intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Một số câu cơ bản học sinh hay sai khi làm trắc nghiệm Toán

Chia sẻ: Le Huutuan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

19
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu thông tin đến quý độc giả và các em học sinh một số câu cơ bản học sinh hay sai khi làm trắc nghiệm Toán trong bài thi THPTQG. Để nắm chi tiết nội dung mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Một số câu cơ bản học sinh hay sai khi làm trắc nghiệm Toán

  1. LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ MỘT SỐ CÂU CƠ BẢN HỌC SINH HAY SAI KHI LÀM TRẮC NGHIỆM TOÁN Câu 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : A. (sin x) '  cos x B. ( x ) '   .x 1 ,   R 1  C.  ln x  '  ; x  0 D.  tan x  '  1  tan 2 x ; x   k , k  Z x 2 Câu 2. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng P , trong đó a P . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Nếu b P thì b // a . B. Nếu b // P thì b a . C. Nếu b // a thì b P . D. Nếu b a thì b // P . Câu 3. Tính lim  n8  n4  n4  2 . https://www.facebook.com/hocsinhthaychien 5 A. . B. 2 . C. 0 . D.  2 Câu 4. Cho hàm số y  f  x  . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. f   x   0 , x   a; b   f  x  đồng biến trên  a; b  . B. f   x   0 , x   a; b   f  x  đồng biến trên  a; b  . C. f   x   0 , x   a; b   f  x  đồng biến trên  a; b  . D. f   x   0 , x   a; b   f  x  đồng biến trên  a; b  . Câu 5. Tiếp tuyến của đồ thị  C  : y  x3  3x 2  3 song song với đường thẳng  : 9 x  y  24 có phương trình là y  ax  b. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a b 16 . B. a b 16 . C. a b 17 . D. a b 17 Câu 6. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai? A. Môđun của số phức z là một số thực. B. Môđun của số phức z là một số thực dương. C. Môđun của số phức z là một số phức. D. Môđun của số phức z là một số thực không âm. 2 x Câu 7. Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang là x 1 A. y  2 B. y  1 . C. y  1 . D. x  1 . Câu 8. Trong không gian với hệ tr c tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua đi m A 1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng   : 4 x  3 y  3z  1  0 . hương tr nh tham số của đường thẳng d là  x  3  4t  x  1  4t   A. d :  y  1  3t . B. d :  y  2  3t .  z  6  3t  z  3  3t    x  1  4t  x  1  4t   C. d :  y  2  3t . D. d :  y  2  3t . z  3  t  z  3  3t   Câu 9. Cho tam giác ABC và mặt phẳng  P  . Góc giữa mặt phẳng  P  và mặt phẳng  ABC  là  . Tam giác ABC là hình chiếu của tam giác ABC trên mặt phẳng  P  . Khi đó: A. SABC  SABC .sin  . B. SABC  SABC .sin  . C. SABC  SABC .cos  . D. SABC  SABC .cos  . Nguyễn Chiến 0973.514.674
  2. LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ Câu 10. Cho a là một số thực dương khác 1 . Chọn mệnh đề sai. A. Tập giá trị của hàm số y  a x là  0;    . B. Tập giá trị của hàm số y  log a x là  0;    . C. Tập xác định của hàm số y  log a x là  0;    . D. Tập xác định của hàm số y  a x là  ;    . Câu 11. Cho hàm số y  f  x  liên t c trên khoảng K và a, b, c  K . Mệnh đề nào sau đây sai? b b c b b A.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx . a c a B.  f  x  dx   f  t  dt . a a b a a C.  f  x  dx   f  x  dx . a b D.  f  x  dx  0 . a Câu 12. Cho hai mặt phẳng phân biệt  P  ,  Q  và đường thẳng a. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các https://www.facebook.com/hocsinhthaychien mệnh đề sau?  Nếu a   P  và a  (Q) thì  P  //  Q   Nếu  Q    P  và a   Q  thì a //  P   Nếu  P  //  Q  và a   P  thì a   Q   Nếu a //  P  và a //  Q  thì  P  //  Q  A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4. Câu 13. Cho một khối tứ diện có th tích bằng V . Nếu tăng độ dài mỗi cạnh lên 2 lần thì th tích khối tứ diện lúc đó bằng? A. 2V . B. 4V . C. 8V . D. 16V . Câu 14. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên khoảng (a; b) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Nếu f ( x)  0 với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số f ( x) nghịch biến trên (a; b) . B. Nếu hàm số f ( x) đồng biến trên (a; b) thì f ( x)  0 với mọi x thuộc (a; b) . C. Nếu hàm số f ( x) đồng biến trên (a; b) thì f ( x)  0 với mọi x thuộc (a; b) . D. Nếu f ( x)  0 với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số f ( x) đồng biến trên (a; b) . x 1 Câu 15. Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây đúng: 3x  1  1   1  A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;    ;   .  3  3   1  B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  .  3   1  C. Hàm số nghịch biến trên \   . 3  1  D. Hàm số đồng biến trên \   . 3 x y 1 z Câu 16. Trong không gian với hệ tr c tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :   . t mặt phẳng 1 1 2  P  : x  my  m2 z 1  0 , m là tham số thực. T t cả giá trị thực của m đ mặt phẳng  P  song song với đường thẳng  là m  1 m  0 A.  1 . B.  1 . C. m  1 . D. m   . 1 m   m  2  2  2 Nguyễn Chiến 0973.514.674
  3. LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ x3 Câu 17. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận? 9  x2 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 18. Trong không gian với hệ tr c tọa độ Oxyz, hai đi m M và M ' phân biệt và đối xứng nhau qua mặt phẳng  Oxy  . hát bi u nào sau đây là đúng? A. ai đi m M và M ' có c ng tung độ và cao độ. B. ai đi m M và M ' có c ng hoành độ và cao độ. C. ai đi m M và M ' có hoành độ đối nhau. D. ai đi m M và M ' có c ng hoành độ và tung độ. Câu 19. Cho đường thẳng a    và đường thẳng b     . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.   / /     a / / b. B.   / /     a / /    và b / /   . C. a / /b    / /    . D. a và b chéo nhau. Câu 20. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm c p 1, c p 2 xác định trên khoảng (a; b) (a  b), x0  (a; b) Giả sử hàm số đạt cực đại tại x0 . Chọn mệnh đúng trong các mệnh đề sau: https://www.facebook.com/hocsinhthaychien  f '( x0 )  0  f '( x0 )  0  f '( x0 )  0  f ( x0 )  0 A.  . B.  . C.  . D.  .  f ''( x0 )  0  f ''( x0 )  0  f ''( x0 )  0  khong  f ( x0 ) Câu 21. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: A. Qua một đi m có duy nh t một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước. B. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b đồng thời a  b . Luôn có mặt phẳng   chứa a và    b . C. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Nếu mặt phẳng   chứa a và mặt phẳng    chứa bthì       . D. Qua một đường thẳng có duy nh t một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác. 16  x 2 Câu 22. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận? x 2  16 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 23. Thiết diện qua tr c của h nh tr là một h nh vuông có cạnh bằng 2a . Khi đó th tích khối tr là: A.  a3 . B. 2 a3 . C. 8 a3 . D. 4 a3 . Câu 24. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây. A. Hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 khi và chỉ khi hàm số này liên t c tại đi m đó. B. Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 thì nó liên t c tại đi m đó. C. Nếu hàm số y  f  x  không liên t c tại x0 thì nó vẫn có th có đạo hàm tại đi m đó. D. Nếu hàm số y  f  x  liên t c tại x0 th có đạo hàm tại đi m đó. Câu 25. hát bi u nào sau đây là đúng? A. Nếu f   x   0 x   a; b  th hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  . B. Nếu f   x   0 x   a; b  th hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  . C. àm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  khi và chỉ khi f   x   0 x   a; b  . D. àm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  khi và chỉ khi f   x   0 x   a; b  . Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy, gọi M là đi m bi u diễn số phức  z  z  với z  a  bi 2  a, b , b  0  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. M thuộc tia Ox. B. M thuộc tia Oy. C. M thuộc tia đối của tia Ox. D. M thuộc tia đối của tia Oy. Nguyễn Chiến 0973.514.674
  4. LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ Câu 27. Cho hàm số y  f  x  liên tr c trên khoảng  a; b  và x0   a; b  . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Nếu x  x0 là nghiệm của phương tr nh f   x   0 thì hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 B. Nếu hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x  x0 thì hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x  x0 . C. Nếu hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x  x0 thì f   x0   0 . D. Hàm số y  f  x  có th đạt cực trị tại đi m mà tại đó hàm số không có đạo hàm. sin x Câu 28. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận ? x A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 29. Cho khối lăng tr ABC. A1B1C1 có th tích V . Nếu khoảng cách giữa hai mặt  ABC  và  A1B1C1  giảm 3 lần và diện tích ABC tăng 3 lần thì th tích khối lăng tr mới là: V V V A. B. C. D. V 9 3 27 Câu 30. Số giao đi m tối đa của đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  c , a  0 với đường thẳng y  a,  a  0  la https://www.facebook.com/hocsinhthaychien A 0. B. 2. C. 4. D. 8 Câu 31. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là h nh b nh hành, th tích là V . Gọi A '; B '; C '; D ' lần lượt là trung đi m của SA, SB, SC, SD . Khi đó th tích khối chóp S. A ' B ' C ' D ' là: V V V V A. . B. . C. . D. . 4 8 16 27 Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Giá trị cực ti u của hàm số luôn nhỏ hơn giá trị cực đại của hàm số. B. Giá trị cực ti u của hàm số luôn lớn hơn giá trị cực đại của hàm số. C. Giá trị cực ti u của hàm số có th lớn hơn giá trị cực đại của hàm số. D. Đi m cực ti u của hàm số không th lớn hơn đi m cực đại của hàm số. Câu 33. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm đến c p hai trên khoảng  a; b  có chứa đi m x0 . Xét các mệnh đề sau:  f   x0   0 (I): Nếu  thì x  x0 là đi m cực ti u của hàm số.  f   x0   0  f   x0   0  (II): Nếu  thì x  x0 là đi m cực đại của hàm số.  f   x0   0   f   x0   0 (III): Nếu  thì x  x0 không là di m cực trị của hàm số.  f   x0   0 Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề sai? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 2x 1 Câu 34. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 x A. Hàm số nghịch biến trên  ;1 và 1;    . B. Hàm số đồng biến trên \ 1 . C. Hàm số đồng biến trên  ;1 và 1;    . D. Hàm số đồng biến trên  ;1  1;    . Câu 35. Tập nghiệm S của b t phương tr nh log 1  4  x   log 1 1  2 x  2 2  1 A. S   ; 1 . B. S   1;   . C. S   4; 1 . D. S   1;  .  2 Nguyễn Chiến 0973.514.674
  5. LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ 1 Câu 36. Trong các hàm số sau, hàm số nào có cùng tập xác định với hàm số y  x 5 1 A. y  x . B. y  5 . C. y  x . D. y  3 x . x Câu 37. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như h nh vẽ : x  1 2  y'  ||  0     y  3 Xét các mệnh đề sau : (1) : Hàm số không có cực trị. (2) : Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. (3) : hương tr nh f ( x)  m có nghiệm với mọi m  R (4) : Hàm số đạt cực ti u tại x  3 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên ? A. 0 B. 1. C. 2. D. 3. Câu 38. Tìm tập xác định của hàm số y   x  3 . 2 2 A. D   \  3; 3 .   B. D  ;  3    3;   .  C. D  . D. D  \  3 . Câu 39. Cho hàm số y  f  x  liên t c trên và có bảng biến thiên như sau: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hàm số có hai đi m cực trị. B. Hàm số đạt giá trị lớn nh t bằng 2 và giá trị nhỏ nh t bằng -4. C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận. D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ,  1 ,  2,    . Câu 40. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  a; b  và x1 , x2   a; b  , x1  x2 . Cho các khẳng định sau: 1. Nếu f '  x   0, x   a; b  thì hàm số f  x  đồng biến trên  a; b  . 2. Hàm số f  x  nghịch biến trên  a; b  khi và chỉ khi f '  x1   0, x   a; b  và f '  x   0 chỉ tại một hữu hạn đi m x   a; b  . 2. Nếu hàm số f  x  đồng biến trên  a; b  thì f '  x   0, x   a; b  . f  x1   f  x2  4. Hàm số f  x  nghịch biến trên  a; b  khi và chỉ khi 0 x1  x2 Có bao nhiêu khẳng định sai? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 4x  6 Câu 41. Tập nghiệm của b t phương tr nh log3  0 là x  3  3  A. S   2;   . B. S   2;0  . C. S   ; 2 . D. S  \   ;0 .  2  2  Nguyễn Chiến 0973.514.674
  6. LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ Câu 42. Cho các mệnh đề sau đây: x 1 Hàm số f  x   log 22 x  log 2  4 xác định khi x  0 . 4  2  Hàm số y  loga x có tiệm cận ngang.  3 Hàm số y  log a x, 0  a  1 và hàm số y  log a x, a  1 đơn điệu trên tập xác định của nó. sin x  4 Đạo hàm của hàm số y  ln 1  cos x  là . 1  cos x  2 Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng ? A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Câu 43. Cho các hình vẽ: https://www.facebook.com/hocsinhthaychien Tổng số tâm đối xứng và tr c đối xứng trong các hình trên là A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 . Câu 44. Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên : x  1  y   3  y  m2  m  1 1 Có bao nhiêu giá trị m nguyên, đ đồ thị hàm số y  có đúng 1 tiệm cận ngang f  x  1 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 45. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A.  dx   4.ln C . B.  1  4 x dx  4 .ln 1  4 x  C . 1 4x 1 4x 1 1 1 C.  dx  ln 1  4 x  C . D.  1  4 x dx   4 .ln 8x  2  C . 1  4x Câu 46. Cho số phức z . Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề sai? A. z.z  z . B. z  z là một số thực. 2 C. z  z là một số thuần ảo D. z  z 2 . 2 x  2 1 y z  3 Câu 47. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là vectơ 1 2 2 chỉ phương của đường thẳng d A. u  2;1;3 B. u 1; 2; 2  C. u 1; 2; 2  D. u(1; 2; 1) Nguyễn Chiến 0973.514.674
  7. LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ Câu 48. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên t c trên \{2} và có bảng biến thiên: x  1 1 2  y 0   y 1 4   Hàm số có bao nhiêu đi m cực trị A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 49. Cho a là số thực dương khác 1 và các số thực x, y . Phép biến đổi nào sau đây là đúng? A. a x  a y  x  y  1 . B. a x  a y  0  x  y  1 . C. a x  a y   a  1 x  y   0 . D. a x  a y   a  1 x  y   0 . Câu 50. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? https://www.facebook.com/hocsinhthaychien A. B t kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. B. B t kì một tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. C. B t kì một h nh chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. D. B t kì một hình lập phương nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. Câu 51. Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai dx x 1 A.   ln x  C B.  x dx   C (  1) x  1 ax 1    C.  a x dx   C (0  a  1) D.  dx  tan x  C  x   k , k     2 ln a cos x 2 Câu 52. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.   f1  x   f 2  x   dx   f1  x  dx   f 2  x  dx B. Nếu F  x  và G  x  đều là nguyên hàm cùa hàm số f  x  thì F  x   G  x   C là hằng số C. F  x   x là một nguyên hàm của f  x   2 x D. F  x   x 2 là một nguyên hàm của f  x   2 x Câu 53. hát bi u nào sau đây là đúng? A. Mọi số phức b nh phương đều không âm. B. ai số phức có mô đung bằng nhau th bằng nhau. C. iệu của hai số phức z và số phức liên hợp z là số thực. D. iệu của hai số phức z và số phức liên hợp z là thuần ảo. Câu 54. Cho hàm số y  f  x  có dạng bậc 4 tr ng phương và có đồ thị như h nh vẽ: 2017 Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y   2018 là f  x A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Nguyễn Chiến 0973.514.674
  8. LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ MỘT SỐ CÂU CƠ BẢN HỌC SINH HAY SAI KHI LÀM TRẮC NGHIỆM TOÁN Câu 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : A. (sin x) '  cos x B. ( x ) '   .x 1 ,   R 1  C.  ln x  '  ; x  0 D.  tan x  '  1  tan 2 x ; x   k , k  Z x 2 Câu 2. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng P , trong đó a P . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Nếu b P thì b // a . B. Nếu b // P thì b a . C. Nếu b // a thì b P . D. Nếu b a thì b // P . Câu 3. Tính lim  n8  n4  n4  2 . https://www.facebook.com/hocsinhthaychien 5 A. . B. 2 . C. 0 . D.  2 Câu 4. Cho hàm số y  f  x  . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. f   x   0 , x   a; b   f  x  đồng biến trên  a; b  . B. f   x   0 , x   a; b   f  x  đồng biến trên  a; b  . C. f   x   0 , x   a; b   f  x  đồng biến trên  a; b  . D. f   x   0 , x   a; b   f  x  đồng biến trên  a; b  . Câu 5. Tiếp tuyến của đồ thị  C  : y  x3  3x 2  3 song song với đường thẳng  : 9 x  y  24 có phương trình là y  ax  b. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a b 16 . B. a b 16 . C. a b 17 . D. a b 17 Câu 6. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai? A. Môđun của số phức z là một số thực. B. Môđun của số phức z là một số thực dương. C. Môđun của số phức z là một số phức. D. Môđun của số phức z là một số thực không âm. 2 x Câu 7. Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang là x 1 A. y  2 B. y  1 . C. y  1 . D. x  1 . Câu 8. Trong không gian với hệ tr c tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua đi m A 1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng   : 4 x  3 y  3z  1  0 . hương tr nh tham số của đường thẳng d là  x  3  4t  x  1  4t   A. d :  y  1  3t . B. d :  y  2  3t .  z  6  3t  z  3  3t    x  1  4t  x  1  4t   C. d :  y  2  3t . D. d :  y  2  3t . z  3  t  z  3  3t   Câu 9. Cho tam giác ABC và mặt phẳng  P  . Góc giữa mặt phẳng  P  và mặt phẳng  ABC  là  . Tam giác ABC là hình chiếu của tam giác ABC trên mặt phẳng  P  . Khi đó: A. SABC  SABC .sin  . B. SABC  SABC .sin  . Nguyễn Chiến 0973.514.674
  9. LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ C. SABC  SABC .cos  . D. SABC  SABC .cos  . Câu 10. Cho a là một số thực dương khác 1 . Chọn mệnh đề sai. A. Tập giá trị của hàm số y  a x là  0;    . B. Tập giá trị của hàm số y  log a x là  0;    . C. Tập xác định của hàm số y  log a x là  0;    . D. Tập xác định của hàm số y  a x là  ;    . Câu 11. Cho hàm số y  f  x  liên t c trên khoảng K và a, b, c  K . Mệnh đề nào sau đây sai? b b c b b A.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx . B.  f  x  dx   f  t  dt . a c a a a b a a C.  f  x  dx   f  x  dx . a b D.  f  x  dx  0 . a https://www.facebook.com/hocsinhthaychien Câu 12. Cho hai mặt phẳng phân biệt  P  ,  Q  và đường thẳng a. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?  Nếu a   P  và a  (Q) thì  P  //  Q   Nếu  Q    P  và a   Q  thì a //  P   Nếu  P  //  Q  và a   P  thì a   Q   Nếu a //  P  và a //  Q  thì  P  //  Q  A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4. Câu 13. Cho một khối tứ diện có th tích bằng V . Nếu tăng độ dài mỗi cạnh lên 2 lần thì th tích khối tứ diện lúc đó bằng? A. 2V . B. 4V . C. 8V . D. 16V . Câu 14. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên khoảng (a; b) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Nếu f ( x)  0 với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số f ( x) nghịch biến trên (a; b) . B. Nếu hàm số f ( x) đồng biến trên (a; b) thì f ( x)  0 với mọi x thuộc (a; b) . C. Nếu hàm số f ( x) đồng biến trên (a; b) thì f ( x)  0 với mọi x thuộc (a; b) . D. Nếu f ( x)  0 với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số f ( x) đồng biến trên (a; b) . x 1 Câu 15. Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây đúng: 3x  1  1   1  A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;    ;   .  3  3   1  B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  .  3   1  C. Hàm số nghịch biến trên \   . 3  1  D. Hàm số đồng biến trên \   . 3 x y 1 z Câu 16. Trong không gian với hệ tr c tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :   . t mặt phẳng 1 1 2  P  : x  my  m2 z 1  0 , m là tham số thực. T t cả giá trị thực của m đ mặt phẳng  P  song song với đường thẳng  là m  1 m  0 A.  B.  1 . . C. m  1 . D. m   . m   1 m  1 2  2  2 Nguyễn Chiến 0973.514.674
  10. LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ x3 Câu 17. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận? 9  x2 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 18. Trong không gian với hệ tr c tọa độ Oxyz, hai đi m M và M ' phân biệt và đối xứng nhau qua mặt phẳng  Oxy  . hát bi u nào sau đây là đúng? A. ai đi m M và M ' có c ng tung độ và cao độ. B. ai đi m M và M ' có c ng hoành độ và cao độ. C. ai đi m M và M ' có hoành độ đối nhau. D. ai đi m M và M ' có c ng hoành độ và tung độ. Câu 19. Cho đường thẳng a    và đường thẳng b     . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.   / /     a / / b. B.   / /     a / /    và b / /   . C. a / /b    / /    . D. a và b chéo nhau. Câu 20. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm c p 1, c p 2 xác định trên khoảng (a; b) (a  b), x0  (a; b) Giả sử hàm số đạt cực đại tại x0 . Chọn mệnh đúng trong các mệnh đề sau: https://www.facebook.com/hocsinhthaychien  f '( x0 )  0  f '( x0 )  0  f '( x0 )  0  f ( x0 )  0 A.  . B.  . C.  . D.  .  f ''( x0 )  0  f ''( x0 )  0  f ''( x0 )  0  khong  f ( x0 ) Câu 21. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: A. Qua một đi m có duy nh t một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước. B. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b đồng thời a  b . Luôn có mặt phẳng   chứa a và    b . C. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Nếu mặt phẳng   chứa a và mặt phẳng    chứa bthì       . D. Qua một đường thẳng có duy nh t một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác. 16  x 2 Câu 22. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận? x 2  16 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 23. Thiết diện qua tr c của h nh tr là một h nh vuông có cạnh bằng 2a . Khi đó th tích khối tr là: A.  a3 . B. 2 a3 . C. 8 a3 . D. 4 a3 . Câu 24. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây. A. Hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 khi và chỉ khi hàm số này liên t c tại đi m đó. B. Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 thì nó liên t c tại đi m đó. C. Nếu hàm số y  f  x  không liên t c tại x0 thì nó vẫn có th có đạo hàm tại đi m đó. D. Nếu hàm số y  f  x  liên t c tại x0 th có đạo hàm tại đi m đó. Câu 25. hát bi u nào sau đây là đúng? A. Nếu f   x   0 x   a; b  th hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  . B. Nếu f   x   0 x   a; b  th hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  . C. àm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  khi và chỉ khi f   x   0 x   a; b  . D. àm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  khi và chỉ khi f   x   0 x   a; b  . Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy, gọi M là đi m bi u diễn số phức  z  z  với z  a  bi 2  a, b , b  0  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. M thuộc tia Ox. B. M thuộc tia Oy. C. M thuộc tia đối của tia Ox. D. M thuộc tia đối của tia Oy. Nguyễn Chiến 0973.514.674
  11. LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ Câu 27. Cho hàm số y  f  x  liên tr c trên khoảng  a; b  và x0   a; b  . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Nếu x  x0 là nghiệm của phương tr nh f   x   0 thì hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 B. Nếu hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x  x0 thì hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x  x0 . C. Nếu hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x  x0 thì f   x0   0 . D. Hàm số y  f  x  có th đạt cực trị tại đi m mà tại đó hàm số không có đạo hàm. sin x Câu 28. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận ? x A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 29. Cho khối lăng tr ABC. A1B1C1 có th tích V . Nếu khoảng cách giữa hai mặt  ABC  và  A1B1C1  giảm 3 lần và diện tích ABC tăng 3 lần thì th tích khối lăng tr mới là: V V V A. B. C. D. V 9 3 27 Câu 30. Số giao đi m tối đa của đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  c , a  0 với đường thẳng y  a,  a  0  la https://www.facebook.com/hocsinhthaychien A 0. B. 2. C. 4. D. 8 Câu 31. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là h nh b nh hành, th tích là V . Gọi A '; B '; C '; D ' lần lượt là trung đi m của SA, SB, SC, SD . Khi đó th tích khối chóp S. A ' B ' C ' D ' là: V V V V A. . B. . C. . D. . 4 8 16 27 Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Giá trị cực ti u của hàm số luôn nhỏ hơn giá trị cực đại của hàm số. B. Giá trị cực ti u của hàm số luôn lớn hơn giá trị cực đại của hàm số. C. Giá trị cực ti u của hàm số có th lớn hơn giá trị cực đại của hàm số. D. Đi m cực ti u của hàm số không th lớn hơn đi m cực đại của hàm số. Câu 33. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm đến c p hai trên khoảng  a; b  có chứa đi m x0 . Xét các mệnh đề sau:  f   x0   0 (I): Nếu  thì x  x0 là đi m cực ti u của hàm số.  f   x0   0  f   x0   0  (II): Nếu  thì x  x0 là đi m cực đại của hàm số.  f   x0   0   f   x0   0 (III): Nếu  thì x  x0 không là di m cực trị của hàm số.  f   x0   0 Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề sai? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 2x 1 Câu 34. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 x A. Hàm số nghịch biến trên  ;1 và 1;    . B. Hàm số đồng biến trên \ 1 . C. Hàm số đồng biến trên  ;1 và 1;    . D. Hàm số đồng biến trên  ;1  1;    . Câu 35. Tập nghiệm S của b t phương tr nh log 1  4  x   log 1 1  2 x  2 2  1 A. S   ; 1 . B. S   1;   . C. S   4; 1 . D. S   1;  .  2 Nguyễn Chiến 0973.514.674
  12. LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ 1 Câu 36. Trong các hàm số sau, hàm số nào có cùng tập xác định với hàm số y  x 5 1 A. y  x . B. y  5 . C. y  x . D. y  3 x . x Câu 37. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như h nh vẽ : x  1 2  y'  ||  0     y  3 Xét các mệnh đề sau : (1) : Hàm số không có cực trị. (2) : Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. (3) : hương tr nh f ( x)  m có nghiệm với mọi m  R (4) : Hàm số đạt cực ti u tại x  3 https://www.facebook.com/hocsinhthaychien Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên ? A. 0 B. 1. C. 2. D. 3. Câu 38. Tìm tập xác định của hàm số y   x  3 . 2 2 A. D   \  3; 3 .   B. D  ;  3    3;   .  C. D  . D. D  \  3 . Câu 39. Cho hàm số y  f  x  liên t c trên và có bảng biến thiên như sau: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hàm số có hai đi m cực trị. B. Hàm số đạt giá trị lớn nh t bằng 2 và giá trị nhỏ nh t bằng -4. C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận. D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ,  1 ,  2,    . Câu 40. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  a; b  và x1 , x2   a; b  , x1  x2 . Cho các khẳng định sau: 1. Nếu f '  x   0, x   a; b  thì hàm số f  x  đồng biến trên  a; b  . 2. Hàm số f  x  nghịch biến trên  a; b  khi và chỉ khi f '  x1   0, x   a; b  và f '  x   0 chỉ tại một hữu hạn đi m x   a; b  . 2. Nếu hàm số f  x  đồng biến trên  a; b  thì f '  x   0, x   a; b  . f  x1   f  x2  4. Hàm số f  x  nghịch biến trên  a; b  khi và chỉ khi 0 x1  x2 Có bao nhiêu khẳng định sai? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 4x  6 Câu 41. Tập nghiệm của b t phương tr nh log3  0 là x Nguyễn Chiến 0973.514.674
