Biếu số: 16 Ban hành kèm theo Quyết định số: /2012/QĐ-UBND ngày …… . Ngày nhận báo cáo (BC): BC 6 tháng: ngày 07 tháng 4 hàng năm; BC năm: ngày 07 tháng 10 hàng năm.
Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
SỐ NGƯỜI CÓ LÝ LỊCH TƯ PHÁP (6 tháng, năm) Đơn vị tính: Người Số công dân Việt Nam có Lý lịch tư pháp (LLTP) Tổng số 1 Chia ra Nam 2 Nữ 3 Tổng số 4 Số người nước ngoài có...
Nội dung Text: MẪU SỐ NGƯỜI CÓ LÝ LỊCH TƯ PHÁP (6 tháng, năm)
Biếu số: 16
Ban hành kèm theo Quyết định số: /2012/QĐ-UBND ngày
…… . Đơn vị báo cáo:
Ngày nhận báo cáo (BC): Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang
BC 6 tháng: ngày 07 tháng 4 hàng năm; Đơn vị nhận báo cáo:
BC năm: ngày 07 tháng 10 hàng năm. Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
SỐ NGƯỜI CÓ LÝ LỊCH TƯ PHÁP
(6 tháng, năm)
Đơn vị tính: Người
Số công dân Việt Nam có Lý lịch tư pháp (LLTP) Số người nước ngoài có LLTP
Chia ra Chia ra
Tổng số Tổng số
Nam Nữ Nam Nữ
1 2 3 4 5 6
........,ngày ......tháng .....năm.........
GIÁM ĐỐC
Người lập biểu
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
(Ký, ghi rõ họ, tên)
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 16
(Số người có Lý lịch tư pháp)
1. Nội dung
- Biểu số 16 để thu thập thông tin thống kê về số người có lý lịch tư pháp.
- Lý lịch tư pháp: là lý lịch về án tích của người bị kết án bằng bản án, quyết định hình sự của Tòa án đã có
hiệu lực pháp luật, tình trạng thi hành án và về việc cấm cá nhân đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh
nghiệp, hợp tác xã trong trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã bị Tòa án tuyên bố phá sản (Khoản 1 Điều 2 Luật Lý
lịch tư pháp năm 2009).
- Công dân Việt Nam: Là người có quốc tịch Việt Nam (Khoản 1, Điều 5 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008).
- Người nước ngoài: Là người có quốc tịch nước ngoài hoặc người không có quốc tịch.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột 1 = Cột (2+3);
- Cột 4 = Cột (5+6).
3. Nguồn số liệu
Từ Sổ cung cấp thông tin lý lịch tư pháp tại Sở Tư pháp.