intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Mẫu Kế hoạch hoạt động thiết bị đồ dùng dạy học

Chia sẻ: Lê Hoàng Ân | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

337
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong quá trình xây dựng Kế hoạch hoạt động, nhân viên thiết bị còn gặp nhiều khó khăn trong việc xác định các điều kiện thuận lợi, khó khăn để thực hiện kế hoạch. Tài liệu gợi ý một số nội dung để nhân viên thuận tiện trong việc xây dựng kế hoạch dựa trên một số gợi ý sẵn. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết nội dung.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Mẫu Kế hoạch hoạt động thiết bị đồ dùng dạy học

  1.  SỞ (PHÒNG) GDĐT ……. CỘNG HOÀ XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG (THCS) THPT ........ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ........, ngày…. tháng…  năm 2019 KẾ HOẠCH Hoạt động thiết bị ­ Đồ dùng dạy học năm học 20…­20… ­ Căn cứ  công văn số  ....../GDĐT­TrH ngày ...... của Sở  Giáo dục và Đào tạo (phòng  GDĐT đối với THCS) về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học   20 ...­20 ...; ­ Căn cứ  Kế  hoạch số  ....../KH­THPT... ngày ...... của trường THPT ...... về  Kế  hoạch   năm học 20 ...­20 ...; ­ Căn cứ tình hình thực tế của trường….., bộ phận thiết bị xây dựng kế hoạch năm học  20 ...­20 ... như sau:  A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CHUNG   I.  Đánh giá kết quả năm học qua  (2018­2019)  1. Thành tích, chỉ  tiêu đạt được (về  nhà trường, nhân viên thiết bị, GV, HS, CSVC, …..) ­ Lãnh đạo phụ trách cơ sở vật chất luôn kiểm tra và chỉ đạo sát sao công tác sử dụng   thiết bị. ­ Nhân viên thiết bị có nghiệp vụ quản lý thiết bị tốt, được tập huấn nghiệp vụ  theo  các chương trình của Sở GDĐT (hay được học lớp trung cấp, cử nhân về quản trị thiết bị…) ­ Giáo viên tích cực sử dụng thiết bị dạy học có hiệu quả, tích cực làm đồ dùng dạy  học, bổ sung cho các thiết bị đã hỏng (giáo viên bộ môn….tích cực sử dụng đồ dùng thiết  bị…) ( liệt kê danh sách các tổ bộ môn, giáo viên thực hiện tốt, đúng kế hoạch) ­ Học sinh có ý thức giữ gìn bảo vệ thiết bị, nghiêm túc trong thực hành. ­ Đồ dùng thiết bị của bộ môn….. được trang bị mới vào….. ­ Các đồ dùng thiết bị từng bộ môn được trang bị (khá) đầy đủ, chất lượng các thiết bị  (khá) tốt;  được bố trí theo từng phòng thực hành bộ môn, có đầy đủ các cơ sở vật chất để  bảo vệ, quản lý tốt thiết bị,… 2. Hạn chế, chỉ tiêu chưa đạt ­  Công tác chỉ đạo mặt thiết bị chưa sâu sát. ­ Nhân viên thiết bị chưa thực hiện tốt nhiệm vụ được giao. ­ Giáo viên chưa tích cực sử dụng thiết bị dạy học, chưa tích cực làm đồ dùng dạy  học, bổ sung cho các thiết bị đã hỏng.  ­ Giáo viên chưa rèn kỹ năng thực hành cho học sinh (hay chưa hướng dẫn cụ thể quy  trình thao tác cho học sinh,…). ­ Giáo viên bộ môn….chưa tích cực sử dụng đồ dùng thiết bị…Số lượt mượn của bộ  môn… còn ít so với kế hoạch:…….. ( liệt kê danh sách các tổ bộ môn, giáo viên chưa thực hiện tốt, chưa đúng kế hoạch  đề ra) ­ Một số học sinh có ý thức giữ gìn bảo vệ thiết bị, chưa nghiêm túc trong thực hành.  1
  2. ­ Đồ dùng thí nghiệm chưa đầy đủ, chất lượng các thiết bị không tốt, các thiết bị được  bố trí chung phòng thực hành bộ môn nên gây nhiều khó khăn trong việc tổ chức cho mượn,  sắp xếp, bảo quản,… 3. Nguyên nhân hạn chế ­ Không có lãnh đạo phụ trách trực tiếp công tác thiết bị ( hay lãnh đạo phụ trách  chưa kiểm tra, chỉ đạo sát công tác thiết bị)…. ­ Nhân viên thiết bị làm nhiệm vụ kiêm nhiệm (hay mới nhận nhiệm vụ) chưa có qua  đào tạo chính quy (hay chưa được tập huấn nghiệp vụ)…. ­ Giáo viên ngại sử dụng, hay dùng các thí nghiệm mô phỏng, ứng dụng CNTT…. ­ Học sinh chưa nhận thức được tầm quan trọng của thí nghiệm, thực hành; giáo viên  chưa rèn nhận thức đúng đắn cho học sinh trogn việc thực hành. ­ Đa số đồ dùng thiết bị của bộ môn….. được trang bị vào năm….. đã cũ nên chất  lượng không tốt, kết qả thí nghiệm thiếu độ tin cậy,….   II. Tình hình, bối cảnh năm học 2019­2020 1. Thực trạng 1.1 Về cơ sở vật chất Các phòng phục vụ thực hành, thí nghiệm: ­ 01 phòng thiết bị dùng chung. ­ 02 phòng bộ môn Tin học.  ­ 01 phòng bộ môn Vật lý. ­ 01 phòng bộ môn Hóa – Sinh. ­ 01 phòng bộ môn Tiếng anh. ­ 01 phòng trang bị ti vi dùng làm phương tiện phục vụ giảng dạy công nghệ thông tin. 1.2. Tình hình học sinh Tổng số học sinh toàn trường …. được biên chế …. lớp trong đó: + Khối …. Có…… lớp với ….. học sinh. + Khối …. có …. lớp với …. học sinh. + Khối ….. có  …. lớp với ….. học sinh.  1.3. Tình hình CBGV­ NV Tổng số CBGV ­ NV toàn trường: …. trong đó:   + BGH: … + Nhân viên: … + Giáo viên: ….. 2. Đánh giá thuận lợi và khó khăn 2.1. Thuận lợi ­ Được sự quan tâm của các giáo viên nhất là cán bộ quản lý và đoàn thể. ­ Giáo viên tích cực sử dụng thiết bị dạy học, sử dụng một cách có hiệu quả….. ­ Nhóm học sinh năm học mới yêu thích các môn có thí nghiệm, thực hành, sử dụng đồ   dùng dạy học. ­ Đồ dùng dạy học được cung cấp mới, được tập trung về phòng thiết bị dùng chung   thuận lợi cho việc quản lý. Ngoài ra phòng thiết bị được đặt tại vị trí thuận lợi cho giáo viên   mượn và trả đồ dùng khi dạy học. ­ Phòng thiết bị  dùng chung được bố  trí gần các phòng bộ  môn Lý – Hóa – Sinh –   Tiếng anh, thuận lợi cho hoạt động thiết bị tương tác hỗ trợ khi sử dụng. ­ Trường có trang bị  về  thiết bị  dạy học các môn nên đáp  ứng được việc giảng dạy   theo lý thuyết và thực hành như chương trình SGK của Bộ Giáo Dục Đào Tạo biên soạn.. …………………………… 2.2. Khó khăn  2
  3. ­ Đa số giáo viên thích ứng dụng CNTT hơn là làm bài thực hành, thí nghiệm….. ­ Các thiết bị dạy học, đồ  dùng máy móc thuộc công nghệ  thông tin, hóa chất và các   thiết bị khác nhìn chung chưa đảm bảo yêu cầu về số lượng và chất lượng. ­ Các phòng bộ môn chưa đảm bảo về hoạt động tốt các chức năng. ­ Hóa chất đã giảm về số lượng và chất lượng, ... như thiết bị hư tổn, hóa chất giảm   hao về số lượng, hết hạn sử dụng, ... ­ Phong trào làm đồ dùng dạy học còn ít về số lượng…….. ­ Chưa  ứng dụng phần mềm quản lý thiết bị  nên công việc còn hạn chế  trong khâu   quản lý và cập nhật. ­ Máy chiếu và bảng tương tác thông minh đã bị hỏng. ­ Phòng bộ môn Sinh được xây dựng nhưng chưa trang bị bên trong. …………………………………………. B­ PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ NĂM HỌC 20 ...­20 ...      1. Nhiệm vụ trọng tâm (theo nhiệm vụ của BM) ­ Thực hiện tốt nhiệm vụ của nhân viên thư viện: tham mưu lãnh đạo mua sắm thiết   bị, quản lý, bảo quản thiết bị; phục vụ công tác giảng dạy của giáo viên ­ Vận động giáo viên tự làm đồ dùng dạy học góp phần tiết kiệm chi phí mua sắm của   nhà trường và phát huy tính sáng tạo của giáo viên. …………………….. 