  13. LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ  3  3  A. S   2;   . B. S   2;0  . C. S   ; 2 . D. S  \   ;0 .  2  2  Câu 42. Cho các mệnh đề sau đây: x 1 Hàm số f  x   log22 x  log 2  4 xác định khi x  0 . 4  2  Hàm số y  loga x có tiệm cận ngang.  3 Hàm số y  log a x, 0  a  1 và hàm số y  log a x, a  1 đơn điệu trên tập xác định của nó. sin x  4 Đạo hàm của hàm số y  ln 1  cos x  là . 1  cos x  2 Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng ? A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Câu 43. Cho các hình vẽ: https://www.facebook.com/hocsinhthaychien Tổng số tâm đối xứng và tr c đối xứng trong các hình trên là A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 . Câu 44. Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên : x  1  y   3  y  m2  m  1 1 Có bao nhiêu giá trị m nguyên, đ đồ thị hàm số y  có đúng 1 tiệm cận ngang f  x  1 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 45. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A.  dx   4.ln C . B.  1  4 x dx  4 .ln 1  4 x  C . 1 4x 1 4x 1 1 1 C.  dx  ln 1  4 x  C . D.  1  4 x dx   4 .ln 8x  2  C . 1  4x Câu 46. Cho số phức z . Trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề sai? A. z.z  z . B. z  z là một số thực. 2 C. z  z là một số thuần ảo D. z  z 2 . 2 x  2 1 y z  3 Câu 47. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là vectơ 1 2 2 chỉ phương của đường thẳng d A. u  2;1;3 B. u 1; 2; 2  C. u 1; 2; 2  D. u(1; 2; 1) Nguyễn Chiến 0973.514.674
  14. LỚP HỌC TÂN TÂY ĐÔ Câu 48. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên t c trên \{2} và có bảng biến thiên: x  1 1 2  y 0   y 1 4   Hàm số có bao nhiêu đi m cực trị ? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 49. Cho a là số thực dương khác 1 và các số thực x, y . Phép biến đổi nào sau đây là đúng? A. a x  a y  x  y  1 . B. a x  a y  0  x  y  1 . C. a x  a y   a  1 x  y   0 . D. a x  a y   a  1 x  y   0 . Câu 50. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. B t kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. https://www.facebook.com/hocsinhthaychien B. B t kì một tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. C. B t kì một h nh chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. D. B t kì một hình lập phương nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. Câu 51. Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai dx x 1 A.   ln x  C B.  x dx   C (  1) x  1 ax 1    C.  a x dx   C (0  a  1) D.  dx  tan x  C  x   k , k     2 ln a cos x 2 Câu 52. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.   f1  x   f 2  x   dx   f1  x  dx   f 2  x  dx B. Nếu F  x  và G  x  đều là nguyên hàm cùa hàm số f  x  thì F  x   G  x   C là hằng số C. F  x   x là một nguyên hàm của f  x   2 x D. F  x   x 2 là một nguyên hàm của f  x   2 x Câu 53. hát bi u nào sau đây là đúng? A. Mọi số phức b nh phương đều không âm. B. ai số phức có mô đung bằng nhau th bằng nhau. C. iệu của hai số phức z và số phức liên hợp z là số thực. D. iệu của hai số phức z và số phức liên hợp z là thuần ảo. Câu 54. Cho hàm số y  f  x  có dạng bậc 4 tr ng phương và có đồ thị như h nh vẽ: 2017 Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y   2018 là f  x A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Nguyễn Chiến 0973.514.674
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2