Mô hình thực nghiệm đái tháo đường týp 2 trên động vật
lượt xem 4
download
Đề tài nghiên cứu nhằm đáp ứng việc nghiên cứu dùng các bài thuốc Y học cổ truyền điều trị bệnh đái tháo đường, tác giả đã xây dựng mô hình thực nghiệm ĐTĐ týp 2 có biến chứng để tiến hành thử nghiệm các bài thuốc trên mô hình này. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mô hình thực nghiệm đái tháo đường týp 2 trên động vật
- MÔ HÌNH THỰC NGHIỆM ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 TRÊN ĐỘNG VẬT s v . H à Mạnh Cường*; s v . Nguyễn Bảo Ngọc*; s v . Binh Thank Thưởng* H ư ớ ng đẫ n: ThS. Quan T hế Dân* TÓM T T Nhằm đáp ứng việc nghiên cửu dùng các bài thuốc Y học cổ truyền (YHCT) điều trị bệnh đái tháo đường (ĐTĐ), chúng tôi đã xây đựng mô h nh thực nghiệm ĐTĐ týp 2 có biến chứng để tiến hành thử nghiệm các bài thuốc trên mô h nh này. Phơong pháp nghiên cửu: gây mô h nh thực nghiệm trên chuột cống trắng bằng chế độ ăn giàu chất béo kéo đài và streptozocin liều thấp. Kết quả: Gây được mô h nh chuột cống trắng ĐTĐ có biển chứng bằng chể độ ăn giàu chất béo kéo dài 240 ngày và streptozocin liều 30mg/kg. Kết luận: Đã xây đựng được mô h nh thực nghiệm ĐTĐ týp 2 có biến chứng với thời gian nuôi kéo dài và streptozocin liều thấp. * Từ khóa: Đái tháo đường; Mô h nh thực nghiệm; Streptozocin. Experimental models o f type 2 diabetes in animals Summary The reasons for the study: To meet the research completed for astrgalus in the treatment of complications of diabetes mellitus, we have built empirical models of type 2 diabetes complications on model. Research methodology: cause empirical model on white rats by prolonged diet rich in fats and low dose streptozocin. Main results: Causes the white rat model of diabetes with complications by highfat diet lasted 240 days and 30mg/kg dose streptozocin. The conclusions: Has built empirical models with type 2 diabetes with complications. * Key words: Diabetes; Experimental models; Streptozocin. L Đ Ặ T V Ẩ N Đ Đái tháo đường là một bệnh khá phổ biến, chiếm tỷ lệ 60 70% trong tổng sổ các bệnh nhân nội tiết và là m ộ t tro n g n h ữ n g v ấ n đ ề h à n g đ ầ u v ề sứ c k h ỏ e c ủ a th ế g iớ i h iệ n n ay . N ă m 2 0 1 1 , to à n th ế g iớ i c ó 3 6 6 triệ u người ĐTĐ, dự báo năm 2030 sẽ có 552 triệu người mắc ĐTĐ, chiếm 5,4% dân số thể giới. Ở Việt Nam tỷ lệ ĐTĐ týp 2 ở thành thị năm 1990 2000 tăng từ 2% ên 4% [1], Sử dụng Y HCT trong điều trị D I B týp 2 đ ã c ó n h iề u k ế t q u ả tro n g g ia i đ o ạ n s ớ m , n h ư n g đ iề u tr ị b ệ n h g ia i đ o ạ n c ó b iế n c h ứ n g c ò n ít đ ư ợ c n g h iê n c ứ u . M ô h n h th ự c n g h iệ m Đ T Đ tý p 2 trê n th ế g iớ i đ ã đ ư ợ c p h á t triể n trê n 1 0 n ă m v ớ i h a i h ư ớ n g c h ín h là g â y m ô h n h b ằ n g th u ố c v à g â y m ô h n h b ằ n g la i tạ o d i tru y ề n . T r o n g đ iề u k iệ n c ủ a V iệ t N a m , g â y m ô h n h b ằ n g th u ố c p h ù h ợ p h ơ n v à đ ã đ ư ợ c th ự c h iệ n ờ n h iề u tr u n g tâ m y h ọ c . T u y n h iê n , c á c th ô n g số c h i tiế t n h ư th ờ i gian nuôi chuột, liều lượng hóa chất gây bệnh, các kỹ thuật tiến hành... mỗi đơn vị vẫn có nghiên cứu riêng đ ể t m ra c á c th ô n g s ố p h ù h ợ p . V iệ c x â y d ự n g đ ư ợ c m ô h n h th ự c n g h iệ m Đ T Đ tý p 2 c ó b iế n c h ứ n g trê n đ ộ n g v ậ t c ó v a i trò r ấ t q u a n trọ n g tro n g n g h iê n c ử u đ iề u trị Đ T Đ . Mục tiêu nghiên cứu: Xây dự ng m ô h ìn h B T Đ íýp 2 trên ch uộ t cống trắng cổ đ ề khá n g insulin. II. ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN c ứ u 2.1. Đ ối tượng nghiên cứu 2.1.1. Đ ổi tưọng nghiên cứu Chuột cống trắng chủng Wistar, cả hai giống khỏe mạnh, 8 tuần tuổi, trọng lượng 160200 gam/con, do H ọ c v iệ n Q u â n y c u n g c ấ p . đ ư ợ c n u ô i tạ i p h ò n g n u ô i sú c v ậ t th ự c n g h iệ m V iệ n N g h iê n c ứ u Y D H C T th u ộ c H ọ c v iệ n Y D H C T V iệ t N a m . C h u ộ t đ ư ợ c n u ô i tro n g lồ n g v ớ i m ậ t đ ộ 1 0 c o n /c h u ồ n g , th e o n h iệ t đ ộ p h ò n g á n h s á n g 1 2 g iờ s á n g /tổ i, ă n v à u ố n g t ự đ o th e o n h u c ầ u , 3 lầ n n g à y . * Học viện Y dược hộc c ể truyền Việt Nam 416
- 2.1.2. Vật liệu và phương tiện Thức ăn tổng hợp đo Học viện Quân y cung cấp có năng lượng 2200 Kcal/kg. Thức ăn giàu chất béo đ ư ợ c b ổ s u n g lip id th e o tỷ lệ 8 5 0 g c á m v à 1 5 0 g m ỡ lợ n , s ấ y k h ô , th ứ c ă n c ó n ă n g lư ợ n g 3 2 2 0 K c a l/k g , v ó i 4 0 % n ă n g lư ợ n g d o c h ấ t c h é o . Bơm kim tiêm, bộ canuyn bơm thuốc vào dạ dày chuột. D ụ n g c ụ c ố đ ịn h c h u ộ t đ ể lấ y m á u c h u ộ t, k h a y s ạ c h lấ y n ư ớ c tiể u c h u ộ t. Máy sinh hốa tự động và các loại kít dừng để định ỉượng chỉ số sinh hốa. K ít và máy thử đường máu One Touch của Johnson & Johnson. S tre p to z o c in ỉọ 1 0 0 0 m g c ủ a h ã n g S ig m a A ld ric h . Dung địch đệm Citrat 0,1 M với pH 4,2. Lồng lấy nước tiểu chuột. 2.1.3. Địa điểm và thòi gian nghiên cứu Đề tài được thực hiện tại Viện Nghiên cứu YDHCTVN thuộc Học viện Y Dược học c ổ truyền Việt Nam. N g h iê n c ứ u đ ư ợ c tiế n h à n h từ th á n g 7 /2 0 1 2 đ ế n th á n g 3 /2 0 1 3 . 