intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nắm vững chữ Hán trong tiếng Nhật(bài 6)

Chia sẻ: Hoc Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

331
lượt xem
117
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nắm vững chữ Hán trong tiếng Nhật(bài 6) Học sinh tiểu học ở Nhật được dạy và cố gắng nắm được 1.006 ký tự kanji cơ bản trong "Giáo dục Hán tự" (教育漢字, Kyōiku kanji) trước khi kết thúc lớp sáu. Thứ tự các ký tự được học đã được thay đổi. Danh sách Kyōiku kanji là một phần của danh sách lớn hơn bao gồm 1.945 chữ Hán gọi là "Thường dụng Hán tự" (常用漢字, jōyō kanji) - đây là những ký tự cần phải nắm được để có thể đọc tốt sách báo tiếng Nhật. ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nắm vững chữ Hán trong tiếng Nhật(bài 6)

  1. Nắm vững chữ Hán trong tiếng Nhật(bài 6) Chuyên mục tham Khảo - Tài liệu học chữ Kanji 後 ゴ、コウ のち、うしろ、あと、おくれる 用例:先に食べてください。私は後で食べます。
  2. 北 ホク きた 用例:北に白い山がよく見える。 大 タイ、ダイ おお、おおきい、おおいに 用例:毎日車で学校へ行きます。 新 シン あたらし、あら、に
  3. 用例:いつもここで新聞をかいます。 飲 イン、オン のむ、のみ 用例:あついコーヒーをのみました。 言 ゲン、ゴン いう、こと 用例:多きな声で言ってください。 口
  4. コウ、ク くち 駅の西口を出て、三つ目の角をまがってください。 車 シャ くるま 用例:長い時間電車にのりました。 本 ホン もと
  5. 用例:あの本のきもちです。 魚 ギョ さかな 用例:魚が一番すきです。 左 サ、シャ ひだり 用例:銀行はこの道を西は四キロいって右がわにあります。 天
  6. テン あまつ、あめ 用例:きょうはてんきがいいですね 小 ショウ ちいさい、こ 用例:ちさいこうえんがあいます。 古 コ ふるい、ふる、ふるす
  7. 用例:この古い本は三千六百円です。 話 ワ はなす、はなし 用例:ちょっとはなしないでください。 聞 ブン、モン きく、きこえる 用例:木の下でラジオを聞きました。 耳 ジ
  8. みみ 用例:午前中からめがいたい。 名 メイ、ミョウ な。 自分のものには名前をかいてください 国 コク くに 用例:あなたのくにではなにごをはなしですか 右
  9. ウ、コウ みぎ 用例:駅の西口を出て、三つ目の角を曲がってください。 気 キ、ケ いき 用例:天気がいいから授業の後で、そとでテニスをしましょう。 高 コウ たかい、たかまる、たかめる。 用例:あの男の人は背が高くて、あしがながいです。 安
  10. アン やすい、やすまる 用例:この部屋は古いですから、やすいです。 立 リツ、リュウ、リットル たつ、たてる、たて 用例:誰かが教室の外に立っています。 読 ドク、トク、トウ 用例;手紙をまだ半分しか読んでいません。 手 シュ、ズ て、た
  11. 用例:学生がてをあげてしつもんします。
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2