YOMEDIA
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Thể tích khối chóp Phần 02 (Bài tập tự luyện)
Chia sẻ: Lê Hoài
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:1
108
lượt xem
12
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn theo bài giảng Thể tích khối chóp Phần 02 thuộc khóa học Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) nhằm giúp bạn kiểm tra, củng cố lại kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng Thể tích khối chóp.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Thể tích khối chóp Phần 02 (Bài tập tự luyện)
- Khóa học LTðH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) Thể tích khối chóp
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Các bài tập trong tài liệu này ñược biên soạn kèm theo bài giảng Thể tich khối chóp thuộc khóa học Luyện
thi ñại học KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương) tại website Hocmai.vn ñể giúp các Bạn kiểm tra,
củng cố lại các kiến thức ñược giáo viên truyền ñạt trong bài giảng Thể tich khối chóp. ðể sử dụng hiệu quả,
Bạn cần học trước Bài giảng sau ñó làm ñầy ñủ các bài tập trong tài liệu này.
(Tài liệu dùng chung bài 14+15)
Bài 1. Cho chóp S.ABC có góc ∠BAC = 900 , ∠ABC = 300 , ( SAB ) ⊥ ( ABC ). Tam giác SBC ñều cạnh a.
Tính thể tích chóp S.ABC theo a..
Bài 2. Cho chóp SABC ñáy là tam giác vuông cân tại B có BC = a. Mặt SAC vuông góc với ñáy, các mặt
bên còn lại tạo với ñáy 1 góc 45 ñộ. Tính thể tích chóp?
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có ñáy ABCD là hình thoi ; hai ñường chéo AC = 2 3a , BD = 2a và cắt
nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ
a 3
ñiểm O ñến mặt phẳng (SAB) bằng , tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
4
Bài 4. Cho hình chóp S.ABC có ñáy ABC là tam giác vuông cân tại ñỉnh A, AB=AC=a. Mặt bên qua cạnh
huyền BC vuông góc với mặt ñáy, hai mặt bên còn lại ñều hợp với mặt ñáy các góc 60o. Hãy tính thể tích
của khối chóp S.ABC.
Bài 5. Cho hình chóp SABCD ñáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, SA=a, SB=a 3 , ∠BAD = 600 ,
(SAB) ⊥ (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung ñiểm của AB, BC. Tính thể tích khối tứ diện NSDC và tính
cosin của góc giữa hai ñường thẳng SM và DN.
Bài 6. Cho hình chóp tứ giác SABCD, hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với (ABCD), ñáy
ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = a 3 . Gọi I là ñiểm thuộc SC sao cho SI = 2CI và AI ⊥ SC. Tính
thể tích khối chóp SABCD.
Bài 7. Cho hình chóp SABC, ñáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a, hai mặt phẳng (SAB)
và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 30o, M là trung
ñiểm của SC. Tính thể tích khối chóp SABM.
Bài 8. Dự bị KA-2010: Chóp S.ABC có ñáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BA=AC=a,
( SBC ) ⊥ ( ABC ) , hai mặt bên còn lại hợp với ñáy 1 góc 600. Tính thể tích chóp S.ABC.
Giáo viên: Lê Bá Trần Phương
Nguồn : Hocmai.vn
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...