từ 10 m đến 30 m với ( tỉ lê với ) ̣ Để thu được bước sóng có bước sóng 20m (lúc này ) Suy ra  hay  bài 32; MN đối xứng qua O có 13 vân sáng suy ra  Măt khác  ̣ Vây có 4x2 +1 = 9 vân sáng trong miền ̣ bài 36; Ta có bài 38;  Bước sóng giảm 4 lần   điên dung tụ phải giảm 16 lần ̣ Chọn đáp án B bài 39;  Chọn đáp án C bài 41;  Chọn đáp án D bài 46; Trong   vât đi được 2A ̣ Trong   vât đi được dài nhất là  Đáp án A bài 47;  u nhanh pha hơn i một góc là:  Chọn đáp án D bài 48;  Đặt r+R=x Xét hàm  Với   thì    Hàm đồng biến  khi x=70 Chọn đáp án B bài 49; A. Tất nhiên :)) máy biến thế cỏ thể tăng hiêu điê ̣ n thế 10 lần, do bỏ qua hao phí nên  ̣ không đổi nên giảm I 10 lần bài 50; D sai, ngưỡng nghe có phụ thuôc vào tần số âm ̣ Code By ; Moon.vn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
43=>1