2.2. Phương pháp Bghiên cứu 2.2.1. Gây chuột có đề kháng insulin 120 con chuột cống trắng 8 tu n tuổi, cân nặng 140 - 160g, được chia thành 2 nhóm: nhóm chứng và nhóm gây đề kháng insulin, được nuôi tại phòng nuôi súc vật thực nghiệm Viện Nghiên cứu YDHCT Học v iệ n Y D H C T V iệ t N a m . Nhóm 1 (chứng) 20 con được nuôi bằng thức ăn thường do Viện V ệ sinh Dịch tễ cung cấp, có 12% calo là c h ấ t b é o , ă n n g à y 3 ỉầ n th e o n h u c ầ u , đ ư ợ c b ồ su n g th ê m ra u x a n h v à n ư ớ c u ố n g c ó v ita m in . N g à y th ứ 1 5 0 , n h ịn ă n 1 2 g iờ , c â n n ặ n g v à x é t n g h iệ m g lu c o s e to à n b ộ c h u ộ t tr o n g n h ó m c h ứ n g . - Nhóm 2 (gây béo phì) 100 con được ăn chế độ ăn giàu ch t béo có 40% calo ỉà ch t béo, ăn ngày 3 l n th e o n h u c ầ u , b ổ su n g ra u x a n h v à n ư ớ c u ố n g v ita m in tư ơ n g tự n h ó m c h ứ n g . N g à y th ứ 1 5 0 , n h ịn ă n 12 g iờ , c â n n ặ n g v à x é t n g h iệ m g lu c o s e to à n b ộ c h u ộ t tro n g n h ó m g â y b ệ n h . 2.2.2. Gây ĐTĐ týp 2 trên cỂuột có đề kháng Insulin Thăm dò liều STZ gây ĐTĐ: Những con chuột có glucose m áu > 1 1 mmol/I coi như đã mắc ĐTĐ týp 2.. C ò n lạ i c h u ộ t c ó g lu c o s e m á u < 1 1 m m o l/1 sẽ c h ia ỉh à n h 5 lô , m ỗ i lô 1 0 c o n , đ ư ợ c tiê m s tr e p to z o to c in v à o màng bụng ỉiều từ 10 50 mg/kg. Sau khi t m được liều STZ phù họp sẽ gây bệnh nốt cho các chuột còn lại. Sau tiêm STZ 48 giờ, xét nghiệm nếu chưa đạt glucose máu > 1 1 m mol/i sẽ tiêm lặp lại streptozotocin. C h u ộ t sau k h i g â y b ệ n h sẽ n u ô i tiế p 1 5 n g à y c h o ổ n đ ịn h trư ớ c k h i tiể n h à n h th ử n g h iệ m . Theo dõi thời gian xuất hiện biến chứng: chuột sau khi gây ĐTĐ được nuôi tiếp 90 ngày bằng chế độ ăn c ũ v à th e o d õ i n ư ớ c tiể u t m p r o te in n iệ u . 2.2.3. Các thử nghiệm T h ử n g h iệ m 1: T e s t d u n g n ạ p g lu c o s e trê n c h u ộ t c ó đ ề k h á n g in s u lin . C h u ộ t đ ề k h á n g in s u lin v à c h u ộ t c h ứ n g th ư ờ n g m ỗ i lo ạ i c h ia th à n h 2 lô th e o g iố n g đ ự c , c á i, m ỗ i lô 5 c o n . X é t n g h iệ m g lu c o s e m á u c á c n h ó m lú c : trư ớ c u ố n g g lu c o s e 2 g iờ , 0 g iờ , 1 /2 g iờ , 1 g iờ . 2 g iờ . T h ử n g h iệ m 2 : G â y m ô h n h b iể n c h ứ n g trê n c h u ộ t Ỉ> T Đ tý p 2 . L ô c h ứ n g đ ề k h á n g in s u lin v à lô c h ứ n g Đ T Đ tiế p tụ c n u ô i 9 0 n g à y b ằ n g th ứ c ă n g iầ u c h ấ t b é o 4 0 % c a io , lô c h ứ n g th ư ờ n g n u ô i b ằ n g th ứ c ă n 1 2 % c a lo c h ấ t b é o . K ế t th ú c n g h iê n c ứ u m ỗ i n h ó m h ủ y 5 c o n x é t n g h iệ m m á u g lu c o s e , c h o le s te r o l, tr ig ly c e r iđ , u r e , c r e a tin in , A S T , A L T , tổ n g p h â n tíc h n ư ớ c tiể u .
