intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2011 - ĐỀ 02

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

53
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'luyện thi tốt nghiệp thpt năm 2011 - đề 02', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2011 - ĐỀ 02

  1. Luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2011 - ĐỀ 02 I: PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Hai nhạc cụ phát ra hai âm cơ bản có cùng tần số và cùng cường độ âm. Ngư ời ta phân biệt được âm thanh do hai nhạc cụ đó phát ra là nhờ vào đặc tính sính lí của âm đó là A. mức cường độ âm. B. độ cao và độ to của âm. C. âm sắc. D. độ to của âm.  vật có vận tốc -2  cm/s. Chọn gốc thời gian lúc Câu 2: Vật dao động trên quỹ đạo dài 2cm, khi pha của dao động là 6 vật có li độ cực đại âm. Phương trình dao động của vật là: B. x = 2cos( 4 t ) (cm) A. x = cos(4  t   ) (cm) D. x = cos( 4 t ) (cm) C. x = 2cos(  t   ) (cm) Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng biết S1S2 = 0,6mm; D = 2m;  = 0,60m, x là khoảng cách từ M trên màn E đến vân sáng chính giữa Khoảng vân là: A. 0,2mm B. 1mm C. 2mm D. 2,5mm Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ: A. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ. B. Hiện tượng phóng xạ do các tác động bên ngoài gây ra. C. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra. D. Hiện tượng phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động lí hoá bên ngoài. Câu 5: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,2s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là: A. 20cm/s. B. 72km/h. C. 2m/s. D. 5cm/s. Câu 6: : Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm, biên độ dao động tổng hợp có thể là: A. 5cm. B. 21cm C. 2cm. D. 3cm Câu 7: Trong thí nghiệm I-âng , khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m, ánh sáng có bước sóng λ = 0,66μm. Nếu độ rộng của vùng giao thoa trên màn là:13,2mm thì số vân sáng và vân tối trên màn là: A. 11 vân sáng,9 vân tối B. 11 vân sáng,10 vân tối C. 9 vân sáng,10 vân tối D. 10 vân sáng,11 vân tối Câu 8: Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100 000 kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là: A. 1000 KW B. 10 000 KW C. 100 KW D. 10 KW Câu 9: Hai khe Iâng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,38µm  λ  0,76µm), kho ảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân sáng có bước sóng: A. 0,40µm, 0,50µm và 0,67µm B. 0,44µm; 0,50µm và 0,67µm C. 0,40µm; 0,44µm và 0,50µm D. 0,40µm; 0,44µm và 0,67µm  Câu 10: Một đoạn mạch điện đặt dưới điện áp u  U 0 co s(.t  ) V thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu 4  thức i  I 0co s(.t  ) A . Các phần tử mắc trong đoạn mạch này là: 4 A. Chỉ có L thuần cảm B. Chỉ có C 2 C. RLC nối tiếp với LC  < 1. D. Cuộn dây không thuần cảm. Câu 11: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có điện trở trong 20Ω có độ tự cảm L thay  đổi được, tụ điện có điện dung 15,9  F . Điện áp hai đầu mạch điện có biểu thức u = 200 2 cos(100πt- )V. Khi 6 công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây và công suất sẽ là: 2 2 A. L = H và 400W. B. L = H và 400W. 10  2 2 C. L = H và 500W. D. L = H và 2000W.   Lê Thanh Sơn, : 0905.930406. -Trang 1-
  2. Câu 12: Katốt của một tế bào quang điện làm bằng xê đi có giới hạn quang điện là 0,66m. Chiếu vào Katốt ánh sáng tử ngoại có bước sóng 0,33m. Động năng ban đầu cực đại của quang electron là: A. 2,51.10-19J. B. 4,01.10-19J. C. 3,15.10-19J. D. 3,01.10-19J. Câu 13: Trong các loại tia: Tia X, Tia hồng ngoại, Tia tử ngoại, Tia đơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ nhất là. A. Tia đơn sắc màu lục. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia X. - Câu 14: Chọn câu sai khi nói về tia  : A. Mang điện tích âm. B. Có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng. C. Có bản chất như tia X. D. Làm ion hoá chất khí yếu hơn so với tia . Câu 15: Sóng truyền từ O đến M có phương trình sóng tại M là  uM = 5cos(50t - )cm, tốc độ truyền sóng là 50cm/s, M cách O một đoạn 12,5cm thì phương trình sóng tại O 2 là : A. uO = 5cos(50  t -  /4 )cm. B. uO = 5cos(50  t -  )cm. C. uO = 5cos(50  t +  )cm. D. uO = 5cos50  t cm. Câu 16: Hạt α đến va chạm với hạt nhân 17 N đang đứng yên sinh ra hạt prôtôn và hạt nhân Y: biết mα = 4,0015u, 4 mp =1,0073u, mN =13,9992u, mY =16,9947u,1u=931,5MeV/c2: Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng: A. Toả năng lượng 7,9235MeV. B. To ả năng lư ợng 1,2103MeV. C. Thu năng lượng 1,21095MeV. D. Thu năng lượng 1,2103MeV. Câu 17: Để phân loại sóng và sóng dọc người ta dựa vào: A. Phương truyền sóng và tần số sóng. B. Phương dao động và tốc độ truyền sóng. C. Phương dao động và phương truyền sóng. D. Tốc độ truyền sóng và bước sóng. Câu 18: Một tế bào quang điện có Katốt bằng Na, công thoát của electron của Na bằng 2,1eV. Chiếu vào t ế bào quang điện bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,42m. Giới hạn quang điện của Na là: A. 0,59m B. 0,65m C. 0,49m D. 0,63m Câu 19: Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10µH, điện trở không đáng kể và tụ điện 12000ρF, điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là A. 20,8.10-2A. D. 14,7.10-2A. B. 122,5A. C. 173,2A. Câu 20: Tại điểm A cách nguồn âm O một đoạn d = 100cm có mức cường độ âm là LA = 90dB, biết ngư ỡng nghe của âm đó là: I 0  1012 W/m2 . Cường độ âm tại A là: A. I A  0, 01 W/m2 B. I A  0, 001 W/m2 C. I A  10 4 W/m2 D. I A  108 W/m2 Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi tác dụng vào vật đạt cực đại khi vật dao động A. có gia tốc bằng 0. B. có vận tốc bằng 0. C. ở vị trí cân bằng. D. ở vị trí biên. Câu 22: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có số vòng dây gấp 4 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp so với điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp: A. Giảm đi 2 lần. B. Tăng gấp 4 lần. C. Tăng gấp 2 lần. D. Giảm đi 4 lần. Câu 23: Phát biểu nào sau đây là k hông đúng? Một trong các nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến là A. phải biến điệu các sóng mang. B. phải dùng sóng điện từ cao tần. C. phải dùng mạch tách sóng ở nơi thu. D. phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang trước khi phát đi. Câu 24: Nguyên tố rađi 88 Ra phóng xạ α với chu kỳ bán rã T = 5.1010s, nguyên tố con của nó là Rađôn. Độ 226 phóng xạ của 693g Rađi là: A. 2,56.1013Bq B. 8,32.1013Bq C. 4,52. 1011Bq D. 2,72.1011Bq  Câu 25: Phương trình li độ của một vật là : x = 6sin(4t - )cm. Vật đi qua ly độ 3cm theo chiều âm vào những 2 thời điểm nào: Lê Thanh Sơn, : 0905.930406. -Trang 2-
  3.  1k t  3  2 .s(k  N ) 1k 1k A. Một giá trị khác . B. t   .s ( k  N ) . C. t   .s( k  N ) . D.  t  1  k .s (k  N ) 32 62  62  Câu 26: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Biết các giá trị R = 25  , ZL = 16  , ZC = 9  ứng với tần số f. Thay đổi f đến khi tần số có giá trị bằng fo thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Ta có: A. f0f C. f0 = f D. không có f0. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc? A. Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau. B. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 28: Pin quang điện hoạt động dựa vào nguyên tắc: A. sự tạo thành hiệu điện thế điện hóa ở hai điện cực. B. sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu nóng lạnh khác nhau của một dây kim loại. C. hiện tượng quang điện bên trong xãy ra bên cạnh một lớp chặn. D. sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại. Câu 29: Chùm ánh sáng đỏ của laze Rubi ta thu được từ B. Gương phẳng G1. C. gương bán mạ G2. D. các ion Crôm A. Thanh Ru bi. Câu 30: Mặt Trời thuộc loại sao nào sau đây: A. Sao chất trắng. B. Sao kềnh đỏ (hay sao khổng lồ). C. Sao trung bình giữa trắng và kềnh đỏ. D. Sao nơtron.  Câu 31: Một vật dao động điều hoà có phương trình: x = Acos(t + )cm thì gốc thời gian chọn là 2 A. Lúc vật có li độ x = A. B. Lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm. C. Lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. D. Lúc vật có li độ x = -A. Câu 32: Trái đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo gần tròn có bán kính vào kho ảng: A. một nghìn năm trăm triệu km. B. 150 triệu km. C. 15 triệu km. D. 15 tỉ km. II: PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh học theo chương trình nào chỉ đ ược làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B) Câu 33: Hai điểm M và N (MN = 20cm) trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên MN số