intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Ôn tập cuối chuyên đề - Đề số 2

Chia sẻ: Khong Huu Cuong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

115
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu được soạn thảo một cách hệ thống các kiến thức lí thuyết kèm theo một số bài tập về dao động điều hòa, mạch điện xoay chiều, truyền sóng,... Nhằm giúp các bạn dễ dàng hệ thống kiến thức và ôn luyện hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Ôn tập cuối chuyên đề - Đề số 2

  1. Luyện thi đại học KIT-1: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Ôn tập cuối chuyên đề - đề số 2. ÔN TẬP CUỐI CHUYÊN ĐỀ - ĐỀ SỐ 2 GIÁO VIÊN: ĐẶNG VIỆT HÙNG Đây là tài liệu đi kèm theo bài giảng “Ôn tập cuối chuyên đề - đề số 2“ thuộc khóa học LTĐH KIT-1 : Môn Vật lí(Thầy Đặng Việt Hùng) tại website Hocmai.vn. Để sử dụng hiệu quả bài giảng “Ôn tập cuối chuyên đề - đề số 2”, Bạn cần làm đầy đủ các bài trong tài liệu này trước khi theo dõi bài giảng. Câu 1: Một vật dao động điều hòa tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 3%. Hỏi sau n chu kì cơ năng còn lại bao nhiêu %? A. (0,97)n.100% B. (0,97)2n.100% C. (0,97.n).100% D. (0,97)2+n.100% Câu 2: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T0. Cho quả cầu con lắc tích điện dương và dao động nhỏ trong điện trường có đường sức hướng thẳng đứng xuống dưới, khi đó chu kì con lắc A. bằng T0. B. nhỏ hơn T0. C. bằng 2T0. D. lớn hơn T0. Câu 3: Vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số theo phương trình x1  4sin(πt  α) cm; x 2  4 3 cos(πt) cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi A. α = π. B. α = π/2. C. α = –π/2. D. α = 0. Câu 4: Một vật dao động điều hoà , khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5 s ; quãng đường vật đi được trong 2 s là 32 cm. Tại thời điểm ban đầu vật qua li độ x  2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: π π A. x  8cos(πt  )cm B. x  4cos(2πt  )cm 3 6 π 5π C. x  8cos(πt  )cm D. x  4cos(2πt  )cm 6 6 Câu 5: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω. Gọi M và N là những điểm có toạ độ lần lượt là A A x1  và x 2   . Tốc độ trung bình của chất điểm trên đoạn MN bằng 2 2 3Aω 2Aω 3Aω Aω A. v  . B. v  . C. v  . D. v  . 2π 3π π 2π Câu 6: Con lắc lò xo nằm ngang, có độ cứng k = 2 N/cm, dao động điều hoà với phương trình x = 6sin(ωt – π/2) cm. Kể từ lúc t = 0 đến thời điểm t = 4/30 (s) vật đi được quãng đường dài 9 cm. Lấy π2 = 10, khối lượng của vật bằng A. 800 (g). B. 1 kg. C. 0,2 kg. D. 400 (g). Câu 7: Chọn câu sai. Một vật dao động điều hòa thì. A. lực kéo về luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. B. vận tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. C. gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. D. li độ của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + π/3) cm và đang chuyển đông theo chiều âm. Vào thời điểm t vật có li độ x  2 3 cm. Vào thời điểm t + 0,25 (s) vật đang ở vị trí có li độ A. 2 cm. B. 2 cm. C. 2 3 cm. D. 2 3 cm. Câu 9: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 400 (g) và lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hoà với cơ năng E = 25 mJ. Khi vật qua li độ x = –1 (cm) thì vật có vật tốc v = –25 (cm/s). Độ cứng k của lò xo là A. 150 N/m. B. 100 N/m. C. 250 N/m. D. 200 N/m. Câu 10: Chọn câu sai. Ở cùng một thời điểm khi khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng bằng A. một nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha. B. một bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha. C. một số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha. D. một số nguyên nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Luyện thi đại học KIT-1: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Ôn tập cuối chuyên đề - đề số 2. Câu 11: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f có giá trị từ 22 Hz đến 26 Hz và theo phương vuông góc với dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28 cm, người ta thấy M luôn dao động vuông pha với A. Tần số của sóng trên dây là A. 26 Hz. B. 25 Hz. C. 22 Hz. D. 24 Hz. Câu 12: Một sóng ngang tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60 m/s. M và N là hai điểm trên dây cách nhau 0,75 m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là A. Âm, đi xuống. B. Âm, đi lên. C. Dương, đi xuống. D. Dương, đi lên. Câu 13: Hai điểm A, B cách nhau 20 cm là 2 nguồn sóng trên mặt nước dao động với tần số f = 15 Hz và biên độ bằng 5 cm. Tốc độ truyền sóng là v = 0,3 m/s. Biên độ dao động của sóng tại các điểm M, N nằm trên đường AB với AM = 5 cm, AN = 10 cm là A. AM = 0; AN = 10 cm. B. AM = 0; AN = 5 cm. C. AM = AN = 10 cm. D. AM = AN = 5 cm. Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 (g) và lò xo có độ cứng 1 N/cm. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,5. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 5 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường vật nhỏ đi được kể từ lúc thả đến lúc tốc độ của nó triệt tiêu lần thứ hai là A. 9 cm. B. 16 cm. C. 17 cm. D. 7 cm. Câu 15: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 100 cm/s B. 85 cm/s C. 90 cm/s D. 80 cm/s 0,5 Câu 16: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H , một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Khi hiệu điện thế π trị tức thời 60 6 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là  2 (A) và khi hiệu điện thế trị tức thời 60 2 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là 6 (A). Tính tần số dòng điện. A. 60 Hz B. 65 Hz C. 50 Hz D. 68 Hz Câu 17: Nhận định nào dưới đây là sai ? Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A thì A. vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ –A đến điểm có li độ +A. B. gia tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ –A đến vị trí cân bằng. C. gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ –A đến vị trí cân bằng. D. gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ –A đến điểm có li độ +A. Câu 18: Một sợi dây có chiều dài 1 m hai đầu cố định. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Biết tần số chỉ có thể thay đổi trong khoảng từ 300 Hz đến 450 Hz. Vận tốc truyền dao động là 320m/s. Tần số f có giá trị bằng A. 320 Hz. B. 300 Hz. C. 400 Hz. D. 420 Hz. Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB, thời gian chất điểm đi hết chiều dài quỹ đạo là 2 (s). Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OA, N là trung điểm của OB. Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ M đến N là 2 A. t = 1 (s). B. t = 0,8 (s). C. t  (s). D. t = 1,5 (s). 3 Câu 20: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng 1 (g), tích điện dương q = 5,66.10–7 C, được treo vào một sợi dây mảnh dài 1,4 m trong điện trường đều có véc tơ cuờng độ điện trường có phương nằm ngang và có độ lớn 10000 V/m. Gia tốc rơi tự do tại nơi treo con lắc có giá trị 9,79 m/s2. Con lắc ở vị trí cân bằng khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc A. 100 B. 200 C. 300 D. 600 Câu 21: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Luyện thi đại học KIT-1: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Ôn tập cuối chuyên đề - đề số 2. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Câu 22: Một vật khối lượng m gắn vào một lò xo treo thẳng đứng, đầu còn lại của lò xo vào điểm cố định O. Kích thích để lò xo dao động theo phương thẳng đứng, biết vật dao động với tần số 3,18 Hz và chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 45 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 40 cm. B. 35 cm. C. 37,5 cm. D. 42,5 cm. Câu 23: Một vật dao động điều hoà khi có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc v1 = 6π cm/s, khi có li độ x2 = 2,5 cm thì có vận tốc v 2  5π 3 cm/s. Tần số dao động của vật là A. 2 Hz. B. 0,5 Hz C. 1 Hz D. 4 Hz. Câu 24: Hai vật m1 và m2 được nối với nhau bằng một sợi chỉ, và chúng được treo bởi một lò xo có độ cứng k (lò xo nối với m1). Khi hai vật đang ở vị trí cân bằng người ta đốt đứt sợi chỉ sao cho vật m2 rơi xuống thì vật m1 sẽ dao động điều hoà với biên độ A. m2 g B.  m1  m 2  g . mg C. 1 . m  m2 g D. 1 . . k k k k Câu 25: Một vật dao động điều hoà với tần số 1 Hz. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có độ lớn gia tốc lớn 3 hơn gia tốc cực đại là 2 A. 1/3 (s). B. 1/6 (s). C. 1/12 (s). D. 2/3 (s). Câu 26: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi. Phương trình sóng tại M có dạng u = 2.cos(πt + φ) (cm). Tại thời điểm t1 li độ của điểm M là 3 cm và đang tăng thì li độ tại điểm M sau thời điểm t1 một khoảng 1/6 (s) chỉ có thể là giá trị nào trong các giá trị sau A.  3 cm B. 3 cm C. 2 cm D. –0,5 cm Câu 27: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là A. 126 Hz. B. 28 Hz. C. 63 Hz. D. 252 Hz. Câu 28: Một sợi dây chiều dài  căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là   v nv A. . B. . C. . D. . nv 2nv n  Câu 29: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 g và lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F0 không đổi và thay đổi dần tần số ngoại lực từ f1 = 2 (Hz) đến tần số f2 = 5 (Hz) thì biên độ dao động cưỡng bức thay đổi như thế nào? A. Lúc đầu tăng sau đó giảm B. Giảm C. Tăng D. Lúc đầu giảm sau đó tăng Câu 30: Một bóng đèn Neon chỉ sáng khi đặt vào hai đầu bóng đèn một điện áp u  155 V. Đặt vào hai đầu bóng đèn điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 V. Thấy rằng trong một chu kì của dòng điện thời gian đèn sáng là 1/75 (s). Tần số của dòng điện xoay chiều là: A. 75 Hz. B. 100 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz. Câu 31: Mạch R, L, C nối tiếp, không đổi đặt vào điện áp xoay chiều có U không đổi và ω thay đổi. Khi tần số là ω1 thì ZC = 4ZL; điều chỉnh ω đến ω2  100π rad/s thì UR = U. Giá trị ω1 là: A. ω1  50π rad/s B. ω1  200π rad/s C. ω1  25π rad/s D. ω1  400π rad/s Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh mắc nối tiếp gồm R,L,C.Khi đặt hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos(100t) V thì có hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số thì A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện giảm B. Hiệu điện thế hai đầu R nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Luyện thi đại học KIT-1: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Ôn tập cuối chuyên đề - đề số 2. C. Hệ số công suất của mạch tăng D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở tăng Câu 33. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g  π 2  10 m / s 2 . Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì bằng 0,1 (s). Biên độ dao động của vật là: A. 4 2 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 8 cm. Câu 34: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos(50πt) cm (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là A. 10 cm. B. 2 10 cm. C. 2 2 cm. D. 19 cm. Câu 35: Một con lắc đơn chiều dài dây treo  , vật nặng có m. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng 1 góc α0 = 600 rồi thả không vận tốc đầu (bỏ qua ma sát). Hãy xác định tỉ số của lực căng cực đại và cực tiểu của dây treo ? A. 2 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều gồm có cuộn cảm có độ tụ cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện C và điện trở R. Người ta thấy hiệu điện thế toàn mạch vuông pha với URC, hệ thức liên hệ giữa các thông số r, R, ZL, ZL là Z Z Z  ZC R Z  ZC R A. L  C B. L  C. L  D. Hệ thức khác r R r ZC rR ZC Câu 37: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 42 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz. Câu 38: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có điện trở thuần r = 0,6 1 30 Ω, độ tự cảm L  H , tụ điện có điện dung C  mF . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 220 π 2π V – 50 Hz. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì giá trị của biến trở phải bằng A. 0 Ω B. 10 Ω C. 40 Ω. D. 50 Ω. Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp, với là biến trở, L và C không đổi. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB là u AB  100 2 cos(100πt) V. Gọi R0 là giá trị của biến trở để công suất cực đại. Gọi R1, R2 là 2 giá trị khác nhau của biến trở sao cho công suất của mạch là như nhau. Mối liên hệ giữa hai đại lượng này là: A. R1R2 = R 02 . B. R1R2 = 3R 02 . C. R1R2 = 4R 02 . D. R1R2 = 2R 02 . Câu 40: Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ và biên độ dao động tại điểm bụng là 2A. Biên độ λ dao động tại điểm M cách nút sóng một khoảng d  là 3 A 3 A 2 A. . B. A 3. C. A 2 . D. 2 2 Câu 41: Các đặc trưng sinh lý của âm là A. chu kì, tần số và độ cao của âm. B. vận tốc, bước sóng và âm sắc. C. độ cao, độ to và âm sắc. D. độ cao, độ to và đồ thị dao động âm. Câu 42: Con lắc đơn có chiều dài 1 m, treo tại nơi có g = 10 m/s . Con lắc dao động điều hòa và khi có li độ là 3 cm thì 2 vận tốc là 4 10 cm/s. Biên độ góc của dao động là A. 0,05 rad. B. 0,04 rad. C. 0,035 rad. D. 0,07 rad. Câu 43: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình u = acos100πt . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động: A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 90º. D. lệch pha 120º. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Luyện thi đại học KIT-1: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Ôn tập cuối chuyên đề - đề số 2. 104 Câu 44: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60 , tụ điện có điện dung C  (F) , cuộn dây thuần cảm π có độ tự cảm L = 0,2/π (H) mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu mạch u  50 2 cos 100πt  V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở R là  37π   53π  A. u R  50 2 cos 100πt   V. B. u R  30 2 cos 100πt   V.  180   180   37π   53π  C. u R  10 2 cos 100πt   V. D. u R  30 2 cos 100πt   V.  180   180  Câu 45: Tìm phát biểu tổng quát nhất? A. Tần số dao động của một một chất điểm dao động là số lần chất điểm lặp lại dao động trong một đơn vị thời gian. B. Tần số của một chuyển động tròn đều là số vòng quay mà chất điểm thực hiện được trong một đơn vị thời gian. C. Tần số của một dao động điều hòa xác định số lần lặp lại dao đông trong một đơn vị thời gian. D. Tần số của một quá trình tuần hoàn bất kì là số lần lặp lại quá trình đó trong một đơn vị thời gian. Câu 46: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang , mốc thế năng tại vị trí cân bằng . Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là 1 1 A. 3 B. C. 2 D. 3 2 Câu 47: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có cùng phương trình u = 2cos40πt (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S1,S2 lần lượt là 12 cm và 9 cm. Coi biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M là không đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là A. 2 cm. B. 2 2 cm. C. 4 cm. D. 2 cm. Câu 48: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình x  10cos 10πt  π  2  cm với t tính bằng giây. Khi động năng của vật bằng một phần tư cơ năng của nó thì vận tốc là π π π π A.  (m/s). B. (m/s). C.  (m/s). D.  (m/s). 2 2 3 4 Câu 49: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45mm ở trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u1 = u2 = 2cos100t (mm). Trên mặt thoáng chất lỏng có hai điểm M và M’ ở cùng một phía của đường trung trực của AB thỏa mãn: MA - MB = 15mm và M’A - M’B = 35 mm. Hai điểm đó đều nằm trên các vân giao thoa cùng loại và giữa chúng chỉ có một vân loại đó. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là: A. 0,5 cm/s B. 0,5 m/s C. 1,5 m/s D. 0,25 m/s Câu 50: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa với chu kì T = 1 s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật là -2 cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,25 (s), vận tốc của vật có giá trị A. 4 cm/s B. 2 cm/s C. -2 cm/s D. -4 cm/s ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 01. B 02. B 03. B 04. B 05. C 06. A 07. B 08. A 09. C 10. D 11. B 12. C 13. C 14. B 15. D 16. A 17. D 18. A 19. C 20. C 21. B 22. D 23. C 24. A 25. A 26. C 27. C 28. A 29. A 30. D 31. A 32. A 33. A 34. D 35. C 36. C 37. C 38. C 39. A 40. B 41. C 42. A 43. B 44. D 45. D 46. A 47. B 48. A 49. B 50. A Giáo viên: Đặng Việt Hùng Nguồn : Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2