
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
lượt xem 86
download

Bất đẳng thức nesbit và ứng dụng của nó trong bất đẳng thức hình học. Nếu a, b, c thì ta luôn có bất đẳng thức. Ta chứng minh bất đẳng thức trên như sau: Ta xét biểu thức sau: S = M = N =
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
- . Chứng minh rằng 1. Cho ( đúng theo Côsi). Đẳng thức xảy ra đều. 2. Chứng minh với mọi ta có ( đẳng thức xảy ra ) Lại có Đẳng thức xảy ra hoặc . 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của Đặt Ta có : . Khi đó Xét hàm số Suy ra : . Vậy ,chẳng hạn khi 4. Trong các số thực thỏa mãn hệ thức . để cho biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Xác định giá trị lớn nhất đo. Hãy tìm đạt giá trị lớn nhất 1
- 5. Tùy theo giá trị của m, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức và đạt dấu "=" khi thỏa mãn Hệ này có hệ có nghiệm khi . Vậy khi Với . Đặ t và đạt dấu = khi Vậy là độ dài trung tuyến, là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác . Chứng minh 6. Cho rằng . Đẳng thức xảy ra đều. . 7. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất của hàm số : Ta có : Đặ t Điều kiện : Ta có : Thay vào biểu thức của y ta được : 2
- + đồng biến trên ( vì ). Vậy là 2 nghiệm của phương trình: 8. Với giá trị nào của thì biểu thức đạt giá trị lớn nhất . Điều kiện để phương trình có nghiệm là : Ta có : Khi đó : Vì nên Vậy Do đó , khi . 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của : với Đặ t thì . Khi đó : Xét Ta có : Xét bảng biến thiên: là ba số thay đổi, nhận giá trị thuộc đoạn [0 ; 2]. Chứng minh rằng: 10. Cho Do giả thiết 3
- Đẳng thức xảy ra chẳng hạn khi (đpcm) . Tìm giá trị nhỏ nhất của: 11. Cho Áp dụng Côsi cho trường hợp 2 số và trường hợp 3 số, ta có: Vậy GTNN của P là . Dấu = 12. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: Đặ t với . . - N ếu nghịch biến trong . - N ếu đồng biến tròn - N ếu thì có bbt Vậy Kết luận . 4
- 13. Giả sử là hai số dương thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng . Giá trị đạt được khi Vậy 14. Chứng minh: ta có: Nhận xét: Dấu “ ” xảy ra 15. Cho 3 số dương thoả mãn Chứng minh: Ta có: 16. Chứng minh Ta có: ” xảy ra BĐT đã cho đúng, “ 5
- . Chứng minh 17. Cho Ta có: bất đẳng thức đã cho đúng, dấu “ ” xảy ra 18. Chứng minh Dấu xảy ra 19 Chứng minh rằng Ta có: Dấu xảy ra 20. Chứng minh rằng với mọi số dương ta luôn có bất đẳng thức Vì Tương tự: Do đó vế trái bất đẳng thức cần chứng minh không lớn hơn : (đpcm). Đẳng thức xảy ra . thoả mãn Chứng minh: 21. Cho Từ giả thiết suy ra: *) Xét 6
- Ta có: là nghiệm của phương trình Mà nên *) Trường hợp: là nghiệm của phương trình: Mà Từ Tương tự cho , ta có: 22. Cho 3 số thoả mãn Chứng minh: Từ Kết hợp mà nên là 2 nghiệm của phương trình Tương tự cho 23. Cho 3 số thực thoả mãn các điều kiện sau: . Chứng minh Từ giả thiết suy ra: là nghiệm của phương trình: 7
- Do nên . Chứng minh: 24. Cho Dấu “ ” xảy ra hoặc 2 trong 3 số bằng 1, số còn lại bằng 0 Chứng minh: 25. Cho Chứng minh : 26. Cho (*)đúng Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi trong 3 số có 1 số bằng 2 và 1 số bằng 0 Chứng minh: 27. Cho Ta chứng minh: . Thật vậy: 8
- Ta có: dấu “ ” Chứng minh: 28. Cho 29. Chứng minh trong ta có Ta có : Dấu “ ” xảy ra đều 30. Chứng minh : ta có: +) Ta chứng minh: Nhận xét: Cho Thật vậy đúng do đúng Áp dụng: 9
- đúng +) Ta chứng minh: Ta có: Tương tự: đúng Từ BĐT cần chứng minh đúng thoả mãn: Chứng minh: 31. Cho Từ giả thiết suy ra Dấu “ ” xảy ra Chứng minh 32. Cho Nhận xét: Ta có 10