2. Nhiệm vụ khác (theo tình hình của nhà trường) ­ Tham gia tốt các phong trào thi đua, các hoạt động của nhà trường. ……………. C. CÁC GIẢI PHÁP I. Công tác quản lý thiết bị  ­  Xây dựng kế hoạch tổ chức hoạt động thiết bị, trong đó thể  hiện rõ nội dung hoạt   động, dự kiến kinh phí đầu tư, phát triển thiết bị. ­ Tham mưu với Ban giám hiệu về việc tổ chức thực hiện để quản lý chặt chẽ, đảm   bảo an toàn các thiết bị  đồ  dùng dạy học; sử  dụng tốt các phòng học bộ  môn, phòng nghe   nhìn, phòng vi tính; huy động và sử  dụng kinh phí ngân sách, theo đúng các nguyên tắc qui   định . ­ Thực hiện nghiêm túc các qui định về  nghiệp vụ  thiết bị. Quản lý và bảo quản tốt   các thiết bị đồ dùng dạy học, quy định về cho mượn các thiết bị đồ dùng dạy học. …………………. 2. Về cơ sở vật chất – Trang thiết bị dạy học  ­ Rà soát, đối chiếu TBDH hiện có với danh mục thiết bị, lập danh mục bổ  sung. ­ Sắp xếp lại phòng thiết bị sao cho dễ thấy, dễ lấy, vệ sinh phòng thiết bị. ­ Tập hợp các Kế  hoạch sử  dụng đồ  dùng, thiết bị  dạy học  ở  các tổ  bộ  môn; Phân  phối đồ dùng thiết bị cho giáo viên theo từng khối lớp ngay từ đầu năm học để giáo viên   bảo quản và tiện sử dụng. ­ Nhân viên thiết bị cùng chuyên môn (khối trưởng) có trách nhiệm kiểm tra việc bảo   quản, sử  dụng TBDH của giáo viên trên lớp và xem đây là một trong những chỉ  tiêu của   nhà trường xuyên suốt trong năm học. ­ Động viên giáo viên tự  làm ĐDDH nhằm đáp  ứng yêu cầu đổi mới và phương pháp  giảng  dạy. ………………………. 3. Tổ chức hoạt động thiết bị   3
  4. ­ Tổ chức tốt các tiết thực hành thí nghiệm trong nhà trường. ­ Giới báo cáo hàng tháng về việc sử dụng ĐDDH trong cuộc họp HĐ sư phạm. ­ Vận động tổ chức cho GV ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy. ­ Thống kê, phân loại thiết bị hiện có, tổ chức thanh lý các đồ dùng thiết bị đã hư quá  hạn sử dụng từ đó có kế hoạch mua sắm bổ sung  đảm  bảo đầy đủ  theo danh mục thiết bị  tối thiểu được bộ giáo dục quy định. ­ Giáo viên thiết bị  phải thực hiện đầy đủ  các loại hồ  sơ, sổ  sách theo qui định, cập  nhật thường xuyên và lưu giữ theo trình tự thời gian. ­ Bảo quản tài sản thiết bị phải có tiếp nhận thiết  bị và kiểm tra định kì. ­ Thực hiện tốt danh mục bộ môn cho các lớp. ­ Tham mưu tốt với BGH để đẩy mạnh công tác quản lý và sử dụng đồ dùng dạy học   có hiệu quả.     ………………………….. 4. Thực hiện đầy đủ qui định về nghiệp vụ thiết bị  ­ Có đủ các loại sổ sách quản lý thiết bị theo quy định; thực hiện đủ và đúng qui trình  nghiệp vụ thiết bị mỗi khi nhập hoặc xuất thiết bị đồ dùng dạy học. ­ Bố trí, sắp xếp kho thiết bị khoa học, hợp lý, quản lý chặt chẽ; đơn giản hóa các thủ  tục cho mượn để tổ chức phục vụ giáo viên nhanh chóng, thuận tiện, phù hợp với nhu cầu và   điều kiện thực tế của giáo viên. ­ Chủ  động lập kế  hoạch, phối hợp với các tổ  chuyên môn thực hiện tốt các hoạt   động bổ  sung thiết bị  đồ  dùng dạy học, tuyên truyền giới thiệu, tổ  chức hoạt động tốt các  họat động tự làm đồ dùng dạy học và phát huy hiệu quả của thiết bị trong giảng dạy, học tập   . ­ Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo theo quy định; Bào đảm thông tin kịp thời, chính  xác và đầy đủ. …………………..  C. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU ­ 100% giáo viên lên lớp đều có kế hoạch sử dụng ĐDDH. ­ Thực hiện đầy đủ các bài thực hành thí nghiệm  ­ Mỗi giáo viên tự làm ĐDDH  để phục vụ cho việc giảng dạy. ­ Bồi dưỡng, nâng cao nghiệp vụ phụ trách thiết bị.        ………………………………. D. KẾ HOẠCH THỜI GIAN Thời gian Công việc Thực hiện ­ Xây dựng KH hoạt động theo HK, năm học; lập hồ  sơ  quản lý  NVTB thiết bị. NVTB + BM ­ Dọn dẹp phòng thiết bị, sắp xếp lại đồ dùng dạy học. NVTB + BM 8/2019 ­ Kiểm kê lại thiết bị, lập danh mục mua sắm, bổ sung. ­ Phục vụ giáo viên mượn đồ dùng dạy học và thiết bị giáo dục. ­ Báo cáo, thống kê việc mượn đồ dùng thiết bị trong tháng 9. ……………………. ­ Phục vụ giáo viên mượn đồ dùng dạy học và thiết bị giáo dục. ­ Thống kê đồ dùng dạy học và thiết bị dạy học. ­ Sắp xếp lại trang thiết bị, vệ  sinh phòng thiết bị  và các phòng  9/2019 NVTB thực hành. ­ Báo cáo, thống kê việc mượn đồ dùng thiết bị trong tháng 9. …………………….  4
  5. Thời gian Công việc Thực hiện ­ Phục vụ giáo viên mượn đồ dùng dạy học và thiết bị giáo dục. ­ Thống kê đồ dùng dạy học và thiết bị dạy học. ­ Sắp xếp lại trang thiết bị, vệ  sinh phòng thiết bị  và các phòng  10/2019 NVTB thực hành. ­ Báo cáo, thống kê việc mượn đồ dùng thiết bị trong tháng 10. ……………………. ­ Phục vụ giáo viên mượn đồ dùng dạy học và thiết bị giáo dục. ­ Thống kê đồ dùng dạy học và thiết bị dạy học. ­ Sắp xếp lại trang thiết bị, vệ  sinh phòng thiết bị  và các phòng  11/2019 NVTB thực hành. ­ Báo cáo, thống kê việc mượn đồ dùng thiết bị trong tháng 11. ……………………. ­ Phục vụ giáo viên mượn đồ dùng dạy học và thiết bị giáo dục. ­ Thống kê đồ dùng dạy học và thiết bị dạy học. ­ Sắp xếp lại trang thiết bị, vệ  sinh phòng thiết bị  và các phòng  NVTB 12/2019 thực hành. TTCM GVBM ­ Báo cáo sơ kết học kỳ 1  ­ Kiểm kê lại thiết bị, lập danh mục mua sắm, bổ sung. ……………………. ­ Phục vụ giáo viên mượn đồ dùng dạy học và thiết bị giáo dục. ­ Thống kê đồ dùng dạy học và thiết bị dạy học. ­ Sắp xếp lại trang thiết bị, vệ  sinh phòng thiết bị  và các phòng  01/2020 NVTB thực hành. ­ Báo cáo, thống kê việc mượn đồ dùng thiết bị trong tháng 1. ……………………. ­ Phục vụ giáo viên mượn đồ dùng dạy học và thiết bị giáo dục. ­ Thống kê đồ dùng dạy học và thiết bị dạy học. ­ Sắp xếp lại trang thiết bị, vệ  sinh phòng thiết bị  và các phòng  02/2020 NVTB thực hành. ­ Báo cáo, thống kê việc mượn đồ dùng thiết bị trong tháng 2. ……………………. ­  Phục vụ giáo viên mượn đồ dùng dạy học và thiết bị giáo dục. ­ Thống kê đồ dùng dạy học và thiết bị dạy học. ­ Sắp xếp lại trang thiết bị, vệ  sinh phòng thiết bị  và các phòng  3/2020 NVTB thực hành. ­ Báo cáo, thống kê việc mượn đồ dùng thiết bị trong tháng 3. ……………………. ­ Phục vụ giáo viên mượn đồ dùng dạy học và thiết bị giáo dục. ­ Thống kê đồ dùng dạy học và thiết bị dạy học. ­ Sắp xếp lại trang thiết bị, vệ  sinh phòng thiết bị  và các phòng  NVTB 4/2020 thực hành. GVBM ­ Báo cáo, thống kê việc mượn đồ dùng thiết bị trong tháng 4. ……………………. 5/2020 ­ Phục vụ giáo viên mượn đồ dùng dạy học và thiết bị giáo dục. NVTB ­ Thống kê đồ dùng dạy học và thiết bị dạy học. ­ Sắp xếp lại trang thiết bị, vệ  sinh phòng thiết bị  và các phòng  thực hành.  ­ Lập danh mục các thiết bị cần thanh lý theo đúng thủ tục. LĐ+NVTB+   5
  6. Thời gian Công việc Thực hiện ­ Phục vụ các thiết bị ­ ĐDDH – máy chiếu cho ôn thi THPT QG. TTCM ­ Báo cáo tổng kết năm học. ……………………. ­ Phục vụ các thiết bị ­ ĐDDH – máy chiếu cho ôn thi THPT QG. ­Sắp xếp lại trang thiết bị, vệ sinh phòng thiết bị và các phòng thực   6/2020 hành; có kế hoạch bảo quản đồ dùng dạy học trong thời gian nghỉ  NVTB hè. Duyệt của BGH ........, ngày … tháng … năm 20… Người lập kế hoạch                                                                                    6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2