intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

LUYỆN THI TỐT NGHIỆP CHƯƠNG V : SÓNG ÁNH SÁNG

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

87
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'luyện thi tốt nghiệp chương v : sóng ánh sáng', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: LUYỆN THI TỐT NGHIỆP CHƯƠNG V : SÓNG ÁNH SÁNG

  1. Luyện thi Tốt nghiệp Giáo viên : Vương Nhứt Trung 1 ................................................................................................................................................................................................................................................ . . LUYỆN THI TỐT NGHIỆP CHƯƠNG V : SÓNG ÁNH SÁNG  Lý thuyết : Câu 1 : Phát biểu nào dưới đây sai, khi nói về ánh sáng trắng và đơn sắc: A. Ánh sáng trắng là tập hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đ ến tím. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đ ơn sắc khác nhau là như nhau.* C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính. D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. Câu 2 : Chọn câu đúng . Hiện tượng tán sắc xảy ra : A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh. B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc lỏng. C. ở mặt phân cách hai môi trường trong suốt khác nhau. D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không (hoặc không khí). Câu 3 : Hiện tượng tán sắc xảy ra do ánh sáng trắng là một hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau và còn do nguyên nhân nào dưới đây. A. lăng kính b ằng thuỷ tinh. B. lăng kính có góc chiết quang quá lớn. C. lăng kính không đặt ở góc lệch cực tiểu. D. chiết suất của mọi chất - trong đó có thu ỷ tinh - p hụ thuộc bước sóng (do đó vào màu sắc) của ánh sáng. Câu 4 : Chọn phát biểu đ úng. Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng. C. chỉ xảy ra với chất rắn D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh. Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là đ úng ? A. Một chùm ánh sáng Mặt Trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. B. Một chùm ánh sáng Mặt Trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. C. Một chùm ánh sáng Mặt Trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc * D. Một chùm ánh sáng Mặt Trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên Câu 6 : Chọn công thức đúng . Trong giao thoa sóng ánh sáng , công thức tính khoảng vân là : D D D a A. i = λ λ D. i = λ B. i = C. i = a a 2a D Câu 7 : Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể thực hiện việc đo b ước sóng ánh sáng ? A Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niutơn B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng C. Thí nghiệm giao thoa với khe Iâng D. Thí nghiệm vế ánh sáng đ ơn sắc Câu 8 : Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ? A. Quang phổ liên tụ c không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối * D. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khố i lớn khi bị nung nóng phát ra Câu 9 : Trong các công thức sau, công thức nào xác định vị trí vân sáng trên màn :
  2. Luyện thi Tốt nghiệp Giáo viên : Vương Nhứt Trung 2 ................................................................................................................................................................................................................................................ . . D D D D 2kλ kλ kλ D. x = (k + 1)λ A. x = B. x = C. x = a 2a a a Câu 10 : Trong thí nghiệm Young, nếu xét trên một vân sáng cùng bậc thì ánh sáng bị lệch nhiều nhất là: A. ánh sáng đỏ B. ánh sáng lục C. ánh sáng tím D. ánh sáng vàng Câu 11 : Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. khúc xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. p hản xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 12 : Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các lo ại sóng nêu d ưới đây ? B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy A. Tia X Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ ? A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dãi màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối * C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đ ặc trưng cho nguyên tố đó D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỷ đối của các vạch đó. Câu 14 : Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại ? A. cùng