
MÔ HÌNH CANH TÁC SẮN TRÊN ĐẤT DỐC BÌNH ĐỊNH
lượt xem 69
download

MÔ HÌNH CANH TÁC SẮN TRÊN ĐẤT DỐC BÌNH ĐỊNH
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: MÔ HÌNH CANH TÁC SẮN TRÊN ĐẤT DỐC BÌNH ĐỊNH
- MÔ HÌNH CANH TÁC S N B N V NG TRÊN T D C T NH BÌNH NH TS. Nguy n Thanh Ph ng, KS. Thành Nhân, KS. Nguy n Qu c H i Vi n KHKT Nông nghi p Duyên H i Nam Trung B (Email: ntphuongqn@yahoo.com; D : 0913 483646) 1. tv n Ngày nay, m t ph n c a tình tr ng thoái hoá t là do i u ki n khí h u, a hình c tr ng c a vùng, m t ph n là do áp d ng bi n pháp k thu t canh tác c , c bi t là nông dân mi n núi ã phát r ng làm r y v n di n ra. M t khác, dân s ngày m t t ng d n n thi u t s n xu t, nông dân mi n núi ph i canh tác trên t có d c cao h n 250 và th ng là tr ng c canh cây nông nghi p ng n ngày (s n, lúa r y...) nên hi n t ng thoái hoá t di n ra càng nhanh h n. V i d c cao nh v y, s thoái hóa t x y ra r t nhanh và th i gian canh tác hi u qu là r t ng n, th ng ch c 2 -3 v cây l ng th c ng n ngày, sau ó ph i b hóa t, c bi t nguy hi m là hi n nay nông dân mi n núi v n áp d ng ph ng pháp d!n s ch c d i và t tr c khi gieo tr ng. V i cách làm này, dòng ch y b m t th ng r t l n, l ng t b m t b r"a trôi nhi u. Khi tài nguyên r ng b m t, di n tích t tr ng i núi tr!c ngày càng t ng, hi n t ng l l t x y ra nhi u và l n h n. Do ó, n ng su t cây tr ng ngày càng gi m n u không c u t và áp d ng bi n pháp k thu t m i nh#m gi m tình tr ng xói mòn t i núi. $ ng th i do nh h %ng c a t p quán canh tác và i u ki n kinh t nhân dân vùng núi vi c u t và ti p c n ti n b khoa h!c k thu t m i trong nông nghi p còn nhi u h n ch . Khi không c u t úng m&c thì n ng su t c a cây tr ng ch a phát huy h t ti m n ng n ng su t và ch t l ng. N m 2007, di n tích s n c a t nh Bình $ nh là 13.160 ha, t ng 0,2% so v i n m 2006, n ng su t 190,4 t /ha (t ng 4,7%), s n l ng 250.511 t n. N m 2008, di n tích s n s' gi( m&c )n nh 12.500 ha, n ng su t 210 t /ha, s n l ng 262.500 t n, nguyên li u cung c p cho nhà máy ch bi n tinh b t s n. $ gi i quy t v n thoái hoá và hoang m c hoá t i núi và t ng hi u qu kinh t trên m t n v di n tích, c i thi n i s ng, gi m tình tr ng ch t phá r ng làm r y, thì c n ph i canh tác b n v(ng cây s n trên t d c. 2. K t qu nghiên c u mô hình tr ng u xanh xen s n trên t i núi t nh Bình nh. B ng 1. c i m sinh tr ng và phát tri n c a gi ng s n KM94 Ch tiêu T l n y m m/ m c S c sinh tr ng ban ô ng u Công th c ch i (%) u ( i m 1-5) 1. S n tr ng thu n 98 Khá 5 2. S n có xen u xanh 98 Khá 5 B ng 2. N ng su t và các y u t c u thành n ng su t c a gi ng s n KM94 Ch tiêu S khóm th c P c / khóm P c th c thu/ 2 2 N ng su t (t n/ha) Công th c thu/ m (kg) 5m (kg) 1. S n tr ng thu n 1,50 1,74 13,03 26,05 2. S n có xen u xanh 1,50 2,10 15,75 31,50 K t qu b ng 1 và 2 cho ta th y: Trong giai o n u sinh tr %ng gi ng s n KM94 ch a có bi u hi n khác bi t gi(a hai bi n pháp canh tác tr ng xen và tr ng thu n. Nh ng xét v ch tiêu n ng
- su t và các y u t c u thành n ng su t thì khi áp d ng bi n pháp tr ng xen v i cây u xanh thì n ng su t gi ng s n KM94 u t ng so v i tr ng thu n: S c /khóm t ng 20,69%; n ng su t là 31,50 t n/ha, t ng 20,92% so v i tr ng s n thu n. B ng 3. c i m sinh tr ng và n ng su t gi ng u xanh V94-208 Chi u Ch tiêu S qu / S h t/ qu N ng su t/ N ng su t cao cây Công th c cây (qu ) (h t) 5m2 (Kg/5m2) (t /ha) (cm) 1. u xanh xen s n có 53,73 12,60 9,60 0,520 10,40 bón phân 2. u xanh thu n 41,73 9,83 9,50 0,323 6,46 không bón phân S li u b ng 3 cho th y, ngo i tr ch tiêu s h t/ qu mang c i m riêng c a gi ng nên không có s sai khác gi(a các công th&c có bón phân và không bón phân. Các ch tiêu chi u cao cây và s qu / cây % mô hình có bón phân t ng rõ r t so v i công th&c không bón phân: chi u cao cây % công th&c có bón phân t ng 28,76% kéo theo s qu / cây c ng t ng lên 28,18% so v i công th&c không bón phân. S qu / cây t ng nên n ng su t c a gi ng u xanh V94 - 208 % mô hình có bón phân là 10,40 t /ha, t ng 60,99% so v i mô hình không bón phân. B ng 4. ánh giá hi u qu kinh t c a mô hình tr ng u xanh xen s n trên 1 ha/v nv: ng u xanh xen u xanh xen H ng m c S n tr ng thu n s n không bón s n có bón phân phân I. T ng chi 7.600.000 11.240.000 12.660.000 1. Gi ng 600.000 840.000 840.000 2. Phân bón và thu c BVTV 1.000.000 1.000.000 1.820.000 3. Công 6.000.000 9.400.000 10.000.000 3.1. Công làm t 2.000.000 2.000.000 2.000.000 3.2. Công tr ng 1.000.000 1.600.000 1.600.000 3.3. Công ch m sóc 1.500.000 2.900.000 3.200.000 3.4. Công thu ho ch 1.500.000 2.900.000 3.200.000 II. T ng thu 13.025.000 19.485.000 26.150.000 1. S n 13.025.000 13.025.000 15.750.000 2. u xanh 0 6.460.000 10.400.000 III. Lãi thu n 5.425.000 8.145.000 13.490.000 Chênh l ch lãi khi áp d ng k thu t so v i s n - 2.720.000 8.065.000 tr ng thu n Chênh l ch lãi khi áp d ng k thu t so v i s n - - 5.245.000 xen u xanh không bón phân T l % lãi so v i s n tr ng thu n 100,0 150,1 248,7 T su t l i nhu n (l n) 0,71 0,73 1,07 Hi u qu kinh t c a mô hình tr ng u xanh xen s n c th hi n trong b ng 4, m c dù mô hình u xanh xen s n có t)ng chi phí l n h n s n tr ng thu n, nh ng t)ng thu c a mô hình s n xen u xanh (26.150.000 /ha) cao h n r t nhi u so v i s n tr ng thu n (13.025.000 /ha). V i t)ng lãi thu n c a mô hình u xanh xen s n là 13.490.000 /ha cao h n g p 2,49 l n so v i tr ng s n thu n (7.805.000 /ha); t* su t l i nhu n là 1,07 l n ( u xanh xen s n) và 0,71 l n (s n tr ng thu n). Lãi ròng c a mô hình tr ng u xanh xen s n có bón phân t ng h n tr ng s n xen u xanh không bón phân là 5.245.000 /ha (t ng g p 1,64 l n). Trong i u ki n ng i dân ít v n, không u t phân bón nh ng v i mô hình u xanh xen s n v n cho lãi ròng g p 1,50 l n so v i tr ng thu n