- Dấu xảy ra . Chứng minh rằng: 33. Cho Bất đẳng thức ( luôn đúng do áp dụng bất đẳng thức Côsi ) (đpcm). Do nên 34. Tìm giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của hàm số: . Đặ t luôn cùng dấu với ,do đó 35. Cho các số . Chứng minh rằng : Ta có : Áp dụng bất đẳng thức Côsi hoặc Bunhiacopxki: Dấu " = " xảy ra khi 36. Chứng minh rằng nếu thì (1) (do x > 0) (2) luôn đúng nên (1) được chứng minh . 11
- 37. Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: , là hai số thực thỏa mãn 38. Cho và Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Theo bất đẳng thức Côsi ta có : Suy ra : Với thỏa mãn giả thiết thì Vậy , đạt khi 39. Chứng minh rằng nếu là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 3 thì . Có . Do đó theo Côsi: . Đẳng thức xảy ra . 40. Cho 12
- Chứng minh rằng : (1) Cộng vế với vế suy ra: (1) 41. Với thỏa mãn đẳng thức Chứng minh rằng . Biến đổi : Đặ t thì giả thiết Và đpcm . Theo Bunhiacopxki : Viết hai bất đẳng thức tương tự rồi cộng lại ta có: . Đẳng thức xảy ra 42. Chứng minh rằng với các số dương bất kỳ, ta có: . Có Viết 2 bất đẳng thức tương tự rồi cộng lại ta có đpcm. 43. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . 13
- Điều kiện .Ta có : Đẳng thức đạt được khi và chỉ khi . Vậy GTLN bằng 1 . Mặt khác Đẳng thức xảy ra . Vậy GTNN bằng -1. 44. Chứng minh rằng với mọi : Áp dụng Côsi: .Cộng lại ta có (đpcm) 45. Chứng minh rằng: Với Đặ t Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si cho số dương , số dương số dương ta có: và 46. Chứng minh rằng: Ta có: Hoàn toàn tương tự ta có: Cộng vế theo vế ta có điều phải chứng minh 47. Cho a>0,b>0.Chứng minh rằng: 14
- với Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si ta có: .Chứng minh rằng: 48. Cho Vì Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si cho bốn số dương: Ta có: Thu gọn ta có: 49. Chứng minh rằng: với Ta có: Ta lại có: Vậy (đpcm) 50. Cho a,b,c>0 và a+b+c=1. Tìm giá trị nhỏ nhất: Ta có: Lại có: Cộng 3 BDT ta có: Vạy khi và: a+b=2.Tìm giá trị lớn nhất của: 51. Cho 15
- với Ta có b=2-a. Thay vào có: . Khảo sát F trên [0;2] ta có MaxF=F(2;0)=40. 52. Cho a,b,c>0. Chứng minh: Ta có các bất đẳng thức: ; ; . Vậy có: Lại có: nên có điều phải chứng minh. Dấu đẳng thức khi a=b=c 53. Cho 3 số và a+b+c=3.Chứng minh rằng: 54. Chứng minh với mọi số dương a,b,c,d ta luôn có: 55. Chứng minh về mọi số dương a,b,c có a+b+c=3 thì ta có: 56. Cho a,b,c>0 và thoả mãn: . Tìm giá trị nhỏ nhất của: 57. Cho a,b,c>0. Chứng minh rằng: 58. Cho a,b>2 và: a+b=8. Tìm giá trị nhỏ nhất của: Vì a>2; b>2 nên có a-2>0 và b-2>0. Theo BDT Cosi ta có: hay: hay: Cộng vế hai bất đẳng thức ta có: Vậy giá trị nhỏ nhất của F là 320 khi a=b=4. 59. Cho a,b,c>0 và thoả: . Tìm giá trị nhỏ nhất của: 60. Cho a,b,c>0 và thoả mãn: . Chứng minh rằng: 16
- 61. Cho a,b,c>2 và thoả mãn: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 62. Cho tam giác ABC có ba cạnh a,b,c thoả: a+b+c=3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 63. Cho a,b,c>0 và thoả: abc=ab+bc+ca. Tìm giá trị lớn nhất của: 64. Cho a,b,c thoả: . Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của: 65. Cho a,b,c>0. Chứng minh rằng: 66. Cho bốn số x, y, z , t thay đổi thỏa mãn hệ điều kiện : Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : . Theo bunhiacôxki ta có : . Ngoài ra, với ta có . Mặt khác, , và với thì 67. Cho các số x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện và . Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Đặ t thì : có ; Từ Bảng biến thiên ta có: 68. Các số x, y, z thay đổi nhưng luôn luôn thỏa mãn điều kiện : Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 17