- 2.2.4. Xử lý số liệu Qghỉên cứu Kíip ỔMỈ XLS n SốẳHệu„ầũ^ie^ửăýlthg0\feáe>|>Mổỉt g|pháệ Ị&ốngikê^ihọ&trêní phầipmềm $ẹS8oỉ5^f^0 iuâỉ^£^%hĩa thốngịM;Ị>£ậ,{)3tf 'ậfttjfĩíl gỉiẫa co i?ẩ a&riỉ Jằầi v;ầs SỈTỌÍ ikn £Íĩ££ fat ĩTỉầOi * O£g ậỉ VI .3ífj kkjii ’gjfms ốú :rỉíiế r a . K Ế T Q U Ả VÀ BÀN LU ậN ......................... % ^ C tfe ĩứì s ^ í a«èa Đ‘đo m &> ¥3 » C Chhaột llộ t_______________________ . -íOầ sj.s 1 5^ft"nơàv A i\*'&;isA ngạ íhirrmơ ^ Ỵmuzr£^ s.iw.fji i.íííis íiii.Ằ ..íí.j»í Hv’ p .*1(A < wS noầv ?Í904)5 2^ ^ f c 5 b ũếíĩ Đường máu (mmol/ỉ) 5,14± 0,15 ÍÍÍĨ.I í:ĩM d'áđỉÉJM 8fẫ issầỉtk ;?7£ Ịm |g ự ( Ẵ ?â% Ỹ Ỉ9% ® ot«jơ Y íỉâ v >oK :) ô J M ^ f ;3 H G T jà;> ^ í3 ymiỀMỉ Đường máu (mmol/l) 5 t38Q£j(£3ỉjỉưệíOiốSĩỄ^l Chuột Oglờ ỹg ỳ**™ s,i giS^r"V1' . P, ,, Đực thường jVis'tfva vs. 5,14±0,18 8,27 ±0,60*' Wiiv'vU ỉ t ,mil. lLíw ,' íúu.u^ /.iỉ,.f p, V JtÃfu Ọựcbểoph ; b-- %v-^rM■ềỶc,‘íV m i'-ĩn\ ỉc>r\* r ,V ib ^ ± l^ s '. 5 ỉ Í1.Ỉ «n,m r.ĩ r rírc 'r ;ip t2 8 Ỉ3 ;.ft;;, M r^ 0 ,0 1 ,: ,.;(y :t c .ể ỉ^ tầ ílÉ Yầ f§sị SíốSí dĩD^Siỉ;: ỉị s2 ;^;8 §i± 0 ^ 2 0 0 .; írt léĩíỊaịQSí ắrfẲ»> £$M < èĩ$ịf Y:: m Íĩí ;9 8;| ẶiÌ'í89Ẩ'OSí. íg ỉỉ9l;Sísầí'^1.6%.? ?Tì rrg :*
- W*. CÍỒ4ẳỗỉfc M.StSj ẫĩksíS s ỉ ■2-tậặfo*tìữfflịf iữêm. A£. 12 ’ẳịsỉ ƯrX0’'íĩ1íáĩús ỉĩi ,giCiSji tiTíỷ ;?ộí.*ĩ|3 ríS'v;ĩ &Ỉ1Q&Í íííĩũ r i i íshỵ iĩíỳtộ .(•«**'s'V,; ị ::PỈ'f f T .... ....f...........ị * "* * r^i.iỊ. 8: I x íí.o Ị g. 1 í •'•'“ ; rMt \ ỸÌ?J _ ỉ m, ^ 4 ĩT.n : Vho ỉ ’•’““' ị ;J h ■■ ị i ’rfnii.i.D ] ▲* • ỉ ,S0 H J ị 1 í ĩ : f ; (&± 1 fsÒi 1 i ĩ ^ i f d ± 1 ĩ^} : “ ị AÌ+ ị ĨÒ-J Ị ^Ĩỉửíiĩtỉ ị ’ỉ Ị .................. ......4 Il còi ’ 7' • C "ị00 ĩị ị ■hòHẬ ( fijCii i Kiỉ':i, ị «¥,/,) Ỉ>$,Ũ ’i e u Ị >:,av 1 òd,5 1 1 3ỉ*: ÍY ÍY " 11 Í P í íí ỉ íà■ ....... Ị .......... .—? *-> ■1r~ ì I n í" ( iịí'. 