điểm không dao động là: A. 18 điểm. B. 19 điểm. C. 21 điểm. D. 20 điểm. Câu 34: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 10pF đến 1nF. Khi điện dung của tụ điện bằng 10pF thì máy thu thu được sóng điện từ có bước sóng 30m. Dải sóng điện từ mà máy thu đó thu được có bư ớc sóng A. 30m    3000m B. 10m    100m C. 30m    300m D. 10m    30m Câu 35: Một con lắc dao động đúng ở mặt đất với chu kì 2s, bán kính Trái Đất 6400km. Khi đưa lên độ cao 3,2km thì nó dao động nhanh hay chậm với chì là : A. Chậm , 2,001s. B. Chậm, 1,999s. C. Nhanh, 2,001s. D. Nhanh, 1,999s. Câu 36: Trong thí nghiệm đo khoảng cách từ trái đất tới mặt trăng bằng laze người ta đã sử dụng laze có bước sóng λ = 0,52μm. Thiết bị sử dụng để đo là một máy vừa có khả năng phát và thu các xung laze. Biết năng lượng mỗi xung là 10KJ. Tính số phôtôn phát ra trong mỗi xung. A. 2,62.1022 hạt B. 0,62.1022 hạt C. 262.1022 hạt D. 2,62.1012 hạt Câu 37: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe S1, S2 cách nhau1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn3m. Nguồn sáng phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ1 = 0,4µm và màu vàng có λ2 = 0,6µm. Kho ảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở vân trung tâm có giá trị : A. 1,2mm B. 4,8mm C. 2,4mm D. 3,6mm. Lê Thanh Sơn, : 0905.930406. -Trang 3-
  4. Câu 38: Mắc nối tiếp R với cuộn cảm L có R0 rồi mắc vào nguồn xoay chiều. Dùng vônkế có điện trở rất lớn đo U ở hai đầu cuộn cảm, điện trở và cả đoạn mạch ta có các giá trị tương ứ ng là 100V, 100V, 100 3 V. Suy ra hệ số công suất của cuộn cảm là: A. 0,707 B. 0,6 C. 0,866 D. 0,5 Câu 39: Urani 238 sau một loạt phóng xạ α và   biến thành chì theo phương trình của phản ứng:  238 206 . Giá trị của y là: 92 U  82 Pb  x  y  A. y =8 B. y =5 C. y =4 D. y = 6 Câu 40: Trong chùm tia X phát ra từ một ống Cu -lít-giơ, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất và bằng fmax = 5.1018Hz. Coi động năng đầu của electron rời Katốt không đáng kể. Biết: h = 6,625.10–34J.s; e = 1,6.10–19 C, Động năng cực đại của electron đập vào đối Katốt là: A. 3,3125.10-15J B. 4.10-15J C. 6,25.10-15J D. 8,25.10-15J B: Theo chương trình Nâng cao Câu 41: Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62m thì mức cường độ âm tăng thêm 7dB. Khoảng cách tà S đến M là: A.  112m. B.  210m. C.  209m D.  42,9m. Câu 42: Một con lắc vật lý có khối lượng 1,5kg có chu kỳ dao động nhỏ là 0,5s, khoảng cách từ trọng tâm đến trục quay là 10cm, lấy g =  2 = 10m/s2. Mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay là: A. 0,9375kgm2. B. 18,75. 10-3 kgm2. C. 106,7kgm2. D. 9,375.10-3kgm2. Câu 43: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha Up = 115,5V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12Ω và độ tự cảm 50mH. Tính cường độ dòng điện qua các tải. A. 15A B. 12A C. 10A D. 5,8A Câu 44: Một chiếc thước có chiều d ài 30cm, chuyển động với vận tốc v = 0,8c theo chiều dài của thước thì co lại là: A. 12cm. B. 18cm. C. 10cm. D. 15cm. Câu 45: Một bánh xe đang quay với tốc độ 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc không đổi 3rad/s2. Góc quay được từ lúc hãm đến lúc dừng lại là: A. 96rad. B. 108rad. C. 180rad. D. 216rad. Câu 46: Hãy xác đ ịnh khoảng cách đến một Thiên Hà có tốc độ lùi xa nhất bằng 15000km/s. A. 16,62.1021km. B. 11,826.1021km. C. 8,31.1021km. D. 8,31.1021km. Câu 47: Một thấu kính mỏng có độ tụ 2điốp, người ta cưa đôi rồi cắt bỏ một miếng rộng h = 2mm dọc theo trục chính. Hai miếng còn lại gép thành lư ỡng thấu kính. Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc 500nm cách lưỡng thấu kính 25cm. Sau lưỡng thấu kính 1m người ta đặt màn quan sát. Kho ảng vân quan sát được trên màn là : A. 0,375mm B. 0,75mm C. 0,1875mm D. 0,125mm Câu 48: Trên t rục Tây – Đ ông, lúc đ ầ u Tom ở ph ía Tây và Jerry ở phía Đ ông. Tom đ ứng yên bấm còi và nghe t hấy t iếng còi có tần số 1000 Hz. Cho tốc đ ộ âm thanh truyền trong không k hí là v = 340 m/s. Jerry đ i sang hướng Đông với vận t ốc 10 m/s sẽ thấy t iếng còi tần số là: A. 956,3 Hz B. 1045,5 Hz C. 1073,4 Hz D. 970,6 Hz ----------- HẾT ---------- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm! Lê Thanh Sơn, : 0905.930406. -Trang 4-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2