intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU

Chia sẻ: Nguyen Thi Thanh Thao | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:40

387
lượt xem
53
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mô hình vật lý dữ liệu là mô hình của dữ liệu được cài đặt trên máy tính dưới một hệ quản trị cơ sở dữ liệu nào đấy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU

  1. MÔ HÌNH VẬT LÝ DỮ LIỆU Mô hình vật lý dữ liệu là mô hình của dữ liệu được cài đặt trên máy tính dưới một hệ quản trị cơ sở dữ liệu nào đấy. Ứng với mỗi lược đồ quan hệ trong mô hình tổ chức dữ liệu được cài đặt thành một bảng dữ liệu cơ sở (Table). Ở đây ta chỉ trình bày các yếu tố chính của Table bao gồm các cột: Tên trường, Kiểu dữ liệu, Kích thước và Ràng buộc toàn vẹn dữ liệu. TÊN LƯỢC ĐỒ QUAN HỆ Field Name Data Type Field Size Validation Rule Với mỗi thuộc tính, ta giải thích ý nghĩa của giá trị. Với thuộc tính khóa ta thêm chữ (K) bên cạnh tên thuộc tính
  2. Field name (Tên thuộc tính): Ghi tên thuộc tính. Data type (Kiểu dữ liệu): Kiểu dữ liệu của thuộc tính. Tất cả các thuộc tính khóa được chọn kiểu text. Field size (Kích thước): Chọn độ lớn tối đa của dữ liệu kiểu text, các dữ liệu kiểu khác không cần chọn ở đây. Validation Rule (Ràng buộc toàn vẹn): Ở đây ta chỉ ghi ràng buộc toàn vẹn giá trị và ràng buộc toàn vẹn khóa ngoại, còn ràng buộc liên thuộc tính ta ghi sau bảng. Với ràng buộc toàn vẹn khóa ngoại ta ghi: Lookup(TableName) với TableName là tên của bảng dữ liệu mà thuộc tính này là khóa. Sau mỗi mô hình ta cho một ví dụ với một vài gía trị của dữ liệu. Ví dụ: Với bài toán quản lý công chức - tiền lương, ta có mô hình vật lý dữ liệu sau:
  3. TỈNH(Mã tỉnh, Tên tỉnh) Field Name Data Type Field Size Validation Rule Mã tỉnh (K) Text 2 Len()=2 Tên tỉnh Text 20 Mã tỉnh: Số thứ tự của tỉnh trong nước. Việt Nam có dưới 100 tỉnh, nên ta chọn 2 ký tự để đánh số thứ tự của tỉnh. Tên tỉnh: Bắt đầu là Tp cho thành phố trực thuộc trung ương, T cho tỉnh và tiếp theo là tên tỉnh hay thành phố . Tên dài nhất của tỉnh Việt Nam là: T Bà Rịa Vũng Tàu gồm 18 chữ cái, ta chọn chiều dài tối đa là 20. Mã tỉnh Tên tỉnh Dữ liệu ví dụ: TP Hà Nội 01 T Quảng Ninh 02 … …
  4. HUYỆN(Mã huyện, Tên huyện, Mã tỉnh) Field Name Data Type Field Size Validation Rule Mã huyện (K) Text 4 Len()=4 Tên huyện Text 25 Mã tỉnh Text 2 Lookup(TINH) Mã huyện: Hai ký tự đầu là Mã tỉnh, hai ký tự sau là số thứ tự của huyện trong tỉnh. Mỗi Tỉnh không quá 100 huyện nên dùng 2 ký tự. Tên huyện: Bắt đầu là Tp cho thành phố trực thuộc Tỉnh, Q: cho quận, H cho huyện, Tx cho thị xã và tiếp theo là tên thành phố, quận, huyên, thị xã. Tên dài nhất của huyện Việt Nam là: Tx Phan Rang - Tháp Chàm gồm 24 ký tự, ta chọn chiều dài tối đa là 25. Mã huyện Tên huyện Mã tỉnh Dữ liệu ví dụ: 0101 Q Ba Đình 01 TP Hạ Long 02 0201