2 — ' ~ ỉ ÍVÌÁ ị á; i ±ĩ'cl ị ;Ị0Í ị íl^c.ữ ;• Ộ'ÍK“ íVO ~7TT" ;M± 'ị—~S~7T—V.i./ i :Jí:’vO sT L " . U uUống G ';....... ố n g ỈS ....—.............................. ị ”“ 2 g i4 .................................. ........... ị................... : ỈOO.O>* I : R*.0> 2 * U fe x i Ẩ/3.0>, ■ ,i W Jhn \ *OJ3> ?rKHfe. ; iOO > 1 - ■ i... ...............L............ J .... Biẽủ đô 2. Test dung nàp g m cósè trên cnxiot cái .................1 .1 ..... j .................... Ị (0HúậFếỊré%éểffeì &Ố^rối'$ơâfí‘đtMg tìậpịh áte nặhgị>fchầiật : ầ éểb ịhitớlíỐl^ó ^ ^iầí^ Hặ^ -gluGose mức độ nhẹ, tuy nhiên sau 2 giờ đường huỵết đấ:ivế rấ§G;biĩilffBưÒTÍg' 1 I , : I. V ¥ t . w '; 'v i , ' , ; ' í ĩ » < *•',> ỉ- . - iuí.i"’1 i . i t 'ỉ :v w LitrtN r. ý íiỉ , " ỉ, B Ing 3. Liều STZ gây ĐTĐ ợự u oạ; 'Ỗ? ^ỈÍHiTisí íỉĩíí.rí ữ. 'ỉ'ị Ối _ựii.iểi\ỉ ..:qpề'Ẵ \ Z hi ỵứử ví'>'*>ĩi41i'ìCiv. ‘'"í0ì 1'*> '.'• ‘íUT&ĩlữ MÍựííỉậ ,fov OĨ %ỳ' :i ỉĩèỉí O'0'íí.í'í^Sl^sí^íầK l i f r f f t i i v . 'V i . íỵì ííặ ĩii í:ĩỌ;d ;í,‘ íTCí'iỉdít : èo ,ỵậv Ỵưì ,ĩfặịtj Ỵựlĩì ỉ"b íộííĩ 0 YÌÍÍ.ÌỈ OíÌTx ■i/.ỗíi: 3'õlĩG ỉ. x Sồníg, Jĩ)ữẩ iíầd 0.3 sỏi : ‘k ỉ ' u 10 mg/kg 1 D.|b 00 ỉậíẰỈO 9. .ỚỈÌ $ '■ĩôĩiíĩẳ /Í.Ĩ íỉệâs g lúổD ĩêỉĩỉQựirb vfí§ ế mỳí .ÌỌÍỶ Ji?ỉĩíí iyiùì 0 ilỉíỉĩi livi.’tii iíii.ĩi Íí.s'jí.ĩú ■Xi d ừ ị&Á ầếiĩtt ỉ:. ’•í y"3'ứ\/ yí i.' 4 J 2 0 m |/k g ^ r 4. , ĩừiậứ ÍÍSS :ỊỘiK YIá ỉ Ỉ#,fii5' Ol ^muk- ũừo itlỉO ỉ;úl?d'£H .'ỹỂQ S R'iVv” ' '03 P'4‘; "Ò ịỳv ^ĩvão JVa JQ . /K» Ò.’> m ứ S3 i \ ^ c , 0 < #* ; ĩúữM:rvq 0 :^ JỘWĨÍ0 iĩO .ỉầí ,ẴỄ 'ịĩd íCiií;'íỉ 2 ' ầh :'ĩhĩ‘-.$ .ỈÍĨĨĨSỈ3V’ Ềĩ V VKV m ívỉ .íứíiĩ iiểo í ể ứ i6~j’ ẽ i ,5’íiàĩ5fĩ:ỉf SiTO’j ỉiií ũếĩ òo ầd'ỉ ỈV „ CLífc líị eídl Ôs íííili:y.i> 40 mg/kg 10 ÍS' S íígrt aí/dÍ0ĩĩhỉ S: 'ị ĨT0. 'ìếỉ-ĩảoyiãxỉ ríậíi’ 'Sỉ (SJitOlỉĩvld *;;í'.í,í;..r:i' í«Al^ÌỊ -^n 50 mg/kg. t 10; 0 1 9• i'T'i'li l"ji's5ỉsí 7'í ỉ •Ỳỉĩ ^íR'ĩỳ fiAir* h ícívh '•;ử?đ