- Đẳng thức Mặt khác : Có thể chọn thì ( và ) 69. Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương ta có : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương ta có : Tương tự ta cũng có : Suy ra : (đpcm) Dấu “=” xảy ra và và 70. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Có Đặ t thì giả thiết và . Theo Bunhiacopxki : 18
- N ếu thì Đảo lại , nếu thì . Vậy . Chứng minh rằng 71. Cho ( đúng theo Côsi). Đẳng thức xảy ra đều. 72. Cho các số dương a,b,c thỏa mãn điều kiện a+b+c=3.Chứng minh rằng: Ta luôn có : Theo bất đẳng thức Cô-Si ta có: nên (1) Hoàn toàn tương tự ta cũng có: (2) (3) Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1),(2) và (3) ta có: (đpcm).Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a=b=c=1 73. Chứng minh về mọi số dương a,b,c có a+b+c=3 thì ta có: Ta có: Theo bất đẳng thức Cô-Si ta có: nên (1) 19
- Hoàn toàn tương tự ta cũng có: (2) (3) Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1),(2) và (3) ta cũng có: Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a=b=c=1 74. Tìm giá trị nhỏ nhất của M = với x ; y; z > 0 ta có 1 + = tương tự với các nhân tử trong ngoặc còn lại ta được M dấu = xảy ra khi x = y = z 75. Cho a,b,c là các số dương và a+b+c = 1.Chứng minh rằng : Áp dụng BĐT được: suy ra Mà ta có Vậy Đẳng thức xảy ra 76. Cho x và y là nghiệm của phương trình: . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . 77. Cho x và y là nghiệm của phương trình: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kỹ thuật tìm điểm rơi trong bất đẳng thức
10 p |
2193 |
942
-
Lý thuyết bất đẳng thức cô si và bài tập ứng dụng
5 p |
4535 |
558
-
MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ và BÀI TOÁN GTLN & GTNN CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ TRONG CÁC ĐỀ THI CĐ - ĐH
12 p |
1253 |
487
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Phương pháp dồn và giảm biến trong bất đẳng thức
53 p |
740 |
225
-
SKKN: Dự đoán dấu bằng trong bất đẳng thức Cô-si để tìm GTLN, GTNN và chứng minh bất đẳng thức
22 p |
417 |
78
-
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ BẤT ĐẲNG THỨC
0 p |
214 |
65
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Chứng minh một số bất đẳng thức cơ bản bằng phương pháp hình học
72 p |
96 |
17
-
Một số ứng dụng bất đẳng thức Cô Si
22 p |
182 |
10
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Một số phát triển và áp dụng của bất đẳng thức tích phân
70 p |
63 |
9
-
Một số bất đẳng thức trong các đề thi học sinh giỏi, tuyển sinh ĐH – THPT Quốc gia và lớp 10 chuyên Toán
186 p |
26 |
7
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Một số bất đẳng thức về hàm lồi và ứng dụng
47 p |
46 |
4
-
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Về một số bất đẳng thức tích phân trong giải tích lượng tử
50 p |
22 |
4
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Sử dụng điều kiện xảy ra của đẳng thức để chứng minh một số dạng bất đẳng thức
90 p |
25 |
4
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Toán học: Một số bất đẳng thức có trọng trong tam giác
27 p |
22 |
3
-
Quy trình xây dựng một số bất đẳng thức từ các hàm lồi
8 p |
30 |
3
-
Một số bất đẳng thức về lỗi phân lớp đối với bài toán phân lớp nhị phân
4 p |
12 |
3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Một số kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức Cô si
23 p |
36 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