- s n. Nh v y, nên áp d ng mô hình tr ng u xanh xen s n có và không có bón phân thì cho hi u qu kinh t cao h n c . Ghi chú (giá vào th i i m 6 tháng u n m 2007): 1. Giá s n gi ng: 500 ng/kg 2. Giá u xanh gi ng 12.000 ng/kg 3. Giá phân Urê: 5.000 ng/kg 4. Giá phân Lân: 1.500 ng/kg 5. Giá phân Kali: 4.200 ng/kg 6. Giá s n c th ng ph+m: 500 ng/kg 7. Giá u xanh th ng ph+m: 10.000 ng/kg 8. Giá công lao ng: 30.000 ng/công 3. ánh giá hi u qu môi tr ng c a mô hình thí nghi m: So sánh l ng t m t i do xói mòn gi(a hai mô hình s n tr ng thu n và mô hình tr ng u xanh xen s n: v i l ng t m t i 6.550,0 kg/ha mô hình s n tr ng thu n có l ng t xói mòn cao nh t; ng th i kéo theo l ng ch t dinh d ,ng N,P,K và l ng phân bón t ng &ng m t i c ng cao nh t. Mô hình s n có tr ng xen cây u xanh thì l ng t xói mòn và dinh d ,ng t ng &ng s' gi m c i 14,42%. Ngoài ra, r cây u xanh có n t s n c nh m khí tr i nên ít l y m c a t, ng th i thân lá cây u xanh c tr l i cho t. B ng 5. ánh giá thi t h!i kinh t do xói mòn t!i các mô hình canh tác trên t d c n m t!i xã V"nh Thu n, huy n V"nh Th!nh, Bình nh n m 2007 L ng So v i L ng dinh d ng m t L ng phân bón t ng Thành t xói i i (kg/ha/v ) ng m t i (kg/ha/v ) Tên mô hình ti n mòn ch ng Lân Kali N P2O5 K2O Urê ( ng) (kg/ha) % Super clorua 1. S n tr ng 6.550,0 100,0 6,55 12,45 311.744 14,24 77,81 29,48 311.744 thu n 2. u xanh 5.605,0 85,6 5,61 10,65 266.732 12,20 66,56 25,22 266.732 xen s n Do phân tích hàm l ng dinh d ,ng t tr c khi tri n khai mô hình nên ã xác nh c t)n th t thành ti n do xói mòn t. Mô hình tr ng s n thu n b thi t h i kinh t do xói mòn là 311.744 /ha/n m, v t h n mô hình tr ng u xanh xen s n là 45.012 /ha/n m (14,4%). Tuy nhiên, n u tính toán hi u qu kinh t c a mô hình thì l ng N,P,K m t i trên ha trong m t v là không l n nh ng xét v t)ng di n tích tr ng s n hàng n m c a t nh ã tác ng n môi tr ng thì l ng t m t i và thi t h i v kinh t là r t l n khó có th bù p l i c. 4. K t lu n, ngh + Mô hình tr ng u xanh xen s n có n ng su t 31,5 t n/ha và t ng 20,92% so v i s n tr ng thu n. Lãi ròng c a mô hình tr ng u xanh xen s n có bón phân t ng h n tr ng s n xen u xanh không bón phân là 5.245.000 /ha (t ng g p 1,64 l n). Trong i u ki n ng i dân ít v n, không u t phân bón nh ng v i mô hình u xanh xen s n v n cho lãi ròng g p 1,50 l n so v i tr ng thu n s n. + Khi áp d ng bi n pháp tr ng u xanh xen s n u có l ng t m t i gi m h n so v i s n tr ng thu n 14,42%. + $ ngh áp d ng mô hình u xanh xen s n có i u ki n t ng t % các vùng t d c trong t nh.
- TÀI LI#U THAM KH$O 1. B Nông nghi p và PTNT (2002), Nông nghi p vùng cao th c tr ng và gi i pháp (Bài vi t ch!n l!c t i H i th o Qu c gia v nghiên c&u và phát tri n nông nghi p b n v(ng vùng cao, Yên Bái 6 - 8/11/2002), 2. B Nông nghi p và PTNT (2003), Xây d ng cánh ng 50 tri u ng/ha và h nông dân thu nh p 50 tri u ng/n m, NXB NN, Hà N i, 9/2003. 3. B Nông nghi p và PTNT (2005), Báo cáo Di n àn chuy n giao KHCN NN và PTNT vùng DHNTB, vùng ông Nam B và Tây Nguyên, tháng 4 và tháng 5/2005. 4. C c Khuy n nông - Khuy n lâm (1999), Cây h u c nh m trong canh tác t d c, NXB NN, Hà N i, 1999. 5. Lê Qu c Doanh, Hà $ình Tu n, Andre Chanbanne (2005), Canh tác t d c b n v ng, NXB Nông nghi p, Hà N i, 2005. 6. Tr n $&c (1998), M t s lo i cây tr ng tham gia vào các mô hình trang tr i vùng i núi Vi t Nam, Hà N i, NXB NN, 1998. 7. Tr nh Th Ph ng Loan (2007), K t qu nghiên c&u ch!n gi ng s n và k thu t canh tác s n b n v(ng % mi n B c Vi t Nam, T p chí Khoa h!c và Công ngh Nông nghi p Vi t Nam, s 3 (4) 2007. 8. Nguy n Thanh Ph ng (2004) M t s mô hình canh tác i u NLKH t i vùng DHNTB, (Báo cáo khoa h!c). 9. Nguy n Thanh Ph ng (2006), Nghiên c u mô hình s n xu t nông nghi p b n v ng t i t nh Bình nh, Gia Lai, Th a Thiên – Hu , (Báo cáo khoa h!c). 10. Nguy n T" Siêm, Thái Phiên (1999), t i núi Vi t Nam – Thoái hoá và ph c h i, NXB Nông nghi p, Hà N i, 1999. 11. Nguy n H(u T ng và CTV (2003), B o v môi tr ng và phát tri n b n v ng Vi t Nam, NXB Chính tr Qu c gia, Hà N i, 2003. 12. T)ng c c Th ng kê (2008), Niên giám th ng kê n m 2007, Hà N i, 2008. 13. Trình Công T (2007), Nghiên c&u m t s bi n pháp k thu t canh tác s n t i Dak Lak và Dak Nông, T p chí Khoa h!c và Công ngh Nông nghi p Vi t Nam, s 4 (5) 2007. 14. Vi n Nghiên c&u chi n l c và chính sách KHCN (2002), Mô hình phát tri n b n v ng vùng gò i B c Trung B , NXB NN, Hà N i, 2002. 15. Vi n KHKT Nông nghi p Vi t Nam (2003), H ng d n gi ng và quy trình k thu t m t s cây tr ng, Hà N i 2003. 16. Vi n KHKT Nông nghi p DHNTB (2006), Xây d ng m t s mô hình canh tác b n v mg trên t i gò vùng DHMT và Tây Nguyên, Báo cáo khoa h!c c a Vi n KHKT Nông nghi p DHNTB, t n m 2000 - 2006.
- MÔ HÌNH TR%NG &U XANH XEN S N TRÊN T %I NÚI T NH BÌNH NH

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cây Đậu Nành
11 p |
278 |
66
-
Nuôi tôm trên cát quy mô lớn - một số cảnh báo về môi trường
7 p |
174 |
50
-
NHỮNG BẤT CẬP LIÊN QUAN ĐẾN TẬP QUÁN NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
5 p |
176 |
44
-
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT RAU AN TOÀN TĂNG THU NHẬP CHO CÁC HỘ NÔNG DÂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN VIỆT NAM
8 p |
136 |
31
-
Những vấn đề kỹ thuật trong sản xuất giống tôm biển ở ĐBSCL
25 p |
148 |
26
-
NUÔI TÔM SÚ TRÊN CÁT
6 p |
137 |
22
-
Trồng nhiều loại rau trên sân thượng theo kiểu hai tầng sinh thái
2 p |
135 |
17
-
Mô hình canh tác tôm - lúa bền vững
5 p |
132 |
15
-
Trồng đậu xen sắn: Chống sa mạc hóa đất dốc
2 p |
109 |
14
-
Mô hình cơ giới hóa trên cây rau
2 p |
91 |
14
-
Mô Hình Luân Canh Cây Khoai Mỡ
3 p |
91 |
9
-
Tài liệu tập huấn khuyến nông: Canh tác nông lâm kết hợp bền vững cho vùng trung du, miền núi phía Bắc
124 p |
45 |
9
-
Hiệu quả bước đầu mô hình trồng cà rốt SUPER VL444F1
3 p |
114 |
7
-
Hồi quy logistic giữa các yếu tố nguy cơ và bệnh đốm trắng trên tôm sú (Penaeus monodon) nuôi quảng canh cải tiến tại tỉnh Cà Mau
2 p |
84 |
5
-
Hệ thống giám sát tình hình nuôi và điều kiện phát sinh bệnh gan thận mủ trên cá tra (Pangasianodon Hypophthalmus) nuôi thâm canh tại tỉnh An Giang
2 p |
88 |
5
-
Ứng dụng mô hình CROPWAT tính toán nhu cầu sử dụng nước của một số cây trồng chính tại tỉnh Hưng Yên
9 p |
6 |
2
-
Xây dựng mô hình sản xuất trình diễn giống cải bó xôi Toraido có giá trị kinh tế cao trên địa bàn tỉnh Hải Dương
6 p |
7 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