  5. XÃ(Mã xã, Tên xã, Mã huyện) Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu K thước Ràng buộc toàn vẹn Mã xã (K) Text 6 Len()=6 Tên xã Text 25 Mã huyện Lookup(HUYỆN) Text 4 Mã xã: 4 ký tự đầu là mã huyện, 2 ký tự sau là số thứ tự của xã trong huyện. Tên xã: Bắt đầu chữ P là phường, TT là thị trấn, X là xã, tiếp theo là tên hành chính cấp phường, xã, thị trấn. Mã huyện Dữ liệu ví dụ: Mã xã Tên xã P Lộc Thọ 410101 4101 P Bến Thành 040101 0401
  6. ĐƯỜNG(Mã đường, Tên đường) Tên thuộc tính Kiểu dữ Ràng buộc toàn K liệu thước vẹn Mã đường (K) Text 4 Tên đường Text 30 Mã đường: TÊN viết tắc của đường. Ví dụ về bảng dữ liệu ĐƯỜNG: Mã đường Tên đường PCT Phan Chu Trinhï Nguyễn Thị Minh Khai NTMK
  7. BINH CHỦNG(Mã BC ,Tên BC) Tên thuộc Kiểu dữ Ràng buộc toàn K liệu thước vẹn tính MÃ BC (K) Text 1 Tên BC Text 30 Mã BC: Số thứ tự của binh chủng trong Quân đội Nhân dân Việt Nam. Ví dụ về bảng dữ liệu BINH CHỦNG: Mã BC Tên BC Bộ binh 1 2 Không quân
  8. CẤP BẬC(Mã CB, Tên CB) Tên thuộc Kiểu dữ Ràng buộc toàn K liệu thước vẹn tính Mã CB (K) Text 2 Len()=2 Tên CB Text 30 Mã CB: Số thứ tự của cấp bậc trong Quân đội Nhân dân Việt Nam. Ví dụ về bảng dữ liệu CẤP BẬC: Mã CB Tên CB 01 Binh nhì Binh nhất 02
  9. CC BINH(Mã CC, Ngày NN, Ngày XN, Mã BC, Mã CB, Tên thuộc Kiểu Ràng buộc toàn vẹn K dữ liệu thước tính Lookup(CÔNG CHỨC) Mã CC (K) Text 9 Ngày NN Date < Date() Ngày XN Date < Date() Lookup(B CHỦNG) MÃ BC Text 1 Lookup(CẤP BẬC) Mã CB Text 2 Phải có: Ngày NN < Ngày XN
  10. ĐẢNG VIÊN(Mã CC , Ngày VĐ, Ngày CT, Mã tỉnh) Tên thuộc Kiểu Ràng buộc toàn vẹn K dữ liệu thướ tính c Lookup(CÔNG CHỨC) Mã CC (K) Text 9 Ngày VĐ Date < Date() Ngày CT Date < Date() Mã tỉải có: Ngày VĐ < Ngày CT Lookup(TỈNH) Ph nh Text 2 Ví dụ về bảng dữ liệu ĐẢNG VIÊN: Mã tỉnh Mã CC Ngày VĐ Ngày CT 1511-0211 18/05/1996 18/05/1997 41 1511-0237 02/02/1991 02/02/1992 32
  11. CHỨC VỤ(Mã CV, Tên CV) Tên thuộc Kiểu dữ K thước Ràng buộc toàn liệu vẹn tính Mã CV (K) Text 2 Len()=2 Tên CV Text 20 Qua khảo sát, cơ quan có hơn 10 chức vụ khác nhau. Mã CV: Số thứ tự của chức vụ tại cơ quan. Ví dụ về bảng dữ liệu CHỨC VỤ: Mã CV Tên CV Giám đốc sở 01 Phó Giám đốc sở 02
  12. CƠ QUAN(Mã CQ, Tên CQ) Tên thuộc Kiểu Ràng buộc toàn vẹn Kích dữ liệu thước tính Mã CQ (K) Text 3 Len()=3 Tên CQ Text 30 Mã CQ: Số thứ tự của các cơ quan trong khu vực. Trong bảng dữ liệu có một giá trị: Không cơ quan với mã là 000. Ví dụ về bảng dữ liệu CƠ QUAN: Mã CQ Tên CQ Không cơ quan 000 Cty Cấp thoát nước 001 Trường Đại học Thủy sản 002
  13. NGHỀ(Mã nghề, Tên nghề) Tên thuộc Kiểu dữ Ràng buộc toàn Kích liệu thước vẹn tính Mã nghề (K) Text 2 Len()=2 Tên nghề Text 30 Mã nghề: Số thứ tự của nghề nghiệp. Trong bảng dữ liệu có một giá trị: Không nghề nghiệp với mã là 00. Ví dụ về bảng dữ liệu NGHỀ: Mã nghề Tên nghề Không nghề nghiệp 00 01 Bác sĩ
  14. LOẠI GT(Mã LGT, Tên LGTà) Tên thuộc tính Kiểu dữ K thước Ràng buộc toàn vẹn liệu Mã LGT (K) Text 1 Tên LGT Text 6 Mã LGT: Số thứ tự của loại gia thuộc. Ví dụ về bảng dữ liệu LOẠI GT: Mã LGT Tên LGT 1 Cha Mẹ 2 3 Anh Chị 4 5 Em 6 Con Chồng 7 Vợ 8
  15. B LƯƠNG(Mã BL, Hệ số L, Mã NL) Tên thuộc Kiểu dữ Ràng buộc toàn Kích liệu thước vẹn tính Mã BL (K) Text 3 Len()=3 Hệ s ố L Number Single >= 1 And
  16. NGẠCH(Mã NL, Tên NL, Số TLL) Tên thuộc Kiểu dữ Ràng buộc toàn Kích liệu thước vẹn tính Mã NL (K) Text 2 Len()=2 Tên NL Text 20 Số TLL Number Mã NL: Số thứ tự của ngạch lương. Dữ liệu ví dụ Tên ngạch lương Số tháng lên lương Mã NL Giảng viên 11 36 Giảng viên chính 12 36 Giảng viên cao cấp 13 36
  17. KTKL(Mã KTKL, Tên KTKL) Field Name Data Type Field Size Validation Rule Mã KTKL (K) Text 2 Len()=2 Tên KTKL Text 20 Mã KTKL: Số thứ tự của khen thưởng hay kỷ luật. Dữ liệu ví dụ: Mã KTKL Tên KTKL Đơn vị tặng giấy khen 01 ... ... Khiển trách trước đơn vị 51 Cảnh cáo trước đơn vị 51
  18. LY DO(Mã LD, Tên LD) Tên thuộc Kiểu dữ K thước Ràng buộc toàn liệu vẹn tính Mã LD(K) Text 2 Len()=2 Tên LD Text 50 Mã LD: Số thứ tự của lý do. Ví dụ về bảng dữ liệu LÝ DO: Mã LD Tên LD 01 Tham quan ... ... Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm 51 ... ... Vi phạm kỷ luật lao động 81
  19. NƯỚC(Mã nước, Tên nước) Tên thuộc Kiểu dữ Ràng buộc toàn K liệu thước vẹn tính nước Text Mã 3 (K) Tên nước Text 10 Mã nước: Chữ viết tắt của một nước trên thế giới. Ví dụ về bảng dữ liệu NƯỚC: Mã nước Tên nước Việt Nam VN USA Hoa Kỳ
  20. C MÔN(Mã CM, Tên CM, Tg ĐT) Tên thuộc Kiểu dữ Ràng buộc toàn K liệu thước vẹn tính Mã CM (K) Text 2 Len()=2 Tên CM Text 50 Tg ĐT Number Byte Mã CM: Số thứ tự của chuyên môn đào tạo. Tg ĐT: Thời gian đào tạo, được tính bằng tháng. Ví dụ về bảng dữ liệu C MÔN: Mã CM Tên CM Tg ĐT Thư ký văn phòng 01 6 Sơ cấp kế toán 02 12 Sơ cấp tin học 03 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2