bản chất là sóng điện từ B. tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại * C. tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh D. tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được bằng mắt thường. Câu 15 : Tính chất nào sau đây không phải đặc điểm của tia tử ngoại ? A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh và làm phát quang một số chất . B. Làm ôxi hoá không khí. C. Trong suốt đối với thuỷ tinh ; nước D. Giúp cho xương tăng trưởng. Câu 16 : Khi ánh sáng truyền từ mô i trường trong suốt nà y sang một môi trường trong suốt khác thì : A. Bước sóng thay đổi , tần số không đ ổi * B. Bước só ng và tần số đều thay đổ i C. Bước sóng khô ng đổi , tần số thay đ ổi D. Bước só ng và tần số đ ều khô ng đ ổi Câu 17 : Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại : A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có b ước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. B. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có b ước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngọai đều có bản chất là sóng điện từ. Câu 18 : Câu nào sau đây là sai khi nói về tia X ? A. Có năng lượng lớn vì b ước sóng lớn.* B. Có b ản chất là sóng điện từ C. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. Không bị lệch trong từ trường và điện trường. Câu 19 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tia tử ngoại ? A. Là các bức xạ không nhìn thấy đ ược có b ước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím:  ≤ 0,4m. B. Có bản chất là sóng cơ học; C. Do tất cả các vật khi nung nóng phát ra; D. Ứng dụng để trị ung thư nông. Câu 20 : Trong các kết luận sau , kết luận nào là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc ? A. Có một màu xác định B. Không b ị tán sắc khi qua lăng kính C. Bị khúc xạ khi qua lăng kính
  3. Luyện thi Tốt nghiệp Giáo viên : Vương Nhứt Trung 3 ................................................................................................................................................................................................................................................ . . D. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. Câu 21 : Tia X có bước sóng ? A. Lớn hơn tia hồng ngoại B. Lớn hơn tia tử ngoại. C. Nhỏ hơn tia tử ngoại D. Bằng tia tử ngoại. Câu 22 : Chọn câu đ úng : A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại * B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật Câu 23 : Trong thí nhgiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young S1 và S2 một điểm M nằm trên màn cách S1 và S2 những khoảng lần lượt là MS1 = d 1 ; MS2 = d 2. M sẽ ở trên vân sáng khi D ax ai C. d 2  d1  k A. d 2  d 1  B. d 2  d 1  k D. d 2  d 1  D a D Câu 24 : Tìm phát biểu sai về giao thoa ánh sáng : A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ có thể giải thích đ ược b ằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp . B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. C. Những vạch sáng ứ ng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. D. Những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng không tới gặp đ ược nhau.* Câu 25 : Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ, ánh sáng trắng không bị tán sắc thành các màu cơ b ản ? A. Vì do kết qu ả của tán sắc, các tia sáng màu đi qua lớp kính và ló ra ngoài d ưới dạng những chùm tia chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng. B. Vì kính cửa sổ là lo ại thuỷ tinh không tán sắc ánh sáng. C. Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng.. D. Vì ánh sáng trắng ngo ài trời là những sóng không kết hợp, nên chúng không bị tán sắc. Câu 26 : Tìm kết luận đúng về nguồn gốc phát sinh tia Rơnghen. A. các vật nóng trên 4000 0C. B. máy phát vô tuyến bước sóng cực kì ngắn C. Sự phân huỷ hạt nhân. D. Ống Rơnghen. Câu 27 : Cơ thể người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các lo ại bức xạ sau ? A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia Rơnghen D. Bức xạ nhìn thấy Câu 28 : Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J : A. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của ngu ồn sáng đó. B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn J. C. p hụ thuộc vào của thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn J. D. không phụ thuộc vào của thành phần cấu tạo của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của ngu ồn sáng đó. Câu 29 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young và với một nguồn ánh sáng đơn sắc ; nếu ta tăng khoảng cách giữa hai khe thì chi tiết nào sẽ thay đổi và thay đổi như thế nào? A. Bước sóng tăng. B. Kho ảng vân giao thoa tăng. C. Bước sóng giảm. D. Khoảng vân giao thoa giảm. Câu 30 : Chọn câu k hông đúng khi nói về máy quang phổ : A. Máy quang phổ hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Máy quang phổ hoạt động dựa trên hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Máy quang phổ dùng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đ ơn sắc khác nhau. D. Máy quang phổ sử dụng lăng kính làm bộ phận chính. Câu 31 : Chọn câu không đúng khi nói về ánh sáng thấy được , tia hồng ngoại và tia tử ngoại : A. Ánh sáng thấy đ ược, tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. B. Ánh sáng thấy đ ược, tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có thể cho hiện tượng giao thoa. C. Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có bản chất sóng điện từ. D. Ánh sáng thấy đ ược, tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tần số sóng bằng nhau trong chân không.* Câu 32 : Sắp xếp các tia sau theo thứ tự giảm dần của tần số (hồng ngoại , tử ngoại , rơn-ghen , ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần của tần số :
  4. Luyện thi Tốt nghiệp Giáo viên : Vương Nhứt Trung 4 ................................................................................................................................................................................................................................................ . . A. rơnghen , tử ngoại , hồng ngoại B. tử ngoại , hồng ngoại , rơnghen C. hồng ngoại , rơnghen , tử ngoại D. hồng ngoại , tử ngoại , rơnghen Câu 33 : Bức xạ có bước sóng nằm trong khoảng 10-9  m đến 10 -12  m đó là tia : A. hồng ngo ại B. tử ngoại C. tử ngoại D. rơn-ghen Câu 34 : Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên. B. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. C. Tia Rơnghen không có khả năng ion hóa chất khí. D. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lý. Câu 35 : Các lo ại tia Rơnghen, hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy thì loại có tần số nhỏ nhất là : A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Tia Rơnghen. Câu 36 : Ánh sáng phát ra từ đ èn dây tóc nóng phát ra cho quang phổ : A. Quang phổ vạch. B. Quang phổ liên tục. C. Quang phổ hấp thu. D. Quang phổ vạch phát xạ. Câu 37 : Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các b ức xạ không nhìn thấy. Câu 38 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Chiết suất của một lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. B. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. C. Ánh sáng đơn sắc bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định. Câu 39 : Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75µm ứng với màu : A. đỏ. C. lục. B. tím. D. chàm. Câu 40 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục là quang phổ gồm nhiều dải sáng, màu sắc khác nhau, nối tiếp nhau một cách liên tục. B. Quang phổ liên tục của một vật phát sáng chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật đó. C. Các chất khí hay hơi có khối lượng riêng nhỏ (ở áp suất thấp) khi bị kích thích (bằng nhiệt hoặc đ iện) phát ra quang phổ liên tục.* D. Quang phổ của ánh sáng trắng là quang phổ liên tục. Câu 41 : Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang mộ t chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. * B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. Câu 42 : Các b ức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10 -9m đến 3.10-7m là A. tia Rơnghen. B. tia tử ngoại.* C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại. Câu 43 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia tử ngoại có b ước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.* D. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí. Câu 44 : Trong quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu chính theo thứ tự b ước sóng giảm dần là : A. đỏ , vàng , cam , lục , lam , chàm , tím B. đỏ , cam , vàng , lục , lam , chàm , tím * C. đỏ , cam , vàng , lam , lục , chàm , tím D. đỏ , vàng , cam , lam , lục , chàm , tím Câu 45 : Chiếu một tia ánh sáng trắng tới lăng kính .Phát biểu nào sau đây đúng với các tia khúc xạ qua lăng kính ?
  5. Luyện thi Tốt nghiệp Giáo viên : Vương Nhứt Trung 5 ................................................................................................................................................................................................................................................ . . A. Các tia khúc xạ lệch như nhau B. Tia tím lệch nhiều nhất , tia đỏ lệch ít nhất * C. Tia tím lệch ít nhất , tia đỏ lệch nhiều nhất D. Tia lam lệch ít nhất , tia đỏ lệch nhiều nhất Câu 46 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với nguồn ánh sáng đ ơn sắc xác định .Nếu khoảng cách hai khe không đổi , khi tăng khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát thì khoảng vân A. không đổi B. giảm còn một nửa C. giảm D. tăng * Câu 47 : Chọn câu phát biểu sai trong các câu dưới đây : A. Tia hồng ngoại là b ức xạ không trông thấy ở ngoài vùng đỏ và kề với vùng đỏ B. Tia tử ngoại là bức xạ ở lân cận vùng đỏ * C. Tia tử ngoại là bức xạ không trông thấy ở ngo ài vùng tím và kề với vùng tím D. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại đều là những bức xạ điện từ Câu 48 : Trong thí nghiệm giao thoa I-âng , đối với các vân sáng cùng bậc , vân sáng cách vân trung tâm xa nhất là vân của ánh sáng A. đ ỏ * B. màu lam C. tím D. vàng Câu 49 : Khi đ ề cập đến hiện tượng tán sắc ánh sáng, điều nào sau đây là k hông đúng? A. Cùng với một góc tới lăng kính, tia đỏ bị lệch nhiều hơn tia tím.* B. Ánh sáng đơn sắc khi qua lăng kính không bị tán sắc. C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng đ ược ứng dụng trong máy quang phổ lăng kính. D. Chiết suất của môi trường đối với màu đơn sắc càng lớn thì tia sáng màu đó b ị lệch càng nhiều khi qua lăng kính. Câu 50 : Điều nào sau đây k hông đúng với tia X? A. Tia X dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện. B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Tia X có bản chất là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn buớc sóng của tia tử ngoại. D. Tia X được tạo ra do các vật nung nóng ở nhiệt độ cao.* Câu 51 : Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc , vị trí M trên màn quan sát là vị trí vân tối khi hai sóng ánh sáng đến M A. có độ lệch pha bằng 0 B. cùng pha C. có độ lệch pha không đổi theo thời gian D. ngược pha * Câu 52 : Quang phổ liên tục của một nguồn sáng phụ thuộc vào A. nhiệt độ của nguồn sáng * B. thành phần cấu tạo của nguồn sáng C. trạng thái cấu tạo của nguồn sáng D. nồng độ các thành phần cấu tạo của nguồn sáng Câu 53 : Ở nhiệt độ nào sau đây , vật chỉ phát ra được tia hồng ngoại , không phát ra bức xạ nhìn thấy và tia tử ngoại ? A. 20000C B. 1000 0C C. 1000C * D. 50000C Câu 54 : Bức xạ ( hay tia ) hồng ngoại A. có màu hồng B. có bước sóng lớn hơn 0,5 m , nhưng nhỏ hơn 0,7 m C. có bước sóng nhỏ dưới 0,4 m D. có bước sóng từ 0,75 m tới cỡ milimét * Câu 55 : Nguyên nhân chính của sự tán sắc ánh sáng trắng qua lăng kính là do A. tính chất thay đổi vận tốc của ánh sáng , khi truyền vào môi trường khác. B. chất làm lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất của không khí. C. chất làm lăng kính có chiết suất nhỏ hơn chiết suất của không khí. D. ánh sáng trắng là tập hợp của các ánh sáng đ ơn sắc từ đỏ đến tím và chiết suất của lăng kính với các màu đơn sắc khác nhau là khác nhau. * Câu 56 : Quang phổ vạch phát xạ A. p hụ thuộc vào b ản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật. * B. p hụ thuộc nhiệt độ của vật phát sáng và không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. C. p hụ thuộc vào b ản chất của vật phát sáng và không phụ thuộc nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc vào b ản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật. Câu 57 : Trong các nguồn sáng sau đây , nguồn nào phát ra quang phổ vạch ? A. Mặt Trời B. Đèn hơi natri nóng sáng C. Một thanh sắt nung nóng đỏ D. Một bó đuốt đang cháy sáng Bài tập :
  6. Luyện thi Tốt nghiệp Giáo viên : Vương Nhứt Trung 6 ................................................................................................................................................................................................................................................ . . Câu 1 : Chọn câu đúng .Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young .Cho S1S2 = a = 4(mm) ; D = 2 (m) . Quan sát tại một điểm M cách vân chính giữa 3(mm) thì thấy là vân sáng thứ 5 .Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là : A.   0,6m B.   0,65m C.   0,5m D.   0,5m Câu 2 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, kho ảng cách từ hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là: A. 0 ,4µm B. 0,45µm C. 0,5µm D. 0 ,64µm Câu 3 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48µm và λ2 = 0,64 µm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 cũng có vân sáng bậc k của bức xạ λ2 trùng tại đó. Bậc k đó là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 4 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, kho ảng cách từ hai khe đến màn là 2m, bước sóng đ ơn sắc d ùng trong thí nghiệm là 0,6µm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát trên màn là 1,28cm. Xác định số vân tối quan sát được trên màn: A. 1 0 B. 12 C. 5 D. 6 Câu 5 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Young , cho biết S1S2 = 0,6mm , D = 2m ,   0, 6 m , khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến điểm M trên màn E là x = 11mm. Tại điểm M là : A. vân tối thứ 5. B. vân sáng b ậc 5. C. vân tối thứ 6. D. vân sáng bậc 6. Câu 6 : Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng của You ng kho ảng cách giữa 2 khe sáng a = 0,5mm và cách màn quan sát 1m .Tại vị trí M trên màn cách vân sáng trung tâm 4,4 mm là vân tối bậc 6 .Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là : A. 0 ,4 µm B. 0,5 µm C. 0,6 µm D. 0 ,75 µm Câu 7 : Một thí nghiệm với khe You ng : a = 1mm , D = 2 m . Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 0,66 µm . Độ rộng của vùng giao thoa trên màn hứng ảnh là 13,2 mm . Số vân sáng trên màn là : A. 9 B. 11 C. 13 D. 1 5 Câu 8 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , người ta đo được bề rộng của 6 vân sáng là 3,0mm ( ở 2 rìa là 2 vân sáng ). Tại điểm M cách vân trung tâm 1 ,5mm là vân gì ? A. M là vân tối thứ 2 B. M là vân sáng thứ 3 C. M là vân sáng thứ 2 D. M là vân tối thứ 3 * Câu 9 : Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là MN = 30 mm , khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp bằng 2 mm. Trên MN quan sát thấy : A. 16 vân tối, 15 vân sáng B. 15 vân tối, 16 vân sáng C. 14 vân tối, 15 vân sáng D. 15 vân tối,15 vân sáng Câu 10 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu bằng ánh sáng đ ơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chín vân sáng liên tiếp trên màn cách nhau 16 mm. Bước sóng của ánh sáng là : A. 0 ,6  m B. 0,5  m C. 0,55  m D. 0 ,46  m Câu 11 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng: a = 2mm , D = 2m ,  = 0,6 µm thì khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 hai b ên là A. 4 ,8mm B. 1,2cm C. 2,6mm D. 2 cm Câu 12 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng : a = 0 ,5mm , D = 1,5m ,  = 0,59µm. Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 4,425mm là A. vân sáng bậc 3 B. vân tối thứ 3 C. vân sáng b ậc 2 D. vân tối thứ 2 Câu 13 : Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5  m đ ến một khe Young S1 , S2 với S1S2 = 0,5 mm . M ặt phẳng chứa S1S2 cách màn một khoảng D = 1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13 mm. Tính số vân sáng, vân tối quan sát đ ược: A. 13 sáng , 14 tối B. 12 sáng , 13 tối C. 11 sáng , 12 tối D. 10 sáng , 11 tối Câu 14 : Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng đo đ ược khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ mười ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng cách giữa hai khe Young là 1mm, kho ảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng d ùng trong thí nghiệm là : A. 0 ,4  m. B. 0,45  m C. 0,68  m D. 0 ,72  m
  7. Luyện thi Tốt nghiệp Giáo viên : Vương Nhứt Trung 7 ................................................................................................................................................................................................................................................ . . Câu 15 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng , đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ mười ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là : A. 4 mm B. 0,4 mm C. 6 m m D. 0 ,6 mm Câu 16 : Hai khe của thí nghiệm Iâng đ ược chiếu bằng ánh sáng trắng ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 ( k = 4 ) của ánh sáng đỏ ( 0,75µm ) ta thấy còn có 3 vạch sáng của những ánh sáng có bước sóng sau : A. 0 ,8µm ; 0,6 µm ; 0,9 µm B. 0,7 µm ; 0,8µm ; 0,9µm C. 0 ,8µm ; 0,6 µm ; 0,428 µm D. 0,6µm ; 0,5µm ; 0,428µm * Câu 17 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe hẹp là 1 mm , từ 2 khe đến màn ảnh là 1m .Dùng ánh sáng đỏ có bước sóng λ = 0,75 µm , khoảng cách từ vân sáng thứ tư đ ến vân sáng thứ mười ở cùng phía so với vân trung tâm là : A. 2 ,8mm B. 3,6 mm C. 4,5mm * D. 5 ,2mm Câu 18 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng : nguồn sáng đ ơn sắc có bước sóng 0,5  m , kho ảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn là D = 1m. Kho ảng vân là : A. 0,5mm B. 0,1mm C. 2mm D. 1 mm Câu 19 : Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng với bức xạ đ ơn sắc có bước sóng . Vân sáng b ậc 4 cách vân trung tâm là 4,8mm. Vân tối thứ tư cách vân trung tâm một đoạn là bao nhiêu ? A. 4 ,2mm B. 4,4mm C. 4,6mm D. 3 ,6mm Câu 20 : Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời hai b ức xạ đ ơn sắc có b ước sóng là 1 và 2 = 0 ,5 m. Trên màn quan sát E , thấy vân sáng bậc 12 của bức xạ 2 trùng với vân bậc 10 của bức xạ 1. Bước sóng 1 có giá trị là bao nhiêu ? A. 1 = 0 ,6m B. 1 = 0,56 m C. 1 = 0,65m D. 1 = 0 ,62m Câu 21 : Trong phòng thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young cách nhau 0,8mm , cách màn 1,6m.Tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6mm B. 0,45m C. 0,55m D. 0,6 m A. 0,4 m Câu 22 : Trong thí nhgiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 0,5mm, từ 2 khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4.10-7m. Tại điểm cách vân trung tâm 5,6mm là vân gì ? Thứ mấy ? A. Vân tối thứ 3 B. Vân sáng bậc 3 C. Vân sáng bậc 4 D. Vân tối thứ 4 Câu 23 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, tìm bước sóng ánh sáng  chiếu vào . Biết rằng: a = 0,3mm, i = 3 mm, D = 1,5m. A. 0 ,45m B. 0,60m C. 0,50m D. 0 ,55m Câu 24 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng , người ta đo được khoảng vân là 1,12.103  m . Xét hai điểm M và N cùng ở một phía vân sáng chính giữa O , ở đ ây OM = 0,56.10 4  m và ON = 1,288.10 4  m . Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng ? ( không tính vân ở M và N ) A. 5 vân sáng B. 6 vân sáng * C. 7 vân sáng D. 8 vân sáng Câu 25 : Thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc bằng hai khe Young cách nhau 1mm , hai khe cách màn q uan sát 2m. Khi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6  m thì khoảng vân đo được là : A. 0 ,12mm B. 1,2mm C. 0,3mm D. 3 mm Câu 26 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , hai khe hep cách nhau một khoảng 0,5mm , kho ảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Hai khe được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng  = 0,6 m. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4mm có vân sáng bậc : A. 4 B. 6 C. 2 D. 3 Câu 27 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Young. Biết a = 2 mm , D = 1,8 m , ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,6 m . Tại điểm M cách vân trung tâm 2,7mm có : A. Vân sáng thứ 6 B. Vân tối thứ 5 C. Vân sáng thứ 5 D. Vân tối thứ 6 Câu 28 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young , b iết a = 0,5 mm , D = 2 m ,  = 0,5 m . Khoảng cách giữa hai đ iểm M và N trên màn là 32 mm và tại M và N là hai vân sáng. Số vân sáng trong khoảng từ M đến N ( kể cả vân ở M và N ) là : A. 1 5 B. 16 C. 17 * D. 1 8