- 3.4. Biến chửng trên chuột ĐTĐ nuôi gi u ch t béo 240 ngày Bảng 4. Tác dụng dụng dài hạn cỏa BĐHN trên chuột ĐTĐ nuôi giàu ch t béo 240 ngày Nhóm C ân M áu Nuức tiểu nặng Glu Ưre Cre Cho Tri AST ALT Glu Pro Chửng 276 7,2 4,4 94,2 0,73 0,49 130 55 0,15 ± thường ±67 ±1,6 ±0,23 ±6 ±0,12 ±0,1 ±40 ±21 0,10* Chứng béo 316 9,31 6,66 78,3 1,15 0,94 209 85,8 0,86 ± phí ±40 ±2,0 ±0,23 ±40 ±0,37 ±0,1 ±90 ±55 0,305 ĐTĐ 205 22,9 10,6 111,3 1,57 ± 1,60 ± 214 ± 122 44,2 0,98 ±15 ±3,2 ±2,2 ±45 0,35 0,40 165 ±60 ±20 ±0,4 p
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nghiên cứu tác dụng hạ đường huyết và độc tính của cao lá dâu trên động vật thực nghiệm
7 p | 89 | 3
-
Khảo sát tình hình đái tháo đường trong thai kỳ tại Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng năm 2016
6 p | 44 | 3
-
Tác dụng hạ Glucose máu của cao lỏng sinh địa trên mô hình chuột nhắt đái tháo đường thực nghiệm
6 p | 11 | 3
-
Nghiên cứu tác dụng của viên nang Banikha trên mô hình gây phì đại lành tính tuyến tiền liệt ở động vật thực nghiệm
5 p | 11 | 3
-
Nghiên cứu tác dụng của cao chiết cồn từ vỏ quả Thanh long ruột trắng (Hylocereus undatus) trên mô hình chuột nhắt đái tháo đường
6 p | 46 | 2
-
Sự thay đổi kiến thức, thực hành phòng chống bệnh không lây nhiễm của người cao tuổi khi triển khai mô hình phòng khám bác sĩ gia đình tại phường Trần Phú, quận Hoàng Mai, Hà Nội, năm 2017
4 p | 49 | 2
-
Nghiên cứu khả năng hạ đường huyết của nấm Linh chi (Ganoderma lucidum) nuôi trồng ở Việt Nam trên mô hình chuột đái tháo đường type II thực nghiệm
5 p | 33 | 2
-
Nghiên cứu tác dụng của dịch ép thân cây chuối tiêu trên chuột đái tháo đường Typ 2 thực nghiệm
4 p | 26 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn