MỤC TIÊU KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC NĂM 2017 |
|
|
Chức danh: TRƯỞNG PHÒNG CUNG ỨNG |
|
|
|
|
Đơn vị: Phòng cung ứng |
|
|
|
|
Mục tiêu cụ thể |
Biện pháp/ Chương trình |
Kết quả mong đợi |
Hành động cụ thể |
Người chịu trách nhiệm |
Hỗ trợ/phối hợp |
Thời hạn |
Ngân sách |
Kiểm soát tồn kho theo định mức: Giá trị bình quân tồn kho/Doanh thu/tháng<100% |
Kiểm soát giá trị bình quân tồn kho |
Đạt được lượng tồn kho hợp lý theo quy định |
Kiểm tra việc xây dựng định mức tồn kho cho từng model, từng tháng |
Trưởng phòng cung ứng |
Kế toán |
1/15/2017 |
|
Kiểm tra việc kiểm soát định mức tồn kho từng tháng cho từng loại model |
Trưởng phòng cung ứng |
Kế toán |
Hàng tháng |
|
Kiểm tra việc đối chiếu số liệu giữa Niguri và SAP --> biện pháp g/q |
Trưởng phòng cung ứng |
Phó phòng cung ứng |
Hàng tháng |
|
|
|
Phân tích đánh giá số liệu để tối ưu tồn kho và chỉnh kế hoạch. |
Trưởng phòng cung ứng |
Phó phòng cung ứng |
Hàng tháng |
|
Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC khác: 5% |
Thực hiện tốt việc đánh giá NCC |
Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả |
Xây dựng dữ liệu NCC |
Trưởng phòng cung ứng |
Phó phòng cung ứng |
12/30/2017 |
|
Nâng cao năng lực tìm kiếm NCC, mở rộng hệ thống cung ứng |
Trưởng phòng cung ứng |
R&D, SX |
Thường xuyên |
|
Thực hiện công tác tìm kiếm, đánh giá NCC mới nghiêm túc, thận trọng. |
Trưởng phòng cung ứng |
R&D, SX |
Phát sinh |
|
Thực hiện đánh giá NCC cũ nghiêm túc, công bằng và khách quan. |
Trưởng phòng cung ứng |
R&D, QA |
6 tháng/lần |
|
Trau dồi chuyên môn sâu trong công tác thẩm định NCC |
Trưởng phòng cung ứng |
R&D, SX |
Thường xuyên |
|
Nâng cao chuyên môn trong lĩnh vực mua hàng |
Nâng cao năng lực nhân viên mua hàng |
Tìm thông tin kỹ thuật sản phẩm từ nhiều nguồn R&D, website NCC, đối thủ NCC, tài liệu…, chuyên gia… |
Trưởng phòng cung ứng |
R&D, SX |
Phát sinh |
|
XD hệ thống danh mục vật tư có hình ảnh và chuẩn kỹ thuật. |
Trưởng phòng cung ứng |
R&D, KHO |
6/30/2017 |
50 TRIỆU |
Thực hiện công tác tìm kiếm, đánh giá NCC mới nghiêm túc, thận trọng. |
Trưởng phòng cung ứng |
R&D, SX |
Phát sinh |
|
Tỷ lệ hàng lỗi từ NCC NK TQ: 10% |
Thực hiện tốt việc đánh giá NCC |
Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả |
Thực hiện đánh giá NCC cũ nghiêm túc, công bằng và khách quan. |
Trưởng phòng cung ứng |
R&D, QA |
6 tháng/lần |
|
Trau dồi chuyên môn sâu trong công tác thẩm định NCC |
Trưởng phòng cung ứng |
R&D, SX |
6/30/2017 |
|
Nâng cao chuyên môn trong lĩnh vực mua hàng |
Nâng cao năng lực nhân viên mua hàng |
Tìm thông tin kỹ thuật sản phẩm từ nhiều nguồn R&D, website NCC, đối thủ NCC, tài liệu…, chuyên gia… |
Trưởng phòng cung ứng |
R&D, SX |
Phát sinh |
|
Kiểm tra việc XD hệ thống danh mục vật tư có hình ảnh và chuẩn kỹ thuật. |
Trưởng phòng cung ứng |
PGĐ MH |
6/30/2017 |
50 TRIỆU |
Đôn đốc, nhắc nhở, trao đổi về mặt kỹ thuật, cải tiến sản phẩm với NCC, đặc biệt quan tâm khâu kiểm tra trước giao hàng của NCC |
Trưởng phòng cung ứng |
NVMH |
Hàng tuần |
|
Tỷ lệ chênh lệch chi phí mua hàng thực tế so với kế hoạch được duyệt <0.5% |
Phân tích giá mua chi tiết, so sánh NCC cùng chủng loại |
Định mức sát với thị trường |
Phân tích giá |
Trưởng phòng cung ứng |
Kế toán |
6/30/2017 |
|
Giám sát thường xuyên trên hệ thống |
Trưởng phòng cung ứng |
Phó phòng cung ứng |
Hàng tuần |
|
Tối ưu số lượng tồn kho để giảm chi phí tồn kho |
Theo dõi được giá cả tăng giảm đối với từng mã hàng |
Đối chiếu số liệu hệ thống với định mức hàng tháng. |
Trưởng phòng cung ứng |
Phó phòng cung ứng |
Hàng tháng |
|
Kiểm tra và xử lý tốt bảng tổng hợp tình hình NCC |
Trưởng phòng cung ứng |
Phó phòng cung ứng |
Hàng tháng |
|
Tìm hiểu sản phẩm, NVL cần mua: tìm hiểu thông qua hệ thống thông tin cty, thông tin NCC, thông tin đối thủ NCC, tài liệu, Internet, chuyên gia… |
Trưởng phòng cung ứng |
R&D, KD… |
Phát sinh |
|
Giảm sản phẩm lỗi để giảm chi phí |
Khả năng đạt được giá cả hợp lý trong thương lượng |
Tìm hiểu giá cả sản phẩm, NVL … cần mua thông qua tìm hiểu sản phẩm. |
Trưởng phòng cung ứng |
R&D, KD… |
Phát sinh |
|
Tìm hiểu thành phần, giá cả, đặc tính kỹ thuật của những thành phần cấu thành nên sản phẩm…có thể breaking down giá cả trong đàm phán. |
Trưởng phòng cung ứng |
R&D, SX |
Phát sinh |
|
Biết tận dụng ưu thế trong đàm phán: hiểu rõ về abc và thị trường |
Trưởng phòng cung ứng |
Phó phòng cung ứng |
|
|
Chú trọng công tác đánh giá năng lực sản xuất NCC |
Trưởng phòng cung ứng |
QA, KHO |
Phát sinh |
|
Thương lượng phương thức thanh toán phù hợp có lợi cho công ty |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến độ của nhà cung cấp: 100% |
Thực hiện tốt việc đánh giá năng lực sản xuất NCC |
Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả |
Chủ động xây dựng kế hoạch đặt hàng có yếu tố dự phòng |
Trưởng phòng cung ứng |
Phó phòng cung ứng |
Hàng tháng |
|
Định kỳ rá soát kế hoạch cung ứng |
Trưởng phòng cung ứng |
Phó phòng cung ứng |
Hàng tuần |
|
Đôn đốc, nhắc nhở, giữ liên lạc thường xuyên với NCC…(đặc biệt trong những mùa cao điểm) |
Trưởng phòng cung ứng |
NVMH |
Hàng tuần |
|
Xây dựng chuẩn năng lực quản lý |
Trưởng phòng cung ứng |
HCNS |
6/30/2017 |
|
Số lượng nhân sự kế thừa đạt chuẩn: 1 |
Nâng cao năng lực quản lý nhân sự kế thừa |
Đạt số lượng nhân sự kế thừa: 1 |
Xây dựng kế hoạch đào tào phù hợp năng lực |
Trưởng phòng cung ứng |
HCNS |
|
|
Tổ chức đào tạo tại chỗ trong quá trình tác nghiệp… |
Trưởng phòng cung ứng |
PGĐ MH |
|
|
Tổ chức cho tham gia các chương trình đào tạo bên ngoài |
Trưởng phòng cung ứng |
HCNS |
6/30/2017 |
|
Tạo điều kiện thực hành công tác quản lý có giám sát |
Trưởng phòng cung ứng |
Phó phòng cung ứng |
|
|
Xây dựng tiêu chí công việc, mức độ hoàn thành mong muốn |
Trưởng phòng cung ứng |
Phó phòng cung ứng |
6/30/2017 |
|
100% Số lượng vị trí có chuẩn năng lực |
Xây dựng chuẩn năng lực các vị trí |
Đạt tiêu chí 100% vị trí có chuẩn năng lực |
Căn cứ vào MTCV, thực tế yêu cầu xây dựng chuẩn năng lực các vị trí |
Trưởng phòng cung ứng |
Phó phòng cung ứng |
6/30/2017 |
|
Xây dựng kế hoạch đào tào |
Trưởng phòng cung ứng |
HCNS |
6/30/2017 |
|
Số lượng nhân viên đạt chuẩn: 3 |
Căn cứ vào chuẩn đã có, tiến hành xây dựng chương trình đào tạo |
Số lượng nhân viên đạt chuẩn: 3 |
Thực hiện công tác đào tạo |
Trưởng phòng cung ứng |
HCNS |
12/30/2017 |
24 TRIỆU |
Thực hiện công tác kiểm tra sau đào tạo |
Trưởng phòng cung ứng |
HCNS |
12/30/2017 |
|
Hỗ trợ, thu xếp, tạo điều kiện cho NV tham gia đầy đủ các khóa đào tạo |
Trưởng phòng cung ứng |
HCNS |
|
|
Tìm kiếm thông qua các hệ thống thông tin: internet, yellow pages, đối tác, đối thủ, đồng nghiệp, chuyên gia… |
Trưởng phòng cung ứng |
NVMH |
Hàng tuần |
|
Xây dựng và từng bước hoàn thiện mạng lưới cung ứng |
Nâng cao năng lực tìm kiếm |
Xây dựng hệ thống NCC hiệu quả |
Thường xuyên cố gắng giữ liên lạc với NCC cũ, mới, đang tìm hiểu… |
Trưởng phòng cung ứng |
NVMH |
Hàng tuần |
|
Tuân thủ quy trình ISO trong đánh giá NCC |
Trưởng phòng cung ứng |
NVMH |
6 tháng/lần |
|
Điều hành công việc rõ ràng và minh bạch |
Trưởng phòng cung ứng |
|
|
|