  8. Luyện thi Tốt nghiệp Giáo viên : Vương Nhứt Trung 8 ................................................................................................................................................................................................................................................ . . Câu 29 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young , khi chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ có b ước sóng  1 = 0 ,6 72 m và 2 ,ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của b ức xạ  1. Bức xạ  2 nằm trong vùng nào của quang phổ ? B. Lục A. Cam vàng C. Lam chàm * D. Tím Câu 30 : Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 2,5 mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân tối bậc 4 nằm hai b ên vân trung tâm là : A. 2,25 mm B. 1,75 mm C. 4,50 mm D. 3,25 mm. Câu 31 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng: a = 2mm, D= 1m bước sóng ánh sáng chiếu vào là  = 0,44  m .Tính khoảng vân : A. 0,12 mm B. 0,32 mm C. 0,18 mm D. 0,22mm Câu 32 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đ ơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm , kho ảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là D = 2m. Biết khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp cạnh nhau là 12 mm. Tính bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra ? A.  = 0,6 mm B.  = 0,6 m C.  = 0,5 m D.  = 0,5 mm Câu 33 : Trong thí nghiện Young về giao thoa ánh sáng cho a = 2mm D = 1,8m , λ = 0,6μm .Kho ảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5 là A. 2,5mm B. 2 ,45mm C. 2,43mm D. 2,25mm Câu 34 : Biết tốc độ sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Nếu một ánh sáng có tần số f = 6.1014 Hz thì b ước sóng của nó trong chân không là A. 5 .10 -7 m. B. 5.10-5 mm . C. 5.10-5 m. D. 5 µm. Câu 35 : Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng 1 = 540nm thì thu đ ược hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0 ,36mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 = 600 nm thì thu đ ược hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân A. i2 = 0,60 mm. B. i2 = 0,40 mm.* C. i2 = 0,50 mm. D. i2 = 0,45 mm. Câu 36 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với nguồn ánh sáng đ ơn sắc .Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp là 1,5mm .Vị trí vân sáng bậc 3 là A. 3 mm B. 3,5mm C. 4mm D. 4 ,5mm * Câu 37 : Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa lần lượt là 1 mm và 1,5 mm. Tìm kho ảng cách ngắn nhất giữa hai vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm ở trên màn A. 2 ,5 (mm) B. 4 (mm) C. 4,5 (mm) D. 3 (mm) * Câu 38 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng cách nhau 0,5mm , ánh sáng có bước sóng  = 5.10 -7m , màn ảnh cách hai khe 2m .Vùng giao thoa trên màn rộng 17mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là : A. 1 0 B. 9 * C. 8 D. 7 Câu 39 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng ( a = 0,5mm ; D = 2m ) .Kho ảng cách giữa vân tối thứ 3 ở bên phải vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở b ên trái vân sáng trung tâm là 15mm .Bước sóng của ánh sáng d ùng trong thí nghiệm là : A. 0 ,55.10-3mm B. 0,5 m * D. một đáp số khác C. 600nm Câu 40 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng ( a = 0,6mm ; D = 2m ) , ta thấy 15 vân sáng liên tiếp cách nhau 2,8cm .Hãy tìm bước sóng của ánh sáng đơn sắc đã dùng trong thí nghiệm : C. 0,65.10 -3mm A. 6 m D. một đáp số khác B. 600nm * Câu 41 : Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng , tại vị trí vân sáng bậc 6 của ánh sáng có b ước sóng 0,497m có vân sáng b ậc 7 của bức xạ có bước sóng là A. 0 ,597m B. 0,579 m C. 0,462m D. 0 ,426m * Câu 42 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng .Nguồn sáng gồm hai ánh sáng đ ơn sắc có b ước sóng 1 = 0,51m và 2 .Khi đó ta thấy , tại vân sáng bậc 4 của bức xạ 1 trùng với một vân sáng của 2 .Tính 2 , biết 2 có giá trị từ 0,6 m đến 0, 7m A. 0 ,64m B. 0,65m C. 0,68m * D. 0 ,69m Câu 43 : Trong thí nghiệm Iâng bước sóng ánh sáng là = 0,625m , kho ảng vân là i .Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có b ước sóng ’ thì khoảng vân là i’ = 1,2.i .Khi đó : A. ’ = 0,5m B. ’ = 0,75 m C. ’ = 0,45m D. ’ = 0,55 m
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2